CẨM NANG CHO MÙA THI

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH (ÔN THI THPT QUỐC GIA)

https://www.facebook.com/groups/nguyenhuu bienEmail: ng.huubien@gmail.com

NGUYỄN HỮU BIỂN

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

x

x

x

x

1

4

.

+

2 3 −

Bài 1: Giải bất phương trình

Hướng dẫn

0

1

41

2

x

x

0

.

0 ⇔ ≤ ≤

- Điều kiện:

41

41

3 − + 8

x ≤ ≤

2

x

0

2 3 −

 x 0 ≤ ≤   − − 3   8

3 − + 8

≥ x  1   

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2 3

2

4

)

3(

)

) 2 (

)(1

)

0

x 4 - Bất phương trình đã cho tương đương với (1 ⇔

≥ −

1 + −

+

+

(1 − −

+

+

34

2

2

2

2

5 − + 9

x

x

3

2

9

10

+

1 0 − ≥ ⇔

≥ ⇔ +

1 0 − ≥ ⇔

x 1

x 1

x 1

1 3

x + x −

x + x −

x + x −

34

.

 x ≥   ≤ x 

5 − − 9

34

41

.

x ≤ ≤

- Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là

5 − + 9

2

2

x

x

x

x

x

)

321

92

24

10

(,01

+−

+−

+

≥−

Rx ∈

3 − + 8

Bài 2: Giải bất phương trình

1≥x

2

2

x x x x x 3211 942 24 04

Hướng dẫn: Điều kiện: - Bất phương trình đã cho tương đương với −

x

x

x

x

x

(

)(22

6

+−−⇔

0)2 ≥

2

x

x

(

)1

0

+

+

9)(2 [ 3()2

− ] 3 ≥−

3(2 x 3

3(2)11 −− x )6 − 22 +−

2

x

)2

3(

)1

)1(0

x ( −⇔

+

+

x 2 − x 11 +−   

 3 ≥ 

x

22

3

6 +−

1 11 +−

2

2

x

x

)11.3(3

,013

1

+

+

>−

≥∀>=−

- Dễ thấy

( 3

) 1

.2

x - Hơn nữa (1)

+−− +−− + ≥+ 10 2

x 1 6 x 11 22 3 +− +− x x 02 ≥⇔≥−⇔ Bài 3: Giải bất phương trình sau:

x

x

log

log

6

1 log +

+

Kết hợp điều kiện thu được .2≥x ) x 2 > +

(

(

)

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

log

4

4

6

16

+

>

x 2 ⇔ +

>

− ⇔ +

> 36 0

)2

(

)2

( log 6 2

6x< < . ) 2

18

x < −

Hướng dẫn: ĐK: 0 ( x 2 ⇔ 2 hay 2

Vậy: x< So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 3

x< < . 6 2

x

9

71

(,1

)

>

Rx ∈

Bài 4: Giải bất phương trình

22 3 x

x +

x 19 + + 2 x x 2 2 +

x −− 4 −

x

1

Hướng dẫn: Điều kiện

3

2

x

x

x

04

2

2

≠−

+

+

3

x

x

,0142214

1

2 2 x

   ≥∀>=−++≥−

+

+

.

2

3

3

2

3

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

19

22

2

9

2

811

4

24

17

02

71 >−−

+

+

x +−−⇔−

+

>−

- Nhận xét x 2 - Bất phương trình đã cho tương đương với x +

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 1

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

x

x

x

x

x

2(2

)1

)1(0

(

8)(2

8

0)1

(

)2

+

−⇔>+

+

x

1 11 +−

2

2

x

x

x

x

2(2

)1

)12(21

,011

1

2

+

>−

≥∀>=−

02 >⇔>−⇔

nên (1)

- Rõ ràng

x

x 2 − x 11 +− 1 11 +−

x

x

x

2

≤ +

+

    1 > 

Bài 5: Giải bất phương trình:

) 1 + −

( log 7 2

)

( 1 log 3

)

( log 4 5

5

1 5

− < < x

Hướng dẫn: + Điều kiện:

x

x

2

+

)

)

+

5

x

x

x

2

) 1 + + )( 1 3 +

1 4 ( x log 3 5 ) 2 ( 5 7 2 −

7 2 ( 1 log 7 2 ≤ + 5 ) ( x log 5 7 2 )

2

x

( log 4 5 ( log 4 5 ( 4 ⇔ + 12

x + )( 1 3 x 21

+

x ) 33 0 ≤

1

⇔ −

x ≤ ≤

33 12

x

1

Giao với điều kiện, ta được:

− < ≤ . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là

− < ≤ x 1

1 4

1 4

2

2

x

x

xx

x

)1

2

4

21

(2

)

(

5 ≥+

++

+

Rx ∈

Bài 6: Giải bất phương trình

2

2

2

x

x

x

x

2

2)(1

+

+

Hướng dẫn: Điều kiện: x ( +⇔ −

+

0)5 ≤

x .Rx ∈ Khi đó : x 2

2

x 2(2)5 x 4(2

− x 2

+ )5

1 −+ x 4 −+

2 −

2

2

2

x + x x 2)(1 2 )5 0 x ( +⇔ + − + + ≤ 2 5 +

2

x x 2 )1 − − 1 ++ xx + x x 2)(1 2 )5 0 x ( +⇔ + − + + ≤ x (2 2 x 3)(1 2 x x 2 2 5 +

2

2

2

2

2

2

2

x 1 ++ x 3(2 x x 2)(1 2 x ( +⇔ + − 5 ++ 0) ≤ x − )1 − 2 x x x 2 2 5 1 ++ − +

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

01

1

(

7

4

6

)2

x x x x x x x x 4 21 2 (25 2 )(1 5 4 ++ − ++ + − + 7)5 + + − 0 x ( +⇔ ≤ x x x 2 5 2 1 ++ + −

+

- Do

0 nên (2)

2

2

    )1; −−∞∈⇔−≤⇔≤+⇔   )1   (5 =+

x x 5 x + + > + 1

1 >+ Bài 7: Giải bất phương trình : (

) x 1 −

x 1

Hướng dẫn: + ≤ : loại

2

x

2

2

2

x 1: x

x

5

x

x

+ >

5 + >

+ > +

5 x + − >

1 x 1 −

1 x 1 −

5

2

2

x

4x 5

5 x

x

5

>

+ + ⇔ − >

+

) ( 5 x 1 ⇔ − >

2

x 1 − + x 1 − 1 x 1 −

x

2

x ⇔ >

5 x + + 5 4 2 −

40x 20 0 +

>

 x >   15x 

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 2

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

x

x

x

Bài 8: Giải bất phương trình:

5

4 1

x x (

2

4)

(x∈ R).

+

<

+

+

)

(

2

2

x

x

x

Hướng dẫn:

(*)

5

4 1

x x (

2

4)

+

<

+

+

)

(

5

0

x ≤ ≤

- ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 ⇔

x

5

1 ≥ − +

− − 1   2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

4

x x (

2

4)

5

4

x x (

2

4)

(

2

+

>

+

+

>

+

4) 3 +

(**)

- (*) ⇔

4 − ⇔

2

2

x

x

x

x

4

4

+

+

1

5

x ≥ − +

TH 1:

, chia hai vế cho x > 0, ta có: (**) ⇒

4

>

3 +

2 x

2 x

2

x

x

4

+

t

t

Đặt

t ,

0

3 0

=

1

≥ , ta có bpt: 2 4 t−

+ <

t⇔ < < 3

2 x

2

2

x

x

7

4 0

− <

x

x

4

17

7

65

+

+

1

3

<

x < <

2

2 x

1 − + 2

2

x

4 0

+ − >

x

0

5

− −

TH 2: 1

≤ ≤ ,

4 0

  < ⇔   x 2 5 x+ x

65

S

Vậy tập nghiệm BPT (*) là

5;0

1

 = − − 

 

1 − + 2

2

x

x

x

3

4

5

5 + +

   x 1 + +

2 − >

− < , (**) luôn thỏa mãn  17 7 + ; ∪   Bài 9: Giải bất phương trình sau : 2

− 6

Hướng dẫn:

BPT

x

x

x

x

2

4

3

0

5

5 + −

1 + +

2 − −

x

( 2

4)[

+

] 0 >

⇔ −

+

x

x

x

x

2

4

1

3

5

6

1 5 + +

+

6 − > 1 2 − +

2

x ⇔ <

2

2

3

x

x

Bài 10: Giải bất phương trình

x (

+

x 2)(

x 2 2

x + − ≤ + 5) 9 (

2)(3

2 + − − +

12)

5

x 5

+ 7

x ≥ −

Hướng dẫn: Điều kiện xác định:

. Khi đó ta có

3

3

2

2

2

x

x ⇔ +

+

+

+

+

+

(1)

x 3

x 14

15

x 2(

x 2) 2

+ − 5

x 3(

2)

+ − 5

x 5

7

≤ 0

3

2

2

2

x

x 3 ⇔ +

x − −

+

+

x 3

x − 18 2(

2)(

+ − 5

3) 3

x 5

+ ≤ 0

7

+ − 5

2

2

+ − x

+

x 2(

4)

)

5(4

2

x − 3) 3( x x 4) 3( 2)( −

+

+

x ⇔ − (

x 2)(

x 5

+ − 9)

0

2

2

x

3

3

2

2

+ +

x 2)( 2 x + 2)(2 x 2

5 3

+ +

5 3

+

+

x 9 3 5

+ + 7

x 5

7

5 2

)

(

+

+

+

2)

2 2)

x 5(

2)

2

x

+

x ⇔ − (

2)

x 5

+ − 9

0(*)

2

2

x 3( x

3

3

2

2

+ +

x 4( x 2

5 3

+ +

5 3

+

+

x 9 3 5

+ + 7

x 5

7

)

(

     

     

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 3

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

+

+

2)

2 2)

+

+

<

x (

2);

x (

2 2)

2

x 3( x

x 4( x 2

+ + 5

x

- Ta có với

4 3 + 2)

3 x 5(

+ + 5 x 5(

3 5 2)

<

2

3 + 9

3

2

2

+

+

+

x 3 3 5

7

x 5

7

)

(

   5 ≥ − ⇒  2   + 9 

+

+

+

x 5(

2)

2)

2 2)

x ⇒ + 2

>

x 5

+ − 9

2

2

x 3( x

3

2

2

x 4( x 2

+ + 5

3

+ + 5

3

+

+

+

+

9

x 3 3 5

7

x 5

7

)

(

2

x

+

+

x 18

127

0,

57 45

5 x > ∀ ≥ − 2

x

x

x ≥ −

- Do đó (*)

⇔ − ≤ ⇔ ≤ , kết hợp với điều kiện

ta suy ra bất phương

2

0

2

5 2

x

trình đã cho có nghiệm là

≤ 2

5 − ≤ 2

2

x

x

(2

)1

(76

)

+

+

++

Rx ∈

Bài 11: Giải bất phương trình

x (2 x 2

)2 + 15 ++

−≥x

Hướng dẫn: Điều kiện:

5 2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

Bất phương trình đã cho tương đương với 215

4

2

2

(26

2

+−+

2 ≥+

+

76 ⇔++

5 −+

++

+

0)3 ≥

x

x

x

x

(2

)(1

0)3

(

)1

(2

)3

)1(0

+

+

−⇔≥

+

+

  

 ≥ 

x

x

x

2

6

2

6

1 5 ++

+

x 1 − 5 ++

x

x

x

(2

,0)3

1

+

+

x −≥∀>

01 ≥⇔≥−⇔

Chú ý rằng

nên (1)

5 2

x

x

2

5

x + 1 5 ++

+

1≥x

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm

x

Bài 12: Giải bất phương trình

2 1

2x

− ≥

2 − + x

8 x

2

0

0

x

2

0

2 − ≥ x

Hướng dẫn: Điều kiện của bất phương trình:

− ≤ < x 2

2

  

x

2

0

 1      

8 − ≥ x

x

0

 ≥ x   x <   ≥ x    2 − ≤ < 

0x

x

x

x

x x

2

2)(

2)

2 − +

+

- Với 2 - Với

− ≤ < ⇒ bất phương trình đã cho luôn đúng 2x ≥ ⇒ bất phương trình đã cho 2(

2

3

x

x

x

x

x

2 2) (

2)

4( ⇔ −

2) 2( +

4) 4 ( +

+

3

2

3

2

x

x

x

x

x

2

4

16 4 2(

2

4

8)

x ⇔ −

+

+

3

2

3

2

x

x

x

x

x

x

2(

2

4

8) 8 2(

2

4

+

+

0 ≤ 8) 16 0 +

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 4

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

3

2

3

2

x

x

x

x

x

x

2(

2

4

2(

2

4

8)

+

8) 4 −

0 ≤ ⇔

+

= 4

(

0

3

2

x

x

x

x

2

4

0

1

5

1

5

x ⇔ −

= ⇔ = + ⇔ = +

(do

x ≥ ) 2

x

5

1 = −

)2 = x    

2; 0

5

)

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [

2

x

x

} 1) − ≥

Bài 13: Giải bất phương trình sau :

− . 1)

{ 1 ∪ + log ( 2

log ( 1 2

2

2

x

x

x

x

1) 0

1) − ⇔

1) − ≥

1) − +

− ≥

log ( 2

log ( 2

Hướng dẫn: ĐK: x >1. BPT log ( log ( 2 1 2

2

x

1) 1

2

− ≥ x

x

1 1

x x (

1) 0

x 1)( ( ⇔ − 2 3 x x ⇔ −

− + ≥

− − ≥

5

1

x ⇔ ≥

(do x >1).

+ 2

1

5

S=

;

Vậy tập nghiệm của BPT là

.

+ 2

  

x

x

 +∞    Bài 14: Giải bất phương trình

1)

1) − +

2 − ≤

2log ( 3

x

x

Hướng dẫn: ĐK:

1)

1x > . BPT

1) − +

log (2 3 2 − ≤

2log ( 3

1 2

x

x

x

x

log (2 3 1)(2

1) 1 − ≤

1) − +

1) 1 − ≤ ⇔ 2

x

x

x

(

1)(2

log (2 3 1) 3

2

3

− ≤ ⇔ −

log ( 3 2 0 − ≤

x

2

⇔ − ≤ ≤ . Kết hợp ĐK ta có tập nghiệm là

S =

]1;2 (

2

x

x

x

x

(

)(3

2

)

(

2 (,)1

)

1 +−

Rx ∈

log ( 3 x − 1 2 Bài 15: Giải bất phương trình

≥x

Hướng dẫn: Điều kiện:

1 2

x

x

2

≠−1

- Nhận xét x = 1 không thỏa mãn bài toán, do đó - Bất phương trình đã cho tương đương với 2

x

2

2

x

x

x

x

x

x

2(3

)

33

221

3 ≥−

x ≥−⇔

1 −−

x ≥−⇔

−−

2

( x

x

2(

)

)1 − 1 +−

3

13

3

13

+

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

1

2

1

3

01

,

≥−⇔+≥−

+

−⇔+

≥⇔≥−

2

2

3

≥x

Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm

13 + 2

3

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

4

4(

12

)5

2

12

9

2

+

+

Bài 16: Giải bất phương trình

x

2

2

x

x

2

0 ⇔≥

Hướng dẫn: +) Điều kiện:

x

0

  

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 5

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA +) Ta có bất phương trình đã cho tương đương với

3

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

4

12

9

4(2

12

)5

2

0

+

−−

+

2

3

x

x

x

x

x

x

x

2)(1

5

)2

2(

2)(1

)5

2

0

2( −⇔

+

2

2

x

x

x

x

x

x

xf

x

2)1

5

2(2

)5

2(

0

)1

2

2( −⇔

−+

−⇔≤

)1(0)( ≤

[

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

t

x

t

x

x

xf )(

2

5

2(2

)5

2

tx (;2

)0

2

=

−+

=

=⇒≥

] .Đặt

+) Với

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2(

t 2

2

=

x +−

2(2 −+ 2

=+− 2

5 − x

)5 x

x )2 − x

t )5 x

2 x

2( x

(2 x

)

2(

)5

2(8

4

20

25

8

16

4

12

2(

)3

=∆

=

+

+

=

9 =+

- Khi đó - Ta có

t )5 2

2

xf

0)(

⇔=

Do vậy phương trình

−=

2 − 2 x  t   t 

x −= 1 2

Do vậy ta có phân tích

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

xf )(

2

5

2(2

)5

2

(

2

2)(2

2

1

=

−+

=

x +−

+

2

2

x

x

x

x

x

)(1

2

2)(2

2

0)1

2( −⇔

x +−

≤+

Khi đó (1)

2

x

x

x

)(1

2

)2(,0)2

2( −⇔

x +−

x

01

22 − x

>+

với mọi x thuộc miền xác định)

(Do 2 Ta xét một số trường hợp sau:

x

x

2

01

=⇔=−

+) TH1:

(không thỏa mãn)

1 2

x

2

2

x

x

x

2

2

x =⇔

2 ⇔−=

+) TH2)

(thỏa mãn)

≥ 2

2

x

x

x

x

2

4

4

=

+

  

x

2

01

>−

x

2

>

+) TH3

Hệ phương trình vô nghiệm

2

2

2

x

x

x

x

2

4

4

<

+

x

x

  

2

2

x −<

x

2

01

<−

x <⇔

+) TH4

2

1 2

x

2

       

x

x

x

2

≤ +

+

Bài 17: Giải bất phương trình:

x x 2 −> Kết hợp với đk ta được 0≤x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x=2;x 0≤ ) 1 + −

( log 7 2

)

( 1 log 3

)

( log 4 5

5

1 5

Hướng dẫn: + Điều kiện:

− < < x

x

x

2

+

+ BPT

)

)

x

+

5

x

x

x

2

) 1 + + )( 1 3 +

1 4 ( x log 3 5 ) 2 ( 5 7 2 −

7 2 ( 1 log 7 2 ≤ + 5 ( ) log 5 7 2 )

2

x

( log 4 5 ( log 4 5 ( 4 ⇔ + 12

x + )( 1 3 x 21

+

x ) 33 0 ≤

1

⇔ −

x ≤ ≤

33 12

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 6

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

x

1

Giao với điều kiện, ta được:

− < ≤ . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là

− < ≤ x 1

1 4

2

2

1 4

x

x

x

x

(4

7)

2 10 4

8

x − −

+ >

+

Bài 18: Giải bất phương trình:

Hướng dẫn: ĐK: x ≥ -2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

(4

7)

2 10 4

8

(4

7)

7)

2[(

+ >

+

x − −

x − −

>

+

2) 4] −

x − − 2

x

x

x

x

(4

7)(

2 2)

2(

2 2)(

2 2)

x − −

+ +

>

+ −

+ +

2 2(4 + +

2

2

x

x

x

x

x

4

7

2

2 4

2 2

2 1

⇔ − − >

x 4 + − ⇔ > + +

+ +

2

2

x

x

x

x

x

x (2 )

(

2 1)

(2

0

2 1)(2

2 1) 0

+ +

> ⇔ +

+ +

+ − >

x

x

x

x

2

1

2

1

2 + >

2 + > −

hoặc

x

x

x

x

2

1

2

1

2 + < −

2 + <

  ⇔  

   

5

41

+

;

+∞

) 2; 1 − − ∪

Giải các hệ bất pt trên được tập nghiệm là: T = [

8

   

   

x

x

x

x

38 x

2

(4

1)(

+

+

14 8 +

Bài 19: Giải bất phương trình

− . 1)

Hướng dẫn: Điều kiện :

1x ≥

3

3

3

x

x

x

x

x

x

x

x

(1)

2

(4

1)(

1 8

1 16 1)

8

2

(4

1)

(4

1) (2)

x 8 ⇔ −

+

− +

− +

− ⇔ −

+

+

2

f

t

t

t ( )

;

3 t = −

f

x

x

x

- Xét hàm số f (4

x (2 )

1)

1 [1;

2

4

+

x+

x ⇔ ≥ +

f t t '( ) 3 = và 2 , 4

− > ∀ ≥ ⇒ f(t) đồng biến trên [1;+ ∞ ) mà (2) có 1 0 1 − ∈ +∞ nên (2) )

− 1

x

2

4 0

− ≥

2

x

x

2

4

1

x ⇔ − ≥

1 − ⇔

x ≥ −

(2 x

4) − 1 0 − ≥

    

2

2

17

17

x ⇔ ≥

17

17

17

17

+ 8

4 x

17 x 17 0 +

x

x

;

≥ x  2 

≥ x    

− 8

+ 8

2

x

Bài 20: Giải bất phương trình:

x (

+

2)

x 2

+ − 3

2

x 2

+ + ≥ 1 3

x 5

(

) + + 1

Hướng dẫn: Điều kiện:

2

2

b

a

a

2

x 2

2

x

ab

Đặt

.

x 2

3

+ = −

2

2

2

2

b

ab

a

x ≥ − 1   + = 3     + = ⇒ b 1    a b ≥ , 0    a (

b 2 )

a )(

b 2

+ + = 2 2 b 2   x     x 5    a  = − 1   

2

2

2

b

b

b 2 )

b a (

0

− − + ≥ −

a − ( do a

b + − ) b 2 )

0 (

0)

) b + >

− + a − − ( ≥

a )( b a )( b a 2 )(

1)

0

Bất phương trình trở thành: a 2 ⇔ − ( a ⇔ − ( a ⇔ − (

− b 2 ) b − − ≥

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 7

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

1

x

x

TH1:

+ − 3

2

+ ≤ 1

0

3

1 ⇔ − ≤ ≤ 2

x

1 1 2 x

+ − 3

+ − ≤

1

1

0

≥ − x 2 x 2

3

1

 x          

1

x

TH2:

+ − 3

2

+ ≥ 1

0

x ⇔ = −

1

x

x

≥ − x 2 x 2

+ − 3

+ − ≥

1

1

0

1 1 2 1;

≤ −

3

 x          

 ≥ − x      x ⇔ ≥ −     − ≤ ≤    ≥ − x      x ⇔ ≤ −     x  

S

Vậy bất phương trình có nghiệm

= − ∪ −

{ 1}

; 3

1 2

   

2

2

x

x

x

x

10

50

2

5

32

5

−+

    x 3 ≥−

2

x

x

50

25

745

2

x

x

02

5

≥+

x ≥⇔

Hướng dẫn: Điều kiện

+ 10

2 x

− 5

Bài 21: Giải bất phương trình  10 03 ≥−    

2

x

x

14

47

+

2

x

x

x

2

5

32

0

−+

5 =−

>

- Nhận xét

2 2

x

x

x

2

32

5

++

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

92

10

50

45

5

2(6

)(1

)(2

)5

5 - Bất phương trình đã cho tương đương với 23 −

++

≥−

2

x

x

x

x

27

20

2(3

)(1

.)5

0

x 4 −⇔

+

+

2 ≥−

2

2

x

x

x

x

2(2

x 11

x 11

.5

0

+

(5)5 −

23)2 +

+

2 ≥−

a

x

b

;

ab (,

;0

)0

5 =+

2 =−

>

>

- Đặt

x 11 2

2 2 x 2 a

ba

a

ta thu được ba

2

b 5

ab 3

0

(

2)(

b 0)5

+

−⇔≥

+

≥⇔≥

6

22

6

22

+

2

2

x

x

x

x

x

x

2

x 11

2

2

12

07

;

5 ≥+

−⇔−

≥⇔≥+

2

2

S

;

=

+

+∞

Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm

22 2

 3  

   

2

3

2

x

x

x

x

x

3

12

2

5 ≤+

1 +−

x

05

12

≥+

2

x ≥⇔

Hướng dẫn: Điều kiện

0)2 ≥

Bài 22: Giải bất phương trình  3 2 x −  x 1 ≥   xx ( − 

2

3

2

2

Bất phương trình đã cho tương đương với x

x

x

x

x

x

x

xx

(21

12

2

3

)(1

()1

)1

5 ≤+

+−

+

x ++

3

2

2

x

x

x

x

x

x

2

10

(26

)(1

(.2

)1

0

x −⇔

+

+−

x ++

3

2

2

2

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

3

.2

0

x ( +⇔

+

(3) −

+

2)2 +

+

2 ≥++

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 8

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

.31

2

)1(0

−⇔

+

3

x 2

3

x 2

x x

3 x

2 x

x x

3 x

2 x

− +

+ +

− +

+ +

2

tt (

)0

=

Đặt

thì (1)

3

x 2

x x

3 x

2 x

− +

+ +

2

2

3

2

3

x

x

x

x

x

x

x

1

3

4

)2(02

t 31

t 2

0

−⇔

+

−⇒≤≤−⇔≥ t

2 ≤+

+

+⇔+

≥+

1 3

S

2≥x

Nhận thấy (2) nghiệm đúng với

. Kết luận nghiệm

2

x

)+∞ 4

2 2 3

+

+

Bài 23: Giải bất phương trình:

[ = ;2 x + + x 1 +

x 3 + x 1 +

2

x

4

3,

1

x ≥ ∀ > −

- Theo câu a ta có:

. (1)

Hướng dẫn: ĐK: x > -1 x + + x 1 +

x

=

1 + +

- Lại có

1

x 3 + x 1 +

2 x +

x

1,

+

- Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số

ta được:

1

2 x +

x

2 2,

1

1 + +

x ∀ > −

(2)

2

x

4

2 2 3

+

+

Từ (1) và (2), cộng vế với vế ta có:

,

x∀ > − 1

x + + x 1 +

2 x 1 + x 3 + x 1 +

Suy ra mọi giá trị x > -1 đều thỏa mãn bất phương trình.

Vậy kết hợp với điều kiện, bât phương trình có tập nghiệm là

S = − +∞ ) 1;

(

2

x

x

x

2

3

1

1 2 +

+

+

Bài 24: Giải bất phương trình sau:

1

>

2

x

1

1 2 −

x − +

0

2

x

Hướng dẫn: Điều kiện:

3

1 0

0

+ ≥

x ⇔ ≥

2

x

x

1

0

− + ≠

 ≥ x  x +   1 2 − 

2

2

2

x

x

x

x

x

- Ta có

2

1

2

0)

− + =

+

3 1 ( >

x ∀ ≥

1 2 −

1 0 − + <

  

  

1 2

3 4

- BPT

2

2

x

x

x

x

1

3

1

⇔ +

− + <

+

+

x

x

1

3

1 ⇔ +

+ − <

+ + (Vì x = 0 không thỏa mãn bất phương trình)

1 x

x 1 x

x

t

- Đặt

2

x > . 0

+

= ⇒ ≥ vì t

1 x

t

t

t

t

- Ta có

1

1 3

3

2

+

1 − <

+ ⇔ − < ⇔ <

13 4

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 9

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

x

t

- Suy ra

2

≤ < ⇒ ≤ + < 2

1 x

13 4

13 4

x

2

x

0

13

105

13

105

+

x < <

2

8

8

x

x

4 0

)2 1 13 −

+ <

 (    4 

x

     

1 + ≥ x 1 + < x

13 4

2

2

x

x

x

x

3

2

x 11

12

10

+

<−+

+

Bài 25: Giải bất phương trình: 1≥x

2

x

x

x

xx (

)(1

(9

)2

x 11

12

10

Hướng dẫn: Điều kiện: Bất phương trình đã cho tương đương với 2 x −

6)2 +

x −+

+

<

+

2

2

2

2

x

x

x

x

x

(6

xx )(

)2

2

2

(3

xx )(

)2

4

+

<

+

8 ⇔+

+

<

x ++

2

2

x

x

x

x

x

3

.

(2

)2

2 <+

x +−

+

2

a

x

x

=

2

2

a

aba

ab 3

b 2

)(

(

ba ,(

)0

<

−⇔+

b 0)2 >

Đặt

ta được BPT

x

2

=

+

    b

5

57

+

x

>

2

2

x

x

x

x

x

2

2

02

+>−

>−

5

57

+

2

)1≥x

x >⇔

- TH1:

(do

2

2

b 2

>

2

 ba >  a 

x

x

x

x

4

8

5

08

x >−

+

>−

5

57

   

   

x

<

     

2

2

2

x

x

x

x

x

2

2

02

<−

+<−

x

x

1≥x

3

1

1

3

1

3

1 −⇔

+<≤⇔+<<

(do

)

- TH2:

2

2

b 2

<

 ba <  a 

x

x

x

x

4

8

5

08

<−

x <−

+

   

   

5

57

+

;

=S

+∞

Vậy bất phương trình có tập nghiệm

)3

   

x

x

x

1 +

Bài 26: Giải bất phương trình

.

log

4

4

2

3

log

+

log 2 2

(

)

2 (

 [  1;1 +∪  )

1 2

1 2

x

x

x

1 +

log

4

log

3

2

log 2 2

Hướng dẫn: ( 4 +

)

)

(

x

x

x

1 +

1 2 log

4

4

2

3

1 2 log

+

+

(

)

)

(

1 2

log 2 1 2

1 2

x

x

x

2

1 +

log

4

4

log

2

3.2

+

(

)

)

(

1 2

1 2

x

x

2

1 +

4 2

4

3.2

x ⇔ + ≤

x

x

3.2

4 ⇔ −

x

L

2

4 0 − ≥ ) ( 1 ≤ −

2

x ⇔ ≥

x

2

4

  

) 2; +∞

Vậy BPT có tập nghiệm: S = [ NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 10

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

x

x

x

3.49

4

+

Bài 27: Giải bất phương trình 2.14

≥ 0

x

x

2

2

3

1 0

+

− ≥

Hướng dẫn: Chia cả hai vế của bpt cho 4x được bpt

  

  

  

  

7 2

t

x

t

⇒ ≥ t

Đặt

(với t > 0). BPT trở thành 3t2 + 2t – 1 ≥ 0

 =  

  

7 2

1 3

 ⇔  ≥ t 

7 2 1 ≤ − 1 3

x

S

x⇔ ≥ −

log

;3

∞+

. KL: BPT có tập nghiệm

  

  

7 2

1 3

 −=  

   

log 3 7 2

7 2

3

2

x

x

x

x

x

4

2

45

75

30

(4

)

1 +−

+

<

Rx ∈

Bài 28: Giải bất phương trình

≥x

Hướng dẫn: Điều kiện

. Bất phương trình đã cho tương đương với

3

2

1 2 2

2

x x x x x x 41 45 75 34 04 4 −− + − + <−

2

x x x x 45)(1 ( + 0)4 < − ⇔

x x )1 0 ( − ⇔ − + x − [ 3(5)1 30 ] 1 <− 2(4 x x 2(4 x 2

2

x x )1 3(5 )1 )1(0 x ( −⇔ + − − )11 +−− )2 − 11 +−     1 <  2

2

2

- Nhận xét

nên (1)

x x x x x 3(5 )1 .3(51 )1 ,01 1 + − >− − ≥∀>− 01 <⇔<−⇔ 4 x 11 +− 1 2 1 2 11 2 4 x +−

- Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm S =

 

x

x

1;

2)

log

+

1 < .

   log ( 2

0,5

1 2 Bài 29: Giải bất phương trình:

Hướng dẫn: Điều kiện:

x > . 2

x

x

2

2

x

x

log

2

log

log

1 < ⇔

1 < ⇔

< 2

(

)

2

2

2

− x

− x

x

x

2 2

2

x ⇔ − < ⇔ > − .

Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bpt là

.

2> −x

3

2

3

2

x

x

x

x

x

x

x

Bài 30: Giải bất phương trình:

4

5

3

2 − >

+

4 + .

Hướng dẫn: Cách 1: BPT

2

x

x

x

x

x

2

1)

x ⇔ −

2 − >

+

+

.

(

)

(

2 ) 2 (

(

)0x ≥

 

 1 

x

x

x

x

. (1)

2)

(

|

2 |

2

1

x ⇔ − +

1 + >

+

+

(

)2

 1  

  

* *

(loại). (loại).

2 : (1) 0 : (1)

x = x =

0 2 2 ⇔ > 2 2 ⇔ − > −

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 11

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

x

x

x

*

(1)

1

2

1

x ( ⇔ −

+

+

>

+

+

2 :

x >

(

)2

( 2) 1

)

 1  

  

1

- Chia 2 vế cho

.

2) 0

x x − .(

> ta được:

(1)

1

1

+

>

+

+

x

1 x

2

1 −

1 ⇔ + x

x

2

(

)2

t

2

f

t

t

f

t

đồng biến

- Xét hàm

f t⇒ ( )

t ( )

1

,

t '( ) 1

0

0

t = +

+

> ⇒ 0

= +

> ∀ >

2

t

1

+

2

x

x

x

x

x

x

(1)

2

5

4 0

4;

0

⇔ − > ⇔ −

+ > ⇔ >

1 < .

t∀ > ,

1 ⇔ > x

2

1 2x − > ⇒ > . x 4

x 2 :

- Kết hợp x< < * 0

x

x

x

.

(1)

1

2

1

x ( ⇔ −

+

>

+

+

(

)2

( 2) 1

)

 1  

  

1

- Chia 2 vế cho

.

2) 0

x x − .(

< ta được:

(1)

1

1

+

<

+

1 x

x

2

1 −

1 ⇔ − x

x

2

(

)2

2

t

t

t

1

+

2

f

t

t

f

t ( )

1

,

t '( ) 1

t = −

+

R ∈ ⇒

= −

t 0 > ∀

=

- Xét hàm

đồng

f t⇒ ( )

2

− 2

t

t

1

1

+

+

biến

. Trường hợp này vô nghiệm vì

.

(1)

0

t∀ . Từ đó

<

1 2x −

1 2x −

1 ⇔ < x

0 :

x >

2

x

x

5

+

+

x

x

(1)

2

+

>

Đáp số: x > . 4 Cách 2: ĐK 0x ≥ + 0x = không là nghiệm. Xét )(

( ⇔ −

) 1

3

2

2

4 3

x

x

x

4

5

3

4

+

+

+

− 1

x x −

x

.

f x ( )

4

0

=

+

>

(

)

3

2

3

2

x x

x 1 2

+ +

x

x

x

x

x

4

5

3

4

  

  

+

+

+

x

1

+ Xét

g x ( )

=

+

3

2

3

2

x

x

x

x

4

5

3

4

+

+

+

Nếu

x 1 + x 2 + x g x > . ( ) 0

1x ≥ thì

x

x

(1)

>

=

1 1

1 1

+ > ⇒ + > . Ta có:

+ Nếu 0

x< < 1:

1 2

x x

x x

1 2

2

+ +

1 + 2 +

3

x

x

x

x

x

23 x

2

2

1

2

4 + =

+

x = −

x 2 + > − = −

(

)( 1

)2

3

2

3

2

x

x

x

x

4

3

4

+

x 5 + x 1 −

<

=

<

=

3

2

3

2

x

x 2 + > − x 1 x 2

1 2

x 1 − x 2 2 + −

x 1 − x 2 2 −

x

x

x

x

4

3

4

+

+

x 5 x

+ 1 −

.

(2)

> −

3

2

3

2

− − 1 2

x

x

x

x

x

4

5

3

4

+

+

+

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 12

g x

( ) 0

0

f x

x

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Từ (1) và (2) suy ra +

x > ∀ > . x 4

( ) 0

4 0

> ⇔ − > ⇔ > . Kết hợp ĐK suy ra đáp số:

x > . 4

3

3

2

3

x

08

≥−

x

2

3

2

x

3

09

≥−

x ≥⇔

x x x x 2 (1 ) 8 ≤− − 9 +− + Rx ∈

Hướng dẫn: Điều kiện:

2

x

x

)(3

x ++

0)3 ≥

  ( 

x x

2 − 01 ≥+

Bài 31: Giải bất phương trình     

Bất phương trình đã cho tương đương với

3

3

2

2

2

x x x x x x 2 (21 9 )(3 )(3 )1 8 ≤− − x +−+− − x ++ +

2 x ≤−⇔

2

2

2

2

x x x x 2 (2 )(3 .)1 3 − + x ++

2

2

2

2

2

x x x x x x x 2 23 2 .3 3 03 x −⇔ −− − − +++ ≤++

2

2

x x x x x x ( 2 )3 2 3 ⇔ − 3 −− x ++ 0 ⇔≤ − 3 =− x ++

2

x

.

x x x x 2 3 x −⇔ 3 =− 2 −=⇔++

Bài 32: Giải bất phương trình :

log

)

0 (

)

Đối chiếu điều kiện, kết luận bất phương trình đã cho vô nghiệm. >

x R ∈

log (2 2

 

 

1 2

2

2

x

x

x

Hướng dẫn: - Điều kiện:

)

0

log (2 2

x

> ⇔ − 1

1

1

x

1

2

x

) 1

- Khi đó ⇔

< ⇔

log (2 2

2

2

1 − < < x 0 ≠

x

0

>

  

1 1 > ⇔ − < <  x − < <  

Vậy tập nghiệm bpt là

2

x < (0;1)

S = −

1 2  1 − < <  2 −  ( 1;0) ∪

2

2

x

x

x

Bài 33: Giải bất phương trình:

5

4 1

x x (

2

4)

(x∈ R).

+

<

+

+

)

(

5

0

x ≤ ≤

Hướng dẫn: ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 ⇔

x

5

1 ≥ − +

− − 1  

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

4

x x (

2

4)

5

4

x x (

2

4)

(

2

+

>

+

+

>

+

4) 3 +

(**)

4 − ⇔

1

5

+ TH 1:

, chia hai vế cho x > 0, ta có:

x ≥ − +

2

2

x

x

x

x

4

4

+

+

(**) ⇒

4

>

3 +

2 x

2 x

2

x

x

4

+

t

t

- Đặt

t ,

0

3 0

=

1

≥ , ta có bpt: 2 4 t−

+ <

t⇔ < < 3

2 x

2

2

x

x

7

4 0

− <

x

x

4

17

7

65

+

+

1

3

<

x < <

2

2 x

1 − + 2

2

x

x

4 0

+ − >

x

x

5

0

+ TH 2: 1

− −

≤ ≤ ,

  < ⇔   − < , (**) luôn thỏa 4 0

2 5 x+

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 13

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

65

+

S

Vậy tập nghiệm bpt (*) là

1

5;0

17 7 ;

 = − − 

 

1 − + 2

2

 ∪  

0; 1

Bài 34: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm

x

+

    ∈ 

 3 : 

2

( m x

x

x(

2

2

) 2 1 + + +

2

t x = − +

Hướng dẫn: Đặt

t ∈

x ) 0 ≤ ]1;2 [

+ 2x 2 3] nên

- Bất phương trình trở thành:

m ≤ do x [0;1 ∈ 2t 2 − t 1 +

- Khảo sát hàm số

với

t ∈

]1;2 [

2 2 − 1 t +

2

2

2

t g(t) =

t

t

+

0

g'(t)

=

>

- Ta có:

. Vậy

đồng biến trên [

]1 2;

+ 2

2 2 − 1 t +

(t

+

Maxg t ( )

(2)

g=

1 ) 2 = 3

(2)

m

m

g

t g(t) =

- Từ đó:

có nghiệm t ∈ [1,2] ⇔

2 3

2t 2 − t 1 +

2 m ≤ 3

max ( ) g t [ ] 1;2 t ∈

≤ = = . Kết luận:

x x x 2 2 x 5 7 11 4 (9 ) + 6 ++ + < + Rx ∈

Bài 35: Giải bất phương trình

−≥x

Hướng dẫn: Điều kiện

2

x

x

x

x

x

x

2

2

5

)2

7

11

(

+ Bất phương trình đã cho tương đương với − +

(6 −+

4 +−

+

+

+

0)3 <

2

2

2

x

(2

)2

0

x −−

+

<

+

x − x 7

3

2

x 2 ++ x 11 ++

x

(

)(2

2 x −−⇔

+

)1(0)2 >

x

x

x x 2 ++ − x x 5 6 +++ 1 6

2

5

+ 1 11

7

3

+

6 5

x ++ 1

+ Nhận xét

x +++ 1 11

2

1 ,2 + < + x −≥∀< 6 5 x x x 5 2 7 1 6 3 +++ + x ++ 2 − 3 6 5 13 5

+ Do đó (1)

. Kết luận nghiệm -1

2

3

2

2

x x x x 2 1 02 ( 0)2 6 +− 5 <<−⇔< +⇔<−−⇔ −

x x x x x x 2 2 ( 3)1 (6 ) +++ + x ≥+ + + Rx ∈ x )(1 Bài 36: Giải bất phương trình

Hướng dẫn: Điều kiện 2−≥x + Nhận xét x = -2 thỏa mãn bất phương trình đã cho + Xét trường hợp x >-2 thì bất phương trình đã cho tương đương

2

3

2

2

x x x x x x x 22 2 3)1 0 +−++ + (2 −++ + 6 ≥+

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 14

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

2

2

2

x x x x (22 )(1 3 6 x +−++⇔ + 2 −+ +

2

2

x x 2 ( x −+ 0 ≥ ⇔ + x x )(1 + 2 ++ x )2 −+ x 6 3 + x x

2

 ≥ 

2

1

x

x

x

x

(

)2

01

,0

2

1

+

+

Ta có

.

2

x

1 + x 3

6

x 2 ++

+

  

 ≥⇔≥−⇔−>∀> 

2

2

x x +++ Kết luận 1≥x

x 1 x )1(0 )(1 )2 + x ( −⇔ + x 6 1 + x 3 2 ++ + 22 +++    x x 22 +++

x x x x 3 4 5 5 + + 2 − > 1 + +

Bài 37: Giải bất phương trình sau 2

− 6

Hướng dẫn:

x x x x 2 4 3 5 0 ⇔ 5 + − 2 − −

x ( 2 4)[ ⇔ − + + ] 0 > x x x x 2 4 1 3 5 6 + − 1 + + 1 5 + + 6 − > 1 2 − +

2

.

2

2

1

x 3 1 − < x ⇔ < Bài 38: Giải bất phương trình 1 1 x − x 1 −

Hướng dẫn: Điều kiện

x < . Bất phương trình đã cho tương đương với:

2

2

2

2

2

2

x x x 1 3 3 2 0 (1) > 1 − ⇔ − + > + 2 x x 1 x − 1 − x − x x 1 1 − −

+ Đặt

, khi đó bất phương trình (1) trở thành: 2 t

2

1 x t t 3 = 2 0 − + > ⇔  2 < t t > x 1 −

2

+ Với t < 1 thì

2

x x x 1 1 (2) < ⇔ < − x 1 −

* 1

bất phương trình (2) đúng

2

x 0 : − < ≤

2 x ⇔ < − ⇔ < <

* 0

x x 1: (2) 1 0 x< < bất phương trình 2 2

Tập nghiệm của bất phương trình (2) là

 = −  

   

1; S 1 2 2

2

+ Với t > 2 thì

2

0

x ⇔ >

* Bất phương trình (3)

2

2 5 5

x

x

4(1

)

>

> x  2 

x x x 2 2 1 (3) > ⇔ > − x 1 −

Tập nghiệm của bất phương trình (3) là

2

 =   

   

S ;1 2 5 5

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 15

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

2

   

   

   

   

3

2

S 1; ;1 S = ∪ = − ∪ S 1 2 2 2 5 5

x x x 3( )1 2 5 (1 ) + > + + Rx ∈

−≥x

Hướng dẫn: Điều kiện:

Bài 39: Giải bất phương trình: 1 3

+ Bất phương trình đã cho tương đương với 2 x x

x

x

x 2)21

3)(1

3(

5

xx 3(21

)1

−+

>

+

+

−+

+

2

x

x

x

x

3)(1

x )21

4

3

1

3( +⇔

−+

−>

+

+

x

x

x

x

x

3)(1

x )21

3(

)(21

3

x )21

3( +⇔

−+

>

−+

++

x

x

x

3(

3

)1(0)1

1

x <−−+

+ Ta có

nên

x x x 3 1 ,01 −≥∀>+++

(1)

)(21 −+ 1 3 xxx ()21 −+ x x 1 3 +++

Xét hai trường hợp xảy ra

x )1 3( − x xxx 3( ()21 )2(0)1 ⇔ 0 ⇔> −+ >− 1

+) Với

thì (2)

  

  

2

    

1

x <<

x 0 < x x 1 > < x 0 ≥ x x xx ( 0)1 ⇔>− 1 21 3 ⇔>+⇔ ⇔ x <⇔ x 0 0 1 < 0 x <≤ x x 4 3 01 − <−

x

x

21

3

⇔<+⇔

+) Với

thì (2)

x φ∈⇔

2

x

x

4

3

01

>−

    0  

x xx ( 0)1 0 1 <<⇔<−

Kết luận nghiệm

 −= 

 1; 

S 1 3

x x x 3(2 )3 − x 15 25 (,9 ) + < + Rx ∈

Bài 40: Giải bất phương trình

4 39 5 +− x 2 ++

≥x

Hướng dẫn: Điều kiện

. Lúc này bất phương trình đã cho tương đương với

x x x x 5 3 2(5)3 x 3(2 4 )(39 2 )39 < 5 +− − ++ −+

2

2

x x x x x 3(2 4 5 4 53 ⇔ 5 +− − 2.5)3 < x 3 +−⇔ <−

x x x x x 28 7 12 29 15 2 12 29 15 33 7 x +−⇔ − + 25 ⇔< − + < −

2

2

2

x ≤≤ x <≤ x <≤ x 3 ⇔ ⇔ ⇔ 5 <≤⇔ 3 5 3 x 343 3 > 33 7 x <∪ x x 5 3 x 33 7 x 5 3 12(4 )15 33( x )7 1029 0 33 7 29 − + < − − + >              

Vậy bất phương trình ban đầu có nghiệm là

2

2

3 <≤ x 346 5 3

x x 5 x + + > + 1

Bài 41: Giải bất phương trình : (

) x 1 −

Hướng dẫn: x 1

+ ≤ : loại

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 16

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

2

2

2

2

x x 1: x x x 5 x + > 5 + > ⇔ + > + ⇔ 5 x + − > 1 x 1 − 1 x 1 −

2

2

) ( 5 x 1 ⇔ − >

2

5 x 4x 5 5 x x 5 > + + ⇔ − > + ⇔ x 1 − + x 1 − 1 x 1 − x

2 ⇔ x ⇔ >

 x >   15x  Vậy : x > 2

2

3

5 x + + 5 4 2 − 40x 20 0 + >

x x x x x . 2 2 − 1 + ≤ − − 1

Bài 42: Giải bất phương trình : (

)

x

Hướng dẫn: ĐK:

2

(

2

1 ≥ − 2 BPT x x x 2 2 1 0 ⇔ 1 + − + + ≤

) x

)( 0 + − ≤

)

x x 2 1 2 1 0 ⇔ + + ≥

⇔ ∈ + x 1 

2;

Bài 43: Giải bất phương trình:

+

+

<

+

log (x 1)

log (x 2) .

0,2

0,2

x ( vi x ) +∞ log x 0,2

Hướng dẫn: Điều kiện: >x

0 (*).

2

+

+

<

+

<

+

x)

log (x 2)

log (x 1)

log (x 2) ⇔ +

log (x 0,2

0,2

log x 0,2

0,2

0,2

>

+

2x ⇔ +

x

x 2 ⇔ >x

2 (vì x > 0).

Vậy bất phương trình có nghiệm >x

2 .

2

x

x

x

x

20

2

+

4 + +

4 +

Bài 44: Giải bất phương trình: 0 (*)

Hướng dẫn: Điều kiện: x + x = 0 là nghiệm bpt (1)

+ x > 0 chia 2 vế BPT cho x ta được:

  

  

2

x x 20 1 2 + ≤ + 4 + + x 2 x

- Đặt

2t

16

+

2t 1 −

t x x t = + ⇒ + = − 4 4 x 2 x

Bất phương trình thành:

2

2

3 ⇔ t ⇔ ≥

 1 t ≥ 2   + 16 4t t ≤ 

− 4t 1 +

Với t

S

=

Kết hợp với điều kiện (*) và nghiệm x = 0 ta được tập nghiệm bpt là

∪ +∞ 4 [ ; ]

[

]0; 1

2

x 3 x 4;0 + ≥ ⇔ ≥ 3≥ ta có: < ≤ x 1 2 x

x x 300 40 − 3 10 − 0 ≤

Bài 45: Giải bất phương trình:

x 1 10 1 2 − − x + + x 1 − − x 2 − −

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 17

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

x≤ ≤

Hướng dẫn: Điều kiện:

1 10

- Ta có:

(Theo BĐT Bunhia)

 2, − < ∀ ∈  

  

2

x x 1 1 x + + 3 10 1 3 ; 10 10

2

x x x x Bpt 300 40 10 0 ⇔ − 2 − − 1 − − 3 10 − ≥

x x 40 4 ⇔ − 1) 300 ≤ − −

x x (10 2)(30 2) ⇔ + ≤ − + 1

(*)

  

x x (10 2) 30 2 0 ⇔ − − − − ≤ x 1 1) ( 10 − − + x 10 2 − x 1 1 10 − +    x x 10 1 1 3 10 − +

x f x ( ) 30 2 − = − − x x 1 1 1 10 x ( 3 10 − x 2 10 − x 3 10 + − 1 1 1 − + 1 3 10 − + 1 − +

2

2

5 f x x '( ) 30 0, ) ( = − − − < ∀ ∈ x x x x 5 1( 10 10 1 1) 1) − − + + − −

- Mặt khác

nên

[ [ ] ] f x liên tục trên ( ) f x nghịch biến trên ( ) 3 10 ( 3 10 3 1 ; 10 10 1 3 ; 10 10 3 1 ; 10 10

f f ( ) f x ( ) ( ≤ ≤ < ( Hs có thể đánh giá) ) 0 3 10 1 10

- Do đó bất phương trình (*)

x x 10 2 0 1 ⇔ − ≥ ⇔ ≥ 5

Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là:

2

x

x≤ ≤ 1 5 3 10

Bài 46: Giải bất phương trình:

x (

+

2)

x 2

+ − 3

2

x 2

+ + ≥ 1 3

x 5

(

) + + 1

Hướng dẫn: Điều kiện:

2

2

b

a

a

2

x 2

2

x

ab

Đặt

.

x 2

3

+ = −

2

2

2

2

b

ab

a

x ≥ − 1   + = 3     + = ⇒ b 1    a b ≥ , 0    a (

b 2 )

a )(

b 2

+ + = 2 2 b 2   x     x 5    a  = − 1   

2

2

2

b

b

b a (

b 2 )

0

− − + ≥ −

a − ( do a

b + − ) b 2 )

0 (

0)

) b + >

a )( b a )( b a 2 )(

0

Bất phương trình trở thành: a 2 ⇔ − ( a ⇔ − ( a ⇔ − (

1

x

x

TH1:

+ − 3

2

+ ≤ 1

0

3

1 ⇔ − ≤ ≤ 2

x

1 1 2 x

≥ − x 2 x 2

+ − 3

+ − ≤

1

1

0

1

3

 x          

− + a − − ( ≥

− b 2 ) b − − ≥ 1)  ≥ − x      x ⇔ ≥ −     − ≤ ≤  

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 18

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

1

x

TH2:

+ − 3

2

+ ≥ 1

0

x ⇔ = −

1

x

x

≥ − x 2 x 2

+ − 3

+ − ≥

1

1

0

3

≤ −

1 1 2 1;

 x          

 ≥ − x      x ⇔ ≤ −     x  

S

Vậy bất phương trình có nghiệm

= − ∪ −

{ 1}

; 3

1 2

2

2

x

x

x

x

1

4

.

    +

2 3 −

    Bài 47: Giải bất phương trình

0

1

41

2

x

x

0

.

0 ⇔ ≤ ≤

Điều kiện:

(*)

41

41

3 − + 8

x ≤ ≤

2

x

0

2 3 −

 x 0 ≤ ≤   − − 3   8

3 − + 8

Hướng dẫn: ≥ x  1   

2

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2 3

(1

)

3(

)

) 2 (

)(1

)

≥ −

1 + −

+

+

(1 − −

+

+

x 4 Bất phương trình đã cho tương đương với x 4 2

≥ 0

34

2

2

2

2

x

x

3

2

9

10

+

1 0 − ≥ ⇔

≥ ⇔ +

1 0 − ≥ ⇔

x 1

x 1

x 1

1 3

x + x −

x + x −

x + x −

34

.

 x ≥   ≤ x 

5 − + 9 5 − − 9

34

41

.

x ≤ ≤

Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là

5 − + 9

3 − + 8

2

3

2

x

x

x

x

x

x

x

x

.

5

5

10

2

6

13

6

32

+

7 + +

+

2 + ≥

+

+

(

)

)

2

2

3

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

(2

2 2

7 3

3(5

6)

6)

5

13

6

32

2 x

Bài 48: Giải bất phương trình ( Hướng dẫn: Điều kiện 5 (5 + −

+

10) 2(2 +

+ −

+ −

+

+

+

+

+

(

)

(

2

3

2

x

x

x

x

x

x

x

x

(5

5

7 3

(2

6)

2 2

2

5

10)

+

+ −

+

+

+ −

+

+

≥ 10 0

(

)

2

x

5

2

x

x ≥ − . Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình ) 10) +

(*)

2

5

0

+

( x ⇔ −

)

) 2 x

( x 5 10 + − x 7 3 + +

x 6 + 2 + +

  

+ Do

và vì 2

x + > 6 0

   1 2

2 1 2 2 + +

x x 2 2 2 2 ≥ − ⇒ + + ≥ ⇒ ≤ x

(1)

x 6 2 3 ≤ x = + x + 2 2 x 6 + 2 2 + +

x

25 x

5

10 0

+

+ Do

và vì

> ∀ ∈ ℝ x

2

2

x 5 3 5 < 7 3 + + ≥ + > ⇒ x ≥ − ⇒ 2 x 1 7 3 + +

2

2

(2)

1 5 2 x x x x x x 5 5 5 10 − + x x x x 5 3 < = − + ⇒ 2 − − < − − 5 5 5 10 + − x 7 3 + +

2

x

x

x

2 0

2

5 0

+

− <

Từ (1) và (2)

. Do đó (*)

⇔ − ≤ ⇔ ≤

2 x

2

2

x x 6 5 10 + − + x 3 2 2 7 + + + + ≥ − ⇒ − ≤ ≤ . Kết hợp điều kiện x x 2

5 10 − + x 7 3 + + 2 x 5

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 19

TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA

x

x

2

1 +

+

8)

log (24 2

+

) 0 ≤

Bài 49: Giải bất phương trình sau

log (2 3

1 3

Hướng dẫn:

x 1 +

Điều kiện:

   

(1)

x 1 +

x 2 +

2 8 0 − > x 2 + 0 24 2 − >

3

( log 2 3

)

( log 24 2

)

x

x

x 1 +

8 ⇔ − ≤ −

x

x 1 +

x 2 +

    

    

    

x

8 0 2 2 4 2 4 − > ⇔ ⇔ ⇔ > x > x 2 8 24 2 2.2 8 24 4.2 6.2 32 − ≤ − − ≤ − ≤

2

  

2

   x

4 2 log x 2 ⇔ < ≤ ⇔ < ≤ 16 3

x x 2( x 3 2 ) 2 3 7 0 3 + − − + + − ≥ 16 3 Bài 50: Giải bất phương trình

Hướng dẫn:

Điều kiên :

2

3 x 3 − ≤ ≤ 2

2 x 3 2 1 2x ⇔ + − + − + + 3x 5 0 − ≥ 3 2x −

(

(

)( x 1 2x 5

)

) ) 3 2x −

(   

1 − 3 2x − 2 0 ⇔ + + + − ≥ x 3 4 + − x 3 2 1 + + +   

( ⇔ −

) x 1

(*) 0 + + 2x 5 + ≥       x 3 2 1 2 + + + 4 3 2x −

Do

và 2x 5

3 2x 1 ≤ ⇒ 9 ≥ + ≥ − nên 1 3 − ≤ ≤ ⇒ − 3 x 2 4 3 2x 1 −

 + > ∀ ∈ − 

  

2x 5 0, x 3; + + 3 2 x 3 2 1 2 + + + + 4 3 2x −

- Từ (*)

T

trình là

x 1 ⇔ − ≥ ⇔ ≥ . Kết hợp với điều kiện ⇒ tập nghiệm của bất phương

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

x 1 0   1 ; =     3 2

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Trang 20