
CÂU H I VÀ BÀI T P MÔN TÀI CHÍNH QU C TỎ Ậ Ố Ế
CH NG 2: CÁN CÂN THANH TOÁN QU C TƯƠ Ố Ế
CÂU H IỎ
1. Cán cân thanh toán qu c t là gì? Nêu nguyên t c h ch toán c a CCTT. Nh ng giao d ch kinhố ế ắ ạ ủ ữ ị
t nào đ c ghi có trong CCTT? Nh ng giao d ch nào đ c h ch toán ghi n trong cán cânế ượ ữ ị ượ ạ ợ
thanh toán?
2. nh h ng c a t giá h i đoái đ n CCVL nh th nào?Ả ưở ủ ỷ ố ế ư ế
3. M t đ ng n i t y u s nh h ng nh th nào đ n TKVL c a n c đó, n u các y u tộ ồ ộ ệ ế ẽ ả ưở ư ế ế ủ ướ ế ế ố
khác không đ i? Gi i thíchổ ả
4. Trong nh ng năm g n đây, có m t đ ng l c đáng k đ c t gi m các hàng rào m u d ch trongữ ầ ộ ộ ự ể ể ắ ả ậ ị
m t n l c nh m đ t đ c m u d ch t do. Tuy nhiên, m t doanh nghi p XK choộ ỗ ự ằ ạ ượ ậ ị ự ộ ệ
r ng:”không th có đ c t do m u d ch. Chúng ta luôn ph i ch u nh h ng c a t giá h iằ ể ượ ự ậ ị ả ị ả ưở ủ ỷ ố
đoái. B t kỳ qu c gia nào cũng có th s d ng c ch này đ áp đ t các hàng rào m u d chấ ố ể ử ụ ơ ế ể ặ ậ ị
n.” B n có đ ng ý không? T i sao?ẩ ạ ồ ạ
5. Cán cân thanh toán qu c t cho bi t nh ng thông tin gì? Trình bày c u trúc c a cán cân thanhố ế ế ữ ấ ủ
toán.
6. Đi m khác nhau c b n gi a các giao d ch kinh t đ c h ch toán trong cán cân vãng lai vàể ơ ả ữ ị ế ượ ạ
các giao d ch kinh t đ c h ch toán trong cán cân v n?ị ế ượ ạ ố
7. S khác nhau gi a đ u t tr c ti p và đ u t gián ti p?ự ữ ầ ư ự ế ầ ư ế
8. Li t kê các h ng m c c a cán cân vãng lai.ệ ạ ụ ủ
9. Li t kê các h ng m c c a cán cân v n.ệ ạ ụ ủ ố
10. Tình tr ng c a cán cân c b n cho ta bi t gì? CCTT c a m t qu c gia nhi u năm tr ng tháiạ ủ ơ ả ế ủ ộ ố ề ở ạ
thâm h t cán cân vãng lai đ c bù đ p b i s th ng d c a cán cân v n dài h n. B n đángụ ượ ắ ở ự ặ ư ủ ố ạ ạ
giá n n kinh t này th nào?ề ế ế
11. M t qu c gia đang phát tri n, tuy nhiên luôn trong tình tr ng ti t ki m th p và không đ độ ố ể ạ ế ệ ấ ủ ể
đ u t . Theo anh/ch , cán cân thanh toán c a qu c gia này có th di n bi n nh th nào? Gi aầ ư ị ủ ố ể ễ ế ư ế ữ
hai ngu n v n đ u t t bên ngoài, FDI và v n vay ng n h n, nên u tiên s d ng ngu n v nồ ố ầ ư ừ ố ắ ạ ư ử ụ ồ ố
nào?
12. cán cân t ng th là gì? Cán cân t ng th th ng d hay thâm h t cho chúng ta bi t gì? Trongổ ể ổ ể ặ ư ụ ế
ch đ t giá c đ nh? Trong ch đ t giá th n i?ế ộ ỷ ố ị ế ộ ỷ ả ổ
13. D tr chính th c thay đ i nh th nào n u nh cán cân t ng th thâm h t? Th ng d ?ự ữ ứ ổ ư ế ế ư ổ ể ụ ặ ư
14. Phân tích các y u t nh h ng lên cán cân vãng lai?ế ố ả ưở
15. Phân tích các y u t nh h ng lên cán cân v n?ế ố ả ưở ố
16. Phá giá ti n t là gì? Hãy nêu các tác đ ng c a phá giá.ề ệ ộ ủ
17. Phá giá ti n t nh h ng th nào đ n cán cân th ng m i c a m t qu c gia?ề ệ ả ưở ế ế ươ ạ ủ ộ ố
18. Cho đ n tr c khi x y ra kh ng ho ng ti n t tháng 7 năm 1997, đ ng baht Thái Lan đ cế ướ ả ủ ả ề ệ ồ ượ
neo c đ nh v i m t r ti n t , trong đó USD có t tr ng l n, và baht đ c chính ph Tháiố ị ớ ộ ổ ề ệ ỷ ọ ớ ượ ủ
Lan can thi p và duy trì m c t giá kho ng 25 baht/USD. Baht đã b gi i đ u c t n côngệ ở ứ ỷ ả ị ớ ầ ơ ấ
đôi l n k t sau cu c kh ng ho ng Mêxicô năm 1994. Vào tháng 2 năm 1997, m t đ t t nầ ể ừ ộ ủ ả ở ộ ợ ấ
công quy mô l n vào đ ng baht l i di n ra. Chính ph Thái đã b o v baht b ng cách nâng lãiớ ồ ạ ễ ủ ả ệ ằ
su t và can thi p m nh trên th tr ng ngo i h i. M t vài đ t t n công l i di n ra trong cácấ ệ ạ ị ườ ạ ố ộ ợ ấ ạ ễ
tháng k ti p. Áp l c phá giá đ ng baht kéo dàivà d tr ngo i h i c a Thái Lan b c n ki tế ế ự ồ ự ữ ạ ố ủ ị ạ ệ
nhanh chóng. Sau cùng, chính ph Thái Lan quy t đ nh th n i (có qu n lý) đ ng baht vào đ uủ ế ị ả ổ ả ồ ầ
tháng 7 năm 1997. đây th c ch t là hành đ ng phá giá baht m nh m . Sáu tháng sau đó, bahtự ấ ộ ạ ẽ
gi m giá g n 100% so v i USD. Theo anh/ch , t i sao chính ph Thái Lan không quy t đ nhả ầ ớ ị ạ ủ ế ị
phá giá đ ng baht s m h n, ch ng h n vào đ u năm 1997?ồ ớ ơ ẳ ạ ầ
1

19. B n bi t gì v cu c chi n t giá gi a Trung Qu c và M ? Trong tr ng h p nhân dân tạ ế ề ộ ế ỷ ữ ố ỹ ườ ợ ệ
đ c t do th n i, n n kinh t Vi t Nam ch u tác đ ng nh th nào?ượ ự ả ổ ề ế ệ ị ộ ư ế
BAØI TAÄP
Baøi 1
Gi s trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, Vi t Nam th c hi n các giao d ch kinh t nh sau v iả ử ộ ả ờ ấ ị ệ ự ệ ị ế ư ớ
th gi i bên ngoài: ế ớ
1. Vi t nam xu t kh u hàng hóa sang Liên minh Châu Au (EU) tr giá 100 tri u USD, đ ng th iệ ấ ẩ ị ệ ồ ờ
nh p kh u hàng hóa t EU có tr giá 50 tri u. S ti n còn l i dùng đ tr n cho M .ậ ẩ ừ ị ệ ố ề ạ ể ả ợ ỹ
2. Vi t Nam xu t kh u hàng hóa sang Nga tr giá 100 tri u USD. Dùng 50 tri u USD đ mua tráiệ ấ ẩ ị ệ ệ ể
phi u kho b c M , s còn l i g i ng n h n vào tài kho n ti n g i n c ngoài M .ế ạ ỹ ố ạ ử ắ ạ ả ề ử ướ ở ỹ
3. Vi t Nam thanh toán c c phí v n chuy n cho các hãng v n t i n c ngoài s ti n 30 tri u USD.ệ ướ ậ ể ậ ả ướ ố ề ệ
Thanh toán b ng cách ghi n trên tài kho n ti n g i t i M .ằ ợ ả ề ử ạ ỹ
4. Ngân hàng nhà n c Vi t Nam mua 100 tri u USD trái phi u kho b c M , thanh toán b ng cáchướ ệ ệ ế ạ ỹ ằ
ghi n trên tài kho n ti n g i c a Ngân hàng Nhà n c t i M và ghi có vào tài kho n trái phi uợ ả ề ử ủ ướ ạ ỹ ả ế
c a Ngân hàng Nhà n c t i M .ủ ướ ạ ỹ
5. V n đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam trong kho ng th i gian trên là 300 tri u USD. 200ố ầ ư ự ế ướ ệ ả ờ ệ
tri u USD t ngu n v n này đ c s d ng ngay đ nh p kh u máy móc và thi t b nh m hìnhệ ừ ồ ố ượ ử ụ ể ậ ẩ ế ị ằ
thành các nhà máy có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam. Ph n v n còn l i t m th i đ c cácố ầ ư ướ ạ ệ ầ ố ạ ạ ờ ượ
doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài g i ng n h n t i các ngân hàng M .ệ ố ầ ư ướ ử ắ ạ ạ ỹ
6. T ng công ty d u khí Vi t Nam phát hành trái phi u qu c t tr giá 50 tri u USD. S ti n đ cổ ầ ệ ế ố ế ị ệ ố ề ượ
dùng đ nh p kh u thi t b là 30 tri u USD, s còn la g i ng n h n t i Hongkong.ể ậ ẩ ế ị ệ ố ị ử ắ ạ ạ
7. Vi t Nam thanh toán ti n lãi su t, trái t c, c t c cho nh ng nhà đ u t M t i Vi t Nam tr giáệ ề ấ ứ ổ ứ ữ ầ ư ỹ ạ ệ ị
100 tri u USD, thanh toán b ng cách ghi n vào tài kho n ti n g i c a Vi t Nam t i M và ghiệ ằ ợ ả ề ử ủ ệ ạ ỹ
có vào tài kho n nh ng nhà đ u t M .ả ữ ầ ư ỹ
8. Vi t Nam nh n ki u h i hàng năm là 100 tri u USD. S ti n này đ c NHNN mua h t đ tăngệ ậ ề ố ệ ố ề ượ ế ể
d tr ngo i h i.ự ữ ạ ố
Yêu c u:ầ
a) Anh/ch hãy h ch toán các giao d ch kinh t trên theo các h ng m c sau:ị ạ ị ế ạ ụ
- Xu t kh u hàng hóaấ ẩ
- Nh p kh u hàng hóaậ ẩ
- Xu t kh u d ch vấ ẩ ị ụ
- Nh p kh u d ch vậ ẩ ị ụ
- Thu chuy n giao vãng laiể
- Chi chuy n giao vãng laiể
- Tài kho n ti n g i ng n h n n c ngoàiả ề ử ắ ạ ở ướ
- Đ u t vào trái phi u n c ngoàiầ ư ế ướ
- N n c ngoàiợ ướ
- Phát hành trái phi u n c ngoàiế ướ
- V n đ u t tr c ti p (t ) n c ngoài ố ầ ư ự ế ừ ướ
- V n đ u t tr c ti p ra n c ngoàiố ầ ư ự ế ướ
- D tr ngo i h iự ữ ạ ố
b) T ng h p các s li u trên thành cán cân thanh toán qu c t c a Vi t Nam. ổ ợ ố ệ ố ế ủ ệ
c) D a trên cán cân thanh toán qu c t v a l p, anh/ch cho bi t giá tr c a các cán cân sau:ự ố ế ừ ậ ị ế ị ủ
- Cán cân th ng m iươ ạ
- Cán cân vãng lai
- Cán cân v n ng n h nố ắ ạ
- Cán cân v n dài h nố ạ
- Cán cân căn b nả
2

- Cán cân t ng thổ ể
- Cán cân bù đ p chính th cắ ứ
Bài 2
Các giao d ch kinh t d i đây làm phát sinh cung hay c u ngo i t trên th tr ng ngo i h i? N uị ế ướ ầ ạ ệ ị ườ ạ ố ế
cung thì đánh d u (+) và n u c u thì đánh d u (-)ấ ế ầ ấ
Giao d ch kinh tị ế C u (-)/ầ
Cung (+)
Giao d ch kinh tị ế C u (-)/ầ
Cung (+)
XK hàng hóa NK d ch vị ụ
NK hàng hóa XK d ch vị ụ
Thanh toán lãi su t, trái t c,ấ ứ
c t cổ ứ Nh n thanh toán lãi su t, tráiậ ấ
t c, c t cứ ổ ứ
Phát hành trái phi u qu c tế ố ế Nh n vi n tr tài chínhậ ệ ợ
Rút ti n g i n c ngoàiề ử ở ướ Mua c phi u n c ngoàiổ ế ướ
Đi vay n c ngoàiướ Tr n n c ngoàiả ợ ướ
D tr ngo i h i tăngự ữ ạ ố Nh n kiêù h iậ ố
Đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ XK t b nư ả
TR C NGHI MẮ Ệ
Bài 1:
1. Giao d ch đ c h ch toán ghi n (-) trong cán cân thanh toán c a m t qu c gia:ị ượ ạ ợ ủ ộ ố
a. Công ty trong n c đ u t tr c ti p ra n c ngoài ướ ầ ư ự ế ướ
b. Chính ph phát hành trái phi u ra n c ngoàiủ ế ướ
c. gi m n vay n c ngoàiả ợ ướ
d. ki u bào n c ngoài g i ti n ki u h i cho thân nhân trong n cề ướ ở ề ề ố ướ
e. a và c
2. Giao d ch nào d i đây đ c h ch toán trong cán cân v n?ị ướ ượ ạ ố
a. Các công ty c ph n trong n c chuy n tr c t c cho các nhà đ u t n c ngoàiổ ầ ướ ể ả ổ ứ ầ ư ướ
b. Xu t kh u và nh p kh u hàng hóa/d ch vấ ẩ ậ ẩ ị ụ
c. Chuy n giao vãng lai m t chi uể ộ ề
d. Các giao d ch mua các tài s n tài chính ng n h n trên th tr ng ti n t n c ngoàiị ả ắ ạ ị ườ ề ệ ở ướ
3. Đ ng ti n c a m t qu c gia b phá giá s làm cho: ồ ề ủ ộ ố ị ẽ
a. Hàng nh p kh u r h n n u tính b ng ngo i tậ ẩ ẻ ơ ế ằ ạ ệ
b. Hàng xu t kh u c a qu c gia đó s r h n t ng đ i n u tính b ng ngo i tấ ẩ ủ ố ẽ ẻ ơ ươ ố ế ằ ạ ệ
c. Hàng xu t kh u c a qu c gia đó s m c h n t ng đ i n u tính b ng ngo i tấ ẩ ủ ố ẽ ắ ơ ươ ố ế ằ ạ ệ
d. a và c
4. N u t ng cán cân v n và cán cân vãng lai l n h n không:ế ổ ố ớ ơ
a. thì c u n i t l n h n cung n i t trên th tr ng ngo i h iầ ộ ệ ớ ơ ộ ệ ị ườ ạ ố
b. thì cung n i t l n h n c u n i t trên th tr ng ngo i h iộ ệ ớ ơ ầ ộ ệ ị ườ ạ ố
c. chính ph ph i can thi p và b t đ u mua vào đ ng n i t trên th tr ng m b ng ngu n d trủ ả ệ ắ ầ ồ ộ ệ ị ườ ở ằ ồ ự ữ
ngo i h i đ duy trì giá tr c a đ ng n i t ạ ố ể ị ủ ồ ộ ệ
d. a và c đúng
5. Cái gì có th d n đ n thâm h t cán cân th ng m i:ể ẫ ế ụ ươ ạ
a. N n kinh t trong n c tăng tr ng nhanh chóngề ế ướ ưở
b. Đ ng n i t đ c “đ nh giá” caoồ ộ ệ ượ ị
c. m t n c đang phát tri n nhanh mà xu t kh u ch y u nguyên li u thôộ ướ ể ấ ẩ ủ ế ệ
d. không có đi m nào k trênể ể
3

e. t t c các đi m k trênấ ả ể ể
4

CÂU H I VÀ BÀI T P CH NG 3Ỏ Ậ ƯƠ
TH TR NG NGO I H IỊ ƯỜ Ạ Ố
CÂU H IỎ
1. Th tr ng ngo i h i là gì? Nêu các đ c đi m c a th tr ng ngo i h i.ị ườ ạ ố ặ ể ủ ị ườ ạ ố
2. Nêu ch c năng và vai trò c a th tr ng ngo i h i.ứ ủ ị ườ ạ ố
3. Trình bày các ch th tham gia trên th tr ng ngo i h iủ ể ị ườ ạ ố
4. Ai là ng i t o giá và ai là ng i ch p nh n giá trên th tr ng ngo i h i.ườ ạ ườ ấ ậ ị ườ ạ ố
5. Trình bày m c đích tham gia th tr ng ngo i h i c a: (a) nhà xu t kh u, (b) nhà nh p kh u, (c)ụ ị ườ ạ ố ủ ấ ẩ ậ ẩ
ng i đi du l ch (d) ng i đi đ nh c và (e) nhà đ u t ?ườ ị ườ ị ư ầ ư
6. M c đích c a Ngân hàng trung ng tham gia các giao d ch mua bán trên th tr ng ngo i h i?ụ ủ ươ ị ị ườ ạ ố
7. T giá h i đoái là gì? Phân bi t ph ng pháp y t t giá tr c ti p và ph ng pháp y t gián ti p?ỷ ố ệ ươ ế ỷ ự ế ươ ế ế
Giá tr n i t thay đ i nh th nào n u t giá theo ph ng pháp y t gián ti p tăng?ị ộ ệ ổ ư ế ế ỷ ươ ế ế
8. N u t giá gi a VND vaUSD đ c y t là 15.400 VND/ USD. Ph ng pháp y t giá này là th nàoế ỷ ữ ượ ế ươ ế ế
t góc đ VN và t góc đ M ?ừ ộ ừ ộ ỹ
9. Phân bi t ngày giao d ch và ngày giá tr trong các giao d ch ngo i h i?ệ ị ị ị ạ ố
10. Th nào là giao d ch ngo i h i giao ngay?ế ị ạ ố
11. Th nào là giao d ch ngo i h i kỳ h n? Giao d ch ngo i h i kỳ h n đ c s d ng nh th nào đế ị ạ ố ạ ị ạ ố ạ ượ ử ụ ư ế ể
phòng ng a r i ro ngo i h i?ừ ủ ạ ố
12. N u t giá GBP và AUD là S(GBP/AUD) = 0.4980, xác đ nh:ế ỷ ị
a. T giá y t tr c ti p t giác đ n c Úcỷ ế ự ế ừ ộ ướ
b. T giá y t gián ti p t giác đ n c Úcỷ ế ế ừ ộ ướ
c. T giá y t tr c ti p t giác đ n c Anhỷ ế ự ế ừ ộ ướ
d. T giá y t gián ti p t giác đ n c Anhỷ ế ế ừ ộ ướ
BÀI T PẬ
1. Đ u năm 2002, t giá gi a JPY và USD là 125,000JPY/USD. Cu i năm t giá gi m xu ng cònầ ỷ ữ ố ỷ ả ố
118,000 JPY/USD. H i giá tr c a các đ ng ti n thay đ i nh th nào?ỏ ị ủ ồ ề ổ ư ế
2. Vào ngày 12/08/2002, ngân hàng VCB HCM ký k t m t giao d ch v i Citibank HCM. VCB HCMế ộ ị ớ
mua c a Citibank USD 1.000.000 v i t giá 15300 VND/USD và vi c thanh toán đ c th c hi n vàoủ ớ ỷ ệ ượ ự ệ
ngày 14/08/2002. Vào ngày 14/08/2002, t giá tăng lên 15500 VND/USD.VCB HCM ph i thanh toánỷ ả
bao nhiêu VND cho Citibank đ nh n USD 1.000.000?ể ậ
3. T giá S(VND/USD) đ c y t là 15.300 – 15.350. Chênh l ch t giá mua vào- bán ra theo đi m tỷ ượ ế ệ ỷ ể ỷ
giá và theo t l ph n trăm là bao nhiêu?ỷ ệ ầ
4. Vào m t th i đi m, t giá đ c y t nh sau:ộ ờ ể ỷ ượ ế ư
Sydney S(AUD/GBP) 2.0960 – 2.1040
London S(GBP/AUD) 0.4480 – 0.4713
a. Có t n t i c h i kinh doanh chênh l ch t giáồ ạ ơ ộ ệ ỷ
b. N u có, nhà kinh doanh chênh l ch t giá nên làm gì?ế ệ ỷ
c. L i nhu n thu đ c là bao nhiêu?ợ ậ ượ
5. vào m t th i đi m, các t giá đ c y t nh sau:ộ ờ ể ỷ ượ ế ư
Sydney: 0.7300 AUD/DEM
Frankfurt: 1.1300 CHF/AUD
Zurich: 0.8500 CHF/DEM
a. Có t n t i c h i kinh doanh chênh l ch t giá không?ồ ạ ơ ộ ệ ỷ
b. N u có, l i nhu n là bao nhiêuế ợ ậ ?
5