Tình hu ng:
1.đ a Bánh Pizzeria đ n nhà - 1ư ế
2.phân bón - 1
3.Airline - 1
4.cty c khí t hi u chu n - 2ơ
8.1.nhà máy ch bi n th t - 3ế ế
8.2.lô hàng 6123 ch đ th ng l ng - 3 ươ ượ
9.JIS 34 35 37 - 4
10.t i phòng mua hàng,chuyên gia đánh giá h i nhà
cung c p m i cho sp...- 4
11.x ng may MK - 4ưở
12.g ch ceramic - 5
13.Bê tông - 5
14.tr ng phòng k ho ch c a 1 cty - 6ưở ế
15.đgia t i phân x ng of nhà máy sp - 6 ưở
16.bpkdoanh - 7
18.KCS - 8
19.QMR-9
TH1:
A,V ra 1 quá trình có th t khi khách hàng g i đi n đ t bánh đ n khi giao hàng cho khách hàng: Nh n đt c a ế
kh T v n lo i bánh kh c n mua Khi kh c n mua l y tt nhân(tên,đchi,sđt) Vi t hóa đ n thanh toánư ế ơ
→ C nhân viên giao bánh(kèm hóa đ n) cho kh và nh ti n bánh + ti n d ch v ơ
B,Xác đ nh ch s đo l ng cl đ qtrinh trên th c s có ý nghĩa.Bao g m: ườ
Th i gian:th i gian d ch v giao bánh nhanh hay ch m
Ch t l ng ph c v :có t n tình chu đáo ko? ượ
Ch t l ng bánh giao cho KH:mùi v ,hình th c,nóng hay ngu i? ượ
C,Đ gi m th i gian giao bánh cho khách c n
Phân b l i m ng l i c a hàng:B ng cách y th ti t ki m đ c đ ng đi do đó th ti t ki m đ c ướ ế ượ ườ ế ượ
th i gian.M ng l i r ng kh p th đ m b o th i gian giao bánh cho khách n u khách hàng đ t bánh ướ ế
b t kỳ đ a đi m nào cũng đ u nh n đ c bánh giao t c a hàng g n nh t v i đ a ch nh n bánh c a KH. ượ
S d ng đa d ng các ph ng ti n giao bánh.Ngoài giao hàng b ng xe máy có th giao hàng b ng Taxi v a đ m ươ
b o th i gian giao bánh nhanh nh t cho khách l i đ m b o v ch t l ng bánh(còn nóng,không b p nát do va ượ
đ p trong v n chuy n)
TH2:
A,Cách th c bán hàng c a các đ i đã vi ph m nguyên t c 1:Đ nh h ng KH nguyên t c 8: quan h h p ướ
tác cùng có l i v i nhà cung ng
B,Th nh t:cách th c bán hàng c a các đ i vi ph m nguyên t c 1 đ nh h ng khách hàng.theo nguyên t c ướ
này thì ch t l ng là s th a mãn KH vì v y qu n lý ch t l ng là không ng ng tìm hi u các nhu c u cuarKH ượ ượ
xây d ng ngu n l c đ đáp ng nhu c u đó 1 cách t t nh t.Nh ng đây công ty phân bón giao cho các đ i ư
bán hàng tr c ti p cho nông dân không h h p đ ng,vi c bán hàng hoàn toàn giao d ch b ng mi ng ế
khi n cho khách hàng không yên tâm mua hàng h nghĩ n u hàng v n đ s r t khó đ đ i l i do khôngế ế
có h p đ ng làm b ng ch ng xác nh n h đã mua hàng c a công ty
Th 2:cách th c bán hàng c a công ty cũng vi ph m nguyên t c 8:quan h h p tác cùng l i v i nhà cung
ng.trong quá trình bán hàng c a công ty không h h p đ ng s gây khó khăn trong quá trình l u gi h ư
s ,ki m tra theo dõi ch t l ng.vi c không h p đ ng r t th x y ra r i ro trong quá trình bán hàng,KHơ ượ
th t ý h y hàng s mua b i th h mua đ c hàng r t t h n.Không h p đ ng xác th c ượ ơ
vi c mua bán nên gây thi t h i cho công ty.Do đó thi t l p m i quan h h p tác cùng l i s nâng cao kh ế
năng t o giá tr cho c đôi bên
Đ c i thi n vi c vi ph m này công ty nên h p đ ng ràng,quy đ nh l i ích KH đ c h ng khi ượ ưở
mua hàng c a công ty nh : khi mua v i s l ng l n s đ c chi t kh u,hàng b h ng trong quá trình v n ư ượ ượ ế
chuy n hay v n đ s đ c đ i l i.Duy trì h s theo dõi ch t l ng đ đáp ng t t h n n a nhu c u c a ượ ơ ượ ơ
KH
TH3:
A,Nh ng y u t d n đ n tình tr ng trên là: ế ế
Quy trình đào t o nhân viên kém nên nhân viên th ng làm m t hành lý,làm h ng ho c làm quá ch m do h ườ
không đ c đào t o v quy trình s p x p hành lý.Vì không đ c h ng d n bài b n t ng b c trong quá trìnhượ ế ượ ướ ướ
làm vi c nên nh ng nhân viên ph c v khuân vác hành lý không bi t cách s p x p và ki m tra hành lý trong khi ế ế
v n chuy n làm cho hành lý b m t mát,h h ng,khi n KH không hài lòng và nh h ng đ n uy tín c a cty. ư ế ưở ế
Ph ng pháp qu n không quá t t,các cán b đi u hành không qu n đ c nhân viên c a mình,th ngươ ượ ườ
xuyên đ nhân viên làm m t mát,h h ng hành lý cho khách.Đáng l trong tr ng h p nhân viên c a mình t ng ư ườ
làm m t mát,h h ng hành c a khách.Đáng l trong tr ng h p nhân viên c a mình làm m t mát,h h ng ư ườ ư
hành lý thì các cán b đi u hành ph i tìm cách kh c ph c,tìm ra nguyên nhân t i sao nhân viên c a mình l i làm
m t hành c a khách,nh ng h l i th trách nhi m đ l i cho nhau.C m i chuy n bay b ch m giám ư ơ ế
đ c cty l i t h i ai b m t hành t i sao?ai ng i b h ng hành b h ng nh th nào?t i sao hành ườ ư ế
lý b chuy n quá ch m nh v y?k có 1 hành đ ng nào mình ch ng đã có quá trình t ki m đi m rút ra sai ph m ư
tìm cách kh c ph c.Chính đi u này đã khi n cho tình tr ng trên ti p t c ti p di n ngày càng nhi u ế ế ế
chuy n bay b ch m gi bay.ế
B,Nguyên nhân g c r do s lãnh đ o y u kém nên không đ c ph ng pháp qu n t t cho hãng c a ế ượ ươ
mình.Vào lúc 9h vào t t c các bu i sáng 1 hi n t ng th ng x y ra các giám đ c chi nhánh c a hãng t i các ượ ườ
sân bay khác nhau đi n báo v tình hình khách bay c a ngày hôm tr c cũng nh tình hình h cánh ch m c a ướ ư
các chuy n bay.Có quá nhi u chuy n bay b ch m các giám đ c chi nhánh đã chuy n l i trách t i các nế ế
đi u hành c a h nh ng v n không c i thi n đ c tình hình.s lãnh đ o y u nên không qu n tr đ c c p ư ượ ế ượ
d i đ cho c p d i làm vi c t c trách,vi c tuy n d ng và đào t o nhân s không t t nên th ng xuyên làmướ ướ ườ
m t hành lý c a khách làm cho chuy n bay b ch m và gia tăng chi phí chuy n bay.Tình tr ng này di n ra trong ế ế
1 th i gian dài mà không có bi n pháp kh c ph c nào
Bi n pháp kh c ph c
C c u l i ban lãnh đ o công ty đ làm sao có đ c đ i ngũ lãnh đ o t t nh tơ ượ
Quy đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a t ng v trí r i ph bi n r ng rãi cho toàn b nhân viên ế
M l p đ o t o v quy trình s p x p hành lý cho toàn b nhân viên ph c v ,khuân vác hành lý theo h c ế
Sau khi đã đ c đào t o v k năng n u v n làm m t mát,h h ng hành c a khách s b ph t theoượ ế ư
đi u l c a hãng
TH4:
A,Qua tình hu ng trên ta nh n th y công ty đã s d ng nhi u thi t b đo đ c xác đ nh t hi u chu n,công ty ế ượ
đã vi ph m nguyên t c 2:S lãnh đ o công ty đã không b t c hành đ ng đ c i thi n tình hình đó,c
đ cho tình tr ng đó ti p t c xáy ra không b t kỳ bi n pháp c th nào.H n n a công ty còn vi ph m ế ơ
nguyên t c 4:cách ti p c n theo quá trình vì công ty đã vi ph m ki m soát ph ng ti n theo dõi và đo l ng.T ế ươ ườ
ch c ph i xác đ nh vi c theo dõi đo l ng c n thi t đ cung c p b ng ch ng v s phù h p c a các s n ườ ế
ph m v i các yêu c u đã xác đ nh.
T ch c ph i thi t l p các quá trình đ d m b o r ng vi c theo dõi và đo l ng có th ti n hành và đ c ti n ế ườ ế ượ ế
hành 1 cách nh t quán v i các yêu c u theo dõi và đo l ng. ườ
Khi c n thi t đ đ m b o k t qu đúng,thi t b đo l ng c n ph i: ế ế ế ườ
Đ c hi u chu n ki m tra xác nh n đ nh kỳ ho c tr c khi s d ng,d a trên các tiêu chu n đoượ ướ
l ng liên k t đ c chu n đo l ng qu c gia hay qu c t ,KH không các chu n này thì c n c đ c sườ ế ượ ườ ế ượ
d ng đ hi u chu n ho c ki m tra xác nh n đ c l u h s . ượ ư ơ
Đ c hi u chu n ho c hi u chu n l i khi c n thi tượ ế
Đ c nh n bi t đ xác minh tr ng thái hi u chu nượ ế
Đ c gi gìn tránh b hi u ch nh làm m t tính đúng đ n c a các k t qu đoượ ế
Đ c b o v đ tránh h h ng ho c suy gi m CL trong khi di chuy n,b o d ng và l u gi ượ ư ưỡ ư
Ngoài ra t ch c ph i đánh giá ghi nh n giá tr hi u l c c a các k t qu đo l ng tr c đó khi thi t b ế ườ ư ế
đ c phát hi n không phù h p v i yêu c u.T ch c ph i ti n hành các ho t đ ng thích h p v i các thi t b đóượ ế ế
và b t kỳ thi t b nào b nh h ng.Ph i duy trì h s c a k t qu hi u chu n và các ki m tra xác minh. ế ưở ơ ế
Nh ng tình hu ng trên công ty đã s d ng r t nhi u thi t b giám sát đo l ng t hi u chu n,nh v y ư ế ườ ư
hoàn toàn vi ph m so v i TCVN ISO 9000.Tuy tình hu ng không nói v CL s n ph m nh ng ch c ch n s ư
AH đ n CL s n ph m n u công ty s d ng thi t b t hi u chu n.Vì n u công ty s d ng các thi t b đó sế ế ế ế ế
d n t i nh ng sai sót nh m l n do không 1 chu n m c nào c th th ng nh t v vi c đo l ng CL ườ
sp,t đó d n đ n tình tr ng sp không đ t yêu c u nh ng v n đ c bán cho ng i tiêu dùng,và n u KH s ế ư ượ ườ ế
d ng sp không đ t yêu c u thì uy tín c a công ty s b gi m sút.
Ngoài ra công ty ch có 1 trong 6 thi t b đ c t hi u chu n nh v y là quá ít và s nh h ng đ n CL sp ế ượ ư ưở ế
Vì v y tình tr ng trên c a công ty là không th ch p nh n đ c vì tình tr ng đó AH r t nhi u đ n CL sp. ượ ế
B,Ta có th nh n th y ngay đ c nguyên nhân nh h ng đ n Cl sp c a công ty này là các thi t b giám sát ượ ưở ế ế
đo l ng t hi u chu n không th ng nh t c th đ nhân viên làm theo.Do v y m u ch t đây chính ườ
ph i hi u chu n thi t b theo đúng quy đ nh c a công ty,cũng nh c a nhà n c Các thi t b đo l ng ế ư ướ ế ườ
giám sát có th hi u chu n theo TCVN ISO 9000…Ho c các quy đ nh khác phù h p v i công ty.
Khi các thi t b đã đ c hi u chu n chúng ta th s d ng ph n mêm máy tính đ theo dõi đo l ng cácế ượ ườ
yêu c u đã quy đ nh,ph i kh ng đ nh kh năng th a mãn vi c AD nh m t i c a chúng.Vi c này ph i đ c ti n ượ ế
hành tr c l n s d ng đ u tiên và đ c xác nh n l i khi c n thi t.ướ ượ ế
Công ty không nên đ tình tr ng t hi u chu n các thi t b mà c n có quy đ nh rõ ràng… ế
TH 8.1
a.cách th c mua hàng c a công ty vi ph m nguyên t c 4 :”cách ti p c n theo quá trình” nguyên t c 8:”quan ế
h h p tác cùng có l i v i nhà cung c p”
b.Tr c h t cách th c mua hàng c a công ty đã vi ph m nghiêm tr ng nguyên t c 4:”cách ti p c n theo quáướ ế ế
trình”
Theo nguyên t c này c n qu n lý ch t l ng m i khâu liên quan t i vi c hình thành ch t l ng đó khâu ượ ượ
nghiên c u khách hàng,thi t k s n xu t,d ch v sau bán hàng.Nh v y vi c ông tr ng phòng g i đi n cho 1 ế ế ư ưở
công ty bao bì đ mua hàng mà không có xác nh n b ng văn b n đã vi ph m khâu thi t k s n xu t ế ế
Theo tiêu chu n ISO 9001:2000 thì t ch c ph i l p th c hi n các ho t đ ng ki m tra hay các ho t đ ng
khác c n thi t đ đ m b o s n ph m mua vào đáp ng yêu c u mua hàng đã quy đ nh.Do đó đ c i ti n ch t ế ế
l ng s n ph m thì nhà máy ch bi n th t này c n ph i ki m soát l u h s xác nh n b ng văn b n khiượ ế ế ư ơ
mua bao bì.
Th hai,cách th c mua hàng c a công ty cũng vi ph m quy t c 8:”quan h h p cùng có l i v i nhà cung c p”
Khi ông tr ng phòng mua hàng t 1 công ty bao không xác nh n b ng văn b n thì s cho quá trìnhưở
đi u tra,theo dõi ch t l ng c a nhà cung ng g p nhi u khó khăn.Do đó làm thi t h i cho công ty trong vi c ượ
quan h v i nhà cung ng khi h đ m b o các yêu c u ch t l ng.Khi thi t l p m i quan h cùng l i v i ượ ế
nhà cung ng s nâng cao kh năng t o ra giá tr v i c 2 bên
Đ kh c ph c vi ph m này đòi h i doanh nghi p ph i đánh giá l a ch n nhà cung ng d a trên kh năng
cung c p s n ph m phù h p v i các yêu c u c a doanh nghi p.Ph i xác đ nh các chu n m c l a ch n,đánh giá
đánh giá l i.Ph i duy trì h s các k t qu c a vi c đánh giá m i ho t đ ng c n thi t n y sinh t vi c ơ ế ế
đánh giá.
TH 8.2
aTheo tôi lô hàng 6123 là đ m b o ch t l ng. ượ
theo k t qu ki m tra quá trình ki m soát hàng cho th y đã đ c s n xu t ki m soát tuân theoế ư
các qui trình đã đ nh.M t khác khi ki m tra th t c xem xét h p đ ng QT03 thì th y th t c này đ a ra đ y đ ư
các tình hu ng c n xem xét và phù h p v i yêu c u c a tiêu chu n ISO 9001:2000.Mà b tiêu chu n này là tiêu
chu n qu c t m i nh t,đáng tin c y và uy tín đã đ c t ch c tiêu chu n hóa qu c t ban hành.Nó t n t i ế ượ ế
và phát tri n trong nhi u năm và đ c nhi u t ch c,qu c gia áp d ng.Do đó khi đã đ c ch ng nh n phù h p ượ ượ
v i yêu c u c a tiêu chu n ISO9001:2000 t c là m i quy đ nh c a s n ph m đ u đáng tin c y.
b.Đ a ra nh ng bi n pháp c th đ cu c th ng l ng thành công.ư ươ ượ
Trong x ng s n xu t này hàng 6123 đã đ c cán b ki m tra phân x ng kh ng đ nh phù h p v i tiêuưở ượ ưở
chu n kh năng c a c s .tuy nhiên không th a mãn yêu c u c a khách hàng nên đang ch th ng ơ ươ
l ng.Vi c này nh h ng l n đ n công ty không ch v tài chính còn v hình nh,uy tín c a doanhượ ưở ế
nghi p.do đó vi c th ng l ng thành công là r t quan tr ng. ươ ượ
Nh ta đã bi t khách hàng 1 y u t c u thành trong hình qu n tr ch t l ng,đóng vai trò quan tr ngư ế ế ượ
trong vi c xác đ nh đ u vào,vì v y th a mãn khách hàng là ch tiêu quan tr ng trong vi c xác đ nh đ u ra c a
h th ng qu n lý ch t l ng. ượ
Trong tr ng h p y,lô hàng 6123 tuy đã đáp ng tiêu chu n ch t l ng nh ng không th a mãn yêu c u c aườ ượ ư
khách hàng.
Vi c đ u tiên doanh nghi p c n làm tìm hi u nhu c u c a khách hàng tìm hi u nguyên nhân vì sao khách
hàng không th a mãn.Khi đã bi t đ c nguyên nhân s không th a mãn c a khách hàng thì doanh nghi p nên ế ượ
thuy t ph c khách hàng v ch t l ng s đ m b o c a s n ph m.C n l u ý r ng cho khách hàng khóế ượ ư
tính đ n m y thì v n ph i gi thái đ bình tĩnh tôn tr ng khách hàng.B i l trong n n kinh t th tr ngế ế ườ
ngày càng phát tri n thì khách hàng nhi u s l a ch n c các lo i hàng hóa d ch v .N u doanh nghi p ế
không h ng t i vi c th a mãn nhu c u c a khách hàng thì doanh nghi p đó s không t n t i lâu trên thướ
tr ng.ườ
Trong tr ng h py khách hàng không th a mãn v s n ph m 6123 thì doanh nghi p c n ch cho h th yườ
đ c s n ph m đã đ t tiêu chu n ISO9001:2000.Vì v y khách hàng th tin t ng hoàn toàn vào s nượ ưở
ph m.Doanh nghi p này cũng c n h a h n đáp ng các nhu c u theo mong mu n c a khách hàng đ nh
h ng cho h th y đ c tính năng,ch t l ng s n ph m c a công ty.Khi khách hàng đã đ c gi i đáp nh ngướ ượ ượ ượ
v ng m c đ c t v n v ch t l ng s n ph m thì ch c ch n h s tin t ng vào doanh nghi p.Khi đóướ ượ ư ượ ưở
cu c th ng l ng s thành công và doanh nghi p s t o đ c m i quan h t t đ p v i khách hàng. ươ ượ ượ
TH 9:
a/ Theo tình hu ng ta th y m c dù ko có h s gì v vi c phòng kinh doanh đã th a thu n v i KH sx theo 3 TC: ơ
JIS 34,JIS 35,JIS 37:2001.Tuy nhiên trong ng t c 1: h ng v khách hàng c a 8 ng t c QTCL c a TCVN ISO ướ
9000 thì t ch c phái đáp ng yêu c u c a KH n l c đáp ng v t mong đ i c a KH.Nh v y trong tình ượ ư
hu ng này đã 5 hàng đc sx trong 6 tháng qua ko khi u n i j' t phía KH do đó th coi đã th a ế
mãn nhu c u KH
b/ Cty này đã ko th c hi n đúng các bc và th t c khi ho ch đ nh CL
Cty bánh k o này đã vi ph m ng t c QLCL theo quá trình,theo ngt c này c n QLCL m i khâu liên quan t i
vi c hình thành CL.Đó các khâu t nghiên c u nhu c u KH,thi t k sx,d ch v sau bán hàng..Tuy nhiên theo ế ế
tình hu ng cty này đã ko có h s gì v vi c phòng kinh doanh đã th a thu n v i KH ch ng t ng t c này đã ko ơ
th c hi n trong QLCL
Do quy trình QT03 v xem xét h p đ ng đc coi là phù h p đ áp d ng nên cty áp d ng QT03 thì các sp s ph i
đc sx theo JIS 34,JIS 35,JIS 37: 2001 n u yêu c u đ c bi t thì s ph i áp d ng theo QT 02.Đ ng th iế
trong quá trình áp d ng các quy trình này ph i đ m b o 8 ng t c c a QLCL đc th c hi n
TH10:
A,Khi nhà cung ng th ng xuyên c đánh giá đ c phê duy t) ườ ượ ượ đã không th giao hàng theo đúng ti n ế
đ nh h ng đ n hđsxkd c a cty.Do đó cty bu c ph i chuy n đ n đ t hàng t i nhà cung ng m i,m c ưở ế ơ
công ty này ch a t ng đ t mua hàng v i NCC này.Tuy nhiên NCCy l i chào giá r h n,quan h h p tác nàyư ơ
d a trên c s “các bên tgia h p tác cùng l i”,m c cty ch a t ng làm vi c v i NCC m i song NCC này ơ ư
l i chào hàng v i giá r ,giúp cty ti t ki m đc 1 kho n chi phí,đ ng th i NCC này l i tìm đc 1 ngu n đ u ra cho ế
sp c a mình.
B,Cty bu c ph i mua hàng t i các nhà cung ng đã đc l a ch n phê duy t vì: 1 khi nhà cung ng đã đc đánh
giá và phê duy t thì t c là NCC này đã đ t tiêu chu n v qlcl do đó:
Làm vi c v i NCC nh v t s an toàn h n,các nguyên li u cung c p s đ m b o cl theo đúng h p đ ng. ư ơ
Vi c cung ng nguyên v t li u đc đ m b o đúng ti n đ h n ế ơ
Do 2 bên hi u bi t v nhau nên d dàng h n trong trao đ i giá c . ế ơ
Cty th th ng l ng v i NCC đã quen bi t,tin t ng đ đc phép tr ch m ti n ngli u k ph i th ươ ượ ế ưở ế
ch p TS hay kí k t các đi u kho n kèm theo. ế
Khi k t h p đ ng c 2 bên đã nh ng th a thu n v vi c cung ng hàng thanh toán,vì v y cty ph iế
tuân th theo h p đ ng trong vi c mua hàng.N u công ty không th c hi n đúng theo h p đ ng thì s b NCC ế
ki n.
N u NCC mà cung c p NVL k đ t yêu c u ta có th đòi đ i hàng or đòi b i th ng 1 cách d dàng.ế ườ
Tránh b l a b i các công ty ma
Khi tr thành kh lâu năm c a NCC s đc h ng nhi u đ c quy n,đ c l i. ưở
Khi 2 bên làm vi c lâu năm v i nhau s hi u v nhau h n => nh ng k ho ch cung ng nh n hàng ơ ế
thu n l i cho hđ c a c 2 phía.
TH 11:
a/Đ c tình hu ng trên ta nh n th y hi n t ng phân x ng may MK ko th chap nh n đc.Tình hu ng cho ượ ưở
th y công nhân may s d ng r t nhi u d ng b ng bìa c ng đ ki m soát đg may cho đúng kích thc,tuy nhiên ưỡ
trên r t nhi u d ng l i ko th y b t kỳ 1 d u hi u ki m soát nào.Nh v y phân x ng đã ko ki m soát ưỡ ư ưở
d ng mà CN s dung,có th d n đ n tình tr ng d ng ko đ m b o ch t l ng,ko đúng tiêu chu n,ko đ kíchưỡ ế ưỡ ượ
c đ làm chu n cho CN may làm theo.Tuy đây ko nói đ n ch t l ng hàng may c a phân x ng ế ượ ưở
ntn,nh ng ta th th y ch t l ng hàng may th s ko đ p ch t l ng,đá ng nhu c u khách hàng,vìư ượ ượ
d ng CN may s d ng ko đc ki m soát d i b t c hình th c nào,d n đ n vi c CN th may sai kíchưỡ ướ ế
c vì d ng ưỡ b l i do ko đc ki m soát
H n n a nhân viên k thu t c a x ng th ng t o ra nh ng d ng nh v y đ h ng dãn cho CN m i ơ ưở ườ ưỡ ư ướ
đây cách làm thong th ng trong nghành may,chínhv y mà các d ng càng c n đc ki m tra,ki m soát đườ ưỡ
đ m b o ch t l ng,đ công nhân m i dc h c nhanh h n,đúng h n,làm theo nh ng d ng đã đc ki m soát ượ ơ ơ ưỡ ế
ch t l ng,CN m i s ko m c l i do k thu t ượ
Cu i cùng,tr ng phòng k thu t cũng kh ng đ nh các m u đó c n đc ki m soát ưở
đây phân x ng đã vi ph m nguyên t c 2: cai trò lãnh đ o,nguyê n t c 4: cách ti p c u theo quá trìh,nguyên ưở ế
t c 5: cách ti p c n theo h th ng qu n lý.Phân x ng đã lãnh đ o,qu các d ng ko đ m b o ch t ế ưở ưỡ
l ng,ko đáp ng yêu c u c a CN may cũng nh c a khách hàngượ ư
Do đó tình tràn c a phân x ng hi n gi ko ch p nh n đc,phân x ng ph i thay đ i cách qu n lý,ki m soát ưở ưở
đ i v i d ng mà CN s d ng,đ đ m bào d ng đ tieu chu n s d ng cho CN may đúngg kích c ưỡ ưỡ
b/ Gi i thích t a sao ph i quy đ nh v vi c ki m soát các m u nh kh ng đ nh c a tr ng phòng k thu t? D u ư ưở
hi u nào ch ng t các d ng đó đc ki m soát ưỡ
Theo l i c a tr ng phòng k thu t:các m u đó c n ph i đc ki m soát hoàn toàn đngs n u các d ng đó ưở ế ưỡ
ko phù h p v i TCVN ISO9000 h n n a các d ng đó ko ki m soát s d n đ n r t nhi u sai sót ơ ơ ưỡ ế
nh m l n.Vi c ki m soát d ng đ đ m b o cho công nhân may đúng kích c ,vi c h ng d n cho nhân viên ưỡ ướ
m i may đúng quy cách,ko b l i r t c n thi t.N u các d ng đó đc ki m soát s gi m thi u đc r i ro khi ế ế ưỡ
may qu n áo,t đó gi m đc các sai l i nh m l n ko đáng có.Và n u các d ng đó đc ki m soát thì phân ế ưỡ
x ng s gi m thi u vi ph m các nguyên t c trên t đó c thi n,tăng hi u quưở hi u l c ho t đ ng c a
phân x ng mayưở
Vì v y phân x ng v n nên ti p t c s d ng các d ng đó nh ng ph i có đk ki m soát c th ,và ph i có d u ưở ế ưỡ ư
hi u đ nhân bi t các d ng đó có đ c ki m soát ế ưỡ ượ
D u hi u ch ng t các d ng dc ki m soát tùy vào t ng phân x ng may có d u hi u riêng,quy đ nh ri ng: Ví ưỡ ưở
d nh phân x ng may này th s d ng d u hi u nh : d ng đã đc ki m soát thì d u c a phân ư ưở ư ưỡ
x ng,đ riêng ra ko b l n v i các d ng ch a đc ki m soát… nh ng d ng ko còn đ đ m b o ch tưở ưỡ ư ưỡ
l ng n a thì ph i lo i b ngay,koượ nên gi l i… Ngoài ra cty có th sd mã v ch t li u gi y,hi u chu n,bao h
lo i b ,th i gian sd….
TH12:
a/ Theo tôi tình hình hđ c a cty là ch a h p lý.Khi đã xác đ nh m c tiêu ch t l ng cho s n ph m,thì s n ph m ư ượ
ph i đc đ m b o ch t l ng 1 cách duy trì n đ nh,SP lo i 1 lo i sp đc đánh giá là m c tiêu ch t l ng ượ ượ
c a doanh nghi p minhg thì đ i v i cácy chuy n sx ph i đ m b o ch t l ng cho sp.M t khác khi xem xét ượ
đánh giá nhu c u khách hàng trên th tr ng v sp lo i 1 lo i 2 thì doanh nghi p đó càng ph i đ ra đt đc ườ
m c tiêu c th cho t ng lo i,Khi đc h i xem xét v n đ này thì tr ng phòng ch t l ng cho bi t chuy n ưở ượ ế
này th ng s g ch ko đ t lo i 1 s đc chuy n xu ng loaij2.Và ông đc bi t v vi c tiêu th g ch lo i 2ườ ế
đoi khi l i đc a chu ng h n trê th tr ng,Xét v khía c nh này,chúng ta th y neeys g ch l i 2 đc a chu ng ư ơ ườ ư
h n trên th tr ng thì s 1 dây chuy n sx g ch lo i 2 v i 1 quy phù h p đ sx đáp ng nhu c u kháchơ ườ
hàng.Còn đ i v i sp lo i 1 ph i đc sx trên 1 dây chuy n sx riêngch tiêu v ch t l ng c th ph i luôn ượ
đ m b o ch t ng nh m c tiêu đ t ra. ượ ư
Th c t ,trong quá trình sx ko tránh kh i 1 s sp b l i,thì đ i v i nh ng sp đó thì doanh nghi p th t n ế
d ng.Ch ko nên nh doanh nghi p trên nh ng s n ph m cu i dây chuy n ko đc chú tr ng nên cho làm sp lo i ư
2.V i m c chi phí đ sx sp lo i 1 nh ng l i thành nhi u sp lo i 2 ch t lg th p h n thì ư ơ ch c ch n DN s ko
ti t ki m đc chi phí trong sx ko đ m b o ch t lg cho sp mà m c tiêu DN đã đ ra.H n n a,trog cùng 1 dâyế ơ
chuy n sx lo t đ u t t thì làm lo i 1 còn v sau ko đc chú tr ng làm l i 2,nh v y s làm cho công nhân ư
trong dây chuy n sx coi nh công vi c c a mình n u h ng,có sa cũng ko sao sp đó s thành sp lo i ế
2.Đi u này s làm gi m trách nhi m c a công nhân trong công vi c.N u sp lo i2 th c s đc a chu ng h n ế ư ơ
trên th tr ng thì doanh nghi p nên xác đ nh l i m c tiêu 1 cách c th cho t ng lo i sp.DN ko nên làm vi c ườ
này 1 cách chóng vánh tr ng 1 dây chuy n đ r i sp th c t là lo i 1 nh ng ko đc chú tr ng nó tr thành sp lo i ế ư
2 làm gi m ch t l ng trong sp ượ
b/ Các bi n pháp đ c i ti n tình hình ế