252
CT DCH KÍNH, BÓC MÀNG TRƯỚC VÕNG MC
I. ĐỊNH NGHĨA
Ct dch kính trong các bnh dch kính võng mc phu thut loi b dch
kính b đục gây gim th lc hoc các tn thương dch kính - võng mc gây c
nguy cơ như xut huyết, bong võng mc...
II. CH ĐỊNH
- Đục dch kính gây gim th lc.
- Bnh võng mc tăng sinh.
- Ct dch kính trong bnh võng mc đái tháo đưng.
- Trong mt s trường hp chn thương mt.
- Mt s biến chng ca phu thut thy tinh.
- Viêm ni nhãn.
- Màng trước võng mc và l hoàng đim.
- Co kéo dch kính lên gai th và hoàng đim.
III. CHNG CH ĐỊNH
2. Tuyt đối
- Mt chc năng th giác, teo nhãn cu.
- Glôcôm tân mch.
2. Tương đối
- Bnh lý toàn thân nng (cao huyết áp, bnh lý tim mch).
- Tr em quá nh.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
Phu thut viên chuyên khoa Mt nm vng k thut ct dch kính.
2. Phương tin
Máy ct dch kính vàc ph kin kèm theo.
3. Người bnh
- Được khám đánh giá đầy đủ tình trng mt và toàn thân.
- Được tư vn trước phu thut.
4. H sơ bnh án
Hoàn chnh h sơ bnh án, hi chn theo quy định.
253
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Chun b người bnh ngay trước phu thut
- H nhãn áp: ung thuc trước phu thut 1 gi: acetazolamid 0,25g x 2
viên.
- Tra mt thuc co đồng t trước phu thut 1 gi.
- Phòng nhim trùng mt: tra thuc kháng sinh, betadin 5% trước phu
thut.
4. Thc hin k thut
4.1. cm
Tr em: gây mê.
4.2. K thut
- Sát trùng mt bng dung dch betadin 5%.
- C định mi bng vành mi.
- M kết mc sát rìa (có th toàn b chu vi).
- Đo bng compa m vào nhãn cu 3 đưng qua Pars plana (cách rìa 3,
5mm vi người còn thế thy tinh; 3mm vi người đã phu thut ly thế thy tinh
hoc đặt th thy tinh nhân to).
- C định bng kim truyn dch.
- Đặt đầu ct dch đèn ni nhãn hoc camera ni nhãn (trc tiếp qua l
m thành nhãn cu hoc qua troca vi dng c phu thut 23 hoc 25G).
- Ct dch kính t trung m ra chu biên, t vùng đục ít ra vùng đục nhiu,
t vùng không rách /bong võng mc ra vùng rách /bong võng mc, ct sch
dch kính quanh các mép vết rách võng mc.
- Bóc ct màng trước võng mc, ct các di tăng sinh trên b mt võng
mc hoc dưới võng mc, gii phóng võng mc.
- th tiến hành đin đông, laser ni nhãn trong quá trình ct dch kính.
- Trao đổi khí - dch, dn lưu dch dưới võng mc:
+ Khí được bơm t máy ct dch kính qua đường truyn dch.
+ Dch trong bung dch kính được hút ch động bng lc hút ca máy ct
dch kính hoc th động bng cách đặt đầu hút mm trước gai th.
+ Dch dưới võng mc đưc dn lưu qua vết rách võng mc.
- Laser vết rách võng mc (hoc lnh đông).
254
- Bơm vào dch kính mt trong các cht: không khí, khí n (SF6, C2F6,
C3F8), du Silicon ni nhãn.
- Đóng các vết m nhãn cu (không khâu trong trường hp dùng troca vi
dng c 23, 25G).
- Tiêm kháng sinh kết hp chng viêm cnh nhãn cu hoc dưới kết mc.
- Tra thuc, băng mt.
VI. THEO DÕI
- Băng kín hai mt ch áp dng cho ngày đầu, thay băng th nht băng kín
mt mt.
- Các tư thế sau m đưc ch định tùy trường hp.
- Kháng sinh mnh và chng viêm (ti chtoàn thân).
- Ra vin tùy trường hp, thường sau 3 - 7 ngày.
VII. BIÊN CHNG VÀ X TRÍ
1. Biến chng trong phu thut
- Bong hc mc hoc bong võng mc; Xut huyết dch kính - võng mc;
Bong hc mc do áp lc bung ni nhãn quá thp; Bong võng mc; Chm võng
mc gây rách võng mc; Chm thy tinh thế: thường do đầu dng c chm o
thy tinh th gây đục thy tinh th khu trú; Xut huyết tng kh.
- Cn tìm nguyên nhân để x trí.
2. Biến chng sau phu thut
- Phù giác mc; Xut huyết ni nhãn; Bong võng mc; Đục thy tinh th;
Tăng nhãn áp; Hình thành màng fibrin t din đồng t hoc các màng trước võng
mc;
- Viêm ni nhãn; Nhãn viêm đồng cm; H nhãn áp; Phù hoàng đim dng
nang; Teo nhãn cu.