ng kinh t t Nam 2013 D báo tri n v ng tăng tr ể ọ ự ưở Vi ế ệ
ị ỗ ị Phó Th Kim Chi, Tr n Th Kim Dung, Đ Văn Lâm và các c ng s ộ Ban Phân tích và D báo, Trung tâm Thông tin và D báo Kinh t ầ ự h i Qu c gia, B K ho ch và Đ u t ộ ố ự ộ ế ạ ự1 - Xã ế ầ ư
I. M t s nét l nkinh t t Nam năm 2012 ộ ố ớ Vi ế ệ
1) Tăng tr ng kinh t tăng d n t ng quý nh ng m c tăng c năm v n m c th p. ưở ế ầ ừ ẫ ở ứ ư ứ ả ấ
ng GDP các quý trong năm 2012 trên đà đ ưở ượ ả ệ
ỗ ệ ủ
ng quý ng t ưở ự ỉ ả ễ ầ
ệ
ủ ề ế ộ
ứ
ậ ợ ờ ữ ư ỗ ự ưở ả
ủ ề ng 6 tháng cu i năm. ừ T c đ tăng tr c c i thi n d n theo t ng ầ ố ộ c a tăng quý. Vi c t c đ tăng GDP sau m i quý trong năm 2012 là không theo thông l ộ ệ ố 2. Trong nh ng năm g n đây, di n bi n t ch x y ra m t l n trong năm tr ế ươ ộ ầ ữ th c hi n gói kích thích c u n n kinh t 2009, khi n n kinh t ng tiêu c c do kh i nh h ự ưở ế ề ứ ề ế ự ỏ ả đang trong tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính toàn c u (2008). Trong đi u ki n n n kinh t ề ầ ả ủ ệ ng quý c thu n l giai đo n khó khăn, kh i đ u không đ i nh năm 2012, các m c tăng tr ượ ở ầ ạ c là m t c g ng c a n n kinh t đ t đ ấ nh nh ng n l c tháo g khó khăn cho s n xu t ộ ố ắ ỡ ế ạ ượ kinh doanh, h tr th tr ố ỗ ợ ị ườ
Tuy nhiên, do t c đ tăng tr ưở ớ
ố ộ ưở ề ỉ ạ ơ ế ứ ả
ế ụ ưở
ả i đây, t c đ tăng tr ố ộ ph i ch u nhi u nh h ị ả th gi ế ế ớ ề ả ưở
ươ
ị ng theo quý th
ườ ng cao
ng Thu H ng ươ quý I và quý III, gi m
quý II và quý IV (Nhóm NC).
ng, L ở
ứ ưở
ả ở
ng ng là 4,77% và 5,01%
1 Tr n Đ c Văn, Chu Th Nh ầ 2 Tăng tr ườ 3 M c tăng tr ng năm 1999 và 2009 t ứ
ưở
ươ ứ
nên t c đ tăng tr ố ộ vòng 20 năm tr l ở ạ năm n n kinh t ế ề cu c kh ng ho ng tài chính Châu Á (1997) và toàn c u (2008). ả ủ ng các quý trong năm 2012 th p h n nhi u so v i cùng kỳ, ấ ng c năm 2012 ti p t c gi m năm th 2 liên ti p, ch đ t 5,03%. Trong 3, là hai ng năm 2012 ch cao h n năm 1999 và 2009 ỉ ơ ng tiêu c c c a kinh t i do tác đ ng các ự ủ ộ ầ ộ
ng GDP theo quý, giai đo n 2008-2012, yoy, % Di n bi n tăng tr ế ễ ưở ạ
Ngu n: T ng c c th ng kê ụ ồ ổ ố
ặ ư ế ể ả ố
ưở t Nam 2012, nh ng m c tăng tr ư không ph i là u tiên s 1 trong m c tiêu phát tri n KT-XH ề ng 5,03% năm là m t m c th p so v i m c tiêu đ ra ứ ng kinh t ứ ụ ấ ưở ụ ệ ộ
M c dù tăng tr Vi ớ (6%) và so v i m c tiêu trung h n (6-6,5% trong k ho ch 5 năm 2011-2015). ế ạ ụ ạ ớ
ả ệ ướ
ng c a Vi ủ ng tăng tr ệ ưở v i xu h ạ ớ ướ t Nam không l ng c a các n ủ
ưở ướ ng kinh t ế iớ 4 nh ng ng ư ộ ố cao (8,3%) và tr thành n n kinh t ở ng chung c a toàn th ủ ẫ ưở
ấ ụ
ứ ể ố
ấ ơ ớ ộ
ng ưở ư ấ
ủ ở ứ c duy nh t trong nhóm suy gi m t c đ tăng tr ng ng c a năm 2011 nh ng m c gi m tăng tr ố ộ Vi ưở ấ
năm 2010 đ n nay. ế Vi c gi m t c đ tăng tr ố ộ ế ụ c xung quanh. Lào v n ti p t c c v i xu h gi ớ ượ ng nhanh tăng tr duy trì t c đ tăng tr ế ề ưở ưở ng c đà h i ph c tăng tr nh t khu v c Đông Nam Á năm 2012. Thái Lan cũng đã đ t đ ồ ạ ượ ự 2012 ‘đáng n ’ sau khi suy gi m xu ng m c th p năm 2011 (5,7% so v i 0,1% năm 2011). ấ ớ ả ớ t Nam cùng v i Cambodia và Indonesia có t c đ tăng GDP năm 2012 th p h n so v i Vi ố ệ t Nam là sâu nh t (0,9 con s t ả ệ ố ươ ứ đi m %) và là n ế ng trong 2 năm liên ti p ả ể k t ể ừ ướ ế
ủ ả ụ ủ ệ
i liên t c liên t c đi u ch nh gi m, hi n t c đ tăng tr
ng toàn th gi
ng kinh t
ệ ố ộ
ưở
ưở
ế
ả
ề ố ộ
ế ớ c d báo là kho ng 3,3% (IMF, 10/2012) th p h n so v i m c d báo 4% tr
2012 ấ ơ ố c đó (IMF, 10/2011)và th p h n t c
ề ỉ ứ ự
ụ ấ ơ
ụ ớ
ướ
ả ng kinh t
năm 2011 (3,9%).
4D báo v t c đ tăng tr ự đ ượ ự đ tăng tr ộ
ưở
ế
t Nam trong 2 năm qua là do ng khu ố s sa sút c a các đ ng l c tăng tr ự Nguyên nhân c a gi m t c tăng tr ự ưở ủ ộ ng liên t c c a Vi ưở ề ố ng truy n th ng nh v n, tiêu dùng và tăng tr ư ố ưở
có t tr ng l n, quan tr ng c a n n kinh t ọ ủ ề ỷ ọ ế ế ố ớ
s n xu t đóng góp vào tăng tr ng ng v các y u t ề n u xét ng, theo các ti p c n theo phía chi ế ậ
v c CN-XD. Đây đ u là nh ng nhân t ữ ề ự t ấ ế ố ả ươ ứ tiêu (expenditure approach) và theo phía các ngành s n xu t. C th : ụ ể ưở ấ ả
2012 tăng ch m, hi u qu ch a đ ậ ả ư ề V n đ u t ố
ướ ượ ả ỷ ồ ấ
v n/GDP th p nh t k t ấ ớ
nh ng đem l /GDP Vi l ệ
ng cao h n thì có th th y hi u qu đ u t
- V n đ u t ệ ầ ư ố toàn xã h i th c hi n 2012 ỉ ạ ệ ự ộ ng v n trung bình giai đo n 2000-2010. Hi u qu đ u t 14% tăng tr ưở ạ ố năm 2000 tr thi n (T l ỷ ệ ố ấ ể ừ t Nam 1995-1996 khi t đo n n n kinh t ỷ ệ ố ế ề m c tăng tr ệ ơ
ầ ư c c i thi n nhi u: ệ đ ng, tăng 7%, th p h n g n ầ c tính ch đ t 989,3 nghìn t ơ ph n nào đ ượ ả c c i ả ầ ư ầ ệ i đây). Tuy v y, so sánh v i giai l ậ ở ạ v n đ u t t ạ ng t i ở ươ ầ ư c c i thi n. ch a đ ả ầ ư ư ượ ả ự ư ệ ệ ạ ứ ể ấ ưở
- Tiêu dùng ti p t c gi m sút: ế ụ ả
ưở Tiêu dùng ở ệ ố ọ ả
ế ụ ả ố
c a tăng tr ủ trong năm 2011 (t (4,2%) làm tăng tr t Nam là thành ph n quan tr ng nh t Vi ấ ầ ệ ạ ng GDP theo phía chi tiêu. Vi c t c đ tăng tiêu dùng cu i cùng gi m m nh ố ộ m c 10,2% xu ng còn 4,7%) và ti p t c gi m h n trong năm 2012 ơ ng kinh t 2012 khó đ t cao. ừ ứ ưở ế ạ
- Tăng tr ố ưở ủ ự
ườ ế
ưở ng cao h n t c đ tăng tr ơ ố ộ ưở ộ ng công nghi p suy gi m: ệ ng chung và là khu v c ‘đ u t u’ d n d t n n kinh t ưở ự ẫ ế ụ ở ứ ắ ề ấ
ứ ấ
ố ộ ự ề ư ậ ưở ẽ
ng ng đóng góp t ng c a khu v c CN-XD th . Tuy m c th p, ch đ t 4,52%, nhiên, t c đ tăng tr ỉ ạ ố th p h n r t nhi u so v i m c 5,53% năm 2011, t c đ trung bình 7%/năm giai đo n 5 năm ạ ơ ấ 2007-2011. Nh v y, m c đóng góp c a khu v c CN-XD vào tăng tr ỉ ng chung s ch ủ kho ng 1,9 đi m % (so v i 2,7 đi m % t ươ ứ ả T c đ tăng tr ộ ầ ầ ự ng khu v c CN-XD năm 2012 ti p t c ớ ứ ớ khu v c DV). ự ừ ể ể ả
Năm 2012 cũng có m t s ‘đi m sáng’ h tr tăng tr ng kinh t ộ ố ỗ ợ ể
ế c t c đ tăng trong đi u ki n kinh t ấ ưở ượ ố ộ nh n l c tăng ư ỗ ự ế ệ ề
tr ưở và th i g p khó khăn, c th : ng c a khu v c d ch v , hay xu t kh u duy trì đ ụ ươ ự ị ủ ng m i th gi ế ớ ặ ạ ẩ ụ ể
+Tăng tr ứ ụ ưở
ề ơ ng toàn n n kinh t : ề ưở ừ
ng cao t c đ tăng tr ủ ng khu v c d ch v cao h n m c tăng tr ưở ấ ự ưở ố ộ
ưở ọ ưở
ng chung và d n tr thành khu v c có nh h ế T năm 2008 tr l ở ạ ng chung và khu v c CN- XD. V i t ự ng khu v c DV đang là nhân t ả ự ng chung, tr thành khu v c ở i đây, t c đ tăng ố ộ ớ ỷ ố ạ ng m nh ự ự ưở ầ ở
ớ ự ế ng kinh t ưở t Nam. ự ị đóng góp nhi u nh t vào tăng tr tr ng c a khu v c DV th ườ tr ng trong GDP khá l n (37,7% trong năm 2012), tăng tr có tác đ ng tích c c đ n tăng tr ộ Vi nh t đ n tăng tr ế ệ ấ ế ưở
ng xu t kh u v n đ ưở ấ
+ T c đ tăng tr ạ ẩ ẫ ượ ng m i th gi ạ ề ễ ế
đ t trên 18,2% (v ượ ạ i và di n bi n kinh t ạ ệ ấ
t m c 13-14% ứ ướ c trong n ế ưở ng ng đ i n đ nh làm ố ộ k ho ch đ ra), m c dù đi u ki n th ặ ề ế ươ không có nhi u thu n l ẩ ủ ậ ợ ề m c th p (7,1%) trong khi xu t kh u v n đ t m c tăng t nh p kh u ấ ấ ẩ ở ứ c duy trì, ế ớ i, song xu t kh u c a VN năm 2012 v n đ t m c khá. Tăng tr ị ứ ươ ẫ ứ ố ổ ẩ ẫ ạ ậ
t Nam đ c c i thi n, đóng góp c a cán cân th ng m i qu c t ượ ả ủ ệ ươ ố ế ạ
cán cân th vào tăng tr ng m i Vi ệ ạ ng GDP cũng tăng lên ươ ưở
Tuy nhiên nh ng y u t h tr tăng tr ng kinh t ưở ữ ỉ ưở ế
ế ố ỗ ợ không gi m quá sâu ch ch a đ m nh đ thúc đ y tăng tr ứ ư ủ ạ ng ch có th giúp đ ẩ c tăng tr ượ . ng kinh t ế ể ưở ể ả
2) n đ nh kinh t vĩ mô đ t đ c nhi u thành t u nh ng ch a b n v ng Ổ ị ế ạ ượ ư ề ữ ự ư ề
ề ể ệ ổ ế ọ ỉ
vĩ mô đã đ ổ ị ạ ố ự ữ ả ạ ậ ơ
c c i Năm 2012, nhi u ch tiêu vĩ mô quan tr ng th hi n n đ nh kinh t ượ ả ể ặ thi n h n. Đó là: l m phát và nh p siêu gi m, d tr ngo i h i tăng, cán cân t ng th th ng ệ d .ư
ạ ữ ế ọ
ế ả ị
ự ả là m t trong nh ng k t qu quan tr ng trong năm 2012 giúp th c ạ . M c l m phát năm 2012 kho ng 6,81% đ t c m c tiêu đ ra (là 1 con s ) và là thành tích r t đáng ghi nh n khi m c tiêu l m phát + L m phát gi m ụ ổ ụ ụ ề ậ ạ
c. ả hi n m c tiêu n đ nh vĩ mô c a n n kinh t ứ ạ ệ đ ấ ượ đ ra trong nhi u năm g n đây đ u không th c hi n đ ệ ượ ề ộ ủ ề ố ề ự ề ầ
ụ ậ ấ ổ
ng m i. Năm 2012, Vi ả ệ ệ ấ ả
ậ
ng kinh t ẩ nh p siêu hàng hóa và d ch v trên t ng xu t kh u + Xu t siêu hàng hóa và t l ấ ị ỷ ệ t Nam xu t siêu 284 tri u USD, là gi m giúp c i thi n cán cân th ệ ạ ươ t Nam xu t siêu hàng hóa. Vi c nh p siêu gi m đóng góp tích năm đ u tiên k t ả ệ ấ ệ ể ừ ầ c c vào tăng tr , làm gi m áp l c tăng t ặ ưở ự giá và th ng d cán cân t ng th . ể 1993, Vi ế ự ư ả ổ ỷ
+ Th tr ng ngo i h i n đ nh, ạ ố ổ t ỷ
ị m c d tr 9 t ị ườ ự ữ ạ ố ủ ế ụ ệ
5.
ố giá VND/USD ti p t c duy trì khá n đ nh trong ỷ ẩ Cán ứ ỷ
c c i thi n đáng k , m c th ng d lên đ n g n 14 t năm 2012. D tr ngo i h i c a Vi ệ USD (cu i năm 2011) đã tăng kho ng trên 20 t ả cân t ng th đ ể ứ ể ượ ả ệ ổ ổ ị t Nam đã có m c c i thi n đáng k t ể ừ ứ ự ữ ứ ả USD, t ng ng 12 tu n nh p kh u. ậ ầ USD ư ươ ế ầ ặ ỷ
ề ổ ữ ế ị ể vĩ mô v n còn mang tính th i đi m, ẫ ờ
ự ch a th t s b n v ng, th hi n m t s đi m sau: Tuy nhiên, nh ng thành t u v n đ nh kinh t ậ ự ề ữ ể ệ ở ộ ố ể ư
c ki m ch nh ng di n bi n còn th t th ạ ế ề ượ ườ ấ
ề c tuy đ ấ ượ m c th p năm 2012 c a Vi ở ứ
ư ễ t Nam có th đ ệ ớ ỏ ế ể ượ ợ ữ ằ ộ
ả ậ ứ ộ ố ặ ế ế ụ ị
ng: M c tiêu ụ c đánh giá là khá thành ư ấ ọ ở ạ i ự ng tr c ơ ườ ề ẫ
t Nam trong giai đo n hi n t - L m phát đ ki m ch l m phát ủ ế ạ công. Tuy nhiên, ngay khi có nh ng đ ng thái n i l ng h n nh m tr giúp s n xu t cũng nh ơ khi m t s m t hàng thi t y u và d ch v công tăng giá (tháng 8), CPI l p t c tăng v t tr l (tháng 9) và c a n n kinh t ủ ề m c r t cao. Đi u này cho th y, l m phát tăng v n còn là nguy c th ấ ạ ở ứ ấ i. Vi ệ ạ ế ệ ạ
- L ch pha trong tín d ng và ph ươ ế ệ
5
c tính c a Nhóm NC d a trên s li u quá kh c a ADB.
Ướ
ố ệ
ử ủ
ự
ủ
di n ra hi n t ng l Vi t Nam ậ ấ ớ : H th ng ngân hàng th a thanh kho n, nh ng m t b ph n r t l n ng ti n thanh toán: Năm 2012, kinh t ả ụ ệ ố ộ ộ ệ ừ ư ệ ệ ượ ễ ạ
t đi u này x y v i n n kinh t ệ nghiêm tr ng. Đ c bi ọ ầ ư ế ệ ề ặ ố
ớ ề ộ ả ố ế ố
ế doanh nghi p v n thi u v n đ u t ẫ đang ‘khát’ v n trong su t năm 2011. Tính đ n h t tháng 12/2012, khi t c đ tăng M2 đ t ạ ế 20%, thì d n tín d ng ch tăng 7%. ố ư ợ ụ ỉ
t Nam là n n kinh t ẫ ậ ề ế
ấ ẩ ạ ậ ư ộ
ậ ộ
ả ự ả ể ừ ấ
ề ộ
ế ầ
ự ự nh p siêu trên t ng xu t kh u c a khu v c kinh t ố USD trong khi khu v c kinh t ỷ ẩ ủ ậ ậ trong n ế ướ ở ứ ấ ỷ ệ ấ ổ
nh p siêu v i đ c đi m - Xu t siêu nh ng v n gây lo ng i: Vi ể ớ ặ ệ là xu t kh u ph thu c nhi u vào nh p kh u. Tuy nhiên, trong năm 2012, xu t kh u v n ẫ ấ ụ ấ ẩ ẩ ề ầ t Nam l n ng khá v t c đ trong khi t c đ nh p kh u gi m làm Vi có nh ng tăng tr ệ ẩ ố ộ ề ố ưở ữ năm 1993 đ n nay. Theo khu v c s n xu t, xu t siêu đ u tiên xu t siêu hàng hóa k t ấ ế ấ ầ c ngoài. Khu v c này xu t siêu n năm 2012 thành tích thu c v khu v c có v n đ u t ầ ư ướ ấ ự ỷ c nh p siêu kho ng g n 11,7 t trong n đ t g n 11,9 t ả ướ ạ ầ USD. T l m c r t cao, c ự lên đ n 27,6%. ế
nh ng ch a đ t đ ề ớ ễ ủ ủ ế ề ế ư ư ạ ượ c
3) Đi u hành c a chính ph bám sát v i di n bi n n n kinh t m c tiêu nh mong đ i ợ ư ụ
ề ế
ướ ầ ọ
ườ ữ ả c nh ng thành tích b ổ Chính sách tài chính, ti n tề ệ năm 2012 song hành v i di n bi n n n kinh t ả ổ
ớ ư ề ạ ố ả ả ữ ạ
ậ ợ ấ ư ổ ả ưở ụ ế
và cũng ế ễ ị c đ u, quan tr ng nh ki m ch l m phát, c i thi n th đã đ t đ ạ ượ ệ ế ạ ng ngo i h i c i thi n cán cân t ng th … . ng v n, gi m lãi su t và n đ nh th tr tr ị ườ ấ ố ể ệ ị ả Tuy v y, nh ng h n ch v chính sách th hi n nh t ng tài s n h th ng ngân hàng gi m ệ ố ể ệ ế ề và n x u tăng, chính sách tín d ng ít hi u l c, gi i quy t quan h trong tăng tr ng tín ệ ệ ự d ng và l m phát v n còn lúng túng ụ ạ ẫ
Chính sách tr giúp doanh nghi p ợ ượ ệ đ ể ờ ́ ̉ ̣
ầ ̀ ̣ ́ ́ ́
ả ả ụ ả ậ ộ ồ
ẩ ̉ ự ề ư ề ấ ế ấ ̣ ́ ́
ệ ể ẫ ở ứ ệ ệ ̣
c ban hành trong th i đi m kho khăn cua công đông doanh nghiêp (thang 5/2012) t p trung vào ba nhóm chinh sach: gi m chi phí đ u vào; i quy t khó khăn v v n l u đ ng; và h tr tiêu th s n ph m gi m t n kho, đ u là gi ỗ ợ ề ố ư ả t c a doanh nghi p. Tuy nhiên, hiêu qua th c thi chinh sach ch a đat nh ng v n đ c p thi ̣ ữ ế ủ i th v n nh ky vong khi s doanh nghi p gi ư m c cao, khó khăn c a doanh nghi p ch a ư ̀ ủ ả ố gi m nhi u, nhi u chính sách còn ch ng chéo, gây khó khăn thêm cho doanh nghi p. ồ ả ề ề ệ
ề ụ ơ ấ ế, tuy đã đ ạ ộ ượ ậ
ả ậ ề ầ
Nhi m v tái c c u n n kinh t ệ c c p bách hàng đ u, đ thoát kh i xu h ế
ề ấ ể ơ t n n kinh m t vài ệ ề , tr ự ế ừ ộ ượ ướ ầ ể
c Đ i h i Đ ng XI ghi nh n là v n đ i pháp “căn c ” đ c nhi u nghiên c u nhìn nh n là gi ả ứ ng khó khăn gay g t kéo dài đang làm suy ki ắ c tri n khai trên th c t ư ượ m t vài lĩnh v c. chi n l ế ượ ấ đ a n n kinh t ư ề ỏ . Tuy nhiên, sau g n 2 năm, h u nh v n ch a đ t ầ ế công vi c có tính kh i đ ng (xây d ng d án) ở ộ ở ộ ư ẫ ự ự ự ệ
4) C ng đ ng doanh nghi p và dân c còn g p nhi u khó khăn ư ồ ộ ề ệ ặ
ệ
ồ ồ ặ ớ ấ
ẫ ố i; c cũng nh c u th gi ư ầ ụ ể ồ
ụ ồ : Năm C ng đ ng doanh nghi p v n vô cùng khó khăn, kém lòng tin vào s ph c h i ự ộ ầ ư suy gi m c u ả ộ Ư c tính năm ớ ướ i trong tình ạ ố ố ừ ệ ả ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
2012, c ng đ ng doanh nghi p đ i m t v i r t nhi u khó khăn, c th nh : ề ệ trong n ế ớ khó khăn trong vi c ti p c n ngu n v n… ệ ế ậ 2012 có kho ng 55.000 doanh nghi p giai thê hoăc d ng hoat đông, s còn l tr ng khó khăn và không m y l c quan v t ng lai ề ươ ấ ạ ạ
ườ ả ơ
ạ ị
i dân thêm khó khăn, nguy c gia tăng kho ng cách thu nh p bình quân ậ Nguyên nhân do l m phát gi m m nh nh ng không n đ nh, giá ổ ư ả ả g p khó khăn làm nh . Thêm vào đó, kinh t ế ặ ươ
i dân. Đ i s ng ng ờ ố v i các n ướ ớ c hàng thi ả h ưở c xung quanh. t y u và phi l ế ế ng đ n vi c làm và thu nh p ng ệ ạ ng th c v n tăng ự ẫ ườ ậ ế
i c a Vi t Nam năm 2012 ệ ườ ủ
ớ ồ Thu nh p bình quân đ u ng ệ ứ
i Vi ạ ớ ở ứ ệ
ng ch m l ậ
ướ ố ộ ấ ậ ườ ứ
ơ ườ
i c a Vi ệ c đ t kho ng 33 tri u ướ ả ố ng ng 2011). Tuy nhiên, có th th y v i m c tăng này, t c ể ấ m c 3,8% và đang có t Nam năm 2013 ch tăng ỉ i (th p h n t c đ năm 2011 và trung bình 5 năm 2007-2011). Thêm vào i luôn th p h n m c tăng giá c (tính theo t c ố ả ấ ơ i dân đang g p khó khăn h n. ặ ộ ố t Nam ườ ủ ậ ệ ẽ ầ ờ
c xung quanh. ầ ậ đ ng (so v i 28,8 tri u đ ng t ươ ứ ồ đ tăng thu nh p bình quân đ u ng ườ ầ ậ ộ xu h ộ ơ ố ạ đó, t c đ tăng thu nh p bình quân đ u ng ầ đ tăng CPI trung bình theo năm) cho th y cu c s ng ng ấ ộ Đ ng th i đây s là m t thách th c l n khi thu nh p bình quân đ u ng ứ ớ ồ ộ đang có nguy c b n i r ng so v i các n ơ ị ớ ộ ướ ớ
i và t c đ tăng tăng giá t 2002-2012, % T c đ tăng thu nh p bình quân đ u ng ậ ố ộ ầ ườ ố ộ ừ
Ngu n: T ng c c Th ng kê và tính toán c a Nhóm NC ụ ủ ố ổ ồ
II. D báo tri n v ng tăng tr ng kinh t t Nam 2013 ể ọ ự ưở Vi ế ệ
t Nam năm 2013 i năm 2013 đ ượ Vi ế ệ th gi ế ế ớ
ẫ ẽ ấ c ượ ướ ư
ế
th gi ầ ư ế ớ ự ẫ
ự ệ ế
ư ế c d báo s suy gi m trong năm 2013, các b o h th ư c nh n đ nh là năm còn nhi u khó khăn nh ng ề ị ậ th gi i năm 2013 d báo kho ng 3,6%, cao ả ự ế ế ớ c kho ng 3,3%) nh ng v n s th p h n t c đ tăng ơ ố ộ ả ẽ ậ i năm 2013 nhi u kh năng s t p 2011 (3,9%). Dòng v n đ u t ả ề ng khu v c này v n khá cao và n đ nh. Tuy nhiên, ổ ị ự t Nam nh tăng Vi ộ ươ ng ả
1) B i c nh kinh t ố ả ế ớ : Kinh t i Th gi sáng s a h n năm 2012. Tăng tr ủ ơ h n so v i năm 2012 đ ơ ớ ng kinh t tr ưở trung vào khu v c ASEAN do tăng tr cũng còn m t s y u t ộ ố ế ố tr ế ủ m i c a M và châu Âu s đ ả c s d ng nhi u h n… ng kinh t ưở c tăng ( ướ ố ưở ẽ ự c a Nh t B n đ ậ ả ượ ự ẽ ượ ử ụ mà d báo s tác đ ng tiêu c c đ n kinh t ộ ẽ ề ơ ng kinh t ỹ ưở ạ ủ
cướ : Năm 2013, Chính ph v n kiên trì th c hi n chính sách th t ch t ti n t ủ ẫ ệ ắ
ị ự ế ạ ụ ả ớ ố
ặ ề ệ ư , u ế i quy t ệ ấ c s là đ ng l c thúc ự ướ ẽ ự ệ ệ ộ
ng kinh t Trong n tiên n đ nh vĩ mô, v i m c tiêu chính là kh ng ch l m phát m c th p. Vi c gi ứ ổ đ c n x u ngân hàng và th c hi n tái c u trúc doanh nghi p nhà n ượ ợ ấ ấ đ y cho tăng tr ẩ ưở . ế
2) Các k ch b n tăng tr ng kinh t t Nam 2013. ả ị ưở Vi ế ệ
ề ơ ở
ự i và tăng tr ệ ưở
ị ủ ớ
ả
ơ ướ ế ầ ắ
ng kinh t đ ế ượ ng c a th gi ưở ế ớ ủ ị ả ưở th gi ế ế ớ ế ụ ủ ề phát tri n tăng cao h n năm 2012 ưở ượ m c 11%, khi đó t c đ tăng tr
ả ả ị
c, khó khăn c a n n kinh t ơ ở ứ ố ộ 5,54%. Tuy nhiên, K ch b n tăng tr ưở ộ ỉ ạ ệ ố
th gi ế ế ớ ặ c, khó khăn c a n n kinh t ủ ề ẫ
ế ố , c xây d ng trên c s xem xét nhi u y u t ụ ể ng v n c a Vi t Nam. C th ố ủ ng cao (KB2) cũng là k ch b n ch v i nhi u ề ả ị ế ế ớ i th gi ng kinh t i ti p t c ph c h i, t c đ tăng tr ụ ồ ố ộ c kh c ph c, v n ố trong năm 2012 d n đ ụ t ế ệ Vi ng kinh t ưở ể ng th p (KB1) cũng có th ng ch đ t kho ng ả ầ trong năm 2012 v n ti p t c duy trì, v n đ u m c năm ng 2013 s ch x p x phát tri n ch tăng kho ng 5,5%; khi đó t c đ tăng tr ấ i g p khó khăn, t c đ tăng tr ưở ế ụ ẽ ỉ ấ ố ỉ ở ứ ế ố ộ ưở ể ả
Các k ch b n tăng tr ị ả ưở t v tăng tr trong đó có gi thi ả ế ề s có 2 k ch b n di n ra. K ch b n tăng tr ễ ả ẽ kh năng x y ra h n. Kinh t ả đ t 3,3%. Trong n ạ đ u t ầ ư ể Nam 2012 s đ t kho ng ẽ ạ x y ra trong đi u ki n kinh t ề ả 2,8%. Trong n ướ t ỉ ư 4,9% 2012, kho ng ả
ng kinh t t Nam theo các y u t B ng 1. Các k ch b n tăng tr ị ả ả ưở Vi ế ệ ế ố tác đ ng (%) ộ
2012 2013
c)ướ ( K ch b n 1 K ch b n 2 ả ị ả ị
Tăng tr ng GDP th gi i (%) 3,3 2,8 3,3 ưở ế ớ
V n đ u t /GDP (%) 33,5 32,6 33,1 ầ ư ố
Tăng tr ng GDP Vi t Nam (%) 5,03 4,9 5,54 ưở ệ
Ngu n: S li u năm 2012 the TCTK, d báo 2012 theo tính toán c a nhóm NC ự ố ệ ủ ồ
ng kinh t k ch b n ch , tăng tr ả ủ ưở ưở Ở ị ế ở ả
ệ ự ề ự ữ ng ngành: ớ V d báo tăng tr ả
c gi ả ẽ ượ ả
ng khu v c này nhi u kh năng s đ ự ứ ơ
ữ ẽ ượ m c tăng tr ự ả ưở ữ ứ ị
ế ặ ườ
ng th p) tăng tr ỉ
ụ ả ẽ ế ụ ng h n (6,7%). Trong tr ơ ưở ự ưở ng khu v c DV và NLNN gi m th p h n t ưở ấ ự ả
ng m i d báo xu t kh u có th duy trì t c đ tăng tr ng khu v c CN-XD ch đ t ơ ươ ứ ưở ộ ể
i. ng t ố và tiêu dùng nhi u kh năng s ề ậ ả
i. Ngay c ấ ẩ ố ầ , d báo c đ u t ả ầ ư ự ng th p, t c đ tăng đ u t ố ộ ấ ưở ầ ư ẫ
c 3 khu v c ự ử ầ đ u có nh ng c i thi n so v i năm 2012. Khu v c CN-XD tuy còn khó khăn trong n a đ u ề ế năm 2013 nh ng s có kh năng h i ph c khi nh ng khó khăn v v n đ i quy t. ề ố ư ồ c c i thi n h n trong năm 2013 M c tăng tr ệ ưở ề ng n đ nh (3,1%), trong khi (5,6%). Khu v c NLNN d báo s ti p t c gi ổ ự khu v c d ch v s đ t tăng tr g p khó khăn ng h p n n kinh t ợ ề ụ ẽ ạ ự ị h n ( k ch b n tăng tr m c x p x năm ỉ ạ ở ứ ấ ả ơ ở ị ng ng là 6,2% và 2,7%. 2012 (4,5%), tăng tr ưở t, nh p kh u Cán cân th ẩ ạ ự ươ ấ ẽ nhi u kh năng tăng tr l ở ạ V phía c u ả ề ề và tiêu dùng v n cao tăng tr l k ch b n tăng tr ả ả ở ị ở ạ h n m c t ng ng năm 2012. ứ ươ ứ ơ
3) D báo n đ nh vĩ mô ổ ị ự
c kh ng ch giá gi m c th p trong khi t ố ả ạ ề ỷ ữ
ế ở ứ i không cao, xu h ứ ướ
c, nhi u kh năng chính sách ti n t ng tăng nh . ẽ ế ụ ướ
ả ủ ạ Ch s CPI năm 2013 d báo ỉ ố ả
ng tăng nh ặ m c kho ng ở ứ Vi ệ ế ố
ượ ẹ Do s c ép l m phát th gi ế ớ ạ ề ự ủ ề ể ở ạ D báo t i. ự xu h ưở ậ ỷ xu ấ ng gi m giá trong năm 2012 ả th t ch t v n là ặ ẫ ề ệ ắ 6,5%. T giá d báo v n ẫ ự ỷ ộ t Nam và nhi u kh năng t c đ ả ề ả giá trung bình năm 2013 s đ t kho ng ẽ ạ
+ L m phát nhi u kh năng đ h ướ d báo s ti p t c duy trì, trong n ự chính sách ch đ o. ẹ do đ c đi m c a n n kinh t gi ướ ữ ng nh p kh u s tăng tr l tăng tr ẩ ẽ 21,3 nghìn đ ng/USD. ồ
ở ứ ấ ỉ ầ ả ẫ
+ Cán cân thanh toán qu c t ụ ể ớ ố ộ nhi u kh năng v n th ng d ặ ự ế ưở ự
ằ m c x p x g n b ng ư ề ng GDP năm 2013 d ki n là 5,54%, d báo cán cân USD. ư ủ ệ ố ỷ
ố ế năm 2012. C th , v i t c đ tăng tr t Nam năm 2013 th ng d (+) 6,571 t vãng lai c a Vi ỷ ặ Nh v y, cán cân t ng th năm 2013 d báo th ng d kho ng ư USD, cán cân v n đ t 6,022 t ạ 12,5 t USD. ỷ ư ậ ự ể ả ặ ổ
Cán cân vãng lai, cán cân v n và cán cân t ng th (2009-2013) ố ổ ể
Ngu n: ADB và c tính c a Nhóm nghiên c u, c năm 2012, DB năm 2013 ồ ướ ứ ướ ủ
Vi ệ i, ạ kinh t ư ố ộ
t Nam năm 2012 ch a kh i s c đ ữ ự ộ
ế ấ ả
c nh mong đ i. T c đ tăng ợ ư ng truy n th ng bao g m: ồ ố ề ưở ưở h tr tăng tr ng ố ỗ ợ i dân cũng nh c a doanh nghi p còn nhi u khó khăn ề ấ ờ ố ủ ạ ư ủ ư
Tóm l ở ắ ượ ng GDP còn th p, nguyên nhân do nh ng đ ng l c tăng tr tr ưở v n, tiêu dùng và s n xu t khu v c CN-XD đang đang sa sút các nhân t ự ố còn ch a đ m nh. Đ i s ng ng ệ ườ tr ụ c m t trong lúc tín hi u h i ph c là ch a rõ ràng. ệ ồ ướ ư ắ
Tuy nhiên, năm 2012, bám sát nh ng khó khăn c a n n kinh t ữ ủ
ề ủ ề ế ng, phù h p và đã thu đ ợ ướ
ọ ố ả ậ
ệ ề ọ
c đây. , Chính ph đã có nh ng ữ c nh ng k t qu ban chính sách đi u hành quan tr ng, đúng h ả ế ữ ượ đ u trong đó đáng k là: kh ng ch l m phát, gi m nh p siêu, tăng d tr ngo i h i, c i ả ự ữ ế ạ ể ạ ố ầ ấ t Nam đã ph n Vi thi n cán cân t ng th , …. là nh ng m c tiêu quan tr ng mà n n kinh t ệ ế ụ ữ ể ổ c trong nh ng năm tr đ u mà ch a đ t đ ữ ư ạ ượ ấ ướ
t Nam tuy không đ t đ ệ ề ề ố ượ ạ ượ ưở ứ
ư N n kinh t ế ng cao v s l c m c tăng tr h p lý trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề
ề vĩ mô s đ ế ế ợ ả ng năm 2012 ế ế ớ i th gi ẽ ượ ả c c i ộ
Vi ế nh ng n u ti p t c duy trì đi u hành kinh t ế ụ không có quá nhi u bi n đ ng tiêu c c, nhi u kh năng tình hình kinh t ế ề ự ề n a cu i 2013./. thi n tích c c h n t ố ự ơ ừ ử ệ
ng 2013
D báo m t s ch tiêu kinh t ộ ố ỉ
ự
Vi ế ệ
t Nam theo các k ch b n tăng tr ị
ả
ưở
2013 2012 K ch b n 1 K ch b n 2 ả ị ả ị
ưở
ệ ự
5,03 2,72 4,52 6,42 2.949 4,9 2,7 4,5 6,2 3.231 5,54 3,1 5,6 6,7 3.364 ụ ệ ỷ ồ
ơ ấ
ệ
ệ ự
ụ
ưở ưở ẩ ẩ ấ ậ
ng xu t kh u (%) ng nh p kh u (%) ẩ
21,65 40,65 37,70 6,8 18,3 7,1 + 0,25 33,5 1.582 22,1 40 37,9 5,5 12,8 10 +0,72 29 1.680 21,5 39,9 38,6 6,5 16,8 18 -0,78 30,5 1.727
ầ
n i đ a ầ ư ộ ị ả ố ị
5,29 4,55 11,67 5,34 5,64 5,31 ng GDP (%) Tăng tr - Nông, Lâm nghi p và Th y s n ủ ả ệ - Công nghi p và xây d ng - D ch v ị GDP hi n hành (nghìn t đ ng) C c u trong GDP (%) - Nông, Lâm nghi p và Th y s n ủ ả - Công nghi p và xây d ng - D ch v ị L m phát(%) ạ Tăng tr Tăng tr Nh p siêu/xu t kh u (%) ấ ậ /GDP (%) V n đ u t ố ầ ư GDP/ng i (USD) ườ M t s ch tiêu phía c u ộ ố ỉ T c đ tăng đ u t ố ộ Tích lũy tài s n c đ nh Thay đ i t n kho ổ ồ T c đ tăng tiêu dùng ố ộ Tiêu dùng Chính phủ Tiêu dùng T nhân ư
3,41 2,67 10,23 4,60 3,74 4,69 Ngu n: GSO (s li u th c hi n năm 2012) và tính toán c a nhóm NC (d báo 2013)
4,22 3,50 10,43 4,74 4,52 4,76 ủ
ố ệ ự ự ệ ồ