
C I CÁCH C CH KINH T Ả Ơ Ế Ế
VÀ THAY ĐI MÔ HÌNH KINH TỔ Ế
1

M C L CỤ Ụ
DANH M C CH VI T T TỤ Ữ Ế Ắ
STT Chữ viết
tắt
Chữ viết đầy đủ Ý nghĩa
1 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
2 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
3 NIEs The Newly Industrialized
Economies
Các nền kinh tế công nghiệp hóa mới
4 NICs Newly Industrialized Country Các nước công nghiệp mới ở Đông Á
5 USD United States dollar Đô la Mỹ - đơn vị tiền tệ của nước Mỹ
6 XHCN Xã hội chủ nghĩa Xã hội chủ nghĩa
7 WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
2

DANH M C B NGỤ Ả
STT Số hiệu Nội dung Trang
1 Bảng 2.1 Bảng 2.1: Tăng trưởng GDP và đóng góp vào tăng trưởng
GDP theo ngành, 2001-2005
41
2 Bảng 2.2 Bảng 2.2: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế, 2001-20055 (%) 42
3 Bảng 2.3 Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng theo thành phần kinh tế, 2001-
2005 (%)
43
4 Bảng 2.4 Cơ cấu vốn đầu tư toàn xã hội, 2001-2005 (%) 44
3

L I M ĐUỜ Ở Ầ
Trong th i bu i h i nh p, m i qu c gia đu c g ng th hi n v th c aờ ổ ộ ậ ỗ ố ề ố ắ ể ệ ị ế ủ
mình trên tr ng qu c t . T các n c phát tri n b c nh t đn các n c đangườ ố ế ừ ướ ể ậ ấ ế ướ
phát tri n đu ph i c i cách t ng ngày cho phù h p v i các thông l qu c t vàể ề ả ả ừ ợ ớ ệ ố ế
s v n đng c a toàn b n n kinh t . Vì v y công cu c đi m i là đi u t t y uự ậ ộ ủ ộ ề ế ậ ộ ổ ớ ề ấ ế
c n ph i đc th c hi n nhanh chóng và k p th i đi v i t t c các qu c gia,ầ ả ượ ự ệ ị ờ ố ớ ấ ả ố
trong đó có Vi t Nam. Đi m i v nhi u m t nh : kinh t , chính tr , văn hóa,ệ ổ ớ ề ề ặ ư ế ị
tôn giáo,… nh ng quan tr ng h n c là s đi m i v kinh t , b i kinh t làư ọ ơ ả ự ổ ớ ề ế ở ế
n n t ng tr c t đ phát tri n m t đt n c. Trong lĩnh v c quan tr ng này, cácề ả ụ ộ ể ể ộ ấ ướ ự ọ
qu c gia c n c i cách v ch đ qu n lý c a nhà n c các lu t l chung đố ầ ả ề ế ộ ả ủ ướ ậ ệ ể
thích ng v i nhu c u h i nhâp vào n n kinh t th gi i. Do v y đi u ki n ti nứ ớ ầ ộ ề ế ế ớ ậ ề ệ ề
đ cho vi c n đnh n n kinh t vĩ mô, đm b o m c tăng tr ng kinh t trongề ệ ổ ị ề ế ả ả ứ ưở ế
dài h n, gi m kích th c khu v c công,... là đi m i t duy và th ch qu n lýạ ả ướ ự ổ ớ ư ể ế ả
nhà n c, thành ph n kinh t , cách th c qu n lý các b ph n kinh t , quan hướ ầ ế ứ ả ộ ậ ế ệ
kinh t qu c t , các ho t đng và giao d ch trong n n kinh t ,… Toàn b nh ngế ố ế ạ ộ ị ề ế ộ ữ
thay đi đó t o ra m t mô hình kinh t m i cho m t qu c gia trong quá trình điổ ạ ộ ế ớ ộ ố ổ
m i n n kinh t . ớ ề ế
B i v y mà nhóm nghiên c u ch n đ tài “C i cách c ch kinh t vàở ậ ứ ọ ề ả ơ ế ế
thay đi mô hình kinh t ” đ nêu rõ m t s nh ng khái ni m v c i cách c chổ ế ể ộ ố ữ ệ ề ả ơ ế
và thay đi mô hình kinh t , đng th i phân tích và đánh giá quá trình c i cách cổ ế ồ ờ ả ơ
ch kinh t và thay đi mô hình kinh t Vi t nam, t đó đúc k t nh ng kinhế ế ổ ế ở ệ ừ ế ữ
nghi m và bài h c quý giá cho Vi t Nam làm hành trang v ng ch c b c đi trênệ ọ ệ ữ ắ ướ
con đng đi m i t ng lai.ườ ổ ớ ươ
4

CH NG 1: T NG QUAN V C CH KINH T VÀ MÔ HÌNHƯƠ Ổ Ề Ơ Ế Ế
KINH TẾ
1.1. Lý lu n chung v c i cách c ch kinh tậ ề ả ơ ế ế
1.1.1. Khái ni m c ch kinh tệ ơ ế ế
C ch kinh t đc hình thành t lâu và khái ni m v c ch đã đcơ ế ế ượ ừ ệ ề ơ ế ượ
nêu lên m t cách s l c trong các tác ph m c a các nhà kinh t h c c đi n thộ ơ ượ ẩ ủ ế ọ ổ ể ế
k XVIII-XIX nh A.Smith, S.Mill, A. Wagner… Quan ni m v c ch có th xétỷ ư ệ ề ơ ế ể
trên hai ph ng di n t đi n h c và ph ng di n khoa h c đ tìm ra đi m chung.ươ ệ ừ ể ọ ươ ệ ọ ể ể
Trên ph ng di n t đi n h c, t "c ch " là chuy n ng c aươ ệ ừ ể ọ ừ ơ ế ể ữ ủ
từ mécanisme c a ph ng Tây. Theo t đi nủ ươ ừ ể Le Petit Larousse (1999) gi ng nghĩaả
"mécanisme" là "cách th c ho t đng c a m t t p h p các y u t ph thu c vàoứ ạ ộ ủ ộ ậ ợ ế ố ụ ộ
nhau". T đi n Ti ng Vi t c a Vi n Ngôn ng h c biên so n và xu t b n nămừ ể ế ệ ủ ệ ữ ọ ạ ấ ả
2000 thì “c ch là cách th c mà theo đó m t quá trình đc th c hi n”. T "cơ ế ứ ộ ượ ự ệ ừ ơ
ch " đc dùng r ng rãi trong lĩnh v c qu n lý t kho ng cu i nh ng năm 1970,ế ượ ộ ự ả ừ ả ố ữ
khi chúng ta b t đu chú ý nghiên c u v qu n lý và c i ti n qu n lý kinh t , v iắ ầ ứ ề ả ả ế ả ế ớ
nghĩa nh là nh ng qui đnh v qu n lý. T ng t nh v y, các tác gi c a cu nư ữ ị ề ả ươ ự ư ậ ả ủ ố
Đi t đi n Ti ng Vi t cho r ngạ ừ ể ế ệ ằ c ch là cách th c s p x p t ch c đ làmơ ế ứ ắ ế ổ ứ ể
đng h ng, c s theo đó mà th c hi nườ ướ ơ ở ự ệ .
V ph ng di n khoa h c, nhi u công trình nghiên c u đã đ c p đn kháiề ươ ệ ọ ề ứ ề ậ ế
ni m "c ch ”. Trong cu n “S tay v phát tri n, th ng m i và WTO” (Nxbệ ơ ế ố ổ ề ể ươ ạ
Chính tr qu c gia năm 2004), các nhà khoa h c cho r ng “c ch là m t ph ngị ố ọ ằ ơ ế ộ ươ
th c, m t h th ng các y u t làm c s , đng h ng cho s v n đng c a m tứ ộ ệ ố ế ố ơ ở ườ ướ ự ậ ộ ủ ộ
s v t hay hi n t ng”. M t quan đi m c th h n v c ch đc đ c p trongự ậ ệ ượ ộ ể ụ ể ơ ề ơ ế ượ ề ậ
cu n “Các n c đang phát tri n v i c ch gi i quy t tranh ch p” c a T ch cố ướ ể ớ ơ ế ả ế ấ ủ ổ ứ
th ng m i th gi i – WTO (Nxb Lao đng xã h i năm 2006). Theo các tác giươ ạ ế ớ ộ ộ ả
5

