TR NG Đ I H C K THU T CÔNG NGHI PƯỜ
KHOA KHOA H C C B N Ơ
B MÔN TOÁN
BÀI GI NG
Ch ng I: Hàm s nhi u bi nươ ế
S ti t: 10 thuy t + 5 i t p, th o lu n ế ế
1.1. Khái ni m m đ u
1.2. Đ o m và vi phân c a hàm s nhi u bi n s ế
1.3. C c tr c a hàm s nhi u bi n s ế
1.1. Khái ni m m đ u
1.1.1. Đ nh nghĩa m s nhi u bi n s ế
Đ nh nghĩa
Ta g i hàm s c a n bi n s xác đ nh tn D, ký hi u ế
f: D
R, quy lu t cho ng m i x = (x
1
, x
2
, ..., x
n
)
D v i u = f(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
R.
Ví d :
( )
2
1 2
1 2 2 2
1 2
:
( , )
f R R
x x
x x x f x x x
+
= = +
a
1.1.2. Mi n xác đ nh c a hàm s nhi u bi n s ế
Mi n xác đ nh c a hàm s u = f(M), ký hi u D
f
, t p
các đi m M đ f(M) có nghĩa.
Ví d . Trong R
2
, v i f(x, y) =
2 2
1 x y
thì
D
f
= {(x, y): x
2
+ y
2
1}.
Trong R
3
, v i f(x, y, z) =
2 2 2
x
1 x y z
thì
D
f
= {(x, y, z): x
2
+ y
2
+ z
2
< 1}.
1.1.3. T p h p trong
Gi s M(x
1
, x
2
, ..., x
n
) và N(y
1
, y
2
, ..., y
n
)
R
n
Kho ng cách: d(M, N) =
n2
k k
k 1
(x y )
=
.
n
R
ε
- lân c n c a M t p U
ε
(M) = {N
R
n
: d(M, N) <
ε
}.
Lân c n c a M, ký hi u U(M), là m i t p h p ch a m t
U
ε
(M) nào đó c a M
M đ c g i là ượ đi m trong c a t p E n u t n t i U ế
ε
(M)
n m tr n trong E.
T p E đ c g i ượ t p m n u m i đi m c a đ u ế
đi m trong.