271
LY D VT NI NHÃN BNG NAM CHÂM
I. ĐẠI CƯƠNG
Ly d vt trong nhãn cu phu thut nhm loi tr d vt ra khi nhãn
cu.
II. CH ĐỊNH
- Ly d vt bng nam châm t ngoài nhãn cu trong các trường hp sau :
+ D vt t tính nm phn trước nhãn cu hoc lơ lng trong bung dch
kính.
+ D vt cm vào cng mc phía trước, gn vùng Pars plana.
- Ly d vt trong nhãn cu bng nam châm ni nhãn qua Pars plana được
áp dng khi d vt có t tính lơ lng trong bung dch kính.
- Ly d vt trong nhãn cu bng phu thut ct dch kính qua Pars plana
phi hp gp d vt bng kp phu tích được áp dng khi:
+ D vt không tnh
+ D vt cm vào thành nhãn cu đặc bit d vt gn cc sau.
+ D vt đã bc bi t chc xơ.
+ D vt đã được ly bng phương pháp dùng nam châm không được.
+ D vt gây đục, t chc hóa dch kính nhiu.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Không có chng ch định tuyt đối, ch có chng ch định tương đối
- Không ly d vt trong nhãn cu bng nam châm ni ngoài nhãn cu
khi:
+ D vt không có t tính.
+ D vt cm vào thành nhãn cu gn cc sau.
+ D vt nm lâu trong dch kính có bao xơ chc bao bc.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
Bác sĩ chuyên khoa Mt.
2. Phương tin
- Hin vi phu thut.
- B dng c vi phu thut có kp phu tích gp d vt ni nhãn.
- Nam châm ni và ngoài nhãn cu.
272
- Máy ct dch kính, máy lnh đông, máy laser ni nhãn, khí n...
3. Người bnh
- Hi và khai thác tin s bnh.
- Khám và đánh giá đầy đủ v t d vt và các tn thương phi hp.
- Làm các xét nghim cn lâm sàng giúp chn đoán xác định bnh:
+ Xquang hc mt thng nghiêng nhm xác định có d vt cn quang.
+ Xquang hc mt thng nghiêng khu trú Baltin nhm xác định d vt
cn quang phn sau nhãn cu chp Vogt nhm xác định d vt cn quang
phn trước nhãn cu (ch được tiến hành sau khi đã khâu kín vết thương hoc vết
thương đã t lin so).
+ Có th chp CT. Scanner để khu trú chính xác d vt trong nhãn cu.
+ Siêu âm mt cũng th xác định s tn ti v trí chính xác ca d vt
c cn quang và không cn quang trong ni nhãn.
+ Đin ng mc thường được tiến hành trong trường hp nhim kim
loi.
+ Soi góc tin phòng khi nghi ng d vt nm trong góc tin phòng.
- Gii thích cho người bnh v tiên lượng bnh, mc đích ca phu thut
và các biến chng có thế gp trong và sau phu thut.
4. H sơ bnh án
H sơ bnh án theo quy định ca B Y tế.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Thc hin k thut
3.1. cm : Gây mê vi tr em. Hoc gây tê ti ch.
3.2. Các bước phu thut
3.2.1. Ly d vt trong tin phòng
- C định mi và cơ trc trên hoc dưới tùy v trí ca d vt.
- D vt nm trong góc tin phòng: rch giác mc rìa tương ng vi v trí
ca d vt, dùng kp phu tích gp d vt ra ngoài hoc đặt nam châm vào ngay v
trí rch giác mc.
- D vt nh nm trong tin phòng.
+ Trước hết khâu đóng vết thương giác mc.
273
+ Sau đó chc tin phòng sát rìa, bơm cht nhy vào tin phòng để bo v
ni mô giác mc, bao trước thy tinh th duy trì tin phòng.
+ Dùng spatule que tám di chuyn d vt nh v phía v trí chc tin phòng
ri gp ra ngoài.
- Khi vết thương to, d vt nm ngay v trí vết thương, th dùng nam
châm đặt vào mép rách hút d vt. Nếu không ly được thì dùng kp gp d vt
qua vết thương giác mc ri khâu đóng vết thương giác mc x trí các t chc
phòi kt theo nguyên tc chung.
- Kết thúc phu thut, ra li tin phòng nếu có bơm cht nhy, bơm phù
mép phu thut nếu đường mo tin phòng nh hoc khâu mép phu thut bng
các mũi ch 10-0 ri nếu đưòng mo tin phòng ln.
- Chú ý:
+ Khi d vt dính cht vào mng mt khó ly có th ct mt phn mng mt
d vt.
+ Tránh d vt rơi ra phía sau bng tra các thuc co đồng t.
3.2.2. Khi d vt nm trong th thy tinh
- C định mi và cơ trc nếu cn thiết.
- D vt to, y phá hy giác mc rng, có th ly d vt trc tiếp qua mép
vết thương bng kp phu tích hoc nam châm sau khi đã bơm nhy tin phòng.
Vết thương giác mc sau đó s được x ttheo quy trình khâu vết thương giác
cng mc cp cu nói chung.
- D vt nh trong thy tinh th: th rch giác mc rìa, kích thước đưòng rch
ph thuc o kích thước ca d vt. Bơm nhy tin phòng đe xé bao trước thy
tinh thế nếu cn. Ra hút cht thy tinh thế đục v cho đến khi quan sát đưc d
vt thì tiếp tc bơm cht nhy để d vt không rơi sâu hơn ra sau bo v ni
giác mc ri ly d vt bng kp phu tích hoc nam châm đặt ti mép m. Sau đó
mi ly sch cht nhân.
- Sau khi ly d vt th thy tinh, th phi hp đặt th thy tinh nhân
to thì 1 hoc thì 2 tùy tng trường hp c thế (mc độ viêm nhim).
- Khi th thy tinh còn trong vic ly d vt ch đặt ra khi du hiu biến
chng: nhim kim loi, nhim khun.
3.2.3. Ly d vt phn sau nhãn cu
- Ly d vt qua Pars plana bng nam châm ngoài nhãn cu
+ Khu trú chính xác v trí ca d vt.
+ Đặt ch mi, c định cơ trc tùy theo kinh tuyến cn phu thut.
+ M kết mc chu vi, tương ng v trí cn phu thut.
274
+ Rch trc tiếp cng mc qua Pars plana ti kinh tuyến tương ng vi kinh
tuyến ca d vt trong bung dch kính. ch thước ca đường rch tương ng vi
kích thước ca d vt ni nhãn.
+ Dùng nam châm đặt vuông góc vi d vt ch cho d vt b nhim t, b
hút o nam châm được đưa ra ngoài, ct dch kính phòi bng o vanas
bông cun.
+ Khâu đường rch vào cng mc và khâu kết mc bng ch 7-0 vicryl.
- Ly d vt trong nhãn cu bng nam châm ni nhãn.
+ C định mi.
+ Tách kết mc rìa kinh tuyến 2 gi 10 gi cách rìa 3mm đối vi mt
không có thế thy tinh và 3,5 - 4mm đối vi mt còn thế thy tinh.
+ Chc cng mc qua Pars plana cách rìa 3mm đối vi mt không có th
thy tinh và 3,5 - 4mm đốì vi mt còn th thy tinh ti các v ví tương ng.
+ C định lăng kính.
+ Nh đèn lnh định hướng, đưa nam châm ni nhãn hướng v phía d vt
để hút ly d vt ri t t đưa ra ngoài qua đưòng chc cng mc Pars plana.
+ Ct dch kính phòi kt bng bông cun và kéo Vannas.
+ Khâu cng mc và kết mc bng ch vicryl 7-0.
- Ly d vt trong nhãn cu bng ct dch kính qua Pars plana phi hp gp
d vt bng kp phu tích.
+ Ct sch dch kính ba đường qua Pars plana (xem phn ct dch kính).
+ M cng mc theo kích thước ca d vt.
+ Dùng kp phu tích gp d vt ra khi nhãn cu.
+ Laser ni nhãn hoc lnh đông ngoài nhãn cu v trí chm võng mc ca
d vt.
+ Kim tra võng mc chu biên 360 độ x trí các vết rách nếu có bng
laser hoc lnh đông.
+ Trao đổi khí dch nếu cn (khi các vết rách võng mc do bn thân d
vt hoc doc thao tác phu thut).
+ Khâu đường chc cng mc và khâu ph kết mc bng ch vicryl 7-0.
+ Bơm khí n ni nhãn trong trường hp cn thiết (có rách võng mc).
- Chú ý: trong trường hp d vt b bc trong bao xơ, th cn dùng dao
rch bao xơ đe gii phóng d vt. Khi d vt kích thước ln cn m giác mc
ly d vt qua vùng rìa.
3.2.4. Kết thúc phu thut
275
- Tiêm kháng sinh dưới kết mc hoc cnh nhãn cu.
- Tra m kháng sinh, m atropin, báng mt.
VI. THEO DÕI
Chăm sóc hu phu bao gm: kháng sinh chng viêm mnh ti ch
toàn thân, dãn đồng t.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu: dùng đin đông đốt cm máu ti ch. Khi máu chy nhiu
không thế tiếp tc phu thut được thế đóng mép phu thut, điu tr ni khoa
cho máu tiêu s tiến hành phu thut li.
- Bong võng mc: tránh lôi kéo nhiu khi gp d vt.