Các vấn đề cơ bản của truyền số liệu
bvhieu@dit.hcmut.edu.vn bvhieu@cse.hcmut.edu.vn
1
Nội dung
(cid:131) Dữ liệu và tín hiệu (cid:131) Truyền dẫn dữ liệu (cid:131) Kỹ thuật mã hóa tín hiệu (cid:131) Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song) (cid:131) Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ) (cid:131) Lỗi và phát hiện, sữa lỗi (cid:131) Cấu hình (cid:131) Giao tiếp V.24/EIA-232-F (cid:131) Nén thông tin (cid:131) Phân hợp kênh (cid:131) ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 2
Nội dung
(cid:131) Dữ liệu và tín hiệu (cid:131) Truyền dẫn dữ liệu (cid:131) Kỹ thuật mã hóa tín hiệu (cid:131) Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song) (cid:131) Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ) (cid:131) Lỗi và phát hiện, sữa lỗi (cid:131) Cấu hình (cid:131) Giao tiếp V.24/EIA-232-F (cid:131) Nén thông tin (cid:131) Phân hợp kênh (cid:131) ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 3
Tín hiệu số (digital)
(cid:131) Tín hiệu số có thể được biểu diễn như sau x = f + f3 + f5 +f7 +f9 +f11 +f13 ....f∞
(cid:131) Tín hiệu số gồm 1 tần số cơ bản (f), cộng thêm tần số 3f (hài tần bậc 3), cộng thêm tần số 5f (hài tần bậc 5), …
(cid:131) Gọi biên độ của tần số f, f3, f5,… là a, a3, a5, … thì
a = 3a3 = 5a5 … Yêu cầu: băng thông của kênh truyền phải cho phép tần số cơ bản f, tần số 3f và tần số 5f đi qua mà không ảnh hưởng nhiều đến các tần số này
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 4
Tín hiệu số (tt)
(cid:131) Có thể truyền tín hiệu số tốc độ 2400bps qua kênh
truyền băng thông 3.1kHz ?
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 5
Dữ liệu và tín hiệu
(cid:131) Thường dùng tín hiệu số truyền dữ liệu số (cid:131) Thường dùng tín hiệu tương tự truyền dữ liệu tương
tự
(cid:131) Có thể dùng tín hiệu tương tự mang dữ liệu số
(cid:131) Modem
(cid:131) Có thể dùng tín hiệu số
để mang dữ liệu tương tự (cid:131) Compact Disc audio
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 6
Nội dung
(cid:131) Dữ liệu và tín hiệu (cid:131) Truyền dẫn dữ liệu (cid:131) Kỹ thuật mã hóa tín hiệu (cid:131) Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song) (cid:131) Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ) (cid:131) Lỗi và phát hiện, sữa lỗi (cid:131) Cấu hình (cid:131) Giao tiếp V.24/EIA-232-F (cid:131) Nén thông tin (cid:131) Phân hợp kênh (cid:131) ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 7
Truyền dẫn
(cid:131) Truyền dẫn tương tự
(cid:131) Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (cid:131) Suy giảm khi truyền xa (cid:131) Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
(cid:131) Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
Modulator
Demodulator
m(t)
m(t) Digital/Analog s(t) analog
fc S(f)
f
fc
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 8
Truyền dẫn (tt)
(cid:131) Truyền dẫn số
(cid:131) Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền. (cid:131) Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự
tích hợp.
(cid:131) Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
(cid:131) Không khuếch đại nhiễu.
Encoder
Decoder
g(t)
x(t) digital g(t) Digital/Analog
x(t)
t
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 9
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn
(cid:131) Analog data/Analog Signal
Analog and digital transmission
Analog data
Analog signal
Digital signal
(cid:131) Gởi bình thường (cid:131) Mã hóa vào phần phổ khác (cid:131) Analog data/Digital Signal
Digital data
Analog signal
Digital signal
(cid:131) Dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
(cid:131) Digital Data/Analog Signal
(cid:131) Được mã hóa dùng modem để tạo ra tín hiệu tương tự
(cid:131) Digital Data/Digital Signal
(cid:131) Gởi bình thường (cid:131) Mã hóa để tạo ra tín hiệu số có đặc tính mong muốn
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 10
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn (tt)
(cid:131) Analog Signal/Analog Transmission
(cid:131) Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý tín hiệu như nhau
bất kể dữ liệu là số hoặc tương tự (cid:131) Analog Signal/Digital Transmission
(cid:131) Xem tín hiệu biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater
(cid:131) Digital Signal/Analog Transmission
(cid:131) Không dùng
(cid:131) Digital Signal/Digital Data
(cid:131) Tín hiệu là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 11
Truyền dẫn số
(cid:131) Ưu điểm
(cid:131) Công nghệ LSI/VLSI làm giảm giá thành (cid:131) Toàn vẹn dữ liệu
(cid:131) Nhiễu và suy giảm tín hiệu không bị tích lũy bởi các repeater (cid:131) Truyền khoảng cách xa hơn trên các đường truyền kém chất lượng
(cid:131) Hiệu quả kênh truyền
(cid:131) Có thể truyền nhiều kênh hơn trên cùng một đường truyền
(cid:131) Bảo mật
(cid:131) Các kỹ thuật mã hóa để bảo mật dữ liệu dễ áp dụng
(cid:131) Tích hợp
(cid:131) Dữ liệu số và analog được xử lý tương tự nhau
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 12
Nội dung
(cid:131) Dữ liệu và tín hiệu (cid:131) Truyền dẫn dữ liệu (cid:131) Kỹ thuật mã hóa tín hiệu (cid:131) Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song) (cid:131) Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ) (cid:131) Lỗi và phát hiện, sữa lỗi (cid:131) Cấu hình (cid:131) Giao tiếp V.24/EIA-232-F (cid:131) Nén thông tin (cid:131) Phân hợp kênh (cid:131) ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 13
Tiêu chí so sánh các phương pháp mã hóa
(cid:131) Phổ tín hiệu
(cid:131) Việc thiếu thành phần tần số cao làm giảm yêu cầu về
băng thông
(cid:131) Thiếu thành phần một chiều cho phép “ac coupling” thông
qua bộ biến đổi, cho phép các thiết bị tách rời vật lý
(cid:131) Tập trung công suất ở giữa băng thông
(cid:131) Đồng bộ
(cid:131) Đồng bộ bộ thu và bộ phát (cid:131) Tín hiệu đồng bộ ngoại vi (cid:131) Cơ chế đồng bộ dựa trên tín hiệu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 14
Tiêu chí so sánh các phương pháp mã hóa(tt)
(cid:131) Khả năng phát hiện lỗi (cid:131) Nhiễu và khả năng miễn nhiễm (cid:131) Độ phức tạp và chi phí
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 15
Dữ liệu số - Tín hiệu số
(cid:131) Tín hiệu số
(cid:131) Xung điện áp rời rạc, không liên tục (cid:131) Mỗi xung là một phần tử tín hiệu (cid:131) Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành các phần tử tín hiệu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 16
Thuật ngữ
(cid:131) Unipolar
(cid:131) Tất cả các phần tử tín hiệu có cùng dấu
(cid:131) Polar
(cid:131) Một trạng thái được biểu diễn bằng mức điện áp dương (cid:131) Một trạng thái được biểu diễn bằng mức điện áp âm
(cid:131) Độ rộng (chiều dài 1 bit)
(cid:131) Thời gian thiết bị phát dùng để truyền 1 bit
(cid:131) Tốc độ điều chế
(cid:131) Tốc độ mức tín hiệu thay đổi (baud rate)
(cid:131) Mark và Space
(cid:131) Tương ứng với 1 và 0 nhị phân
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 17
Diễn giải tín hiệu
(cid:131) Cần biết
(cid:131) Định thời của các bit (khi nào chúng bắt đầu và kết
thúc)
(cid:131) Mức tín hiệu
(cid:131) Yếu tố ảnh hưởng đến việc diễn giải t/h
(cid:131) Tỉ số SNR (cid:131) Tốc độ dữ liệu (cid:131) Băng thông
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 18
Nonreturn to zero (NRZ)
(cid:131) Điện áp không thay đổi trong thời khoảng bit (cid:131) Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L)
(cid:131) 2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0 (cid:131) Thông thường, điện áp dương dùng cho bit 0 và điện áp âm
dùng cho bit 1
(cid:131) Nonreturn to Zero Inverted (NRZI)
(cid:131) Có thay đổi tín hiệu mã hóa 1 (cid:131) Không có thay đổi tín hiệu mã hóa 0
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 19
Ưu và nhược điểm của NRZ
(cid:131) Ưu điểm của NRZI so với NRZL
(cid:131) Dữ liệu được biểu diễn bằng việc thay đổi tín hiệu (cid:131) Nhận biết sự thay đổi dễ dàng hơn so với nhận biết mức (cid:131) Trong các hệ thống truyền dẫn phức tạp, mức dễ dàng bị mất
(cid:131) Ưu điểm của NRZ (cid:131) Dễ dàng nắm bắt (cid:131) Băng thông dùng hiệu quả
(cid:131) Nhược điểm của NRZ
(cid:131) Có thành phần một chiều (cid:131) Thiếu khả năng đồng bộ (cid:131) Dùng trong việc ghi băng từ (cid:131) Ít dùng trong việc truyền t/h
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 20
Multilevel Binary
(cid:131) Dùng nhiều hơn 2 mức tín hiệu (cid:131) Bipolar-AMI (Alternate Mark Inversion)
(cid:131) Sử dụng 3 mức tín hiệu (cid:131) 0 được biểu diễn bằng mức điện áp giữa (cid:131) 1 được biểu diễn bằng xung dương hay xung âm (cid:131) Các xung thay đổi cực tính xen kẻ nhau (cid:131) Pseudoternary: ngược lại Bipolar AMI
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 21
Ưu và nhược điểm
(cid:131) Ưu điểm
(cid:131) Không mất đồng bộ khi dữ liệu là một dãy 1 dài (dãy
0 vẫn bị vấn đề đồng bộ)
(cid:131) Phát hiện lỗi dễ dàng (cid:131) Không có thành phần một chiều
(cid:131) Nhược điểm
(cid:131) Băng thông thấp (cid:131) Bộ thu phải có khả năng phân biệt 3 mức (+A, -A, 0) (cid:131) Cần thêm gần 3dB công suất để đạt được cùng xác
suất bit lỗi
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 22
Biphase - Manchester
(cid:131) Thay đổi ở giữa thời khoảng bit (cid:131) Thay đổi vừa là tín hiệu đồng bộ vừa là dữ liệu (cid:131) L→H biểu diễn 1 (cid:131) H→L biểu diễn 0 (cid:131) Dùng trong IEEE 802.3 (CSMA/CD Ethernet)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 23
Biphase - Differential Manchester
(cid:131) Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ dùng đồng bộ (cid:131) Dữ liệu được biểu diễn bằng việc có hay không
có thay đổi ở đầu thời khoản bit (cid:131) Thay đổi : biểu diễn 0 (cid:131) Không thay đổi : biểu diễn 1
(cid:131) Dùng trong IEEE 802.5 (Token ring LAN)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 24
Ưu và nhược điểm của Biphase
(cid:131) Nhược điểm
(cid:131) Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ (cid:131) Cần băng thông rộng hơn
(cid:131) Ưu điểm
(cid:131) Đồng bộ dựa vào sự thay đổi ở giữa thời
khoảng bit (self clocking)
(cid:131) Không có thành phần một chiều (cid:131) Phát hiện lỗi
(cid:131) Khi thiếu sự thay đổi mong đợi
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 25
Bài tập
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 26
Bài tập – Giải
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 27
Scrambling (xáo trộn)
(cid:131) Dùng kỹ thuật scrambling để thay thế một chuỗi điện áp (cid:131) Chuỗi thay thế
(cid:131) Phải tạo ra đủ sự thay đổi tín hiệu, dùng cho việc đồng bộ hóa (cid:131) Có thể thay thế trở lại chuỗi ban đầu (cid:131) Cùng độ dài như chuỗi ban đầu (cid:131) Không có thành phần một chiều (cid:131) Không có chuỗi dài các tín hiệu không thay đổi điện áp (cid:131) Không giảm tốc độ dữ liệu (cid:131) Có khả năng phát hiện lỗi
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 28
Scrambling – B8ZS
(cid:131) Dựa trên bipolar-AMI (cid:131) Có 8 số 0 thì sẽ thay thế
(cid:131) Nếu xung điện áp cuối cùng trước đó là dương, thay thế bằng
000+–0–+
(cid:131) Xung điện áp cuối cùng trước đó là âm, mã thành 000–+0+–
(cid:131) Gây ra 2 vi phạm mã AMI (cid:131) Bộ thu diễn giải chúng trở lại thành 8 số 0
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 29
Scrambling – HDB3
(cid:131) Dựa trên bipolar-AMI (cid:131) Chuỗi 4 số 0 được thay thế theo quy tắc
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 30
Dữ liệu số - Tín hiệu tương tự
(cid:131) Ứng dụng
(cid:131) Truyền dữ liệu số trên mạng điện thoại công cộng
(cid:131) Phổ đường truyền: 300Hz → 3400Hz (cid:131) Thiết bị
(cid:131) MODEM (MOdulator-DEMulator)
(cid:131) Kỹ thuật
(cid:131) Điều biên: Amplitude-Shift Keying (ASK) (cid:131) Điều tần: Frequency-Shift Keying (FSK) (cid:131) Điều pha: Phase-Shift Keying (PSK)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 31
Điều biên (ASK)
(cid:131) Dùng 2 biên độ khác nhau của sóng mang để biểu diễn 0 và 1 (thông thường một biên độ bằng 0)
A
cos(2
)
binary
1
s t ( )
f t π θ+ c c 0
binary
0
⎧ = ⎨ ⎩
(cid:131) Sử dụng một tần số sóng mang duy nhất (cid:131) Chỉ phù hợp trong truyền số liệu tốc độ thấp
(~1200bps trên kênh truyền thoại)
(cid:131) Tần số của tín hiệu mang được dùng phụ thuộc vào
chuẩn giao tiếp đang được sử dụng (cid:131) Kỹ thuật được dùng trong cáp quang
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 32
Điều biên (tt)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 33
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK)
(cid:131) Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng
mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0.
A
cos(2
)
binary
1
+
s t ( )
A
binary
cos(2
)
0
+
f t π θ 1 c f t π θ 2 c
⎧ = ⎨ ⎩
(cid:131) Ít lỗi hơn so với ASK (cid:131) Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay thấp
hơn trên mạng điện thoại
(cid:131) Có thể dùng tần số cao (3-30MHz) để truyền trên
sóng radio hoặc cáp đồng trục
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 34
Điều tần (tt)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 35
Điều tần (FSK) – Multiple FSK (MFSK)
(cid:131) Dùng nhiều hơn 2 tần số (cid:131) Băng thông được dùng hiệu quả hơn (cid:131) Khả năng lỗi nhiều hơn (cid:131) Mỗi phần tử tín hiệu biểu diễn nhiều hơn 1 bit dữ
liệu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 36
Điều pha (PSK)
(cid:131) Sử dụng một tần số sóng mang (cid:131) Thay đổi pha để biểu diễn các giá trị
A
cos(2
binary
1
s t ( )
A
binary
)
cos(2
0
f t ) + π ϕ c f t π c
⎧ = ⎨ ⎩
(cid:131) PSK vi phân (differential PSK) – thay đổi pha tương đối so với
sóng trước đó (thay vì so với sóng tham chiếu cố định)
(cid:131) Cho phép mã hóa nhiều bit trên mỗi thay đổi tín hiệu sóng mang
(Phase Amplitude Modulation)
(cid:131) Thường được dùng trong truyền dữ liệu ở tốc độ 2400bps (2 bits per phase change - CCITT V.26) hoặc 4800bps (3 bits encoding per phase change - CCITT V.27) hoặc 9600bps (4 bits encoding per phase/amplitude change)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 37
Điều pha (tt)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 38
Điều pha - Quadrature PSK (QPSK)
(cid:131) Sử dụng bốn giá trị lệch pha
s t ( )
A cos(2 A cos(2 A cos(2
π π π
A
cos(2
(cid:68) 00 0 ) + (cid:68) 90 ) 01 + (cid:68) 180 ) 10 + (cid:68) 270 ) 11
+
π
f t c f t c f t c f t c
⎧ ⎪ ⎪ = ⎨ ⎪ ⎪ ⎩
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 39
Hiệu suất
(cid:131) Băng thông
(cid:131) Băng thông ASK và PSK liên quan trực tiếp với tốc độ bit
BT = (1+r)R
(cid:131) Băng thông FSK có quan hệ với tốc độ dữ liệu và độ dịch
chuyển của các tần số điều chế
BT = 2ΔF + (1+r)R
(cid:131) Tín hiệu nhiều mức
BT = (1+r)R/m = (1+r)R/log2M
(cid:131) Trong trường hợp có lỗi, tốc độ lỗi của PSK và QPSK
cao hơn khoảng 3dB so với ASK và FSK
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 40
Quadrature Amplitude Modulation (QAM)
(cid:131) QAM được dùng trong ADSL và một số hệ thống wireless (cid:131) Kết hợp giữa ASK và PSK (cid:131) Gởi đồng thời 2 tín hiệu khác nhau cùng tần số mang
(cid:131) Dùng 2 bản sao của sóng mang, một cái được dịch đi 90 (cid:131) Mỗi sóng mang là ASK đã được điều chế (cid:131) 2 tín hiệu độc lập trên cùng môi trường
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 41
Tín hiệu tương tự - Dữ liệu số
(cid:131) Ứng dụng
(cid:131) Truyền dữ liệu tương tự trên mạng truyền dữ liệu số (cid:131) Số hóa (cid:131) Thiết bị
(cid:131) CODEC (COder-DECoder)
(cid:131) Kỹ thuật
(cid:131) Điều chế xung mã: Pulse Code Modulation (PCM) (cid:131) Điều chế Delta: Delta Modulation (DM)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 42
Điều chế xung mã (PCM)
(cid:131) Lý thuyết lấy mẫu
“Nếu tín hiệu f(t) được lấy mẫu đều với tốc độ lấy mẫu cao hơn tối thiểu 2 lần tần số tín hiệu cao nhất, thì các mẫu thu được chứa đủ thông tin của tín hiệu ban đầu”
(cid:131) Công thức Nyquist: N >= 2f
(cid:131) N: tốc độ lấy mẫu (cid:131) f: tần số của tín hiệu được lấy mẫu
Tiếng nói truyền qua điện thoại giới hạn tần số <4000Hz. Tần số lấy mẫu bằng bao nhiêu?
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 43
Điều chế xung mã (tt)
Input signals
Digital bit stream output signal
Discrete time, discrete amplitude signal
Discrete time, continuous amplitude signal
(cid:131) PAM (Pulse Amplitude Modulation) (cid:131) Các xung được lấy mẫu ở tần số R=2B (cid:131) Lượng tử hóa (Quantizer) các xung PAM
(cid:131) Giá trị của điểm được lấy mẫu, rơi vào khoảng nào thì lấy giá
trị khoảng đó
(cid:131) Số mức lượng tử là 2n (n là số bit dùng số hóa một xung)
(cid:131) Mã hóa dữ liệu
(cid:131) Thực hiện các thao tác mã hóa trước khi truyền đi
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 44
Điều chế xung mã (tt)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 45
PCM - Non-linear coding
(cid:131) Mức lượng tử không đều (cid:131) Giảm méo tín hiệu (cid:131) Companding (compressing-expanding)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 46
Companding
1.0
0.8
0.6
0.4
e d u t i n g a m
l a n g i s t u p t u O
0.2
0.0
Input signal magnitude
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 47
Điều chế Delta (DM)
(cid:131) Tín hiệu tương tự được xấp xỉ bởi hàm bậc thang (staircase)
(cid:131) Chỉ đi lên hay
xuống 1 mức (δ) tại mỗi thời khoảng lấy mẫu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 48
Điều chế Delta (tt)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 49
Tín hiệu tương tự - Dữ liệu số
(cid:131) Ứng dụng
(cid:131) Điều chế dữ liệu tương tự: thay đổi tần số truyền (cid:131) Dùng cho dồn kênh FDM
(cid:131) Kỹ thuật
(cid:131) Điều chế biên: Amplitude Modulation (AM) (cid:131) Điều chế góc (Angle Modulation)
(cid:131) Điều chế tần số: Frequency Modulation (FM) (cid:131) Điều chế pha: Phase Modulation (PM)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 50
Điều chế biên (AM)
(cid:131) Biên độ của sóng mang được thay đổi bởi biên độ của tín
hiệu được truyền đi
s(t) = [1+nax(t)]cos(2πfct)
(cid:131) Tạo ra tín hiệu 2 bên (DSBTC) (cid:131) SSB và DSBSC
(cid:131) Ưu điểm
(cid:131) Dễ hiện thực (điều chế và giải điều chế) (cid:131) Dễ biến đổi tín hiệu sang các giải băng tần khác nhau
(cid:131) Khuyết điểm
(cid:131) Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu (cid:131) Không sử dụng hiệu quả năng lượng
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 51
Điều chế biên
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 52
Điều chế góc
s(t) = Accos[2πfct + Φ(t)] (cid:131) Phương pháp điều tần số (FM) (cid:131) Tín hiệu phát thay đổi thành phần tần số tỷ lệ với biên độ
và tần số của tín hiệu truyền đi
(cid:131) Ưu điểm
(cid:131) Khó bị ảnh hưởng của nhiễu (cid:131) Sử dụng hiệu quả năng lượng
(cid:131) Khuyết điểm
(cid:131) Tín hiệu được điều chế yêu cầu băng thông rộng hơn nhiều tín
hiệu truyền đi ban đầu (dữ liệu)
(cid:131) Điều chế và giải điều chế phức tạp hơn so với phương pháp
điều biên
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 53
Điều chế góc
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 54
(cid:131) Phương pháp điều chế pha (PM)
Φ(t) = npm(t)
(cid:131) Tín hiệu truyền đi làm thay đổi pha của sóng mang (cid:131) Phổ của tín hiệu được điều chế theo phương pháp điều pha tương
tự như phương pháp điều tần → phương pháp điều pha cũng có các đặc điểm tương tự phương pháp điều tần
(cid:131) Ưu điểm của điều chế pha
(cid:131) Tần số của tín hiệu là cố định, pha thay đổi. Chỉ cần thiết kế bộ lọc tần số cho một tần số duy nhất thay vì nhiều tần số như trong phương pháp điều tần ?
(cid:131) Trong trường hợp tín hiệu điều chế chỉ nhận một số giá trị (như tín hiệu số), mạch điều chế và giải điều chế hiện thực theo phương pháp điều pha được đơn giản rất nhiều
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 55
Hiệu suất
(cid:131) Băng thông
(cid:131) AM
BT = 2B
(cid:131) FM&PM
BT = 2(β+1)B
(cid:131) FM và PM cần băng thông lớn hơn so với AM
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 56