Chuyên đ : Ứng dụng phép biến hình trong hệ trục Oxy
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O T NH BÌNH PH C ƯỚ
TR NG THPT CHU VĂN ANƯỜ
T : TOÁN - TIN
CHUYÊN Đ: NG D NG PHÉP BI N HÌNH TRONG H TR C Oxy
GV: Phan Đc Ti n ế
1
Chuyên đ : Ứng dụng phép biến hình trong hệ trục Oxy
NG D NG PHÉP BI N HÌNH TRONG H TR C Oxy
Muc l c
Tên m c Trang
M đu 3
Lý do ch n chuyên đ 3
M c đích nghiên c u 3
Gi i h n chuyên đ 3
Ph ng pháp nghiên c uươ 3
N i dung4
Ki n th c c sế ơ 4
C s lý lu nơ 5
Gi i quy t v n đ ế 7
Bi n pháp th c hi n 13
K t lu nế 13
Tài li u tham kh o 13
2
Chuyên đ : Ứng dụng phép biến hình trong hệ trục Oxy
M ĐU
Lý do ch n đ tài:
Phép bi n hình là m t m ng ki n th c h c sinh th y h p h n, có tính th c ế ế
t nh ng đòi h i t duy cao, cách di n đt thì g n g n đy thuy t ph c. Khi đa ế ư ư ế ư
phép bi n hình vào h tr c Oxy đ gi i quy t bài toán thì c n ph i hi u rõ bài toánế ế
c n dùng phép bi n hình nào, v n d ng tính ch t nào, và s d ng t t bi u th c t a ế
đ c a t ng phép bi n hình ra làm sao m i gi i quy t đc bài toán. ế ế ượ
M t chuyên đ ng d ng phép bi n hình trong h tr c Oxy s giúp đc ế ượ
quý th y cô và h c sinh thích thú h n trong ti t d y và h c, v a có th gi i quy t ơ ế ế
m t s bài toán khó nh tìm t p h p đi m, d ng hình, kho ng cánh , l p các ư
ph ng trình đng.ươ ườ
M c đích nghiên c u:
Chuyên đ nghiên c u t p trung vào phép d i hình , các bi u th c t a đ
c a t ng phép bi n hình, các bài toán c b n và ng d ng các bài toán c b n vào ế ơ ơ
gi i m t s bài toán trong m t ph ng to đ Oxy. ng d ng này giúp h c sinh đt
ni m tin vào các tính ch t c a phép bi n hình mà v n d ng vào các m ng toán h c ế
khác nh hình h c không gian, trong h tr c to đ Oxyz, m t ph ng ph c và c ư
trong đ th hàm s m t cách linh ho t nh t.
Gi i h n nghiên c u chuyên đ:
Khi nói đn phép bi n hình thì còn r t nhi u phép bi n hình không ph bi n,ế ế ế ế
nh ng nh nó mà vi c ch ng minh m t s tính ch t hình h c đc d dàng nh ư ượ ư
phép ngh ch đo, phép co. Đ tài ch gi i h n các phép bi n hình th ng dùng ế ườ
trong ch ng trình trung h c c s , trung h c ph thông nh ng nh ng d ng này ươ ơ ư
mà chúng ta có th v n d ng đ gi i quy t đc các bài toán trong m t ph ng ế ượ
Oxy d dàng h n , ngay c đ thi tuy n sinh vào cao đng và đi h c các năm ơ
tr c và đ thi t t nghi p qu c gia.ướ
Đ tài đc b t đu nghiên c u vào tháng 5 năm 2011, và đa vào kh o sát trên ượ ư
toàn h c sinh kh i 10 và kh i 11c a tr ng . ườ
Ph ng pháp nghiên c u:ươ
Cho h c sinh ti p c n phép bi n hình, hi u đc tính ch t, và đnh h ng ế ế ượ ướ
v n d ng vào trung đi m, đng trung tr c, đng phân giác, tr ng tâm , t l đ ườ ườ
dài và các tính ch t b o t n. Ti n hành đng viên, tìm hi u và th ng kê nh ng h c ế
sinh ch a thích h c môn hình h c, ng i khó trong hình h c. Kh o sát h c sinh v ư
ki n th c phép bi n hình, và ki n th c hình h c c b n. Đa chuyên đ đn t ế ế ế ơ ư ế
3
Chuyên đ : Ứng dụng phép biến hình trong hệ trục Oxy
Toán - Tin c a tr ng góp ý và áp d ng cho tr ng t năm 2012, đa lên h i th o ườ ườ ư
h i đng b môn c a t nh. Thông tin ph n h i t đng nghi p và h c sinh v ng
d ng phép bi n hình trong h tr c Oxy là m i, d v n d ng và r t hi u qu . ế
4
Chuyên đ : Ứng dụng phép biến hình trong hệ trục Oxy
N I DUNG
Ki n th c c s :ế ơ
Cho tr c m t t p h p ướ T các đi m (ch ng h n t p h p các đi m trên m t
ph ng, t p h p các đi m trong không gian ho c m t ph n nh ng t p h p này).
M t phép bi n hình f trong t p h p ế T là m t ánh x 1-1 c a T vào chính nó.
V i m i M T, ta kí hi u nh c a M là f(M), và g i M là t o nh c a f(M).
V i các phép bi n hình trong t p T cho tr c, chúng ta có nh ng tính ch t sau đây: ế ướ
1. Tích c a hai phép bi n hình trong T là m t phép bi n hình trong T. ế ế
2. Phép đng nh t bi n m i đi m M thu c T thành chính nó cũng là m t phép ế
bi n hình trong T.ế
3. Cho tr c m t phép bi n hình trong f : , thì ánh x fướ ế -1 là ngh ch đo c a f .
M t khái ni m cũng hay đc s d ng trong phép bi n hình là đi m b t đng. ượ ế
M t đi m O thu c T đc là đi m b t đng c a f n u ta có f(O) = O. T ng t , m t ượ ế ươ
b t bi n c a phép bi n hình f là m t tính ch t hình h c đc gi nguyên không thay ế ế ượ
đi trong phép bi n hình f. ế
M t phép bi n hình b o t n đ dài đo n th ng là m t ế phép d i hình. Phép d i
hình đc bi t quan tr ng trong phép bi n hình và có nh ng tính ch t sau: ế
i) Phép di hình bo tn đ ln ca góc.
ii)Phép d i hình bi n m t đi m thành m t đi m, m t đo n th ng thành ế
m t đo n th ng … b o t n quan h thu c nhau c a các y u t hình h c. ế
iii) Phép d i hình bi n hình H thành hình H’ b ng chính nó. ế
iv) Tích c a hai phép d i hình là m t phép d i hình.
Căn c vào tính ch t còn gi nguyên h ng c a góc đnh h ng hay không mà ướ ướ
ng i ta còn phân bi t phép d i hình thu n và phép d i hình ng c.ườ ượ
M t s phép d i hình quan tr ng
1. Phép t nh ti n theo : là phép bi n hình trong m t ph ng hay trong không gian ế ế
sao cho vect n i t o nh và nh luôn b ng m t vec t cho tr c ( đc là ơ ơ ướ ượ
vec t t nh ti n). Tích c a hai phép t nh ti n theo và là phép t nh ti n theo + .ơ ế ế ế
2. Phép quay quanh tâm O v i góc : là phép bi n hình trong m t ph ng sao cho α ế
v i m i đi m M c a m t ph ng và nh M’ c a nó, ta luôn có góc (theo chi u
quay t M t i M’ quanh O) B ng . Tích c a hai phép quay cùng tâm O v i góc α
và là phép quay tâm O v i góc + .α β α β
5