THCS.TOANMATH.com
MT S BÀI TP CHN LC HÌNH HC PHNG
Phân tích:
Ta biết : Hai đường tròn ct nhau theo dây cung
l
thì đường ni tâm luôn
vuông góc vi dây cung
l
. Thc nghim hình v ta thy
D
nằm trên đường
tròn ngoi tiếp tam giác
CMN
. Vì vy ta s chứng minh: 2 đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
và tam giác
CMN
ct nhau theo dây cung
CD
hay các t giác
,ABCD CDMN
là t giác ni tiếp
T định hướng trên ta có li giải cho bài toán như sau:
Theo gi thiết ta có:
nên tam giác
ANE
cân ti
,N
tam giác
BME
cân ti
M
. Hay
,BEM B AEN A
. Vì
,DE
đối xng
vi nhau qua
MN
nên
,NE ND ME MD
suy ra
00
180 180MDN MEN AEN BEM B A C
hay
Câu 1) Cho tam giác
ABC
trên
,,BC CA AB
th t lấy các điểm
,,M N E
sao cho
,.AN NE BM ME
Gi
D
là điểm đối xng ca
E
qua
MN
.
Chng minh rằng đường thng nối tâm hai đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và tam giác
CMN
vuông góc vi
CD
.
K
I
E
N
M
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
MDN MCN DMNC
là t giác ni tiếp tức là điểm
D
thuộc đường
tròn ngoi tiếp tam giác
CMN
+ Ta có
ME MB MD
nên
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
BED
+ Ta có:
NA NE ND
nên
N
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADE
T đó suy ra
00
11
180 2 180 2
22
BDA BDE EDA BME ANE B A
180 B A C
. Như vậy t giác
ABCD
ni tiếp, suy ra đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
và tam giác
CMN
ct nhau theo dây cung
CD
Hay
IK CD
.
Câu 2) Gi
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. T
A
k ti
đường tròn ngoi tiếp tam giác
BIC
các tiếp tuyến
,AP AQ
(
,PQ
là các
tiếp điểm)
a) Chng minh
BAP CAQ
b) Gi
12
,PP
là hình chiếu vuông góc ca
P
lên các đường thng
,AB AC
.
12
,QQ
là các hình chiếu vuông góc ca
Q
trên
,AB AC
.
Chng minh
1 2 1 2
, , ,P P Q Q
nm trên một đường tròn.
Phân tích:
Gi thiết liên quan đến tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
IBC
giúp ta liên
ởng đến tính chất: ‘’Đường phân giác trong góc
A
cắt đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
ti
E
thì
E
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
’’. Ngoài ra các gi thiết liên quan đến tam giác vuông nên ta ngh
đến cách dùng các góc ph nhau hoc các t giác ni tiếp để tìm mi liên h
ca góc.
THCS.TOANMATH.com
T những cơ sở đó ta có lời giải cho bài toán như sau:
Li gii
Q
2
P
2
Q
1
P
1
Q
P
K
I
E
C
B
A
+ Gi
E
là giao điểm ca phân giác trong
AI
với đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
thì
BE CE
( do
E
là điểm chính gia cung
BC
). Ta có
IBE IBC EBC ABI EAC ABI BAI BIE
. Suy ra tam
giác
BIE
cân ti
E
hay
EB EI
. Như vậy
EB EI EC
. Tc là
điểm
E
chính là tâm vòng tròn ngoi tiếp tam giác
IBC
. Vì
,AP AQ
các tiếp tuyến k t điểm
M
đến đường tròn
()E
nên
AE
là phân giác
trong ca góc
PAQ
. Ta có
;BAP PAE BAE CAQ QEA CAE
Mt khác
AE
cũng là phân giác của góc
BAC
BAP CAQ
.
+ Xét tam giác
21
;PAP QAQ
.Ta có
AP AQ
(Tính cht tiếp tuyến),
suy ra do góc
21
PAP QAQ
suy ra
2 1 1 2
PAP QAQ AQ AP
Chứng minh tương tự ta có:
21
AQ AP
. T đó suy ra
1 1 2 2
..AP AQ AP AQ
hay t giác
1 1 2 2
PQQ P
ni tiếp.
THCS.TOANMATH.com
Câu 3). Cho hình bình hành
ABCD
0
90BAD
. Gi s
O
là điểm nm
trong tam giác
ABD
sao cho
OC
không vuông góc vi
BD
. Dựng đường tròn
tâm
O
bán kính
OC
.
BD
ct
()O
tại hai điểm
,MN
sao cho
B
nm gia
M
D
. Tiếp tuyến ca ca
()O
ti
C
ct
,AD AB
lần lượt ti
,PQ
a) Chng minh t giác
MNPQ
ni tiếp
b)
CM
ct
QN
ti
K
,
CN
ct
PM
ti
L
. Chng minh
KL
vuông góc
vi
OC
Phân tích:
Gi thiết bài toán liên quan đến hình bình hành và các đường thng song nên
ta ngh đến các hướng gii quyết bài toán là:
+ Hướng 1: Dùng định lý Thales để ch ra các t s bng nhau
+ Hướng 2: Dùng các góc so le, đồng v để quy v du hiu t giác ni tiếp
theo góc
+ Ta kéo dài
MN
ct
PQ
ti một điểm để quy v các tam giác.
T định hướng trên ta có li giải cho bài toán như sau:
Li gii:
+ Gi
MN
giao
PQ
ti
T
.
Tam giác
PCD
đồng dng
vi tam giác
CBQ
nên ta có:
TP TD TC
TC TB TQ
T
S
L
K
Q
P
N
M
O
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
2.TC TPTQ
2.TC TPTQ
. Mt khác
TC
là tiếp tuyến ca
đường tròn
()O
nên
2.TC TM TN
. Như vậy ta có:
..TM TN TPTQ MNPQ
là t giác ni tiếp
+ Gọi giao điểm th hai ca
()O
vi
MP
S
. Ta có các góc biến đổi sau:
KML CMS SCP
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung).
KML MSC SPC
(góc ngoài).
KML MNC MNQ
(t giác
MNPQ
MNSC
ni tiếp . Vì
KML KNL
suy ra t giác
MKLN
ni
tiếp. Suy ra
KLM KNM QPM
suy ra
//KL PQ OC
. Vy
KL OC
.
Câu 4).Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
. Đường tròn
K
tiếp
xúc vi
,CA AB
lần lượt ti
,EF
và tiếp xúc trong vi
()O
ti
S
.
,SE SF
lần lượt ct
()O
ti
,MN
khác
S
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
,AEM AFN
ct nhau ti
P
khác
A
a) Chng minh t giác
AMPN
là hình bình hành
b) Gi
,EN FM
lần lượt ct
()K
ti
,GH
khác
,EF
. Gi
GH
ct
MN
ti
T
. Chng minh tam giác
AST
cân.
Phân tích:
+ Để chng minh
AMPN
là hình bình hành ta chng minh các cp cnh
đối song song da vào các góc ni tiếp, góc to bi tiếp tuyến và mt dây
+ Để chng minh
TA TS
ta ngh đến vic chng minh
,TA TS
là các
tiếp tuyến của đường tròn
()O
T những định hướng trên ta có li giải như sau: