Các bài toán về Hình học không gian
lượt xem 9
download
Tài liệu Các bài toán về Hình học không gian giới thiệu đến các bạn những kiến thức về: Các bài toán thể tích chóp, các bài toán về so sánh thể tích, các bài toán về mặt cầu ngoại tiếp nội tiếp chóp, các bài toán về thể tích chóp đạt giá trị LN và NN, các bài toán khoảng cách và góc, các bài toán về chóp cụt, các bài toán về thể tích lăng trụ, các bài toán về so sánh thể tích lăng trụ,... Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài toán về Hình học không gian
- CÁC BÀI TOÁN HÌNH KHÔNG GIAN CÁC BÀI TOÁN VỀ THỂ TÍCH CHÓP a CÂU 1) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BC = , SA a 3 , SAB SAC 300 . 2 Gọi M là trung điểm SA , chứng minh SA (MBC ) . Tính VSMBC GIẢI a Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BC = , SA a 3 , 2 S SAB SAC 30 .0 Gọi M là trung điểm SA , chứng minh SA (MBC ) . M Tính VSMBC Theo định lí côsin ta có: A SB2 SA2 AB2 2SA.AB.cosSAB 3a 2 a 2 2.a 3.a.cos300 a 2 C N Suy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a. B Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA. 2 a a 3 3a 2 2 a 3 MN AN AM AB BN AM a 2 2 2 2 2 2 2 MN . 4 2 16 4 1 1 1 a 3 a 3 a a3 Do đó VS .MBC SM . MN .BC . . (đvtt) 3 2 6 2 4 2 32 CÂU 2) Cho tứ di n SA c t m gi c A vu ng c n đ nh , A c c c nh SA SB SC 3a , Tr n c nh SA, S l n l t l điểm M, N s o cho SM N Tính thể tích khối ch p A NM theo GIẢI * Chân đư ng cao của tứ di n hạ t đ nh S là trung điểm H của cạnh AC a3 34 * T nh đư c VS . ABC 12 2 * CM đư c VS .MNC .VS . ABC 9 7 7a3 34 VC.ABNM .VS . ABC 9 108 Câu V. (1.0 điểm) Cho tứ di n ABCD biết AB = CD = a, AD = BC = b, AC = BD = c. T nh thể t ch của tứ di n ABCD GIẢI Qua B, C, D lần lư t dựng các đư ng thẳng Song song với CD, BD, BC cắt nhau tại M, N, P Ta có MN = 2BD, MP = 2CD, NP = 2BC t đó ta có các tam giác AMN, APM, ANP vuông tại A Đặt x = AM, y = AN, AP = z ta có
- x 2(a 2 c 2 b 2 ), y 2(b 2 c 2 a 2 ) z 2(a 2 b 2 c 2 ) 1 Vậy V = 2(a 2 c 2 b2 )(b2 c 2 a 2 )(a 2 b2 c 2 ) 12 CÂU 3 ) ho hình ch p tứ gi c đều S. ABCD c t t cả c c c nh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối ch p S. ABCD và tính b n kính mặt c u tiếp xúc với t t cả c c mặt củ hình ch p đ G Gọi O là giao điểm AC và BD SO ABCD P 2 2a a 2 Ta có: SO SA2 OA2 a 2 . 4 2 1 S ABCD a 2 VS . ABCD a3 2 . B D 6 Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đư ng tròn nội tiếp A tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp là bán k nh cần tìm. N C 3 1 M 2a 2 2 a 2 SSMN pr r 4 aa 3 4 CÂU 4) ho hình ch p S A D c đ A D là hình thoi h i đ ờng chéo A 2 3a , D 2 và cắt nh u t i O h i mặt phẳng SA và S D cùng vu ng g c với mặt a 3 phẳng A D iết khoảng c ch từ điểm O đến mặt phẳng SA bằng , tính thể 4 tích khối ch p S A D theo GIẢI T giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đư ng chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 600 Hay tam giác ABD đều. T giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO S (ABCD). Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB và DH = a 3 ; OK // I D A 1 a 3 3a DH và OK DH OK AB AB (SOK) O 2 2 H Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI a K C OI (SAB) , hay OI là khoảng cách t O đến mặt phẳng B (SAB). 1 1 1 a Tam giác SOK vuông tại O, OI là đư ng cao 2 2 2 SO OI OK SO 2 Di n t ch đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2 ; a đư ng cao của hình chóp SO . 2 Thể t ch khối chóp S.ABCD:
- 1 3a 3 VS . ABCD S ABCD .SO 3 3 CÂU 5) ho tứ di n đều A D c c nh bằng 1 Gọi M, N là c c điểm l n l t di động tr n c c c nh A , A s o cho DMN ABC . Đặt AM x, AN Tính thể tích tứ di n DAMN theo x và hứng minh rằng: x y 3xy. GIẢI Dựng DH MN H Do DMN ABC DH ABC mà D. ABC là tứ di n đều nên H là tâm tam giác đều ABC . 2 3 6 Trong tam giác vuông DHA: DH DA AH 1 2 2 2 D 3 3 1 3 Di n t ch tam giác AMN là S AMN AM . AN .sin 600 xy 2 4 C B 1 2 N Thể t ch tứ di n D. AMN là V S AMN .DH xy H M 3 12 1 1 1 Ta có: S AMN S AMH S AMH xy.sin 600 x. AH .sin 300 y. AH .sin 300 A 2 2 2 x y 3xy. x y (biến đổi tương đương) 3 ... x y x y 0 2 Trước hết ta có: x y 3 3 4 Đặt x + y + z = a. Khi đó x y 64 z 3 a z 64 z 3 3 3 4P 1 t 64t 3 3 P 3 3 a a z (với t = , 0 t 1) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t 0;1 . Có B D 1 f '(t ) 3 64t 2 1 t , f '(t ) 0 t 0;1 A 2 9 Lập bảng biến thiên M C N 64 16 Minf t GTNN của P là đạt đư c khi x = y = 4z > 0 t0;1 81 81 CÂU 6) Cho hình chóp S.ABC c ch n đ ờng c o là H trùng với t m củ đ ờng tròn nội tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a G c giữ mặt b n (SBC) với mặt đ là 600 .Tính theo a thể tích và di n tích xung qu nh củ khối ch p S.ABC. GIẢI Gọi M là trung điểm BC A , M , H thẳng hàng BC AM BC SM SMH 600 .
- S ABC 3a AM=4a S ABC 12a 2 ; p 8a r =MH . p 2 3a 3 SH VS . ABC 6a3 3 . 2 Hạ HN , HP vuông góc với AB và AC AB SN ; AC SP HM = HN = HP SM SN SP 3a S XQ 3ap 24a 2 . CÂU 7) Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC= a 2 Đ là t m gi c A c n BAC 1200 , c nh 2 Tính thể tích củ khối ch p S A Gọi M là trung điểm củ SA Tính khoảng c ch từ M đến mặt phẳng S 2a * Áp dụng định l cosin trong ABC có AB = AC = 3 1 a2 3 S = AB.AC.sin1200 = . Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC), theo gt: SA = SB = ABC 2 3 SC HA = HB = HC H là tâm đư ng tròn ngoại tiếp ABC. BC 2a * Theo định l sin trong ABC ta có: = 2R R = = HA sin A 3 a 6 SHA vuông tại H SH = SA2 HA2 = P 3 1 a2 2 VS.ABC = S .SH = 3 ABC 9 * Gọi hA, hM lần lư t là khoảng cách t A, M tới mp(SBC) B D hM SM 1 1 hM = hA . A hA SA 2 2 SBC vuông tại S S = a2 SBC M C N 1 3VS . ABC a 2 * Lại có: VS.ABC = S .hA hA = = 3 SBC VSBC 3 a 2 Vậy hM = d(M;(SBC)) = 6 CÂU 8) ho hình ch p S A c đ A là t m gi c vu ng c n đ nh A, A a 2 . Gọi I là trung điểm củ , hình chiếu vu ng g c H củ S l n mặt đ A thỏ mãn: IA 2IH , g c giữ S và mặt đ 0 A bằng 60 Hã tính thể tích khối ch p S A và khoảng c ch từ trung điểm K củ S tới SAH •Ta có IA 2IH H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH IA a BC = AB 2 2a ; AI= a ; IH= = 2 2 3a AH = AI + IH = 2 a 5 •Ta có HC 2 AC 2 AH 2 2 AC. AH cos 45 0 HC 2
- Vì SH (ABC ) (SC; ( ABC )) SCH 60 0 a 15 SH HC tan 60 0 2 1 1 1 a 15 a 3 15 • VS . ABC S ABC .SH . (a 2 ) 2 3 3 2 2 6 BI AH • BI (SAH ) BI SH d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a Ta có d ( K ; ( SAH )) d ( B; ( SAH ) BI d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2 CÂU 9) ho hình ch p S A D c đ A D là hình thoi h i đ ờng chéo A 2 3a , BD = 2 và cắt nh u t i O h i mặt phẳng SA và S D cùng vu ng g c với mặt phẳng A D a 3 iết khoảng c ch từ điểm O đến mặt phẳng SA bằng , tính thể tích khối ch p S A D 4 theo a. S T giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đư ng chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 600 Hay tam giác ABD đều. I D T giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông 3a A góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là O SO (ABCD). H Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, C a K K là trung điểm của HB ta có DH AB và DH = a 3 ; B 1 a 3 OK // DH và OK DH OK AB AB (SOK) 2 2 Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là khoảng cách t O đến mặt phẳng (SAB). Tam giác SOK vuông tại O, OI là đư ng cao 1 1 1 a 2 2 2 SO OI OK SO 2 Di n t ch đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2 ; a I K đư ng cao của hình chóp SO . M 2 H E Thể t ch khối chóp S.ABCD: 1 3a 3 VS . ABCD S ABCD .SO A D 3 3 O M C
- CÂU 10) ho hình ch p SA D c đ A D là hình vu ng t m O, SA vu ng g c với ®¸y hình chóp.Cho AB = a, SA = a 2 Gọi H và K l n l t là hình chiếu vu«ng gãc củ A l n S , SD. hứng minh S AHK và tính thể tích khèi chóp OAHK. +BC vuông góc với (SAB) BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB P AH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1) + Tương tự AK vuông góc SC (2) (1) và (2) SC vuông góc với (AHK ) B D SB2 AB2 SA2 3a2 SB = a 3 A a 6 2a 3 2a 3 AH.SB = SA.AB AH= SH= SK= 3 3 3 M C N (do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A) HK SH 2a 2 Ta có HK song song với BD nên HK . BD SB 3 kÎ OE// SC OE ( AHK )(doSC ( AHK )) suy ra OE lµ ®-êng cao cña h×nh chãp OAHK vµ OE=1/2 IC=1/4SC = a/2 Gọi AM là đư ng cao của tam giác cân AHK ta có 4a2 2a AM2 AH2 HM2 AM= 9 3 1 1a 1 a3 2 VOAHK OE.SAHK . HK.AM (®vtt) 3 32 2 27 S CÂU 11) ho hình ch p S A D c đ A D là hình th ng vu ng t i A và D A AD 2 , D g c giữ h i mặt phẳng S và A D bằng 6 0 Gọi I là trung điểm củ c nh AD iết h i mặt phẳng S I và S I cùng vu ng g c với mặt phẳng A D , tính thể tích khối ch p S A D theo Giải: Vì (SBI)và (SCI)vuông góc với (ABCD) nên SI (ABCD) . Ta có IB a 5; BC a 5; IC a 2; 3a 5 Hạ IH BC t nh đư c IH ; 5 3a 15 Trong tam giác vuông SIH có SI = IH tan 600 . 5 SABCD SAECD SEBC 2a 2 a 2 3a 2 (E là trung điểm của AB). 1 1 3a 15 3a 3 15 V SABCDSI 3a 2 . 3 3 5 5
- Câu V. (1.0 điểm) CÂU 12) ho hình ch p S A D đ A D là hình thoi. SA = x (0 < x < 3 c c c nh còn l i đều bằng 1 Tính thể tích củ hình ch p S A D theo x Ta có SBD DCB (c.c.c) SO CO S Tương tự ta có SO = OA vậy tam giác SCA vuông tại S. CA 1 x 2 C D Mặt khác ta có AC 2 BD2 AB2 BC 2 CD2 AD2 H BD 3 x (do 0 x 3) 2 O B 1 A S ABCD 1 x2 3 x2 4 Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) Vì SB = SD nên HB = HD H CO 1 1 1 x Mà 2 2 2 SH SH SC SA 1 x2 1 Vậy V = x 3 x 2 (dvtt) 6 CÂU 13) ho hình ch p S A D c đ A D là hình chữ nhật với A , AD 2 nh 0 SA vu ng g c với mặt phẳng đ , c nh b n S t o với mặt phắng đ một g c 6 Tr n c nh a 3 SA l điểm M s o cho AM , mặt phẳng M cắt c nh SD t i N Tính thể tích khối 3 chóp S.BCNM T nh thể t ch hình chóp SBCMN ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD BC AB Ta có : BC BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đư ng cao BC SA Ta có SA = AB tan600 = a 3 , a 3 S a 3 MN SM MN 3 2 AD SA 2a a 3 3 N 4a 2a M Suy ra MN = . BM = Di n t ch hình 3 3 thang BCMN là : D 4a A BC MN 2a 3 2a 10a2 S = BM 2 2 3 3 3 B C Hạ AH BM . Ta có SH BM và BC (SAB) BC SH . Vậy SH ( BCNM) SH là đư ng cao của khối chóp SBCNM AB AM 1 Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , = . SB MS 2 Vậy BM là phân giác của góc SBA SBH 30 SH = SB.sin300 = a 0
- 1 10 3a3 Gọi V là thể t ch chóp SBCNM ta có V = SH .( dtBCNM ) = 3 27 a . SA a 3 , P CÂU 14)Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = 2 SAB SAC 300 Tính thể tích khối ch p S.ABC. B D A 3 1 1 1 a 3 a a Do đó VS.ABC SA. MN.BC a 3. . C N 3 2 6 4 2 16 M Theo định l côsin ta có: SB2 SA2 AB2 2SA.AB.cosSAB 3a 2 a 2 2.a 3.a.cos300 a 2 Suy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a. Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam S giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). 1 1 1 Ta có VS.ABC VS.MBC VA.MBC MA.S MBC SA.S MBC SA.S MBC M 3 3 3 Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi A C N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA. N 2 B a a 3 3a 2 2 MN AN AM AB BN AM a 2 2 2 2 2 2 2 4 2 16 a 3 MN . 4 Câu 14 ) ho h i hình ch p S A D và S’ A D c chung đ là hình vu ng A D c nh H i đ nh S và S’ nằm về cùng một phí đối với mặt phẳng A D , c hình chiếu vu ng g c l n đ l n l t là trung điểm H củ AD và trung điểm K củ Tính thể tích ph n chung củ h i hình ch p, biết rằng SH S’K h S SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S' S’D : V VS . ABCD VS . AMND N VS . AMND VS . AMD VS .MND ; M D C VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1 ; . ; H VS . ABD SB 2 VS .BCD SB SC 4 K 1 3 5 VS . ABD VS . ACD VS . ABCD ; VS . AMND VS . ABCD V VS . ABCD A B 2 8 8 5 2 V ah 24 Câu 15 ) ho hình ch p SA D c đ A D là hình vu ng c nh , t m O nh b n SA vu ng g c với mp A D và SA M là trung điểm c nh SD Mặt phẳng đi qu OM và vu ng g c với mặt phẳng A D cắt hình ch p SA D theo thiết di n là hình gì? Tính di n tích thiết di n theo
- b Gọi H là trung điểm củ M I là điểm th đổi tr n SD hứng minh OH S D và hình chiếu củ O tr n I thuộc đ ờng tròn cố định S a. Kẻ MQ//SA => MQ ( ABCD) ( ) (MQO) Thiết di n là hình thang vuông MNPQ (MN//PQ) M ( MN PQ).MQ 3a 2 Std (đvdt) 2 8 I b. N AMC : OH / / AM , AM SD, AM CD AM (SCD) OH (SCD) A QI D H Gọi K là hình chiếu của O trên CI OK CI , OH CI CI (OKH ) CI HK O B Trong mp(SCD) : H, K cố định, góc HKC vuông => K thuộc P C đư ng tròn đg k nh HC Câu 16) Cho tø diÖn ABCD cã ba c¹nh AB, BC, CD ®«i mét vu«ng gãc víi nhau vµ AB BC CD a . Gäi C’ v¯ D’ lÇn lît l¯ h×nh chiÕu cña ®iÓm B trªn AC vµ AD. TÝnh thÓ tÝch tÝch tø diÖn ABC’D’. C¢U 4. V× CD BC , CD AB nªn CD mp(ABC ) vµ do ®ã mp( ABC ) mp( ACD) .V× BC ' AC nªn BC mp(ACD) . 1 Suy ra nÕu V l¯ thÓ tÝch tø diÖn ABC’D’ th× V dt ( AC ' D' ).BC ' . 3 a 2 V× tam gi¸c ABC vu«ng c©n nªn AC ' CC ' BC ' . 2 Ta cã AD 2 AB 2 BD 2 AB 2 BC 2 CD2 3a 2 nªn AD a 3 . V× BD’ l¯ ®êng cao cña tam gi¸c vu«ng a ABD nªn AD'.AD AB 2 , VËy AD ' . Ta cã 3 1 1 CD 1 a 2 a 3 1 a2 2 1 a2 2 a 2 a3 dt ( AC ' D' ) AC '.AD ' sin CAˆ D AC '.AD '. . VËy V . 2 2 AD 2 2 3 3 12 3 12 2 36 Câu 17 ) Tr n đ ờng thẳng vu ng g c t i A với mặt phẳng củ hình vu ng ABCD c nh a ta l điểm S với SA = 2a Gọi B’, D’ là hình chiếu vu ng g c củ A lên SB và SD Mặt phẳng (AB’D’ cắt SC t i C’ Tính thể tích khối đ di n ABCDD’ C’ B’. + Trong tam giác SAB hạ AB ' SC . Trong tam giác SAD hạ AD ' SD . Dễ có: BC SA, BC BA BC (SAB) S Suy ra: AB ' BC , mà AB ' SB . T đó có AB ' (SAC ) AB ' SC (1) . Tương tự ta có: AD ' SC (2) . T (1) và (2) suy ra: SC ( AB ' D ') B ' D ' SC . D' C' T đó suy ra: SC ' ( AB ' C ' D ') 1 1 1 2 5a B' + Ta có: 2 2 2 AB ' AB ' SA BA 5 A D O B C
- 4 4 5 SB ' SA2 AB '2 4a 2 a 2 a , SB SA2 AB 2 5a . 5 5 SB ' 4 Suy ra: ; SB 5 Lại có B’D’ // BD (cùng thuộc mp(SBD) và cùng vuông góc với SC) nên B ' D ' AC ' (vì dễ có BD (SAC ) nên BD AC ' ). B ' D ' SB ' 4 Xét hai tam giác đồng dạng SB’D’ và SBD suy ra: BD SB 5 4 2a B'D' . 5 1 1 1 2 3a 2 6 Ta có: 2 2 2 AC ' SC ' SA2 AC '2 a AC ' SA AC 3 3 1 1 1 16 + Ta có: VS . AB 'C ' D ' S AB 'C ' D ' .SC ' . B ' D '. AC '.SC ' a3 . 3 3 2 45 1 2 3 VS . ABCD S ABCD .SA a . Suy ra thể t ch đa di n cần tìm là: 3 3 14 V VS . ABCD VS . AB 'C ' D ' a3 . 45 Câu 18 ) Cho hình ch p S A D c đ A D là hình thoi h i đ ờng chéo A 2 3a , D 2 và cắt nh u t i O h i mặt phẳng SA và S D cùng vu ng g c với mặt phẳng A D iết khoảng c ch từ điểm O a 3 đến mặt phẳng SA bằng , tính thể tích khối ch p S A D theo 4 T giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đư ng chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 600 Hay tam giác ABD đều. T giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO (ABCD). Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB và 1 a 3 DH = a 3 ; OK // DH và OK DH OK AB AB (SOK) 2 2 Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là khoảng cách t O đến mặt phẳng (SAB). 1 1 1 a Tam giác SOK vuông tại O, OI là đư ng cao 2 2 2 SO OI OK SO 2 Di n t ch đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2 ; S a đư ng cao của hình chóp SO . 2 Thể t ch khối chóp S.ABCD: 1 3a 3 VS . ABCD S ABCD .SO D I 3 3 A 3a O H a K C B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình họa - GVC.ThS. Nguyễn Độ
91 p | 3133 | 713
-
Đại số tuyến tính - Chương 3 Không gian tuyến tính và ánh xạ tuyến tính
65 p | 1187 | 359
-
Toán cao cấp c2 và ứng dụng
76 p | 1193 | 258
-
ĐI TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT DÃY SỐ
21 p | 882 | 178
-
Dãy số VMO2009
9 p | 313 | 117
-
BÀI GIẢNG HÌNH HỌA - BÀI MỞ ĐẦU
4 p | 395 | 77
-
Bài giảng về Số phức
52 p | 262 | 64
-
Giáo trình Hình học hoạ hình: Phần 1
43 p | 163 | 33
-
hình học giải tích
111 p | 134 | 19
-
Các quan niệm khác nhau về khái niệm không gian, không gian cảm giác, không gian vật lí và không gian hình học
12 p | 46 | 4
-
Tổng quan nghiên cứu về trí tưởng tượng không gian trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông
9 p | 62 | 4
-
Tâm tỉ cự với bài toán chứng minh tính đồng quy và thẳng hàng
12 p | 58 | 4
-
Cách viết câu hỏi trắc nghiệm khách quan từ câu hỏi truyền thống - Chủ đề: Phương trình đường thẳng trong không gian
11 p | 32 | 3
-
Trí tưởng tượng không gian và vai trò của nó trong giáo dục toán học
5 p | 28 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Toán Trung học Phổ thông: Phần 2
178 p | 10 | 3
-
Ứng dụng kỹ thuật phân rã không gian mục tiêu giải bài toán ước tính thông số trong mô hình thủy văn thông số phân bố
7 p | 33 | 2
-
Một số biện pháp phát triển trí tưởng tượng không gian cho học sinh yếu kém thông qua dạy học hình học không gian lớp 11
8 p | 29 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn