intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi ôn tập môn học IT4460 phân tích các yêu cầu phần mềm

Chia sẻ: Cao Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

266
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các quan điểm khác nhau trong định nghĩa về yêu cầu phần mềm. ALan Davis: các nhu cầu của người sử dụng của hệ thống cần phải thể hiện từ các quan sát bên ngoài vào hệ thống. Các yêu cầu và phát biểu của người sử dụng khởi sự quá trnfh phát triển phần mềm. Somevile và Sawyer yêu cầu của người sử dụng là các đặc tả mô tả cần phải làm cái gì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập môn học IT4460 phân tích các yêu cầu phần mềm

  1. Mục Lục CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ QUY TRÌNH .........................................5 1.1 5 1.2 Hãy nêu bản chất của yêu c u ph n m m .......................................................................................5 1.3 Nêu u ph n m m nhìn từ phía khách hàng .........................................................5 1.4 Hãy nêu các thói quen tốt và thói quen không tốt trong công nghệ học yêu c u ph n m m ..........6 1.5 ấ ủ ệ ấ .6 1.6 ủ ừ ........7 1.7 Mô tả Quy trình công nghệ học yêu c u ph n m m (Requirement Engineering Process)..............8 1.8 ủ ừ ủ ấ ................................................................................................10 CHƯƠNG II. PHÁT HIỆN, TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM ..............11 1.9 ệ ố ...........11 1.10 ệ ........................................................12 1.11 Trình bày các yêu c x nh nhiệm vụ và ph m vi của ph n m m ....................................13 1.12 Trình bày quy trình thực hiệ ( b ớ ), m và nh ng k thu x nh yêu c u ph n m m Phỏng vấn (interview).......................................................................................................14 1.13 Trình bày quy trình thực hiệ ( b ớ ), m và nh ng k thu x nh yêu c u ph n m m H i thảo ............................................................................................................................15 1.14 Trình bày quy trình thực hiệ ( b ớ ), m và nh ng k thu x nh yêu c u ph n m m Brainstorming ...................................................................................................................16 1.15 Trình bày quy trình thực hiệ ( b ớ ), m và nh ng k thu x nh yêu c u ph n m m Storyboarding ...................................................................................................................17 1.16 Trình bày quy trình thực hiệ ( b ớ ), m và nh ng k thu x nh yêu c u ph n m m Áp dụng Usecase ..............................................................................................................17 1.17 Trình bày quy trình thực hiệ ( b ớ ), m và nh ng k thu x nh yêu c u ph n m m Prototyping .......................................................................................................................19 1.18 ụ ủ ả .........................................................................................................................................20 1.19 ( b ủ ệ ) ụ ..................................................................................20 1.20 b b ớc (quy trình) Phân tích các yêu c u ph n m m ................................................20 1.21 Nêu các k thu t áp dụng trong Phân tích các yêu c u ph n m m ...............................................23
  2. 1.22 b ỏ ệ tiêu ch ấ , ự ệ .............................................................23 1.23 ủ ụ trong BTL .................................................................................................................................................24 HƯƠ G ẶC T CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM .............................................................................25 1.24 Nêu các yêu c u củ c tả các yêu c u ph n m m .....................................................................25 1.25 Nêu khái niệm và thành ph n củ c tả yêu c u ph n m m ........................................................25 1.26 Nêu tên các bi u mẫu củ c tả yêu c u ph n m m (theo IEEE và CMU) .................................26 1.27 Trong cấu trúc củ c tả yêu c u ph n m m (SRS) System Requirement và Software R c hi c tả v trí nào trong tài liệu SRS. ...............28 1.28 Nêu các k thu t vi c tả yêu c u ph n m m ...........................................................................28 1.29 ủ ừ ấ ệ .........................31 1.30 ủ ả ệ ố ả .......................................................33 1.31 ả ả ả ệ .................................................33 1.32 ả ả ả ệ ..............................40 1.33 ấ ệ ả ..............................41 1.34 ủ ừ x x ( ệ) ệ ả ..................................................................................................................................................42 1.35 ủ ụ trong BTL .................................................................................................................................................43 1.36 ủ x ự ả ụ trong BTL .................................................................................................................................................50 CHƯƠNG IV. DUYỆT VÀ KIỂM SOÁT CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM ...........................................52 1.37 Phân biệt các khái niệm Ki m th u ph n m m .......................................52 1.38 T i sao c n ki m th u ph n m m. Nêu tên m t số m th yêu c u ph n m m thông dụng mà em bi t. ..............................................................................................53 1.39 x x x x ...............................................................................................................................54 1.40 ẫ ớ ...................................................54 1.41 ệ ....................55 1.42 ệ ệ ố ủ ệ .......................................................................................................................................55 1.43 ủ ấ ệ .......................56
  3. 1.44 ấ ệ ....................56 1.45 bả ủ ệ ụ .....................................................................................................58 Kiểm toán: .....................................................................................................................................................58 Sử dụng đường cơ sở:...................................................................................................................................60 Thay đổi yêu cầu và các vấn đề về yêu cầu ngoại .........................................................................................61 b)Sử dụng các yếu tố bảo trì cho Thay đổi và các vấn đề .........................................................................62 1.46 Ki m th (testing) yêu c u ph n m m ..........................................................................................63 CHƯƠNG V. CÁC KỸ THUẬT NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG YÊU CẦU PHẦN MỀM ..................64 1.47 õ t của yêu c u ph n m m. .........................................................64 1.48 ủ õ ..........................................................................................................65 1.49 K thu t quả ý i yêu c u ph n m m ...............................................................................66 1.50 u ph n m m theo các thu c tính chấ ng ph n m m ................................67 1.51 õ u ph n m ảm bảo các yêu c u ph n m m ..............68 1.52 u ph n m m .................................................................68 1.53 ủ õ ..............................................69 1.54 ủ ả ý .................................71
  4. C UH I N TẬP N H C IT PH N TÍCH CÁC YÊU CẦU PHẦN Ề CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ YÊU CẦU PHẦN Ề VÀ QUY TRÌNH 1.1 C . I EE. ả :  D (1993) : ủ ụ ( , ) ủ ệ ố ả ệ ừ b ệ ố  J (1994) : b ủ ụ ự  w (1997): Y ủ ụ ả ả ả ả ả ủ ệ ố ủ ệ ố  (1) ệ ả ụ ả ấ ụ ố ủ ọ  (2) ệ ả ủ ệ ố ệ ố ỏ , , ả bả bắ b  (3) bả ệ ệ ả ệ (1) (2) 1.2 Hã bả ấ ủ ả : ả ấ ủ ẫ ự ẫ ệ ý ệ x ấ ừ ừ ụ  x ấ ừ ụ ố ớ ừ , .  ả ừ ố ớ ụ ấ , ụ 1.3 N ì ừ í à ả : ừ :
  5.  ệ ả ủ ả ụ ả ấ ả ụ (1) 1.4 Hã ó ố à ó ô ố ô ệ ọ ả : T ó ố:  ỏ ủ ọ  K ỉ ả ớ ụ , ả b ấ ả ụ  ấ õ ả: ố , ả ớ ụ ấ ả ấ TBD( Tobe determined).  ấ ả D ả ả ớ bắ x ự T ó ô ố:  ự ủ , ự  ụ ự ấ ả ự  ắ ọ ả ỡ 1.5 N í ấ ủ .Q ệ í ấ . ả : ấ ủ : ố ớ ụ   Hệ ả  ẻ  ả  K ả ớ ệ ố   K ả ệ chính xác  Dễ ụ
  6. ố ớ  ả ỡ  Hệ ả  ẻ  ả ệ ớ K ố ả ả bớ bằ ấ 1.6 N .P í ủ ừ (note) ả : : a) Phân lo i theo yêu c u chứ ă à ứ ă . - Các yêu c u ch ả nh ng ch n m m sẽ thực hiện. Ví dụ bản hay thu tín hiệu. - Các yêu c u phi ch ràng bu c của giải pháp thực hiện. Có th gọi yêu c u phi ch u v tính ràng bu c và v chấ ng ph n m m. b) Phân lo i các yêu c u ph n m m theo nguồn gốc từ m t hay nhi u yêu c u ở cấ c các thu c tính nổi bật (emergent property), ho ch u ả ởng của ph n m m bở ờ i diện sử dụng (stake holder) ho c m t số nguồn khác: - emergent property: Có m t số yêu c u ph n m m sẽ có u không th x nh cho m t thành ph ẻ, mà còn tùy thu p các thành ph n trong hệ thống. Ví dụ u của m t trung tâm gọ ện tho i (t ) ẽ phụ thu c vào sự k t h p của hệ thống telephone, hệ thố u kiện khác. Các emergent c biệt phụ thu c vào ki n trúc hệ thống. c) Phân lo i theo các yêu c t ra cho sản ph m ho c là trên từng tiến trình. Các yêu c u trên các quá trình phát tri n khác nhau sẽ có th nh ng ràng bu c b i lựa chọn của nh i tài tr (contractor), ho c là nh ng chu t ra. d) Phân lo n m m: ng, các yêu c n là nh ng yêu c u quan trọ c xây dựng dựa trên m t số y u tố ự ủy nhiệ , mong muốn, ho c tính có hay không bắt bu c.
  7. e) Phân theo ph m vi yêu c u ph n m m: Ph m vi yêu c u ph n m m ự ả ng của yêu c u lên ph n m m và các thành ph n của ph n m m. f) Phân lo dễ biế ng/ tính ổ nh (volatility/ stability): M t số yêu c u ph n m m sẽ i của ph n m m, và th m chí ngay cả trong quá trình phát tri n của yêu c u ph n m m. Chúng ta có th phân lo i các yêu c u bằng cách thông kê nh i mà yêu c u có th phát sinh. , ố x ố , ự ệ ự ủ bả ụ ệ : Guide to the Software Engineering Body of Knowledges – 2004 ố 39 202 ý ụ ỉ ễ , b bỏ ả 1.7 ô ả Q ì ô ệ ọ (R Process) ả : ệ ọ 2 : ả ý ỏ : ệ , , ả HÌNH 1-2 ấ ệ ọ - ỏ : ệ
  8. ả K - ả ý :” ả ớ ủ ự ”( U 1995) ả ý b ớ sau. X ớ (R b ) D ệ ớ ủ ả ý ệ ẽ : HÌNH 1-3. Biên phân chia giữa phát triển yêu cầu và quản lý yêu cầu. ả : ấ ừ , , , ỏ ớ , ( ) K ả ủ bả
  9. Requrireme ệ ố ả ( ọ bả 1 0) bả 10 ,b ụ ớ bả , ,x ý R ớ : , , ả ệ ố , ấ ả bả 1 1 Bây bả 1 1 ấ ụ ự ố ấ ừ 1.8 N ủ ừ . ở ủ ế í ấ . ả : V ủ ừ ụ - N ời sử dụng:  Cung cấp yêu cầu công việc(Business Requirement): th hiện các mục tiêu yêu c u m c cao của t ch c hay khách hàng v khả , m vi ng dụng và giới h n của ph n m m; cung cấp các thông tin v từng nhiệm vụ cụ th mà họ sẽ làm việc với ph n m m  Yêu cầu người sử dụng (user requirement): th hiện các nhiệm vụ cụ th mà NSD c n phả , c với ph n m m.  ng,thỏa th n vớ i phát tri n các yêu c u ph n m m. - N ời phát tri n:  Phát hiện các yêu c u  Phân tích các yêu c u  c tả các yêu c u  Ki m th các yêu c u ở ủ ế í ấ : - N ời sử dụng: có ả ng tới ấ ệ ệ :  ỏi quá cao ho c chẳ n quá trình phát tri n ph n m t cod …
  10.  ng yêu c ngh rất khó chấp nh PTV  Các yêu c u ph n m nh p nhằng ủa các nhà phân tích: làm l i yêu c u ph n m ng chi m khaỏng 40% quá trình xây dự 70, 80% c tính xây dựng l i có th dẫ n các l i  D ng yêu c u quá ngắn gọn mà không miêu tả k ỡ chúng là gì - N ời phát tri n:có ả ng tới ấ ệ ệ :  Phân tích c các vấ  Hi u bi t v nhu c u s dụng  Hi c hệ thống  Hi u ph m vi quản tr  Tinh chỉnh các tính hệ thống CHƯƠNG II. PHÁT HIỆN, TỔNG HỢP VÀ PH N TÍCH CÁC YÊU CẦU PHẦN Ề 1.9 N ệ à ồ ố ả : 1. x nh yêu c u ph n m m  K t phỏng vấn  K t h i thảo  K t BrainStorming  K t storyBoarding  K t thu t Use Case  K t Protopyting 2. Ngu n gốc yêu c u ph n m m ả ấ ủ ẫ ự ẫ ệ ý ệ x ấ ừ ừ ụ  x ấ ừ ụ ố ớ ừ ,  ả ừ ố ớ ụ ấ , ụ
  11. ự ẫ 1997 ừ ụ , bả ố ấ 2b :  ệ ả ủ ả ụ ả ấ ả ụ (1)  ệ ả ả ỏ ủ 1 ệ ố 1 ệ ố ằ 1 ,1 1 ả ủ ệ (2) bả ệ ệ ả ệ (1) (2) 1.10 ậ ệ ả : 6 ệ  Phỏng vấn  T ch c h i thảo  Brainstorming và Idea Reduction  Storyboarding  Áp dụng các Use-case  Prototyping P ỏ ấ H ả Brainstorming Storyboarding Use case Prototyping Đối tượng Khách hàng, b b ụ , K , tham gia ỏ liên quan quan khách hàng ấ Loại yêu ấ ả ấ ả ấ ả ấ ả ấ ả cầu Nội dung b b ý b Mô hình b ẫ , chuẩn bị ỏ ỏ ệ ọ ả , bả Use case bả b ấ ả ả ố Đánh giá ự ự , ự , ự , ố G , ự , phương ả quá trình ệ , ả ẫ pháp b ả ả case chính công phu xác xác, là
  12. chính xác ấ 1.11 T ì bà x ệ ụ à ủ ả : Trong phát , ố ấ ủ ự ự ủ :   ẵ ự  ự ệ ự ự  , ớ b ừ , , w , ả bả ấ ủ , ả ệ , ỷ ệ ớ Hệ ả ủ ự ẽb ả ự b ả ự ớ, ẽ ả ấ ủ ự ằ ụ , ố ự  , ẵ ủ ố , ố ố  Ch ng th b giới h n b i th i gian (cố ) ( ũ cố nh), vì th ph m vi khả thi chính là hình ch nh t màu trắng.
  13. N u hiệ ỏi phải b c tính của hệ thống bằng với tài nguyên trên th i gian sẵn có thì dự án có ph m vi khả thi. ng trong công nghiệp, các dự u là dự t ph m vi. 1.12 T ì bà ì ự ệ ( b ớ ), à ậ x P ỏ ấ ( w) ả : ỏ bả ấ ủ ấ ả ấ , ụ ỏ: - ụ ? - Khách hàng là ai? - ủ ọ có khác nhau không? - ấ ả ấ ? ủ ỏ ấ ự ệ ẫ : - - ấ - - ắ - ấ ủ - ả ủ ( ) - - ự , ệ ả - - - ý ỏ ấ : - b ớ ỏ ấ X ỏ ớ ỏ ấ - ớ ỏ ấ ả ủ b ỏ ấ - G ả ỏ ấ (K ố ắ ấ thông tin trong lúc này). - ả ẫ ỏ ấ ả bả ỏ ắ
  14. 1.13 T ì bà ì ự ệ ( b ớ ), à ậ x H ảo ả 1. Quy trình thực hiện - b H ả o ả b o ả bả b ẽ ự o b ố o K ấ (w - ): ớ ả b ự ũ ệ ả ủ ả 2 w -up materials:  ụ ự b bả ả ủ ệ , ệ , bả ỏ ấ ớ ,b x ớ , ừ ,b ệ ố ệ , ỉ ả ý ớ, ệ ớ…  b ỏ ớ - b f ( ẫ ủ ọ ): o b , ệ x ý ả ý o ự ấ  ừ o  Ch ck x ựng sự ng lòng hay xây dựng nhóm v ng chắc.  c cả các thành viên trong nhóm và ngoài nhóm tôn trọng.  ủv ối m t với nh ng thách th c trong h i thảo. - H ả - o ấ o Brainstorming o ự b ệ : H ả ,f các ả ,f ệ ụ ủ 2. m
  15. - H i thảo yêu c u có lẽ là k thu t m nh mẽ nhấ g i ra các yêu c u - Nó t p h p các bên liên quan l i với nhau trong th i gian ngắ p tru - Việc s dụng m u khi n bên ngoài có kinh nghiệm trong quản lý yêu c u có th ảm bảo sự thành công của h i thảo. - Brainstorming là ph n quan trọng nhất của m t h i thảo. 3. K thu t - ọ ấ ủ ả b K ự ả b ự ừ ấ ả b 1.14 T ì bà ì ự ệ ( b ớ ), à ậ x B ả 2 : - ý : ụ ý ố, ụ ớ b , - ý : ý , ọ ọ , , , , ỉ ý K thu t này có nh ng l i ích chính sau:  Khuy c mọi thành viên tham gia.  Cho phép các thành viên tranh lu n với nhau v các ý ki xuất.  u phối ho ý c h i thảo không b n.  Diễn ra nhanh chóng.  ải pháp khả thi cho vấ .  Khuy ý , , nh:  K c phép tranh cãi, phê bình gay gắt.  Tự do sáng t , ng.  ý ng càng tốt  Nghiên c u t ng h p l ý ng hay.
  16. 1.15 T ì bà ì ự ệ ( b ớ ), à ậ x b d ả : 3 b :  :G bả ả , ả , ả ệ ệ ố õ ụ b  ủ : ụ ấ ả  : ệ ệ ố ụ ý:  K b  b ễ ỉ  K ẽ ụ ụ u này.  ố ắ b ệ ớ , ớ 1.16 T ì bà ì ự ệ ( b ớ ), à ậ x Á dụ U ả :
  17. U U ỉ ệ ớ ố U ả b U -case. U ả ớ ệ, b ( ), ủ ệ ố U , ( )b ệ ố ẽ ớ ọ ỏ ừ ệ ố ( U ) U ố ệ ả b U ủ U U ả ệ , ẽ ả ủ X ự U -case: - ớ ủ U - ệ ố (X ủ ệ ố –H ): ệ ố ủ U ớ ủ ệ ố ố ả õ ớ ệ ủ ệ ố ả b ũ ệ ễ ,b ả b ũ õ ụ ả ự ố ấ ệ ố ụ ố ấ ự ệ ủ ệ ố ý ệ ố ả ớ ớ bả ủ ố ắ ố bả ủ ệ ố ự ệ , ụ ệ ố ớ ấ ệ ố - Tìm ra các tác nhân(Actor) và các use-case o ớ ệ ố , ụ ệ ố ệ ớ ệ ố ,ý ố ằ ẽ ệ ệ ố ệ x ấ ừ ệ ố , ớ ệ ố ắ ọ , ự ệ U , ũ ệ ố ( ụ ố ớ ệ ố ủ b ớ ệ ố ) o U ệ ẹ U U ủ ệ ố ự ệ ả , ớ ụ b ệ ớ ũ ự ệ ệ b b ệ ố - ả U -case - ố ệ U -case - K ụ:
  18. 1.17 T ì bà ì ự ệ ( b ớ ), à ậ x P ả : x bằ ẫ ẽ ự ả 1 ả b ả bằ ệ ớ ệ ẽ ụ ự ớ ụ , ừ ụ , õ , bệ “ ” ệ ẫ ụ ẫ ả ụ , ẫ ẽ ẫ ớ ( ) ớ ụ x ẫ ự ự ẻ ủ ệ ố , ằ ụ ỡ , ụ ẽ ủ ệ ố ớ ụ x ự ẫ : w w , z , f ( ố ụ ừ ọ ọ R fw 13 ) x ự ẫ ụ , ớ ả ả ủ ệ ố , ớ ự ọ ụ ệ ẫ Dự ả bả ẫ ớ ụ , ớ , ệ ụ bệ “ ” ẫ ệ, b ớ ụ ẫ ụ ẫ ừ ớ
  19. 1.18 N ó . ụ í ủ ó . ế ả ó . ả : ?????? 1.19 N ô ì ó .T BTL (V b ủ T ờ Vệ ) ó ã dụ à . ả : - D liệu và ki m soát lu ng (data and control Flows) - Các mô hình tr ng thái (state models) - Dò v t sự kiện (Event tracing) - ớ i dùng (user interaction) - ố ng (object models) - Các mô hình d liệu (data models) - Mô hình hóa use case - Mô hình hóa nghiệp vụ - Mô hình hóa d liệu N ó ã dụ : - Mô hình hóa use case - Mô hình hóa nghiệp vụ - Mô hình hóa d liệu 1.20 T ì bà b ớ ( ì )P í ả : - Phân lo i các yêu c u ph n m m:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2