1
CÂU HI ÔN TP TỔ CHỨC NHÂN SỰ
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
2
u 1.Trình bày khái nim qun ngun nhân lc.Phân bit vi khái nim
qun lý nhân s.
u 2.Phân tích quy trình tuyn dng nhân lc cho các cơ quan qun lý hành
chính nhà nưc
u 3.Trình bày nhng hot động cơ bn trong quy trình qun ngun nhâ
lc ca các cơ quan qun lýnh chính nhà nước, phân tích mi quan h gia
các hot động đó
?
u 4.Tp s gì?Nhng vn đề cn quan tâm khi tiến hành tp s cho
ngưi mi được tuyn vào cơ quan qun lý hành chính nhà nước?
u5: phân tích mc tiêu ca hot động QLNNL trong các cơ quan HCNN.
u 6: Trìnhbày nhng hot động cơ bn trong qtrình tuyn dng nhân lc
cho các cơ quan QLHCNN.
u7:Phân tích các yếu ti trường bên ngoài tác động đến hot động qun
ngun nhân lc ca t chc.
u 8:Phân tích c yếu t i trường bên trong c động đến hot động
qun lý ngun nhân lc trong t chc.
u9: Ti sao trong hoạt động tuyn dụng nhân lực cho các cơ quan quản lý hành
chính n nước lại cần phải tạo lp thtrưng lao động riêng cho các cơ quan đó,
hãy nêu 1 sbin pháp đ to lp thị trường lao động riêng.
u 10: Trình bày các phương pháp đánh giá nhân s trong các cơ quan qun
hành chính nhà nước?
u 11.Phân tích ưu nhưc đim ca hình chc nghip và hình vic
làm trong hot động qun lý ngun nhân ca các cơ quan nh chính n
nưc.
u 12. Phân tích ý nghĩa li ích ca qtrình tp s đi vi người mi
đưc tuyn vào cơ quan hành chính n nưc?Vai trò người qun
nhân trong quá trình tp s
u 13:Trình y vic phân loi người m vic trong các cơ quan qun
hành chính nhà nước.
u 14. Mc đích ca hot động đào to, bi dưng ngun nhân lc trong các
cơ quan qun hành chính nhà nưc gì?Đ hiu qu phi chú ý ti vn
đề gì?
u 15.Phân tích vai trò ca công tác kế hoch hoá ngun nhân lc trong c
cơ quan quan lý hành chính nhà nước.
u 16.Phân tích quy trình đánh giá nhân s trong cơ quan qun hành
chính nhà nưc?Liên h thc tin Vit nam?
3
u 17. Phân tích nhng ni dung cơ bn ca công c kế hoch hoá ngun
nhân lc trong các cơ quan qun lý hành chính nhà nưc?Theo anh ch nhng
khó khăn hin nay trong công c này ca các cơ quan hành chính nhà nưc
Vit nam là gì? Hãy nêu cách khc phc
u 18. Phân tích c nghĩa v ca ngưi làm vic trong các cơ quan qun lý
hành chính n nưc?Liên h thc tin vic thc hin các nghĩa v Vit
nam hin nay?
u19: Phân tích ngn gọn các ớc trong quy trình kế hoch hoá ngun nhân lực
trong các quan quản lý nh cnh N ớc
u 20.Phân tích các quyn li ca người làm vic trong các cơ quan qun lý
hành chính nhà nước?Nhng khó khăn trong vic thc hin các quyn li đó?
u21: Ti sao phải lựa chọn và kế hoạch hoá con đường chc nghip của nời
làm vic trong quan quản lý hành cnh Nhà nước. Vai trò ca từng cá nn và
các n quản lý được thhiện trong hoạt động này như thế nào?
u 22. Nhng nguyên nhân dn đến thuyên chuyn và đ bt người làm vic
trong các cơ quan qun lý hành chính nhà nưc?
u 23:Phân tích mc đích ca hot động đánh giá nhân s trong các cơ quan
QLHCNN?
u24:phân tích các quyn li ca người làm vic trong các cơ quan
QLHCNN? Nhng khó khăn trong vic thc hincác quyn li đó?
u 25: Trình bày c hình thc k lut lao động đối vi c nhóm
ngưikhác nhau trong cơ quan QLHCNN vit nam? ý nghĩa công tc k
lut trong hot động qun lý ngun nhân lcca cơ quan QLHCNN.
u 26.Nhng nguyên nhân dn đến gim bt và sa thi người làm vic trong
các cơ quan qun lýnh chính nhà nước?Liên h thc tin vn đy Vit
nam?
u28: Pn tích ý nghĩa của n h tổ chức trong cơ quan hành cnh N nước.
u 1.Trình bày khái nim qun ngun nhân lc.Phân bit vi khái
nim qun lý nhân s.
Qun ngun nhân lc chính qun ngun nhân lc ca t chc.th
xem xét khái nim ngun nhân lc ca t chc mt b phn cu thành
ngun nhân lc cahi.Hay nói khác đi ngun nhân lc ca t chc là mt
h con ca h thng ngun nhân lc hi. Đó tt c nhng ai làm vic
trong t chc, t th trưởng cao nht đến nhân viên bình thường nht, thp
nht, làm vic tay chân đơn gin. Đó cũng ngưi đang ch đợi để th
vào làm vic cho t chc, tc là ngun d tr ca t chc.
4
Trong khi đó qun lý nhân s là nhng hot đng áp dng các nguyên tc quy
định ca t chc, cơ quan như tin lương, tin thưởng, ngh phép, ngh l để
qun con người nhm làm cho h thc hin các hot đng ca h mt cách
tt nht.
Như vy qun nhân s đặt vn đ đến tng con người c th trong t chc,
mun ch các kh năng tác đng đến đội ngũ hin đ h đáp ng được đòi
hi ca t chc.Trong khi đó, qun ngun nhân lc mang ý nghĩa rng hơn
qun nhân s. Qun ngun nhân lc mang tính cht khái quát xem t
chc như mt thc th cn c động t bên ngoài kết hp vi bên
trong để qun lý.Qun ngun nhân lc bước phát trin cao hơn ca qun
nhân s khi nó đ cp đến c vic qun lý các quan h con ngưi sn xut,
lao động, c quan h vi nhng người t bên ngoài s vào làm vic cho t
chc(ngun lc d tr hay tim năng ca t chc), đề cp đến các yếu t th
trường lao đng ca t chc. Chính vy người gi qun ngun nhân
lc chính là qun lý quan h sn xut.
Như vy, ngun nhân lc ca mt t chc không ch là nhng con người đang
làm vic trong t chc còn nhm ch nhng ngun khác th b sung
cho t chc. Điu đó cũng có nghĩa là khii đến qun lý ngun nhân lc ca
t chc cũng nhm kh năng c động ca t chc đến lc lưng lao động
tim năng bên ngoài t chc.
Qun ngun nhân lc hiu theo khái nim vĩ khi đt ngun nhân lc
ca t chc trong tng th ngun nhân lc quc gia. Như vy, yếu t ngun
nhân lc t chc phát trin ph thuc không ch yếu t n trong ca t chc
n cha đng nhiu yếu t bên ngoài ca t chc.
u 2.Phân tích quy trình tuyn dng nhân lc cho các cơ quan qun
hành chính n nước
Quy trình tuyn, chn người mi cho cơ quan qun hành chính nhà
nước
A.Xác định đòi hi đi vi người mi cn tuyn
Đây là khâu đu tiên ca quá trình tuyn dng.Nêu skhông xác đnh đúng nhu
cu nhân lc cn tuyn dng, khó th ngun nhân lc cn thiết đáp ng
nhu cu nhân s ca cơ quan. Xác định nhu cu nhân s t chc đ thu hút và
tuyn dng đòi hi áp dng nhiu phương pháp khác nhau. Ttong các cơ quan
qun hành chính nhà nưc nói riêng và c cơ quan nhà nước nói chung
c định nhu cu nhân s mt trong nhng vn đề phc tp nhưng trong
nhiu trưng hp, các b phn nhân s thường ít giành thi gianngun lc
để tiến hành các hot đng cn thiết cho qtrình đu tiên này ca quy trình
tuyn chn.
S lượng loi nhân s cn b sung cho t chc theo yêu cu ca s phát
trin phi đưc coi mt công vic quan trng ca ng tác nhân s trong t
chc.
5
Xác định nhu cu nhân s cn b sung đòi hi phi đi t các b phn nh cu
thành cơ quan qun lý hành chính nhà nưc, nghĩa là đi t cp cơ s. Mi mt
đơn v cn mô t li công vic ca t chc mt cách chi tiết trên cơ s nhim
v đưc phân ng- tc chc năng nhim v c th ca t chc, đơn v.Đng
thi xác định được nhng ng vic s phát sinh trong tương lai. Trong giai
đon này, đòi hi pah tr li được:
- đòi hi nhng v trí cn thay thế nhng người mi ;
- nhng v trí mi cn tuyn thêm(b sung).
B.Thu hút ngưi tham gia quá trình d tuyn
1.To lp th trường lao động riêng cho c cơ quan qun hành chính nhà
nưc trong tng th th trường lao động chung ca c nước.
- áp dng các hình thc khác nhau để to lp th trường cho riêng t chc
h thng các cơ quan nhà nước( qung cáo,gii thiu qua các kênh giao
tiếp);
- Đăng qua mng internet.Đây mt công c th thu hút đưc nhiu
người tham gia c nước phát trin.
- Tìm kiếm các ngun nhân lc th. C người đến các trung tâm gii
thiu; các trường đi hc; các t chc khác để truyn thông v đòi hi
ngun nhân lc cho cơ quan.
2.T chc phi làm để to th trường lao động riêng cho mình – tc thut
đưc người có cht lưng để chn.
Đây điu mà đa s các t chc cn quan m. Điu này xy ra không ch
đối vi trường hp th trường lao động dư tha.
Trong mi trưng hp cn cn nhu cu và bên có nhu cu đều cn la chn
cho mình nhng điu kin ti ưu nht.Khi dư tha lao đng, áp dng c bin
pháp đ to lp thi trưng riêng cho t chc cũng cách thc đ la chn
ngưi tt nht. Trong trường hp th trường khan hiếm, to th trường riêng
cho t chc cũng cách thc đ cnh tranh. To điu kin hp dn người lao
động s thu hút đưc nhiu người đến vi t chc.Vic to lp th trưng lao
động riêng cho cơ quan hin đang vn đ quan m chung ca các
tchc.Nhiu nước trên thế gii áp dng mô hình”công ty thuê mua lao động”
mt hình thc to th trường lao đng cho các t chc nhu cu nhân lc
riêng cho t chc mình nhưng li không mun nhiu ri ro khi t mình
thiết lp t chc.
Trong pháp lut v tuyn người vào làm cho t chc các cơ quan qun
hành chính nnưc,đăng thông báo tuyn dng trên các phương tin thông
tin đại chúng mt th tc bt buc hin nay đối vi các cơ quan qun
hành chính nnưc.Đây mt trong nhng xu hướng ci cách hành chính
đưc nhiu nước quan tâm nhm to cơ hi tiếp cn bình đẳng cho mi ng
n trong vic m ca các cơ quan qun nhà nước. Đng thi cũng là ch