Tài liu môn Cm biến đo lường
Trang IV-1
Chương
4
:
MT S CM BIN THÔNG DNG
I.
Cm
biến
biến
dng
Điện
tr
a.
Nguyên
S
dng
y
dn
đin
tr
biến
đổi
tương
ng
vi
s
thay
đi
hình
dng
y
dn
khi
ngoi
lc
c
động
vào.
b.
Đặc
tính
t
dây
dn
chiu
dài
l
,
tiết
din
S
.
-
Khi
không
lc
tác
dng,
đin
tr
dây
dn:
l
R
S
Một lưới bng dây dn mảnh đưc gn trc
tiếp lên b mt cn kho sát. S biến dng ca cu
trúc kéo theo biến dng ca cm biến làm cho đin
tr ca thay đi. Dây dẫn điện tr sut , tiết
din S, chiu dài nl (n: s đon, l: chiu dài mt
đon). Đối với đầu đo kim loại n = 10 20, đầu đo
bán dn n = 1.
Do
nh
hưởng
ca
biến
dng,
điện
tr
cm
biến
thay
đi
mt
lượng
R
:
R l S
R l S

Biến
đổi
dng
dc
ca
dây
dn
đến
thay
đổi
tiết
din
ngang.
Ta
quan
h
gia
đin tr
độ
dài:
R l
K
K:
h
s
đu
đo
-
Đu
đo
kim
loi
K
gn
bng
2
-
Đu
đo
bán
dn
K
~
100
200
-
Du
ca
K
ph
thuc
vào
loi
n
dn
Đin
tr
đầu
đo
giá
tr
chun
t
100
5000
vi
độ
chính
xác
0,2
÷
10%.
c.
ng
dng
ng
để
đo
lc
tác
dng
hay
đ
biến
dng
ca
vt
th.
II.
Cm
biến
dch
chuyn
Cm
kng
a.
Nguyên
lý:
Da
trên
mi
quan
h
cm
kháng
ca
các
cun
y
khi
thay
đổi
v
trí
thanh
ferrite
đ
t
thm
cao.
b.
Đặc
tính:
Tài liu môn Cm biến đo lường
Trang IV-2
-
Các
cun
y
th
cp
được
mc
ni
tiếp
nhau
b
trí
như
hình,
sao
cho:
V
out
(t)
=
V
S1
(t)
V
S2
(t)
-
Khi
thanh
ferrite
v
trí
trung
m
thì
đin
thế ngõ
ra
xem
như
gn
bng
không.
-
Khi
thanh
ferrite
di
chuyn,
giá
tr
c
đin
áp V
S1
,
V
S2
ng
hoc
gim
tương
ng
vi
các
h s
k
1
,
k
2
.
V
S1
(t)
=
k
1
V
in
(t)
V
S2
(t)
=
k
2
V
in
(t)
c.
ng
dng:
Phát
hin
s
di
chuyn
ca
đối
tượng
cn
quan
sát.
III.
Cm
biến
siêu âm
a.
Nguyên
Thiết
b
phát
tín
hiu
t
b
phn
dao
đng
tn
s
siêu
âm.
Cu
to
b
phn
dao động
đưc
to
thành
t
hai
đĩa
mng.
Nhng
đĩa
y
th
c
phn
t
áp
đin
hoc
s
kết
ni
gia
mt
phn
t
áp
đin
mt
đĩa
kim
loi.
Nhng
đĩa
y
s
dao
động
khi
tín
hiu
tn
s
bng
vi
tn
s
bn
ca
các
phn
t
áp
đin.
Năng
lượng
dao
đng
sẽ đưc
truyn
qua
b
mt
cm
biến.
Cm
biến
được
cu
to
t
c
phn
t
áp
đin.
Khi
mt
tín
hiu
siêu
âm
tác
động
vào phn
t
áp
đin,
phn
t
y
phát
ra
tín
hiu
đin
tn
s
tương
ng
vi
tn
s
ca
tín
hiu thu
đưc.
Dãi
tn
hot
động
ca
cm
biến
siêu
âm
t
38kHz
đến
45kHz.
b.
Đặc
tính
-
n
hiu
siêu
âm
không
tương
c
vi
nhng
tín
hiu
âm
thanh
khác
trong
di âm
tn
t
50Hz
đến
15kHz.
-
n
hiu
siêu
âm
ít
b
nh
hưởng
bi
các
tín
hiu
tn
s
dưới
20kHz.
-
n
hiu
siêu
âm
phn
x
rt
tt
nhy
cm
vi
bi
bn.
c.
ng
dng
Cm
biến
siêu
âm
dùng
để
nhn
biết
s
hin
din
ca
vt
th
s
dng
trong
các thiết
b
đo
khong
cách,
c
thiết
b
điu
khin
t
xa
mt
s
thiết
b
y
khoa.
IV.
Cm
biến
gas
nhiu
dng
cm
biến
gas
khác
nhau.
Đối
vi
cm
biến
gas
cu
to
t
cht
bán
dn thường
ng
đ
pt
hin
khí
metan.
a.
Nguyên
Nguyên
hot
động
cm
cm
biến
gas
bán
dn
da
trên
thuc
nh
ca
phân
t
Ir
(Iridium)
Pd
(Palladium). Cun
y
m
nóng
được
chế
to
t
Ir
Pd. Cho
ng
đin
qua
cun
y,
cun
dây
phát
sinh nhit.
Đến
nhit
đ
xác
đnh,
khí
oxy
s
tp
trung
các điện
t
ng
cho
đến
b
mt
cht
n
dn,
to
ra
rào thế
năng.
Rào
đin
thế
y
cn
tr
s
di
chuyn
ca các
ht
dn,
làm
cho
tr
kháng
ca
lp
n
dn
tăng lên.
Tài liu môn Cm biến đo lường
Trang IV-3
Nng
độ
khí
oxy
trong
không
khí
thay
đi
làm
cho
đin
tr
cht
n
dn
thay
đổi
theo.
b.
Đc
tính
-
Độ
nhy
ca
cm
biến
b
nh
hưởng
bi
nhit
đ
độ
m
môi
trường.
-
Trước
khi
s
dng
cn
phi
thi
gian
làm
ng
(t
2
đến
3
phút)
đ
tăng
đ chính
xác.
-
Điện
tr
cm
biến
tăng
n
20%
sau
khi
làm
ng.
c.
ng
dng
Phát
hin
khí
metan,
CO
2
,
H
2
Cht
bán
dn
hot
động
như
mt
biến
tr
(
điện tr ph thuc vào nồng đ gas),
khi gas đi qua bề mt cm biến điện tr cht bán dn gim xung. ng kích SCR tăng lên,
kích SCR dn. LED D1 sáng, đồng thi IC555 được reset
,
phát
ra
âm
thanh
báo
động.
V.
B
đc
vch
Mã
vch
nhng
vch
đậm
hoc
mnh
ng
để
hóa
s
hay
ch
cái.
nhiu
loi
mã
vch
khác
nhau,
ph
biến
nht
sn
phm
thông
dng
(Universal
Product
Code
UPC)
nhn dng
t
bng
quang
hc
(Optical
Character Recognition
OCR).
hai
loi
vch
thưng
gp
nht
là:
-
Vch
đen
1,
vch
trng
0.
-
Mã
vch
n
t
m
phn
t:
vch
đen/trng
rng
1,
vch
đen/trng
hp
0.
y
quét
vch
phát
tia
laser
ng
sut
thp.
Tia
sáng
gp
vch
phn
x
li mt
cm
biến
quang.
Cm
biến
y
chuyn
tín
hiu
quang
mang
thông
tin
vch
thành
tín hiu
đin.
-
Ngun
ng
chuyn
đng
nh
gương
đa
giác
quay,
mã
c
đnh.
-
Ngun
sáng
c
định,
chuyn
động.
Tài liu môn Cm biến đo lường
Trang IV-4
Bút
quang:
Tia
laser
được
led
phát
ra
hi
t
qua
thu
kính hình
cu
n
vch.
Tia
phn
x
được
hi
t
qua
thu
kính
v
cm biến.
Cm
biến
cho
tín
hiu
khong
1,1V
khi
gp phn
trng
0V
khi
gp
phn
đen.
Vn
tc
quét
ti
đa
1m/s.
Mã
vch
được
gii
thành
ký
t
ASCII.
B
gii
vi
điều
khin chuyên
dùng,
ASCII
đưc
truyn
đến
máy
nh thông
qua
giao
tiếp
RS232.
B
gii
được
ni
vi
loa
nh,
phát
âm thanh
báo
hiu
khi
quét
xong.
Tr
ngi
chính
không
th
đọc
chính
c nếu
c
vch
b
bn
hoc
in
nhòe.
VI.
Cm
biến
đo
mc
cht
lưu
Các
cm
biến
y
chuyn
đi
mc
cht
lng
thành
tín
hiu
đin.
a.
Cm
biến
độ
dn
Ch
dùng
cho
các
cht
u
dn
đin
(

50
Scm
-1
),
không
ăn
n
kim
loi.
Cu
to
gm
hai
đin
cc
hình
tr,
nếu
nh
cha
bng
kim
loi
thì
nh
cha
mt đin
cc.
Đầu
đo
đưc
nuôi
bng
đin
áp
xoay
chiu
10V
đ
tránh
hin
tượng
pn
cc.
hai
chế
độ
đo:
Đo
liên
tc
Đầu
đo
được
đt
theo
v
trí
thng
đứng, chiu
dài
đầu
đo
bng
chiu
cao
ca
mc
cht
lng cn
đo.
Dòng
đin
gia
các
đin
cc
t
l
vi
chiu
dài
đin
cc
ngp
trong
cht
lưu.
Độ
ln tín
hiu
đin
ph
thuc
vào
độ
dn
ca
cht
lưu.
Phát
hin
theo
ngưỡng:
Đin
cc
đưc
đặt
theo
phương
nm
ngang,
v
trí
mi
đin
cc tương
ng
mt
mc
cht
lưu.
Khi
cht
lng
đt
đến
mc
đin
cc,
xut
hin
dòng
đin
có bn
độ
không
đi.
b.
Cm
biến
t
đin
Được
s
dng
khi
cht
lng
cht
cách
đin,
hng
s
đin
i
ca
cht
lưu
phi
lớn hơn
hng
s
đin
môi
không
khí,
thưng
gp
đôi.
th
to
thành
t
đin
bng
hai
đin
cc
(thành
nh
cha
kim
loi
mt
điện cc).
Cht
đin
i
ga
hai
đin
cc
phn
ngp
cht
lng
phn
không
khí.
Mc
cht
lưu
đưc
chuyn
thành
đin
dung
t
đin.
Đin
dung
y
thay
đổi
theo mc
cht
lưu.
Tài liu môn Cm biến đo lường
Trang IV-5
Nếu
cht
lưu
dn
đin,
s
dng
mt
đin
cc
có
ph
cht
cách
điện,
lp
cách
đin đóng
vai
trò
điện
i,
cht
lng
đin
cc
th
hai.
VII.
Cm
biến
v
trí
-
Điện
tr
a.
Cu
to
Gm
mt
đin
tr
c
định
R,
trên
mt
tiếp
c
điện
th
di
chuyn
gi
con chy.
G
tr
ca
đin
tr
đo
được
gia
con
chy
mt
đu
ca
điện
tr
R
hàm
ph thuc
v
trí
con
chy
bn
thân
điện
tr
R.
Nếu
điện
tr
đưc
chế
to
đng
đu
thì
R
s
t
l
tuyến
tính
vi
v
trí
con
chy.
hai
dng
cm
biến
v
trí
đin
tr:
- Điện tr dch chuyn thng:
l
R(l) R
L
- Điện tr dch chuyn tròn:
m
R( ) R
Đối
vi
đin
tr
tròn:
α
M
<
360
Đối
vi
đin
tr
xon:
α
M
>
360
Hp
kim
thường
dùng
m
đin
tr
Ni
Cr,
Ni
Cu,
Ni
G
Fe,
Ag
Pd.
y điện
tr
được
cun
trên
i
cách
đin
n
y
được
cách
đin
bng
emay.