ớ Câu 1: Phân tích hai thu c tính c a hang hóa và quan h c a hai thu c tính đó v i ệ ủ ủ ộ ộ
tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa ộ ặ ủ ả ấ
mã c ủ a lao đ ộ ng , thoả
ph đổ
vô h ì nh nào đó của con n được nh u c uầ như: s t,ắ vụ thư ngơ
mẩ Hàng hóa là s nả i, m u a b n g ư ờ i thông qua trao thép, lương thực, thực ph m... ẩ m i,ạ v nậ t á n . Hàng hóa có thể ở d ạ n g h ữ u hình như nh ngữ d chị ho cặ ở d ngạ ệ iả hay dịch vụ của giáo viên, bác sĩ và ngh sĩ...
c tính : giá Hàng hóa có hai th uộ tr s ị ử d ụ ng và giá trị .
a) Giá tr s d ị ử ụng của hàng hóa
đó ầ c ủ a h à ng hóa
đ ăn,ể Chính công dụng đó (tính có ích đó) làm cho hàng hóa có giá trị sử dụng. Ví của sở
v yậ giá trị s ử dụng của g o làạ c tính t ự nhi
để ăn...Cơ ê n (lý, hoá học) của trù v ĩnh => Nên giá trị sử dụng là p h mạ
hay ki uể
trình phát của khoa tr i nể
n g t h cứ d ầ n d ầ n trong quá chung . Xã hội càng ti nế bộ, lực l
v i nễ tổ c h ứ c sả n x u ấ t . Giá tr sị ử dụng họ c - ngượ , ch ủ ng l o iạ giá tr sị ử dụng ngày càng nh i uề
ng giá tr s Giá trị sử dụng của hàng hóa là công thoả mãn nhu c u nào d ụ ng của con người. B tấ cứ hàng hóa nào cũng có một hay một số công dụng nh tấ đ nh. ị dụ, công dụng của g o làạ giá trị sử dụng của hàng hóa là do n h ữ n g t h uộ thực thể hàng hóa đó quy tế đ nhị trong iạ vì nó t ồ n t của hàng hóa được phát k ỹ th u tậ và của l ự c lượ s nả xu tấ càng phát tri nể thì số phú giá trị sử dụng càng phong m ọ i p h ươ hi nệ n g s ả n x u tấ nói ngượ l , c h tấ l ượ ị ử dụng ngày càng cao.
t r ị sử h ộ i vì giá trị sử dụng của d ụ ng xã
c , cho xã h ộ i , thông qua trao đổi, mua bán. Đi uề đó đ òi hỏ
c ủ a xã c u ầ
Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá hàng hóa không ph iả là giá trị sử dụng cho người s nả xu tấ trực ti pế mà là c h o i người sản n g ư ờ i khá h ộ i , làm cho xu t ấ hàng hóa ph i ả luôn luôn quan tâm đến nhu s n ả ph mẩ của mình đ á p ứ ủ a xã h ộ i . n g được nhu c u cầ
Giá tr s i . ị ử dụng của hàng hóa là v tậ m ang giá tr ị trao đổ
b) Giá tr c a ị ủ hàng hóa
i . Giá trị trao đổi đổ
trị trao , là tỷ lệ theo đó m ộ t giá trị sử d nụ g lo iạ
ngượ giá tr s . Muốn hi uể được giá trị của hàng hoá ph iả đ i từ giá trước h tế là m ộ t quan h ệ v ề s ố l này được trao ị ử dụng lo i khác đ ổ i với n h ngữ ạ
Thí dụ: 1m v i = 5 kg thóc. ả
Tức là 1 mét v i có giá tr trao ả ị đổi b ngằ 5 kg thóc.
V nấ đề là, t iạ sao v iả và thóc l iạ có thể trao đổi được với nhau, và hơn nữa
1
chúng l i trao n l (1 : 5)? ạ đổi với nhau theo một t ỷ ệ h t ấ đ nhị
hóa khác (v iả và thóc) có thể trao
nào đổ nhau i đư đ ó . Cái chung đó không chung sở ợ c vớ i nhau p h ả i là giá thì gi a chúng ữ trị s ử d ụ ng
có lao tinh ng đ ộ ng k tế , đ uề
của mình n gi u đ ộ ng ẳ
chung ấ trong nh ng hữ tra của vi cệ àng hóa ấy. Chính i và nó t oạ o đổ ẩ sở
Hai hàng p h iả c ó m ộ t cơ của chúng, bởi vì, giá trị sử dụng của v iả là để mặc, hoàn toàn khác với giá trị sử dụng của thóc là để ăn. Cái chung đó là: cả v iả và thóc đ ề u l à s ả n p h ẩ m c ủ a lao đ ó . Nhờ có cơ sở chung đó mà các hàng hóa trong độ có thể trao đổi được với nhau. Vì vậy, người ta trao đổi hàng hóa cho nhau đổ i lao trao ch ng qua là để t oạ ra hàng hóa là cơ l a o đ ộ ng h a o phí thành giá t . hóa r ị c ủ a hàng
g x ã hộ a l à la o đ nộ i c ủ a n gư
h tron a k ế t tin . Còn gi á tr ị tra
n r a b ê n ngoà g hó g hóa h th ứ c b iể u hiệ
ờ i s ả n x u ấ t h àng o đ ổ i mà chúng ta đ ề cập ở i của giá trị. Giá trị là nội n h ệ giữa ờ i s ả n x u ấ t hàng hóa. Cũng chính vì vậy, g i á tr ị là một phạm trù lịch ngư
Như vậy, gi á tr ị c ủ a hàn hó g hàn trên, chẳng qua chỉ là hìn dung, là cơ sở của giá trị trao đổi. Đ nồ g thời, giá trị biểu hiện m ố i qua nh ng ữ sử, ch ỉ tồn tại trong kinh tế hàng hóa.
c) Mối quan h giệ ữa hai thuộc tính của hàng hóa
h ệ c h tặ c h ẽ với nhau, vừa t h ố ng n h ấ t , vừa
Hai thuộc tính của hàng hóa có quan mâu thu nẫ với nhau.
iạ
M tặ thống nh tấ thể hi nệ ở chỗ: hai thuộc tính này cùng đồng thời tồn t trong một hàng hóa, một v tậ ph iả có đ yầ đủ hai thuộc tính này mới là hàng hóa. N u ế thiếu một trong hai thuộc tính đó v t ậ ph m ẩ s ẽ không ph i ả là hàng hóa. Chẳng hạn, một v tậ có ích (tức có giá trị sử dụng), nh ngư không do lao động t o raạ (tức không có k tế tinh lao động) như không khí tự nhiên thì sẽ không ph iả là hàng hóa.
Mâu thu nẫ giữa hai thuộc tính của hàng hóa th hi n ể ệ ở chỗ:
Thứ nhất, với tư cách là giá trị sử dụng thì các hàng hóa không đồng nh tấ về ch t.ấ Nhưng ngược l iạ đồng nh tấ về i,ạ với tư cách là giá trị thì các hàng hóa l ch t,ấ đều là "nh ngữ cục k tế tinh đồng nh tấ của lao đ nộ g mà thôi", tức đ uề là sự k t tinh ế của lao động, hay là lao động đã được v t hoá. ậ
Th ứ hai, tuy giá tr ị s ử dụng và giá tr ị cùng tồn t i ạ trong một hàng
iạ tách rời nhau về cả m tặ không gian và
hóa, nh ngư quá trình thực hi nệ chúng l thời gian: giá trị được th cự hi nệ tr cướ trong lĩnh vực lưu thông, còn giá trị sử dụng được thực hi n ệ sau, trong lĩnh vực tiêu dùng. Do đó n u ế giá tr ị của
2
hàng hoá không đư c tợ hực hi nệ thì s ẽ d n ẫ đ n kế hủng ho ng s n x ả ả u t.ấ
Tính chất hai mặt c a lao ủ động sản xuất hàng hóa
iạ vừa mang tính ch tấ trừu tượng
ng). Hàng hóa có hai thuộc tính không ph iả là do có hai thứ lao động khác nhau k tế tinh trong nó, mà là do lao động của người s nả xu tấ hàng hóa có tính ch tấ hai m t:ặ vừa mang tính ch tấ c ụ thể (lao động c ụ th ),ể l (lao động tr uừ t C.Mác là người đ uầ tiên phát hi nệ ra tính ch tấ hai m t ặ đó. ượ
a) Lao đ nộ g c thụ ể
ên môn nh t ấ đ nh. Mị ỗi một lao động cụ thể có mục đích, ph ngươ
động riêng. Chính ả
o iạ lao động cụ thể khác nhau. lao động c tụ hể ệ
Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình th cứ cụ thể của những nghề nghi p chuy ệ pháp, công cụ lao động, đối tượng lao động và k tế qu lao những cái riêng đó phân bi t các l t o ra giá tr s ạ ị ử dụng của hàng hóa.
Trong xã hội có nhiều lo iạ hàng hóa với những giá trị sử dụng khác nhau là do có nhiều loại lao động cụ thể khác nhau. Nếu phân công lao động xã hội càng phát ị ử dụng khác nhau đ ể đáp ứng nhu c u cầ ủa xã hội. triển thì càng có nhiều giá tr s
ng b) Lao động tr u t ừ ượ
ngượ là lao động của người sản xu tấ hàng hóa khi đã g tạ b ỏ th ứ c c ụ t h ể c ủ a nó , hay nói cách khác, đó chính là sự tiêu hao sức lao
Lao động trừu t n h ngữ h ì nh động (tiêu hao sức b p tắ h t, t ị h nầ kinh) của người s n xả u t hàng hóa nói chung. ấ
Chính lao động tr uừ tượng của người s nả xu tấ hàng hóa mới t oạ ra giá tr cị ủa của hàng hóa. Như vậy, có thể nói, giá trị của hàng hóa là lao động tr uừ tư ng ợ người s nả xu tấ hàng hóa k tế tinh trong hàng hóa. Đó cũng chính là m tặ chất của giá tr hàng hóa. ị
tư
nh ả hóa â n và tính ch tấ xã h ộ i c ủ a lao ch t ấ tính . Như trên đã chỉ ủ a n g ư ờ i s n xả đ ộ ng c
Tính ch t ấ hai m t ặ của lao động s n ả xu t ấ hàng hóa p h n ả nh u ấ t hàng ra, mỗi người sản xuất hàng hoá sản xuất cái gì, sản xuất nh ư thế nào là việc riêng của họ. Vì vậy, lao đ nộ g đó mang tính chất tư nhân, và lao đ nộ g cụ thể của họ là biểu hiện của lao đ nộ g tư nhân.
Đồng thời, lao động của người s nả xu tấ hàng hóa là lao động xã hội vì nó là m tộ bộ phận của toàn bộ lao động xã hội trong hệ thống phân công lao động xã hội. Phân công lao động xã hội t oạ ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nh ngữ người s nả xu tấ hàng hóa. Họ làm vi cệ cho nhau, thông qua trao đổi hàng hóa. Vi cệ trao đổi hàng hóa không thể căn cứ vào lao động cụ thể mà ph iả quy lao động cụ th ể về
3
ng. ượ Do đó, lao động tr uừ tượng là
lao động chung đồng nh tấ - lao động tr uừ t bi u ể hi nệ của lao động xã hội.
ư nhân và lao động xã hội có mâu thu n ẫ với nhau. Mâu
Giữa lao động t thuẫn đó được biểu hi n c t ệ ụ hể trong hai trường hợp sau:
t ệ t o ạ ra có thể
- S n ả phẩm do nh ng ữ người sản xu t ấ hàng hóa riêng bi không ăn khớp với nhu cầu của xã hội (ho cặ không đủ cung cấp cho xã hội ho cặ vượt quá nhu c uầ của xã hội...). Khi s nả xu tấ vượt quá nhu cầu của xã hội, sẽ có một s hàng hóa không bán đ ược, tức không thực hiện được giá tr .ị ố
- Mức tiêu hao lao động cá bi tệ của người s nả xu tấ hàng hóa cao hơn so với mức tiêu hao mà xã hội có thể ch pấ nhận, khi đó hàng hóa cũng không bán được ho cặ bán được nhưng không thu hồi đ ủ chi phí lao động b ra.ỏ
Mâu thu nẫ giữa lao động tư nhân và lao động xã hội là m mầ mống của mọi mâu thuẫn trong nền s nả xu tấ hàng hoá. Chính vì nh ngữ mâu thu nẫ đó mà s n ả xu t hàng ấ hoá vừa v nậ động phát tri n, ể vừa ti mề n ẩ khả năng khủng hoảng.
ng giá tr hàng hóa và các nhân t nh h ng t ng giá tr ượ ị ố ả ưở i l ớ ượ ị
Câu 2: Phân tích l hàng hóa
ho cặ ở d ngạ vô hình như nh ngữ d chị ẩ
Hàng hóa là s nả ph mẩ của lao động, thoả mãn được nhu c uầ nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán. Hàng hóa có thể ở dạng hữu hình như: s t,ắ thép, lương thực, thực ph m... vụ thư ngơ m i,ạ v nậ t iả hay dịch vụ của giáo viên, bác sĩ và ngh sĩ... ệ
ị ử dụng và giá tr . Giá ầ
ị
trị sử dụng của hàng hóa Hàng hóa có hai thuộc tính: giá tr s ị đó của con người. B tấ cứ hàng là công dụng của hàng hóa thoả mãn nhu c u nào hóa nào cũng có một hay một số công dụng nh tấ đ nh. Chính công dụng đó (tính có ích đó) làm cho hàng hóa có giá trị sử dụng. Giá trị của hàng hóa là lao đ nộ g xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
L ượ ng giá tr hàng hóa: ị
a/ Th i gian lao đ ng xã h i c n thi ộ ộ ầ ờ t ế
ị ủ ừ ượ ấ i s n xu t ộ ộ ộ
ị ủ ế
ng lao đ ng tiêu hao đ s n xu t ra hàng hóa đó. L là do lao đ ng xã h i, lao đ ng tr u t ậ ượ ấ ng c a ng ườ ả ủ ượ đo b ngằ c ng giá tr c a hàng hóa đ ấ ng lao đ ng tiêu hao y ộ ể ả ượ
Giá tr c a hàng hóa hàng hóa k t tinh trong hàng hóa. V y l l ượ ộ . c ượ tính b ng th i gian lao đ ng đ ờ ộ ằ
Th i gian lao đ ng ộ không có nghĩa là t ng th i gian đ s n xu t ra hàng hóa nào ể ả ấ ờ ổ ờ
4
đây lao đ ng t o thành gi ng nhau ở ạ ứ
ườ ộ c a con ng ườ
ị, là th lao đ ng ủ ể ả ố ộ i, nó có ạ i, là ộ ộ ứ
tính ch tấ ứ … Do đó, đ s n xu t ra m t lo i hàng hóa ấ ầ ộ ế ho c “ặ th iờ t ỉ ầ dùng m t th i gian lao đ ng trung bình c n thi ộ ộ
th c th c a giá tr đó, mà ể ủ ự ộ chi phí c a cùng 1 s c lao đ ng c a con ng ủ ủ c a ủ 1 s c lao đ ng xã h i trung bình nh t đ nh, ch c n ấ ị gian lao đ ng xã h i c n thi ờ ế ”. t ộ ầ ộ
t ờ ộ ầ ấ
ệ ả ườ ề
ế là th i gian đ s n xu t ra m t lo i hàng hóa ạ ộ ờ ể ả ộ trình độ ng c a xã h i bình th v i m t ớ ủ ộ ngườ và m t ộ c trung bình , v i ớ m t ộ trình đ thành th o ạ ộ
trong xã h i đó. Th i gian lao đ ng xã h i c n thi ộ nào đó trong nh ng ữ đi u ki n s n xu t ấ t bế ị trang thi trung bình trung bình đ lao đ ng ộ ộ ộ
ộ ờ ầ ế ự
. Th i gian lao đ ng c n thi ấ ể ả ạ ượ ờ
ế ộ ộ
ậ
ầ ấ Khi th i gian lao đ ng c n ộ
Th c ch t th i gian lao đ ng c n thi bình đ s n xu t ra hàng hóa ấ c đ nh ạ ố ị trang thi ủ thay đ i theo s phát tri n c a l c l ổ thi ứ hao phí lao đ ng xã h i trung t chính là m c ộ ộ ng không ộ đ i l t là m t ầ ộ ng đ lao đ ng trung bình, đi u ki n ệ , vì trình đ thành th o trung bình, c ề ộ ườ t b k thu t trung bình c a xã h i c khác nhau là khác nhau và m i n ế ị ỹ ộ ở ỗ ướ ng s n xu t. ả ự ẽ ờ ổ . ng giá tr c a hàng hóa cũng s thay đ i ể ủ ự ượ ị ủ t thay đ i thì l ổ ượ ế
ng lao đ ng xã h i c n thi ỉ ượ ư ậ ộ ầ ộ
ộ ầ ế , hay th i gian lao đ ng xã h i c n ộ ạ t ớ quy t đ nh đ i l ế ị ng giá tr c a hàng ị ủ ờ ạ ượ
l Nh v y ch có thiết đ s n xu t ra m t lo i hàng hóa m i ộ ấ ể ả hóa y.ấ
b/ Nh ng nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c a m t đ n v hàng hóa ữ ố ả ưở ế ượ ộ ơ ị ị ủ
ng t ế ố ả ớ ờ
3 y u t ế ề ả t đ u nh ộ ầ ế ố ơ ả : năng su t lao đ ng, ộ nh h ị ủ
i th i gian lao đ ng xã h i c n thi T t c nh ng y u t ộ ấ ả ữ i l h ng t c b n ấ ớ ượ ưở ng đ lao đ ng và m c đ gi n đ n hay ph c t p c a lao đ ng. c ộ ườ ưở ng giá tr c a hàng hóa. Có ộ ứ ộ ả ứ ạ ủ ộ ơ
ứ ả ộ
ộ ấ ộ ơ ị ờ ẩ ượ đo b ngằ c ng th i gian ờ ượ
- l ả ượ lao đ ng hao phí đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m. Năng su t lao đ ng ấ ng s n ph m s n xu t ra ấ ộ ả ể ả : là s c s n xu t c a lao đ ng. Nó đ ấ ủ trong m t đ n v th i gian ho c ặ l ị ả ộ ơ ẩ
ộ ờ
ộ ờ ộ ầ
lên ấ ng hàng hóa s n xu t ra tăng lên làm cho th i gian lao đ ng c n thi ố ượ ố ấ ộ ơ ộ ấ ả ị
ộ ơ ị ủ
Năng su t lao đ ng tăng lên có nghĩa là cũng trong m t th i gian lao đ ng, nh ng ư ế ể t đ kh i l ấ năng su t lao đ ng tăng s n xu t ra m t đ n v hàng hóa gi m xu ng. Do đó khi ộ ả thì giá tr c a m t đ n v hàng hóa s gi m xu ng ư ậ giá trị i. Nh v y c l ố và ng ượ ạ ị ộ . ngh ch v i năng su t lao đ ng c a hàng hóa t l ủ ả ẽ ả ấ ỉ ệ ớ ị
i ấ ạ ph thu c vào nhi u y u t
ườ ọ
ch c qu n lý ấ , trình đ t
li u s n xu t Năng su t lao đ ng l bình c a ng ủ ứ ộ ng d ng m c đ ứ mô và hi u su t ệ ề ế ố nh : ư trình đ khéo léo trung ộ ụ ộ ộ ậ , công ngh ệ và m c đ phát tri n c a khoa h c kĩ thu t i công nhân, ể ủ ứ ộ ụ nh ng ữ thành t uự đó vào s n xu t , quy ả ộ ổ ứ ả ấ c a ủ t ư ệ ả ấ …
5
là đ i l ộ ứ
ng, n ng nh c hay C ng đ lao đ ng ộ ị ờ ng ch ạ ượ ấ ộ ỉ m c đ hao phí s c lao đ ng ọ ươ ứ ộ ứ ộ ẩ ặ
- ườ trong m t đ n v th i gian. Nó cho th y m c đ kh n tr ộ ơ căng th ng c a lao đ ng. ủ ẳ ộ
ộ
ứ ẩ ộ ị ờ ươ
ng đ lao đ ng tăng lên thì s l ứ ơ ắ ọ ặ ố ượ ộ
ứ ứ ộ ộ ứ
ộ ổ Tăng c ộ ơ ườ ự ị
ờ
ộ C ng đ lao đ ng tăng lên t c là m c hao phí s c c b p, th n kinh trong m t ầ ườ ng, n ng nh c hay căng th ng c a lao đ n v th i gian tăng lên, m c đ kh n tr ẳ ủ ơ ng hàng ng ho c kh i l đ ng tăng lên. N u c ố ượ ặ ế ườ ộ hóa s n xu t ra tăng lên và s c hao phí lao đ ng cũng tăng lên t ậ ng ng, vì v y ả ươ ứ ấ ng đ lao đ ng th c ch t giá tr c a m t đ n v hàng hóa v n không đ i. ấ ộ ẫ ị ủ ộ ị ả ộ cho nên hao phí lao đ ng trong m t đ n v s n cũng nh kéo dài th i gian lao đ ng ộ ơ ộ ư ph m không đ i ổ ẩ
M c đ ph c t p c a lao đ ng ứ ộ ứ ạ ủ cũng nh h ả
ế ng nh t đ nh đ n ấ ị ể chia ng giá tr c a hàng hóa. Theo m c đ ph c t p c a lao đ ng, có th ộ ị ủ
- ưở ộ l ứ ộ ứ ạ ủ ượ lao đ ngộ thành lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p ứ ạ ả ộ ộ ơ
i lao đ ng bình th ả đ n là lao đ ng mà m t ng ộ ộ ộ ườ ầ ng không c n
c. Lao đ ng gi n ườ ộ ph i tr i qua đào t o cũng có th th c hi n đ ệ ượ ả ả ơ ạ ể ự
c đào t o, hu n luy n m i có th ỏ ả ượ ệ ạ ấ ớ ể
Lao đ ng ph c t p ộ ti n hành đ ứ ạ là lao đ ng đòi h i ph i đ ộ c. ượ ế
ộ ờ ả ộ ơ .
ự ộ
ơ
ề ượ ư ứ ạ ự ộ ộ ấ
ng. Trong cùng m t th i gian, lao đ ng ph c t p t o ra nhi u giá tr h n lao đ ng gi n đ n ứ ạ ạ ị ơ ề Trong quá trình trao c nhân lên. Lao đ ng ph c t p th c ch t là lao đ ng gi n đ n đ ơ ượ ả ộ và đ i hàng hóa, c quy v lao đ ng gi n đ n trung bình ả ộ ề ổ đi u đó đ phát sau l ng nh ng ho t đ ng s n xu t hàng hóa, ữ ả ạ ộ ượ ề hình thành nh ng h s nh t đ nh th hi n trên th tr ị ườ ộ ứ ạ ấ m i lao đ ng ph c t p đ u đ ọ c quy đ i m t cách t ữ ổ ệ ố ể ệ ấ ị
Câu 3: Phân tích ngu n g c, b n ch t và ch c năng c a ti n t ả ủ ề ệ ồ ố ứ ấ
a/ Ngu n g c và b n ch t c a ti n ấ ủ ề ồ ố ả
ồ ố ấ ủ ề ể ủ ả ị
Ngu n g c và b n ch t c a ti n th hi n đ i, hay nói cách khác, các hình thái bi u hi n c a giá tr ổ quá trình phát tri n c a hình thái giá tr trao ệ ủ ể ệ ở ể ị
Có 4 hình thái bi u hi n c a giá tr : ể ệ ủ ị
ơ ả ệ ấ ị
ủ ủ ầ
ủ ng g p ỉ ế ố ỏ ữ
- Hình thái gi n đ n hay ng u nhiên c a giá tr : hình thái này xu t hi n khi xã h i ộ ẫ ổ nh ng m m m ng đ u tiên c a trao đ i, nguyên th y tan rã và ch th ầ ặ ở ữ ỉ ườ khi mà các s n ph m lao đ ng ch bi n thành hàng hóa t ng nh ng hành vi đ n ơ ộ ẩ ả nh t và ng u nhiên. ẫ ấ
6
ầ ệ ầ ầ ấ ở
ư ng xuyên thúc đ y s n xu t hàng hóa ra đ i và phát tri n. khi ẫ ẩ ả ể ặ ấ ờ
Lúc đ u quan h trao đ i mang tính ch t ng u nhiên, nh ng d n d n nó tr thành quá ổ trình xã h i đ u đ n, th ườ ộ ề đó xu t hi n hình thái th hai: ứ ệ ấ
khi ủ ệ
- Hình thái đ y đ hay m r ng c a giá tr : hình thái này xu t hi n trong th c t ự ế ấ ị ộ c trao đ i v i nhi u hàng hóa khác m t ượ ổ ớ ộ ả ề
mà m t s n ph m lao đ ng nào đó đ cách thông th ầ ủ ẩ ng, ph bi n. ườ ở ộ ộ ổ ế
c bi u hi n ị ủ ệ ở ề
nhi u hàng hóa khác nhau đóng vai trò ậ ộ ồ đây giá tr c a m t hàng hóa đ ờ ỉ ệ ể ổ ữ ấ
đ u ng ừ ầ ườ ữ ầ ị
ượ trao đ i không còn mang tính ch t ng u nhiên n a mà ẫ ậ i ta đã s n xu t ra nh ng v t ấ ở ọ ộ ụ ả ổ ể ả
Ở là v t ngang giá. Đ ng th i t l d n d n do lao đ ng quy đ nh, b i vì ngay t ầ ph m trên v i m c đích là đ mang trao đ i. Do đó trong trao đ i, h ph i tính toán đ n ế ẩ ổ ớ m c lao đ ng đã hao phí. ứ ộ
c đi m nh : giá tr hàng hóa đ ượ ể ị ệ c bi u hi n
ấ ấ ể ỗ
ư ậ ủ ầ
ữ ằ ấ ợ ẽ ự ủ
ộ ậ ổ ỏ ấ ả ơ
Tuy nhiên hình thái này cũng có nh ng nh ượ t, th ng nh t mà b ng m t chu i vô t n c a các hàng hóa khác; đ ng còn ch a hoàn t ồ ư ộ ố ữ th i v n là trao đ i tr c ti p hàng l y hàng, do đó khi nhu c u trao đ i gi a nh ng ổ ự ế ờ ẫ ữ ổ i ch hàng hóa không phù h p s làm cho trao đ i không th c hi n đ ng c. Do đó ệ ượ ườ khi s n xu t và trao đ i hàng hóa phát tri n h n đòi h i ph i có m t v t ngang giá ể ả chung, khi đó xu t hi n hình thái th ba ổ ệ ứ ấ
ọ ủ ị ủ - Hình thái chung c a giá tr : Giá tr c a m i hàng hóa đ ị ượ
ậ ậ
c đ i l y v t ngang giá chung tr
ụ ượ ượ
c nh ở ươ ế ậ ớ
c bi u hi n m t hàng ể ệ ở ộ hóa đóng vai trò làm v t ngang giá chung, “ v t ngang giá ph bi n”. T c là các ổ ế ứ ổ ấ c, sau đó m i mang đ i l y hàng hóa đ u đ ậ ề ượ ổ ấ ớ ướ c đi m c a hình thái trao đ i tr c hàng hóa c n dùng, do đó kh c ph c đ ổ ự ầ ủ ể ắ ệ ng ti n i, thành ph ti p hàng l y hàng và v t ngang giá chung tr thành môi gi ấ trao đ i hàng hóa. ổ
hình thái này, v t ngang giá ch a c đ nh ở ư ố ị ở ộ ậ ả ấ m t hàng hóa nào c , hki thì l y
ể ấ ượ c
Tuy nhiên hàng hóa này, khi thì l y hàng hóa khác và “b t kì hàng hóa nào cũng có th có đ hình thái đó”, mi n là nó đ ấ c tách ra làm v t ngang giá chung. ậ ượ ễ
ổ ấ ả ơ ữ ượ ệ ặ
ữ t là khi nó đ ậ ộ ậ ả ấ ố
ở ộ c m r ng ấ c “g n m t cách v ng ch c v i m t s lo i hàng hóa đ c thù”; khi đó xu t ộ ố ạ ắ ớ ữ ắ ặ
Khi s n xu t và trao đ i hàng hóa phát tri n h n n a, đ c bi ể gi a các vùng đòi h i ph i có m t v t ngang giá chung th ng nh t, thì v t ngang giá chung đ ượ hi n hình thái th t ỏ ộ : ứ ư ệ
- Hình thái ti n: đây giá tr c a t c bi u hi n ị ủ ấ ả ọ ề ượ ể
t c m i hàng hóa đ u đ ề ề ệ ầ
ệ ở ộ m t ề ở . Lúc đ u có nhi u lo i hàng hóa đóng vai trò ti n t hàng hóa đóng vai trò ti n t ề ệ ể i đ u tiên phát tri n nh long c u, v sò…và “nh ng dân du m c là nh ng ng ữ ườ ầ ạ ữ ụ ư ừ ỏ
7
c chuy n sang các kim lo i quý ầ đ ề ệ ượ ể ạ
hình thái ti n”. Nh ng d n d n vai trò ti n t ư nh đ ng, r i b c và cu i cùng là vàng. ề ồ ạ ư ồ ầ ố
ư ậ ả ủ ự ủ ả ể ế ề ấ ờ ổ
Nh v y ti n ra đ i là k t qu c a s phát tri n lâu dài c a s n xu t và trao đ i hàng hóa.
c tách ra t ặ t đ ệ ượ th gi ừ ế ớ i hàng hóa làm v t ngang giá chung ậ
Ti n là hàng hóa đ c bi ề cho t t c các hàng hóa. ấ ả
ị ồ ệ ả ủ ể ệ ấ ờ
Ti n là s th hi n chung c a giá tr , đ ng th i cũng bi u hi n quan h s n xu t gi a ữ nh ng ng i s n xu t hàng hóa. ự ể ệ ườ ả ề ữ ấ
b/ Các ch c năng c a ti n ủ ề ứ
- Th c đo giá tr : ti n dung đ đo l ướ ể ể ị ủ
ứ ng và bi u hi n giá tr c a các hàng hóa c đo giá tr , thì giá tr c a hàng hóa đ ướ ệ ị ượ c
ườ ị ề khác. Khi ti n th c hi n ch c năng th ự bi u hi n b ng m t l ệ ộ ượ ề ằ ệ ể ề ị ủ ng ti n ng t đ nh g i là giá c hàng hóa. ọ ấ ị ả
Giá c hàng hóa là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa ề ủ ứ ệ ể ả ằ ị
ị ộ ư ậ ả ổ
ị ủ ơ ở ủ ả ủ
ệ c l ượ ạ ả ẫ ị ư ể ằ ố ố ổ ố
Nh v y giá tr là n i dung, là c s c a giá c . Trong các đi u ki n khác không đ i, giá ề i. Giá c c a hàng tr c a hàng hóa càng cao thì giá c c a nó cũng càng cao và ng ả ủ hóa có th lên xu ng xoay xung quanh giá tr nh ng t ng s giá c v n b ng t ng s giá ổ tr .ị
ng ti n l u thông: ch c năng ph ng ti n l u thông c a ti n th hi n ứ ươ ươ ệ ư ể ệ ở ỗ
- Ph ề ủ ề ươ ệ ư ề
ư ả ậ ỏ
ổ ự ế ứ ề ứ ổ ộ
ch ti n làm trung gian trong trao đ i hàng hóa. Khi ti n làm ph ng ti n l u thông, ệ ư đòi h i ph i có ti n m t trên th c t t c ti n th t nh vàng thoi, nén b c…và khi ạ ề ứ ư đó trao đ i hàng hóa v n đ ng theo công th c H – T – H. Đây là công th c l u thông hàng hóa gi n đ n. ặ ậ ơ ả
ư ươ ồ ng ti n l u thông, ti n làm cho quá trình mua bán di n ra ễ ả ề ệ ư ờ ệ ờ
ủ ả
ở ơ ụ ấ ữ ơ
Th c hi n ch c năng ph ứ ệ ề ự i, nh ng đ ng th i nó cũng làm cho vi c mua bán tách r i nhau c v c thu n l đ ậ ợ ượ không gian và th i gian, do đó nó đã bao hàm kh năng kh ng ho ng ví d mua mà ch a ư ả ờ n i kia…do đó t o ran guy c không nh t trí gi a mua bán, có th mua n i này bán ạ ở ơ và bán, ti m n kh năng kh ng ho ng. ủ ả ể ề ẩ ả
- Ph ng ti n c t tr : Ti n là hi n thân c a giá tr , đ i bi u c a c a c i xã h i nên ươ ệ ấ ữ
ị ạ ng ti n c t tr . Ch c năng ph ể ự ề ứ
ươ c c t tr l ể ủ ủ ả ủ ệ ấ ữ ươ ứ c rút kh i l u thông và đ ỏ ư ộ ệ ấ ng ti n c t ượ ấ ữ ạ ấ ư i. c t tr c
ệ nó có th th c hi n ch c năng ph ệ tr c a ti n có nghĩa là ti n đ ề ượ ti n là m t hình th c c t tr c c a c i. ứ ấ ư ủ ả ữ ủ ề ộ ề
8
ng ti n c t tr còn có tác d ng đ c bi ươ ụ
t, đó là khi ti n đ c khi mua hàng. Ch có ti n đ giá tr nh ti n vàng m i làm đ ớ ệ ấ ữ ỉ ệ ặ ị ư ề ề ượ ấ ữ ạ c c t tr t m c ch c năng ứ ề ủ ượ
Ti n làm ph ề th i tr ờ ướ c t tr . ấ ữ
- Ph ươ ế ể ộ ấ t
ệ ế ẽ ả ng ti n thanh toán: Kinh t ệ ứ ệ
ấ ề ượ ự ệ ể
hàng hóa phát tri n đ n m t trình đ nào đó t ộ ế ng ti n y u s n y sinh vi c mua bán ch u và do đó, xu t hi n ch c năng ph ệ ươ ị c dung đ chi tr sau khi thanh toán c a ti n. Th c hi n ch c năng này ti n đ ả ứ công vi c gia d ch, mua bán đã hoàn thành. ủ ề ị ệ
ệ ươ ầ ủ ứ ờ ị
ặ ng ti n thanh toán có tác d ng đáp ng k p th i nhu c u c a ng ề ư ặ ồ
c th c hi n r ng rãi thì kh năng kh ng ho ng cũng s tăng lên, ề ấ ứ ọ ư ệ ộ ả ự ượ ả
ẽ c s làm cho ệ ượ ẽ ủ ự
ườ ả i s n Ti n làm ph ụ xu t ho c tiêu dung ngay c khi h ch a có ti n, ho c ch a có đ ti n. Đ ng th i khi ủ ề ờ ch c năng này càng đ ả vì ch c n 1 khâu nào đó trong h th ng thanh toán không th c hi n đ ệ ố toàn b s i dây chuy n thanh toán b phá v . ỡ ị ề ỉ ầ ộ ợ
Câu4: Phân tích n i dung, yêu c u và tác đ ng c a quy lu t giá tr ầ ủ ộ ộ ậ ị
a/ N i dung và yêu c u c a quy lu t giá tr ầ ủ ộ ậ ị
ậ
ủ ả t c các ậ ủ ả ế c b n c sơ ở c a t ơ ả c a s n xu t hàng hóa ấ quy lu t khác ậ ủ ấ ả b nả vì nó quy đ nhị c a s n xu t hàng ấ ủ ả
Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t ị ch tấ c a s n xu t hàng hóa, là ấ hóa.
ị S n xu t và trao đ i hàng hóa d a trên ổ ả ự ấ c s giá tr ơ ở ị
hao phí lao đ ng xã h i c n thi N i dung c a quy lu t giá tr là: ậ ủ ộ c a nó, t c là d a trên ứ ủ ự ộ ầ ộ ế . t
ả ườ ả ộ ị
cá bi ứ ấ , tác đ ngộ c a quy lu t giá tr bu c ng ứ i s n xu t ph i làm ấ ộ ớ
i đ tệ c a mình ể ồ ạ ượ ư ậ ư
c trao đ i v i nhau khi ả ậ phù h pợ v i m c hao phí lao đ ng trao đ iổ hay l u thông c. Còn trong ượ ổ ớ
xã h iộ , họ cùng k tế ệ ự ư ả ộ ổ
Yêu c u :ầ Trong s n xu t ủ sao cho m c hao phí lao đ ng ộ ủ ế có nh v y h m i có th t n t t c n thi ọ ớ ầ ệ nguyên t c ngang giá ph i th c hi n : hai hàng hóa đ ự ắ ả tinh m t l ớ ng lao đ ng nh nhau ho c trao đ i, mua bán hàng hóa ph i th c hi n v i ặ ộ ượ giá c b ng giá tr ả ằ ị.
b/ Tác đ ng c a quy lu t giá tr ủ ộ ậ ị
Trong n n s n xu t, quy lu t giá tr có ấ ề ả ậ ị ba tác đ ngộ sau:
t s n xu t và l u thông hàng hóa : - Đi u ti ề ế ả ư ấ
t và l u thông hàng hóa đ c th hi n trong hai tr ng h p Quy lu tậ đi u ti ề ế ư ượ ể ệ ườ ợ sau:
ế ơ
ầ ư ị ấ ả
+ Th nh t ư ộ ch y và lãi cao, nh ng ng ữ t ư ệ ả ả ặ i s n xu t s m r ng quy mô s n xu t, đ u t ạ ườ ả li u s n xu t và s c lao đ ng. M t khác nh ng ng ộ ứ ấ , n u nh m t m t hàng nào đó có giá c cao h n giá tr , hàng hóa bán thêm ấ ẽ ở ộ i s n xu t hàng hóa khác ữ ặ ườ ả ứ ấ ấ
9
ứ ể ể
cũng có th chuy n sang s n xu t hàng hóa này, do đó t ấ ả đ ng ngành này tăng lên, quy mô s n xu t ngày càng đ ộ li u s n xu t và s c lao ấ ư ệ ả c m r ng ở ộ ượ ấ ả ở
ế ị ẽ ị ỗ ố ơ
, n u m t m t hàng nào đó có giá c th p h n giá tr , s b l ộ ẹ ấ ả
li u s n xu t và s c lao đ ng ấ ư ệ ả ặ ấ ứ ể ặ ở
+ Th haiứ hình đó bu c ng chuy n sang s n xu t m t hàng khác, làm cho t ả ngành này gi m đi, i có th tăng lên. ngành khác l v n. Tình ả ấ ộ ặ ặ i s n xu t ph i thu h p vi c s n xu t m t hàng này ho c ệ ả ườ ả ấ ộ ở ể ả ạ
ả ằ ị ườ ả ể ế i s n xu t có th ti p ấ
Còn n u nh m t hàng nào đó giá c b ng giá tr thì ng ư ặ ế t c s n xu t hàng này. ấ ụ ả
ư ậ t t l ế ậ ư ệ ả li u s n xu t và s c lao ấ ứ
đi u ti đ ng Nh v y, quy lu t giá tr phân chia t ị t ề ự ộ đ ngộ vào các ngành s n xu t, đáp ng nhu c u c a xã h i. ứ ấ ỉ ệ ầ ủ ả ộ
ế ư ủ ậ ể ệ ị th hi n ở ỗ
thu hút h n, và do đó góp ph n làm cho ch nó ầ ơ
Tác đ ngộ đi u ti ề n i có hàng hóa t ừ ơ hàng hóa gi a các vùng có ữ t l u thông hàng hóa c a quy lu t giá tr ả ấ sang n i có giá c th p ơ s cân b ng ự giá c caoả ấ ị ằ nh t đ nh.
- Kích thích c i ti n kĩ thu t, h p lý hóa s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, h giá ậ ấ ả ấ ạ ợ ộ
thành s n ph m ả ả ế ẩ
ấ ứ
ộ ề
ứ ữ đi u ki n c s n xu t ra trong nh ng ề ượ ả ệ khác nhau. Nh ng trên th tr t ị ườ ư t. Vì v y ng ậ ộ ầ ứ
ề ộ
ấ
ch c qu n lý, th c hi n ti ế ơ m c hao phí lao đ ng c n thi kích thích ng ả ệ khác nhau, do đó, có m c hao phí ả trao đ iổ theo ng, các hàng hóa đ u ph i i s n xu t hàng hóa nào có m c hao ấ ườ ả và càng t, thì s thu đ ượ nhi u lãi c ầ ẽ ế ợ i s n xu t hàng hóa c i ti n kĩ thu t, h p ậ ả ế ấ ườ ả t ki m…nh m tăng năng su t lao ằ ế ệ ự ấ ả ế ổ ứ ệ ấ
Các hàng hóa đ lao đ ng cá bi m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi ộ phí lao đ ng ộ th p h n ấ ứ th p h n thì càng lãi. Đi u đó ề ơ lý hóa s n xu t, c i ti n t ả đ ng, h chi phí s n xu t. ấ ạ ộ ả
ế ệ ẽ ơ ế ạ
ự ạ ấ ư ậ ố ộ
t làm cho quá trình này di n ra m nh m h n. N u ng S c nh tranh quy t li ườ ả i s n ễ xu t nào cũng làm nh v y thì cu i cùng s d n đ n toàn b năng su t lao đ ng xã h i ộ ộ ế ẽ ẫ không ng ng tăng lên, chi phí s n xu t xã h i không ng ng gi m xu ng. ộ ấ ấ ố ừ ừ ả ả
- Phân hóa nh ng ng i s n xu t hàng hóa thành giàu, nghèo : ữ ườ ả ấ
ữ ấ ộ ứ hao
i s n xu t hàng hóa nào có m c t t ộ
ấ ộ ầ c nhi u lãi, giàu lên, có th mua s m thêm t ề ệ th p h n m c ứ hao phí lao đ ng cá bi ơ ộ ầ ế , khi bán hàng háo theo m c hao phí lao đ ng xã h i c n ứ ở ộ li u s n xu t, m r ng ấ ượ ể ắ
Nh ng ng ườ ả phí lao đ ng xã h i c n thi ộ t s theo đ thi ư ệ ả s n xu t kinh doanh, th m chí thuê lao đ ng và tr thành ông ch . ủ ả ế ẽ ấ ậ ộ ở
i s n xu t hàng hóa nào có m c hao phí lao đ ng cá bi i nh ng ng ữ ườ ả ứ ệ ấ ộ
ơ t cao h n ỗ , ạ
c l Ng ượ ạ t, khi bán hàng hóa s r i vào tình tr ng thua l m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi ộ ầ ẽ ơ ế ộ ứ nghèo đi, th m chí có th phá s n, tr thành lao đ ng làm thuê. ở ả ể ậ ộ
10
b n ch ệ ả ệ ấ ộ ấ ư ả ủ
Đây chính là m t trong nh ng nguyên nhân làm xu t hi n quan h s n xu t t b n. nghĩa, c s ra đ i c a ch nghĩa t ờ ủ ư ả ơ ở ữ ủ
ộ ậ
tiêu c cự . Do đó, đ ngồ ư ậ ờ ớ ấ
ế ặ hàng hóa nhi u thành ph n theo đ nh h tích c cự v a có tác đ ng ừ ộ tri nể , nhà n c c n có nh ng bi n pháp ệ ữ ướ ầ t trong đi u ki n phát ự c a nó, đ c bi ặ ệ ề ệ c ta n ng xã h i ch nghĩa ở ướ ướ ủ ị ủ ề ầ ộ
Nh v y quy lu t giá tr v a có tác đ ng ị ừ ệ thúc đ yẩ s n xu t hàng hóa phát th i v i vi c ả đ ể phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c ặ ạ ự tri n n kinh t ế ề hi n nay. ể ệ
Câu 5: T i sao nói phân tích hàng hóa s c lao đ ng là c s đ gi i quy t mâu ế ơ ở ể ả ộ
ạ ẫ ủ ứ ứ ệ
ủ ư ả Qua vi c phân tích hàng hóa s c lao ở ề ạ ị
t Nam hi n nay. ứ b n? thu n c a công th c chung c a t đ ng, anh ch rút ra ý nghĩa gì trong vi c ho ch đ nh chính sách ti n công ộ ệ Vi ệ ị ệ
ầ ư ả ị ặ ư ả
i ạ giá tr th ng d ư ả ộ ứ bóc l ư cho nhà t t s c b n b ng cách ằ ấ ph n ánh m i quan ộ quan h s n xu t ố ệ ả ả
ph n giá tr T b n là ị mang l lao đ ngộ c a công nhân làm thuê. T b n là m t ủ ả . s n và vô s n ệ ữ t h gi a ư ả
a/ Công th c chung c a t b n ủ ư ả ứ
hình thái xu t hi n c a l u thông hàng hóa, đ ng th i là ệ ủ ư ấ ồ ờ đ uầ ố
Ti n là s n v t cu i cùng ả ậ ề b n. tiên c a t ủ ư ả
ậ ứ H – T – H. Ti n trong ề
ộ ả v n đ ng theo công th c: Ti n trong ề n n s n xu t TBCN ề ả l u thông hàng hóa gi n đ n ư ấ ơ v n đ ng theo công th c: ứ T – H – T’. ậ ộ
So sánh hai công th c: ứ
c a hai công th c l u thông nói trên là đ u c u thành b i hai y u t ề ấ ứ ư ở
ể ề
ủ ứ ự i mua và ng i bán. ế ố Đi m ể gi ng nhau ố hàng và ti n; đ u ch a đ ng hai hành vi đ i l p nhau là mua và bán; đ u bi u hi n quan ệ ố ậ ề ề gi a ng h kinh t ế ữ ườ ườ ệ
Đi m ể khác nhau gi a hai công th c đó là: ữ ứ
ư ắ ầ ế ả ơ
• L u thông hàng hóa gi n đ n b t đ u b ng hành vi bán ( H – T) và k t thúc b ng ằ ằ ti nề ch đóng ỉ ế ể ề ể ấ
hành vi mua ( T – H); đi m xu t phát và đi m k t thúc đ u là hàng hóa, ị ử ụ . là giá tr s d ng vai trò trung gian, m c đích ụ
• Ng c l i, l u thông c a t ượ ạ ư ế ằ
ể
ả
ủ ư ả ề ừ ụ giá trị, h n n a ộ
c g i là giá tr th ng d ằ b n b t đ u b ng hành vi mua ( T – H) và k t thúc b ng ắ ầ hành vi bán (H – T’); ti n v a là đi m xu t phát, v a là đi m k t thúc, còn hàng hóa ấ ể đóng vai trò trung gian… M c đích c a l u thông t ủ ư ơ ữ giá tr tăng thêm d ng, mà là ị ụ H – T’, trong đó T’ = T + ∆T v i ∆T là s ti n tr i h n đ ố ề ừ ế b n không ph i là giá tr s ị ử ư ả . T b n v n đ ng theo công th c T – ứ ư ậ ư ả ộ ơ ượ ọ ị ặ ớ
11
c kí hi u là m. Còn s ti n ng ra ban đ u v i m c đích thu đ ượ ầ
ượ
b n. Công th c: T – H – T’ v i T’ = T + m đ
b n. M i t ị ặ c giá tr th ng ụ ớ c dùng đ mang l b n khi đ ạ i ể ư ả c g i là ớ ượ ọ ạ i b n đ u v n đ ng nh v y nh m m c đích mang l ư ậ ư ậ ư ả ọ ư ả ỉ ế ứ ậ ụ ề ằ ộ
và đ ệ ượ ố ề ứ d tr thành t b n. Nh v y ti n ch bi n thành t ư ả ề ư ở giá tr th ng d cho nhà t ư ị ặ công th c c a t ứ ủ ư ả giá tr th ng d . ư ị ặ
Nh v y, t b n là ti n t ư ậ ư ả ề ự ớ l n lên hay giá tr sinh ra giá tr th ng d . ư ị ặ ị
b/ Mâu thu n c a công th c chung t b n ẫ ủ ứ ư ả
Ta xét xem s ti n tr i h n ∆T hay giá tr th ng d m sinh ra t đâu? ộ ơ ố ề ị ặ ư ừ
ti n thành hàng ị ừ ề ủ
ị
c a giá tr t s thay đ i hình thái ổ ự ổ ướ c i tham gia trao đ i tr ườ ỗ ố ng h p trao đ i không ngang giá, hàng hóa có th bán ể ợ
hàng thành ti n. Còn t ng s giá tr trong tay m i ng ườ ư ế hàng hóa, m i ng ỗ
i mua. Cái l ượ ẽ
ổ n n kinh t ề i mà h thu đ ọ ả ặ ườ ặ c khi bán s bù l ề ệ ư
i có ti n không ti p xúc v i l u thông, đ ng ngoài ị ườ ư ậ ư ườ i s n xu t ấ ườ ả ệ t i cái thi ạ trong l u thông không ứ
N u mua – bán ngang giá thì ch có ỉ ế ho c t ề ổ ặ ừ sau v n không thay đ i. Trong tr ổ ẫ cao h n ho c th p h n giá tr . Nh ng trong ơ ấ ơ i bán, v a là ng v a là ng ợ ừ ừ c l khi mua ho c ng i. Nh v y l u thông và b n thân ti n t ượ ạ h t o ra giá tr . Tr ườ ị ề ạ l u thông thì cũng không th làm cho ti n c a mình l n lên đ ư ng h p ng ợ ể ề ề ủ ế ớ ớ ư c. ượ
ể ấ ể ấ ệ
b n không th xu t hi n t ệ ệ ừ ư ư ấ
l u thông và cũng không th xu t hi n ngoài l u ư ”. Đó ả ế ượ ẫ
lý lu n v hàng hóa s c lao đ ng “V y là t ư ả ậ thông. Nó ph i xu t hi n trong l u thông và đ ng th i không ph i trong l u thông ả ư là mâu thu n c a công th c chung c a t c mâu thu n này, ủ ư ả ứ ẫ ủ C.Mác là đã phân tích b ng ằ ề ờ ồ b n. Đ gi ể ả ứ i quy t đ ộ ậ
c/ Hàng hóa s c lao đ ng ứ ộ
s c lao đ ng thành hàng hóa ộ
ứ ể ệ ử ụ ể ạ ượ ạ ộ ị ườ ng ị ủ ả c giá tr l n h n giá tr c a b n : ta c n tìm trên th tr ơ ầ ị ớ
Ta đi phân tích s ự chuy n hóa m t lo i hàng hóa mà vi c s d ng nó có th t o ra đ thân nó. Hàng hóa đó là hàng hóa s c lao đ ng. ứ ộ
ồ
ộ i và đ c ng c ự ồ ạ ấ . S c lao đ ng là cái có tr ộ ả ể ự ứ ườ i trong m t ộ ướ , còn lao
ộ ữ năng l cự bao g m c th l c và trí l c t n t S c lao đ ng là toàn b nh ng ứ con ng ả ườ ượ đ ng chính là quá trình s d ng s c lao đ ng. ộ s d ng vào s n xu t ử ụ ứ i đó ử ụ ộ
ọ ộ ứ ế ố ủ ả ứ ấ
i lao đ ng ph i đ ứ ấ ệ
ề ở ữ ứ ể
ư ườ ộ ỉ i lao đ ng không có t ườ ứ ờ
li u s n xu t c n thi ủ ch c s n xu t nên mu n s ng ch còn cách bán s c lao đ ng c a ộ ứ ư ệ ả ứ ủ ộ ố ố ấ ỉ
c a s n xu t, nh ng s c lao đ ng ch tr ỉ ở Trong m i xã h i, s c lao đ ng là y u t ộ ộ ả ượ ự do c t thành hàng hóa khi có hai đi u ki n sau đây: th nh t, ng ề v thân th , có quy n s h u s c lao đ ng c a mình và ch bán s c lao đ ng y trong ộ ề ấ m t th i gian nh t đ nh. Th hai, ng ế ể t đ ấ ầ ấ ị ộ mình đ ng ra t t ộ ổ ứ ả ứ ự i khác s d ng mình cho ng ử ụ ườ
12
ứ ượ ộ ư ữ c coi là hàng hóa, nên nó cũng có hai thu c tính gi ng nh nh ng ộ ố
Vì s c lao đ ng đ hàng hóa khác: là giá tr và giá tr s d ng ị ử ụ ị
ủ ố ượ
ộ ầ ề ộ ế ị ấ
t đ s n ế ể ả c quy v giá tr c a toàn t đ s n xu t và tái s n xu t s c lao đ ng, đ duy trì ng lao đ ng xã h i c n thi ộ ả ộ ượ ấ ứ ị ủ ể ị ứ ấ ế ể ả ộ
+ Giá trị c a hàng hóa s c lao đ ng: cũng do s l ứ xu t và tái s n xu t ra nó quy t đ nh. Giá tr s c lao đ ng đ ấ b các t ạ ầ ộ đ i s ng c a công nhân làm thuê và gia đình h . ọ ờ ố ả li u sinh ho t c n thi ư ệ ủ
ng ị ớ ả y uế
ụ ộ ử, ph thu c vào hoàn c nh l ch s c a t ng n ườ ị ở ỗ ử ủ ừ ch nó bao hàm c ướ ừ c, t ng
ả c… Giá tr hàng hóa s c lao đ ng khác v i hàng hóa thông th ộ l ch s t tinh th n và y u t ầ ố th i kì, ph thu c vào trình đ văn minh đã đ t đ ụ ờ ứ ế ố ị ộ ạ ượ ộ
ử ứ ộ
ị ử ụ c a hàng hóa s c lao đ ng th hi n ể ệ ở quá trình lao đ ngộ đ s n xu t ra m t hàng hóa, m t d ch v ấ quá trình tiêu dùng hay s ộ ị ể ả ủ ứ ộ ụ ứ ộ
+ Giá tr s d ng d ng s c lao đ ng, t c là ụ nào đó
ứ ạ ộ
Trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ng t o ra m t l ơ b n thân nó, ph n giá tr dôi ra so v i giá tr s c lao đ ng là giá tr th ng d ả ị ủ ng giá tr m i l n h n giá tr c a ộ ượ ộ ị ớ ớ ị ặ ộ ớ ị ứ ư. ầ ị
c a hàng hóa s c lao đ ng. Chính đ c đi m này là ể ứ ủ ể ặ chìa khóa để
Đây là đ c đi m riêng gi i quy t mâu thu n trong công th c chung c a t b n. ặ ế ẫ ả ứ ộ ủ ư ả
d/ Ý nghĩa trong vi c ho ch đ nh chính sách ti n công t Nam hi n nay ề ệ ạ ị Vi ở ệ ệ
Hi n nay chính sách ti n công Vi t Nam v n t n t i m t s ề ệ ở ệ ẫ ồ ạ ộ ố khuy t đi m ể nh sau: ư ế
- Ph m vi áp d ng ụ : do chính sách và ch đ ti n l ạ
ẫ i lao đ ng ng ế ộ ề ươ ng và thu nh p c a ng ậ ủ n ở ướ ườ ề c ta v n còn nhi u các thành ở ộ ề ấ ợ ữ ề ươ
khác nhau. v n đ b t h p lý gi a ti n l ấ ph n kinh t ầ ế
ẫ ấ : Ch đ ti n l ệ
ế ộ ề ươ giá tr s c lao đ ng ộ ng hi n đang áp d ng ụ ộ và không phù h pợ ị ứ
- M c ti n l ứ ề ươ cho ng ườ ữ bi n đ i v i nh ng ế ớ ng nói chung v n còn th p i lao đ ng không ph n ánh đúng ng. ổ c a giá c th tr ả ả ị ườ ủ
- Ch đ ti n l ng còn mang tính bình quân cao. ế ộ ề ươ
- Ch đ ti n l ng ch a th c hi n đ ng b ự ư ồ ộ các chính sách kinh t ế ư ả xã h i nh b o ộ
ệ hi m xã h i, giáo d c và đào t o. ế ộ ề ươ ộ ể ụ ạ
Nguyên nhân:
- Nhà n ấ ti n l ề ươ ứ ả ậ
ướ ch a xem ti n l c và các ngành ch c năng ng là ư c b n ch a nh n th c đúng b n ch t ứ ế ố ơ ả c a quá trình s n xu t và do đó ti n l y u t ng, ề ươ ng ề ươ ủ ư ấ ả
13
ư ị ứ và ch aư
ch a theo đúng giá tr s c lao đ ng phù h p v i tình hình phát tri n kinh t ộ , ch a g n v i chính sách tài chính . ư ắ ớ t ng th i kì ờ ế ừ ợ ớ ể
- Trong khi chuy n t ể ừ ơ ế ề ả ả
c ch qu n lý cũ sang c ch qu n lý m i, nhi u ngành đã ớ ng nh ng h th ng ti n công ệ ố ư ề
ề ẫ
đ i m i ho t đ ng cho phù h p v i c ch th tr ớ ổ ợ i ch m đ c thay đ i, ti n l l ử ậ ạ ề ươ ổ hóa, đi u đó đã tác đ ng tiêu c c đ n s n xu t và đ i s ng xã h i c ti n t đ ộ ượ ơ ế ớ ơ ế ị ườ ng v n còn n a bao c p, nhi u kho n ch a ư ấ ộ ạ ộ ượ ề ệ ả ờ ố ự ế ả ề ấ
ng tiêu c c - Thêm vào đó nhi u ề hi n t ự nh tham nhũng đ c quy n, đ c l ư
i… ng và ả ộ ế cũng tác đ ng x u ặ ợ ề ươ ế
ặ ề ấ đ n ti n l i lao đ ng không đ ệ ượ ữ s h trong qu n lý kinh t ề ả ơ ở ấ ờ ố ệ ộ ượ c ườ
g n v i nh ng ớ ắ thu nh p làm cho v n đ c i thi n, nâng cao đ i s ng ng ậ là bao.
Ki n ngh và gi i pháp: ế ị ả
ệ ầ ả nghiên c uứ
xây d ng h th ng tr công tr l ng cho h p lý. - T th c tr ng và các nguyên nhân nêu trên các doanh nghi p c n ph i ả ươ ạ ệ ố ừ ự ự ả ợ
- Ti n l c xem là giá c s c lao đ ng, lao đ ng s n xu t ra hàng hóa ả ượ ộ ộ
ề ươ ả ả ứ ứ ự
ả ấ c tính đúng, ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hóa ph i đ ả ượ ng ph i tr trên c s giá tr s c lao đ ng, đ m b o cho ng ả ị ứ ộ ả ả ườ i ả ộ
ph i có giá tr , l tính đ và ti n l h ủ ng l ơ ở ng xã h i. ng ph i đ ị ượ ề ươ ng hòa nh p vào th tr ậ ưở ươ ộ ị ườ
ữ ệ
ệ ườ ả ầ th c hi n tr l ự i có tài năng, nh ng ng ữ ả ươ ệ i làm vi c th t s có năng ậ ự ườ ng theo công vi c ch không ứ ệ
- Đ khuy n khích nh ng ng ế su t, ch t l ấ ượ ph i theo ng ườ ng và hi u qu , c n ệ . i th c hi n ể ấ ả ự
ổ ơ ả ế ấ ố ề ươ , c n làm rõ m i ầ
ng ể ả ộ
- Ph i ả thay đ i c b n k t c u ti n l quan h gi a chính sách ti n l y t c… ề ươ , c i cách ti n l ng ả ể ng v i các chính sách b o hi m xã h i, b o hi m ả ớ ề ươ , đi n, n , giáo d c và ph n ti n nhà ệ ở ệ ữ ụ ướ ề ế ầ
ằ ả ộ
ấ ứ ng đ m b o đ ả ượ ả ộ ả
ứ ng ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng, ph i tr đ m b o b ng m c ả ả ả i thi u. Đ ti n l ề c tái s n xu t s c lao đ ng, ti n ể ề ươ ạ ừ i thi u ph i phù h p v i t ng ngành, ngh và ch s giá sinh ho t t ng ợ ả ả ả ả ấ ứ ỉ ố ả ớ ừ ể ể ề
- Ti n l ề ươ ng t l ố ươ l ng t ươ ố th i kì. ờ
ng lao đ ng và ự ấ ượ ằ ớ
- Xây d ng ch đ ti n l ả ở ộ ệ ả ộ ả ng và ph i ươ
hi u qu công tác, gi m d n tính bình quân, m r ng b i s thang l tính đ n đ c thù riêng c a t ng khu v c. ng m i nh m đánh giá đúng ch t l ế ộ ề ươ ộ ố ầ ủ ừ ự ế ặ
c th c hi n đ ng b v i các v n đ ệ ả ả ượ ộ ớ ự ệ ấ ồ ề
, giáo d c… - Vi c c i thi n ch đ ti n l ệ khác nh b o hi m, y t ư ả ế ộ ề ươ ế ể ng ph i đ ụ
14
Câu 10: Phân tích nh ng thành t u , gi i h n và xu h ng v n đ ng c a CNTB ự ữ ớ ạ ướ ậ ộ ủ
ngày nay.
ữ ế ể ả ọ
Trong quá trình phát tri n, CNTB n u không xét đ n nh ng h u qu nghiêm tr ng đã gây ra cho con ng i thì v n có nh ng ế ậ ữ thành t uự đáng k sau: ườ ể ẫ
- Th c hi n ự ả ộ ệ xã h i hóa s n xu t ấ : quá trình xã h i hóa s n xu t ộ ả
ậ ộ ộ
sở ự ấ bi u hi n ệ ể ả ấ ệ ố s nả c ượ liên k tế vào 1 h th ng ộ ả ữ
phát tri nể phân công lao đ ng xã h i, h p tác lao đ ng, t p trung hóa s n xu t… ợ làm cho nh ng quá trình s n xu t quá trình s n xu t xã h i. xu t, 1 ấ ấ phân tán đ ộ ả ấ
ả - Phát tri n ể l c l ự ượ ự ộ : d
ng s n xu t, ị ặ ế ậ
ng thúc đ y ấ tăng năng su t lao đ ng xã h i ấ ư và các quy lu t kinh t ườ ặ ộ i ướ s tác đ ng ng ơ ế ị ườ , 1 ộ ả c a ủ c ch th tr ế ng s n xu t, ti n b ấ
c a ủ quy lu t giá tr th ng d ậ m t giai c p t ấ ư ả tăng c s n khoa h c – công ngh và tăng năng su t lao đ ng ọ ộ khác ẩ phát tri n l c l ể ự ượ ấ ệ ộ
t k th a h c thuy t CN Mác – Lênin, CNTB có ế ế ừ ọ ế nh ng đi u ch nh ề ữ ỉ
- Nh vi c bi ờ ệ ơ ả : c b n
ể ỏ ạ . SX l n, hi n đ i ệ ớ o Chuy n SX nh thành
ng SX phát tri n m nh m ể ủ l c l ự ượ ể ạ ẽ. o Quá trình phát tri n c a CNTB làm cho
ệ ớ ạ ế ra đ i thay th cho nh ng công ngh cũ l c ữ ệ ế ờ o Nh ng ữ công ngh m i tiên ti n
h u…ậ
c, CNTB còn có nh ng i h n ạ ự ượ ấ
ẫ
ớ ạ xu t phát ữ tính ch tấ và trình TBCN v t ủ ng SX v i ế ộ
ẫ nhân ớ ch đ chi m h u t ữ ư ữ ủ ề ư ệ li u ẫ c thụ ể
ữ gi Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u có đ ữ ơ ả c a CNTB: Đó chính là mâu thu n gi a ế c b n ừ mâu thu n kinh t t độ xã h i hóa cao c a l c l ế ộ ủ ự ượ SX. Chính mâu thu n c b n trên đã kéo theo s phát sinh c a nh ng mâu thu n ự ẫ ơ ả sau:
- Mâu thu n gi a ẫ ự
ỏ b n ch t ữ TB và lao đ ngộ : S ự phân c c giàu nghèo ấ bóc l
ộ ả i các hình th c ượ ứ ệ ướ ậ ầ
ể ộ
b t công ấ i dù ngày t giá tr th ng d ị ặ ớ ơ c c i thi n m c s ng và gia ượ ả ứ ố ỏ t giàu nghèo v n không xóa b ẫ ệ ư ầ ớ
và tình tr ng ạ ư v n t n t xã h iộ tăng lên ch ng t ẫ ồ ạ ứ tinh vi h n. Tuy đ i b ph n t ng l p trí càng đ c bi u hi n d ạ ộ th c và lao đ ng có kĩ năng đang có vi c làm đ ệ ệ ứ ư s phân bi nh p vào t ng l p trung l u, nh ng ự ậ cượ . đ
15
- Mâu thu n gi a ẫ ộ ị ụ ộ
ủ c ữ các dân t c thu c đ a và ph thu c ữ ẫ ế ố . ố ớ ch nghĩa đ qu c ể ướ ch m phát tri n ậ
thu c ộ đ i v i Ngày nay mâu thu n này chuy n thành mâu thu n gi a các n ể ố . c ướ đ qu c b l ế ị ệ ẫ ộ và các n
- Mâu thu n gi a : ch y u là ba trung tâm kinh t , chính v i nhau ớ ủ ế ế
ữ các n ẫ tr hàng đ u c a th gi ầ ủ ướ ế ớ c TBCN i TB, gi a các t p đoàn TB xuyên qu c gia. ữ ậ ố ị
c ữ ướ CNTB và CNXH: mâu thu n này là mâu thu n xuyên ẫ
su t th i đ i quá đ lên CNXH trên ph m vi toàn th gi i. - Mâu thu n gi a các n ẫ ờ ạ ộ ố ạ ẫ ế ớ
Cntb ko phai la xu huong phat trien toi uu.
• Xu h ng v n đ ng ướ ậ ộ c a CNTB ngày nay: ủ
ệ ệ ạ ọ
ự ệ ộ
Ngày nay CNTB hi n đ i đang n m u th v v n, khoa h c, công ngh …CNTB ắ ư ế ề ố ố đi u ch nh gi cũng đã bu c ph i th c hi n 1 s , trong khuôn ỉ ề ả kh c a CNTB, song không th kh c ph c n i nh ng mâu thu n v n có c a nó. ụ ổ ớ ạ v ề quan h SXệ ố i h n ữ ổ ủ ủ ể ắ ẫ
ặ ộ ậ ườ ể t ng cu c đ u tranh đ ộ ấ ự ự ọ l a ch n
M t khác các qu c gia đ c l p ngày càng tăng c và quy t đ nh ố con đ ng phát tri n ti n b c a mình. ế ộ ủ ế ị ườ ể
ư ả ư ả b n b t bi n, t ấ ế ư
Câu 6: T b n là gì? Phân tích căn c và ý nghĩa phân thành t b n kh bi n, t b n c đ nh và t ứ b n lao đ ng. ư ả ả ế ư ả ố ị ộ ả
1. T b n là gì? ư ả
ộ ậ ả ề ứ
ộ ủ ấ ư ả ứ
ư ơ
ả ấ ể ế
ằ ỉ ụ ề
i, l u thông c a t c l ằ
ừ ế
ề Ti n trong l u thông hang hóa gi n đ n v n đ ng theo công th H-T-H. Ti n ơ ư trong n n s n xu t t b n ch nghĩa v n đ ng theo công th T-h_T’. Gi a hai ề ả ậ ử công th c này có s khác nhau. L u thông hàng háo gi n đ n b t đ u t hành vi ự ứ ắ ầ ừ bán(H-T) và k t thúc b ng hành vi múa(T-H); đi m xu t phát và đi m k t thúc ế ể ị ử ụ đ u là hàng háo, ti n ch đóng vài trò trung gian; m c đích là giá tr s d ng. ề ằ b n b t đ u b ng hành vi(T-H) và k t thúc b ng ng ế ắ ầ ủ ư ả ượ ạ ư hành vi (H-T’); ti n v a là đi m xu t phát, v a là đi m k t thúc, còn hàng hóa ể ấ ể ề ừ đóng vai trò trung gian.
b n khi dùng đ mang l ậ ư ỉ ế ể ạ ị ặ i giá tr th ng
ư ả i s h u và s d ng nó. Nh ng v y ti n(T) ch bi n thành t ề d (m) cho ng ử ụ ườ ở ữ ư
ố ư ề ứ ộ ơ ầ ề ứ ể ố ề ư ệ
Công th c T-H-T’; trong đó T’ = T + ∆T(∆T là s d ti n tr i h n ti n ng ra, C.Mác g i là th ng d và kí hi u là m). S ti n (T) ng ra ban đ u chuy n hóa thành t ứ ọ ặ b n(ký hi u K). ư ả ệ
16
ứ ộ
ượ ọ ụ ằ b n vì m i t ư ả ề ọ ư ả ư T b n là ti n t ư ậ b n đi u v n đ ng nh v y ậ ị l n lên hay giá tr ề ự ớ
Đ c g i là công th c chung c a t ủ ư ả nh m m c đích mang l i giá tr th ng d . ạ ị ặ sinh ra giá tr th ng d . ư ị ặ
2. Phân tích căn c và ý nghĩa ph n thành hai lo i t ạ ư ả b n b t bi n t ấ ế ư ả ả ế b n kh bi n, ứ
t b n c đ nh và t b n l u đ ng. ư ả ố ị ầ ư ả ư ộ
a. Căn cứ
ứ ứ
ư ả b n kh bi n căn c vào ch c năng ư ồ
ư ả ố b n kh bi n tr c ti p sinh ra giá tr th ng d , là ngu n g c ề ể ả ấ
ư ả ứ
ấ ư ả ư ộ ỗ ộ ậ
ủ ị
ậ ư ả ậ ấ ớ
Vi c phân chia thành t ệ b n: t c a t ủ ư ả duy nh t c a m, còn t ấ ủ Còn vi c phân chia t ệ ng th c chuy n giá tr nhanh hay ch m c a m i b ph n t ph ươ ể ứ ph m m i: t ể ẩ ph n t ậ ư ả đ nh l ạ ị b n b t bi n và t ư ả ả ế ế ấ ả ế ị ặ ự ế b n b t bi n ch là đi u ki n đ s n xu t ra m mà thôi. ế ư ả ệ ỉ b n l u đ ng căn c vào b n thành t b n c đ nh và t ừ ả ố ị ả b n vào s n ị b n l u đ ng chuy n h t giá tr nhanh hay ch m c a m i b ỗ ộ ớ ư ả ư ộ ủ ế ư ả ố b n c b n vào s n ph m m i ngay trong quá trình s n xu t, còn t ẩ i chuy n d n giá tr vào s n ph m m i theo kh u hao qua nhi u năm. ề ẩ ả ầ ả ấ ể ả ơ ị
b. Ý nghĩa
ấ ế ự ư ả ư ả ư ả ạ
ồ b n thành t ấ ủ
i hình thái t ế ấ
ệ ướ ồ ộ b n kh bi n t o ra. T b n b t bi n tuy ề ả ế ủ ư ả ệ ố ủ
ế ể ả ủ ấ
ể
b n ch không ph i nhà t ấ ư ả b n b c l ơ ở ể i cho nhà t t công ủ ả ứ ờ ỉ
b n b t bi n và t S phân chia t b n kh bi n giúp v ch rõ ngu n góc duy nh t c a giá tr th ng d do s c lao đ ng c a công nhân làm ị ặ ứ ư thuê bi n hi n d ư ả ể ả ế ạ không là ngu n g c c a giá tr th ng d , nh ng là đi u ki n khách quan c n ầ ị ặ ư ư t đ s n xu t và tang năng xu t lao đông c a công nhân. Vi c phân chia thi ấ ệ s n cho r ng này giúp cho ta có c s đ phê phán quan đi m c a giai c p t ằ máy móc s nh ra l ố ộ ư ả ừ ả nhân làm thu .ế
ớ ứ ể ị
ệ ư ả ư
ị ớ ng m t ph n trong trong giá ọ ỉ ượ ưở ư ầ ộ
b n nh sau W=c+v+m, trong đó v+m là giá tr m i do lao c h t. b n bóc l V i ý nghĩa này, ta có công th c khái quát đ tính giá tr hàng hóa(W) trong các doanh nghi p t đ ng c a công nhân t o ra nh ng h ch đ ộ ạ ủ tr m i đó b ng v, còn m b nhà t ị ớ ư ả ằ ộ ị
b n l u đ ng đ phân tích ph ươ ng
ư ả ố ị ỗ ư ả ư ộ ẩ ả
ị ủ ứ
b n c đ nh và t ể b n vào s n ph m m i trong quá trình s n ả ạ ư ả ớ ố ộ b n, so sánh t c đ ể ủ ư ả ố ộ b n khác; đ ng th i có căn c phân tích các b n này v i t ủ ư ả ứ
S phân chia thành t ự th c chuy n giá tr c a m i lo i t ứ ể xu t. T đó có căn c phân tích t c đ chu chuy n c a t ừ ấ v n đ ng c a t ậ ộ ng pháp nâng cao hi u qu c a ho t đ ng t ph ươ ớ ư ả ả ủ ờ b n. ư ả ồ ạ ộ ệ
b n là gì?Hãy cho bi t nhân t ư ả ế ố ế quy t
Câu 7.Phân tích th c ch t c a tích lũy t ự đ nh quy mô tích lũy t ấ ủ b n. ư ả ị
17
1. Th c ch t c a tích lũy t ấ ủ ự b n ư ả
ậ ư ả ả ả
ủ ế ứ ấ ấ ả ả
b n ph i phân tích quá trình tái s n xu t t Đ hi u rõ th t ch t c a tích lũy t ấ ư ấ ủ ể ể b n ch nghĩa. Tái s n xu t co hai hình th c ch y u là tái s n xu t gi n đ n và ơ ả ủ ả tái s n xu t m r ng. ấ ở ộ ả
t ở ộ ấ
ư ộ b n ch a nghĩa, đ tái s n xu t m r ng, nhà t ư ả ả ể ư ả ả b n ph i ị b n tăng them. S chuy n hóa giá tr ự
b n g i là tích lũy t b n. Trong n n kinh t ể ế ư ả ề s d ng m t ph n giá tr th ng d thành t ầ ử ụ th ng d thành t ư ả ư ả ư ặ ủ ị ằ ọ
ồ ư ả b n là giá tr th ng d – là lao đ ng c a công ư ị ặ ủ ộ
Ngu n g c duy nh t c a tích lũy t ố nhân b nhà đ u t ấ ủ chi m đo t. ế ầ ư ạ ị
N u không có giá tr th ng d thì nhà t b n không có tích lũy. ị ặ ư ế ư ả
ả ư ả ủ
ị ặ ậ
t ủ ở ủ ậ ạ
ố i và phát tri n trong c ch th tr ng, các nhà t ị
Tích lũy t khách quan, m t quy lu t kinh t ộ quy lu t c nh tranh trong n n kinh t ề giá tr thăng d , mu n t n t ố ồ ạ ư ph i m r ng s n xu t b ng tích lũy t ấ ằ t y u ộ ấ ế b n mà là m t t b n không ph i ý mu n ch quan c a nhà t ố ư ả ở , do tác đ ng b i quy lu t giá tr th ng d và b i ộ ư ậ ế ng b n ch nghĩa. Mu n tăng kh i l ố ượ ế ư ả ư ả b n ể ơ ế ị ườ b n. ư ả ở ộ ả ả
2. Các nhân t làm tăng quy mô tích lũy t ố b n ư ả
ụ ộ ặ
c h t ph thu c và s l ủ b n tr ư ả ệ ề ố ượ ư ả ng th ng d mà nhà t ư b n không đ i, n u s l ổ ư ả b n ế ố ượ ng
Quy mô tích lũy t thu đ giá tr th ng d tăng lên thì quy mô tích lũy t b n cũng tăng lên. ướ ế c. Trong đi u ki n tiêu dùng c a các nhà t ư ả ượ ị ặ ư
ị ặ ổ
i ng giá tr th ng d không đ i thì quy mô tích lũy t ư ả ạ b n l ủ phân chia giá tr th ng d thành gi a tích lũy và tiêu dùng c a ư
b n tăng lên. Th hai, n u s l ứ ph thu c vào t l ộ ụ nhà t ư ả ế ố ượ ỉ ệ b n. N u t l ế ỉ ệ ư ữ ị ặ này tăng lên thì quy mô tích lũy t ư ả
ề ị ặ ư ệ
b n không đ i thì vi c tăng quy mô tích lũy t ệ b n ph thu c vào b n nhân ộ ư ả ư ả ụ ố ổ
Th ba, trong đi u ki n phân chia giá tr th ng d cho tích lũy và tiêu dùng c a ủ ứ nhà t :ố t
t giá tr th ng d (m’). Mu n tăng s l ư ị ặ ố ượ
b n ph i tăng thêm máy móc, thi ộ ư ả - Tăng trình đ bóc l ộ ả ư
ệ
ườ
ng đ lao đ ng; ỉ ấ ộ ệ
ộ t đ công su t c a s máy móc hi n có, ch ấ ủ ố ng ng. T su t giá tr th ng d càng tăng, thì M ị ặ ỷ ấ ư
ị ặ ng giá tr th ng ố t b và công nhân. Nh ng h có d , nhà t ọ ư ế ị th không tăng thêm công nhân mà b t s công nhân hi n có cung c p thêm ắ ố ể ng lao đ ng b ng cách tăng th i gian lao đ ng và c m t l ằ ộ ờ ộ ộ ượ đ ng th i t n d ng m t cách tri ệ ể ộ ờ ậ ụ ồ tăng thêm nguyên li u t ệ ươ ứ càng tăng do đó quy mô tích lũy t b n càng tăng. ư ả
18
- Tăng năng su t lao đ ng. khi năng su t lao đ ng tăng lên thì giá c t ấ
ấ ả
ả ư ệ ả li u s n ộ ờ b n có đi u ki n rút ng n th i ắ ệ ư ả t, tăng th i gian lao đ ng th ng d , tăng quy mô tích lũy ặ ộ ề ư ầ ờ
b n. ộ ấ xu t và v t li u tiêu dùng gi m là cho nhà t ậ ệ gian lao đ ng c n thi ế ộ t ư ả
b n s d ng và t ệ
ng nh ng giá tr , nh ng t li u lao đ ng mà toàn b quy ớ ữ ư ệ
ệ - S ch nh l ch ngày càng l n gi a t ị ố ượ ạ ộ ư ả b n tiêu dùng. T b n ư ả ộ ả ậ ủ ộ ẩ
b n s d ng đ ượ ề
ầ ư ả ử ụ ấ
ấ ả c chuy n vào s n ph m theo ẩ ả ể ự t b càng hi n đ i, thì s ạ ệ ế ị b n ti u dùng ngày càng l n. ử ư ả ử ụ ự ệ s d ng là kh i l ữ ử ụ mô hi n v t c a chúng điêu ho t đ ng trong quá trình s n xu t s n ph m, còn t ư ả t ng chu kỳ s n xu t b ng kh u hao. Máy móc thi ừ chênh l ch gi a t ệ b n ti u dùng là ph n t ấ ằ ả b n s d ng và t ử ư ả ử ụ ư ả ề ớ
c. N u m’ không thay đ i, thì kh i l ế ổ
ố ượ b n ng tr ủ ư ả ứ ướ ả ế
b n ng tr ư ả ứ ng t ư ả b n kh bi n càng l n, thì kh i l Quy mô t kh i l ố ượ ph n c a t ậ ủ ư ả b n kh bi n quy t đ nh. Quy mô c a t ế ị ủ ớ ư ng giá tr th ng d do ị ặ c, nh t là b ộ ấ ướ ng c a giá tr th ng d càng l n. ư ố ượ ả ế ị ặ ớ
Câu 6: Phân tích quá trình s n xu t ra giá tr th ng d . T i sao nói s n xu t ra giá ư ạ ị ặ ả ấ ả
tr th ng d là quy lu t kinh t ị ặ ư ậ c b n c a ch nghĩa T B n? ủ ư ả ấ ế ơ ả ủ
a/ Quá trình s n xu t giá tr th ng d ị ặ ả ấ ư
li u s n xu t và s c lao đ ng là đ ụ ộ ố ề ư ệ ả ứ ấ ộ ể
b n ng ra m t s ti n mua t M c đích c a nhà t ủ ư ả ứ t o ra giá tr th ng d . ư ị ặ ạ
li u s n xu t đ ứ ộ ấ ể
i s ki m soát b n tiêu dùng hàng hóa s c lao đ ng và t ộ ấ ị ặ ể ặ ư ệ ả ệ ướ ự ể
b n. Quá trình s n xu t nhà t ư ả ả s n xu t giá tr th ng d có hai đ c đi m. M t là công nhân làm vi c d ư ấ ả c a nhà t b n; hai là s n ph m làm ra thu c s h u c a nhà t ả ủ ộ ở ữ ủ ư ả ư ả ẩ
ị ặ ị ứ ộ
t “ bí quy t c a s t ộ ộ ị ế
ế c m t s l ch t
ế ủ ự ự ng lao đ ng ộ ộ c s lao đ ng ộ ố ượ ố ượ ố
b n chi ph i đ i khác”. S dĩ nhà t ở i s h u t li u s n xu t. Giá tr th ng d là m t b ph n c a giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công ị ớ ư ậ ủ nhân làm thuê t o ra và b nhà t tăng ạ ư ả i là b n quy l thêm giá tr c a t ị ủ ư ả ạ không công nh t đ nh c a ng ườ ủ ấ ị b n là ng không công y vì nhà t ư ả b n chi m không. C.Mác vi ố ượ ở ỗ ư ả b n chi ph i đ ấ ư ả ườ ở ữ ư ệ ả ấ
b n chi m đo t giá tr th ng d do quá trình s n xu t t ệ ị ặ ấ ư ả ạ b n ch nghĩa t o ủ ư ế ạ ả
Vi c nhà t ra g i là bóc l ọ ư ả ộ t giá tr th ng d . ư ị ặ
c b n c a ch nghĩa T ư ấ ậ ế ơ ả ủ ủ ư
b/ Nói s n xu t ra giá tr th ng d là quy lu t kinh t ị ặ ả B n vì: ả
ế ơ ả ủ ả ậ ậ ấ ị
N u quy lu t kinh t ậ ế c b n c a n n s n xu t t t ế ơ ả ủ ề ả c b n c a s n xu t hàng hóa là quy lu t giá tr thì quy lu t kinh b n ch nghĩa là quy lu t giá tr th ng d . ư ấ ư ả ị ặ ủ ậ
19
c b n c a ch nghĩa T B n b i vì nó quy ở
ư ấ ủ ề ả ế ơ ả ủ ủ ọ ố
ộ ư ả ị ặ
ế b n. Không có s n xu t giá tr th ng d thì không có ch nghĩa T B n. ư ả ứ ả ng th c s n ệ ố ủ ư ậ ươ ư
Quy lu t giá tr th ng d là quy lu t kinh t ư ả ủ ậ ậ ị ặ b n ch nghĩa, chi ph i m i m t đ i s ng kinh t đ nh b n ch t c a n n s n xu t t ặ ờ ố ấ ư ả ả ị c a xã h i t ả ủ ấ ủ Theo C.Mác, ch t o ra giá tr th ng d , đó là quy lu t tuy t đ i c a ph ị ặ xu t t ế ạ b n ch nghĩa. ủ ấ ư ả
ở ư ả c l ượ ạ ở
ấ b n thì đó s n xu t giá tr th ng d . Chính vì v y, Lênin g i quy lu t giá ư ấ i, ọ đâu có ậ
đó có ch nghĩa t ủ ư ị ặ tuy t đ i c a ch nghĩa t b n, ng ậ b n. ị ặ ả Ở ch nghĩa t ả ư ả tr th ng d là quy lu t kinh t ư đâu có s n xu t giá tr th ng d thì ủ ị ặ ệ ố ủ ở ậ ủ ế ư ả
ị ặ ủ ề ấ ả ơ ư
t công nhân làm thuê ậ ng bóc l N i dung c a quy lu t này là s n xu t nhi u và ngày càng nhi u h n giá tr th ng d ề ộ b ng cách tăng c ằ ườ ộ
ả ị ặ ự ụ ề
ộ đ m b o s t n t ả ự ồ ạ ấ ư ả ố ả
ộ ờ
ườ ng S n xu t nhi u và ngày càng nhi u giá tr th ng d là m c đích, là đ ng l c th ư ề ấ xuyên c a n n s n xu t t ẩ ự i, thúc đ y s b n ch nghĩa, là nhân t ủ ủ ề ả v n đ ng, phát tri n c a CNTB. Đ ng th i nó làm cho m i mâu thu n c a CNTB ngày ồ ậ càng sâu s c, đ a đ n s thay th t ọ t y u c a CNTB b ng m t xã h i cao h n. ể ủ ư ế ự ẫ ủ ộ ế ấ ế ủ ắ ằ ơ ộ
ậ ư ồ
ị ặ b n và lao đ ng, mâu thu n gi a giai c p t b n:mâu Quy lu t giá tr th ng d là ngu n g c c a mâu thu n c b n c a xã h i t ộ ư ả s n và giai c p công nhân. thu n gi a t ấ ẫ ơ ả ủ ấ ư ả ố ủ ẫ ữ ư ả ữ ẫ ộ
ậ ư ứ ụ ằ ạ
ượ c t l n nhau ị ặ ớ ớ ề
Quy lu t giá tr th ng d đ ng đ ng sau c nh tranh TBCN. V i m c đích là thu đ ngày càng nhi u h n giá tr th ng d , các nhà TB c nh tranh v i nhau, tiêu di ệ ẫ ư đ có quy mô giá tr th ng d l n h n, t su t giá tr th ng d cao h n. ơ ể ị ặ ơ ị ặ ạ ị ặ ỉ ấ ư ớ ư ơ
ấ ể ả ộ ư ụ ế
ọ ư ả ẩ ự ượ ị ặ ừ ứ ả
b n ra s c áp d ng ti n b ng s n xu t phát tri n ể ấ ẫ ẽ ề ả ấ ấ ạ ộ
nhân TBCN ngày càng gay g t. Đ s n xu t ngày càng nhi u giá tr th ng d , các nhà t ề khoa h c kĩ thu t, c i ti n s n xu t. T đó thúc đ y l c l ậ ả ế ả m nh m , n n s n xu t có tính ch t xã h i hóa ngày càng cao, mâu thu n gi a tính ch t ấ ấ xã h i c a s n xu t v i hình th c chi m h u t ấ ớ ộ ủ ả ữ ư ữ ắ ứ ế
T t c nh ng yêu t đó đ a XHTB đ n ch ph đ nh chính mình. ấ ả ữ ố ỗ ủ ị ư ế
Câu 7: Phân tích ph ng đ i ng pháp s n xu t ra ả giá tr th ng d t ị ặ ố , giá trị
th ng d ư ươ ng pháp ươ ư tuy t đ i ấ ệ ặ ệ ố . Ý nghĩa c a vi c so sánh hai ph ủ ươ
ượ ơ
ạ so v i s c lao đ ng là Trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ng t o ra l ứ thân nó; ph n giá tr dôi ra ộ ộ ớ ứ ị ủ ả ng giá tr m i l n h n giá tr c a b n ư. ị ớ ớ giá tr th ng d ị ặ ộ ị ầ
ị ặ ộ b ph n ị ớ ị ứ
t ộ ậ c a giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công tăng ị ộ ế ủ ự ự ủ ư ả ế
ch t ế “bí quy t c a s t c m t s l ng
i khác”. iạ là ườ ấ ị ộ ố ượ ố ượ ố lao đ ngộ ộ c s lao đ ng
Giá tr th ng d là m t ư nhân làm thuê t o ra và b nhà t ạ ị ủ ư ả quy l thêm giá tr c a t không công nh t đ nh c a ng không công y vì nhà t li u s n xu t. b n ủ b n là ng ư ả ấ b n chi m không. C.Mác vi ở ỗ ư ả chi ph iố đ b n ượ b n chi ph i đ S dĩ nhà t ở ư ả i s h u t ấ ườ ở ữ ư ệ ả
20
ị ặ ế ư do quá trình s n xu t t ấ ư ả ạ b n ch nghĩa t o ủ ả
t giá tr th ng d bóc l Vi c ệ nhà t ra g i là ọ ư ả ộ b n chi m đo t giá tr th ng d ạ ị ặ ư.
ị ặ ệ ố là giá tr th ng d thu đ ị ặ ư ượ ờ
ờ ấ ế , trong khi năng su t lao đ ng c do ấ kéo dài th i gian lao đ ng ộ ộ ộ , giá tr s c lao đ ng ị ứ
Giá tr th ng d tuy t đ i v ượ và th i gian lao đ ng t ộ t y u ư t quá th i gian lao đ ng t ộ ờ t y u ấ ế không thay đ i.ổ
t quá gi i h n sinh lý c a công nhân vì h còn ủ
i trí đ ph c h i s c kh e nên g p ph i s ớ ạ ể ụ ồ ứ ộ ủ ơ ờ ặ ỏ ọ ả ự
làm Vi c kéo dài ngày lao đ ng không th v ể ượ ph i có th i gian ăn, ng , ngh ng i, gi ả ph n kháng gay g t c a giai c p công nhân đòi gi m gi ắ ủ ệ ả ả ỉ ấ ả ờ
ể ộ
ậ ộ ộ c a công nhân. Tăng c b n tìm cách ấ cũng t ườ ủ ộ ộ
ng đ lao đ ng v ờ tăng ngươ ng đ lao đ ng là ộ ộ
i nhu n, khi đ dài ngày lao đ ng không th kéo dài thêm, nhà t Vì l ư ả ộ ợ ề th c ch t c ng đ lao đ ng ườ ự ộ . Vì v y kéo dài th i gian lao đ ng và c nh kéo dài ngày lao đ ng t ộ ườ ự ư đ s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i ư ị ặ ể ả ậ ệ ố . ấ
ng đ i ư ươ ố là giá tr th ng d thu đ ị ặ ượ ư
ắ ấ ư ả ặ ị
ộ c do rút ng n th i gian lao đ ng Giá tr th ng d t ờ ị ặ li u sinh ho t t y u b ng cách nâng cao năng su t lao đ ng trong ngành s n xu t ra t t ạ ộ ư ệ ấ ằ ấ ế ề đ h th p giá tr lao đ ng, nh đó tăng th i gian lao đ ng th ng d lên ngay trong đi u ờ ờ ể ạ ấ ng đ lao đ ng v n nh cũ. ki n đ dài ngày lao đ ng, c ộ ườ ệ ộ ộ ộ ư ẫ ộ ộ
các t
ạ ấ ế ạ và d ch v ị ộ ầ ư ệ ấ ậ ế t
li u tiêu dùng và các ngành s n xu t t giá trị ộ thì ph i ả gi m ả ụ li u sinh ho t ả tăng năng su t lao đ ng xã h i c n thi i công nhân. Mu n v y ph i ố ấ ể ộ li u s n xu t đ ấ ư ệ ả ả
li u tiêu dùng. Đ ể h th p giá tr s c lao đ ng ị ứ t cho ng c n thi ườ ầ trong các ngành s n xu t t ấ ư ệ ả trang b cho ngành s n xu t ra các t ấ ả ị ư ệ
ươ ệ ố ị ặ ư ả ấ ấ ả
ố
c kéo dài ra. Nh ng chúng v n có s khác nhau v gi thi So sánh : Hai ph d t ố ề ư ươ đ ượ ị ặ ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i và s n xu t giá tr th ng ng đ i đ u có cái gi ng nhau v m c đích là làm cho th i gian lao đ ng th ng d ư ờ ặ ộ t, bi n pháp và k t qu .. ả ế ề ụ ự ề ả ư ế ệ ẫ
Câu 8: Phân tích b n ch t c a ti n công trong CNTB và các hình th c ti n công c ấ ủ ề ứ ề ả ơ
b n?ả
a/ B n ch t c a ti n công ấ ủ ề ả
ề ề ủ ả ủ ứ ệ ằ ộ
Ti n công là bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hóa s c lao đ ng, là giá c c a hàng ị ể hóa s c lao đ ng. ứ ộ
ộ
c tr theo th i gian lao đ ng nh ngày, gi ượ ư ả ộ
Th nh t, nhà t ư ả xu t ra hàng hóa; th hai, ti n công đ ứ tu n, tháng ho c theo s l ng hàng hóa đã s n xu t đ c. ể ả b n tr ti n công cho công nhân sau khi công nhân đã lao đ ng đ s n ờ , ờ ấ ượ ứ ấ ấ ầ ả ề ề ố ượ ặ ả
21
ứ ả ộ
ộ ả ủ ả ủ ủ ị ộ ỉ ị
ề b n mua c a công nhân không ph i là lao đ ng, mà là s c lao đ ng. Ti n Cái mà nhà t ư ả công không ph i là giá tr hay giá c c a lao đ ng, mà ch là giá tr hay giá c c a hàng ả hóa s c lao đ ng ứ ộ
b/ Các hình th c ti n công c b n ứ ề ơ ả
ộ - Ti n công tính theo th i gian: là hình th c ti n công tính theo th i gian lao đ ng ứ ề ờ ờ
ề c a công nhân dài hay ng n ắ ủ
- Ti n công tính theo s n ph m: là hình th c ti n công tính theo s l ứ ề ố ượ ề ẩ ẩ ng s n ph m
đã làm ra, ho c s l ng công vi c đã hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh ệ ờ ộ ả ặ ố ượ ả ấ ị
c tr công theo m t đ n giá nh t đ nh g i là đ n giá ti n công. ấ ị ề ả ơ ọ
ỗ ể ơ ủ
ng s n ph m c a m t công nhân s n xu t ra trong m t ngày ả ộ i ta l y ti n công trung bình m t ngày c a m t ả ườ ẩ ộ ấ ộ ộ ơ ề ấ ộ ủ
M i m t s n ph m đ ượ ẩ ộ ả Đ quy đ nh đ n giá ti n công, ng ề ị công nhân chia cho s l ố ượ ng. lao đ ng bình th ườ ộ
ả ề ư ả ệ ả ộ
ặ ễ ề ả c l ượ ượ ủ ươ ơ ẩ ộ ẩ ề ạ
b n trong vi c qu n lý, giám Ti n công tính theo s n ph m, m t m t, giúp cho nhà t ẩ sát quá trình lao đ ng c a công nhân d dàng h n; m t kahcs kích thích công nhân lao ặ đ ng tích c c, kh n tr ng ti n công cao ng t o ra nhi u s n ph m đ thu đ ể ự ộ h nơ
ộ Câu 9: Phân tích nguyên nhân hình thành, b n ch t và đ c đi m c a CNTB đ c ủ ể ả ặ ấ
quy nề
a/ Nguyên nhân hình thành t b n đ c quy n: ư ả ộ ề
i tác d ng c a ti n b khoa h c – k ng s n xu t d ự ụ ọ ộ
ậ S phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ữ ệ ả ả
t ấ ướ ấ ớ cao. Đó là nh ng xí nghi p l n, đòi h i nh ng hình th c kinh t ệ ớ ỹ ủ ế đ u đã là nh ng ngành có ữ ế ổ ứ ch c ấ ụ ứ ỏ
- thu t, làm xu t hi n nh ng ngành s n xu t m i mà ngay t ừ ầ trình đ tích t ữ ữ ộ m iớ
C nh tranh t do, m t m t, bu c các nhà t ộ ộ ạ ặ ự ả ả ế ậ
ế ẫ ỏ
ề ặ ố
ậ ữ ị ộ ệ ư ả ớ ị
b n ph i c i ti n kĩ thu t, tăng quy - ư ả ặ ị mô tích lũy; m t khác, d n đ n nhi u doanh nghi p nh , trình đ kĩ thu t kém ho c b ệ ộ các đ i th m nh h n thôn tính, ho c ph i liên k t v i nhau đ đ ng v ng trong c nh ạ ể ứ ế ớ ả ơ tranh. Vì v y xu t hi n m t s xí nghi p t b n l n năm đ a v th ng tr m t ngành hay ị ố ộ ố ệ ấ trong m t s ngành công nghi p ệ ặ ủ ạ ậ ộ ố
ế ủ ộ ố ừ ị ề ệ ỏ
làm cho nhi u xí nghi p nh và v a b phá s n. m t s ả ậ ể ả ẩ ủ
ớ ụ ở ộ ẽ ẩ ạ
Kh ng ho ng kinh t - ả s ng sót ph i đ i m i kĩ thu t đ thoát kh i kh ng ho ng, do đó thúc đ y quá trình t p ậ ả ổ ỏ ố ẩ ậ trung s n xu t. Tín d ng TBCN m r ng, tr thành đòn b y m nh m thúc đ y t p ở ấ ả trung s n xu t ấ ả
22
ế ạ ự ớ ữ
t, khó phân th ng b i, vì th n y sinh xu h ng th a hi p, t Nh ng xí nghi p và công ty l n có ti m l c kinh t ế ả ớ m nh ti p t c c nh tranh v i ừ đó ế ụ ạ ỏ ướ ề ạ ệ ệ ắ ố
- ệ nhau ngày càng kh c li hình thành các t ch c đ c quy n. ổ ứ ộ ề
b/ B n ch t c a CNTB đ c quy n ấ ủ ộ ề ả
do phát tri n đ n đ nh t đ nh thì xu t hi n các t ể ự CNTB c nh tranh t ạ ấ ị ấ
ộ ề ổ ứ ộ ch c đ c ế . ộ ố ỉ
ơ ữ ứ ộ ố ổ ứ ộ ệ ự ủ ề ậ ớ ư ạ
ề c a các t ế ủ ổ ứ ộ ủ ề
ề ượ . CNTB b ch c đ c quy n đã đ ế ề ể c sang giai đo n phát tri n ạ ứ ế ướ ị
ế quy n. Lúc đ u TB đ c quy n ch có trong 1 s ngành, m t s lĩnh v c c a n n kinh t ầ ch c đ c quy n cũng ch a th t l n. Tuy nhiên H n n a s c m nh kinh t ừ sau này s c m nh c a các t c nhân lên nhanh chóng và t ng ạ b c chi m đ a v chi ph i trong toàn n n kinh t ướ ố ị m i – CNTB đ c quy n ề ớ ộ
Xét v b n ch t, CNTB đ c quy n là m t n c thang phát tri n m i c a CNTB. ộ ấ ớ ủ ề ả ể ề ấ ộ
h u h t các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t ở ầ ế
ề ch c t ộ ế ộ ề b n đ c quy n và chúng chi ph i s ohats tri n c a toàn b n n ự ủ ề ể ủ ố ự
CNTB đ c quy n là CNTB trong đó t n t ề ổ ứ ư ả ồ ạ kinh t ộ i các t .ế
do, s phân hóa gi a các nhà t b n ch th t s ờ ế ư ả ự ạ
ắ ậ
N u trong th i kì CNTB c nh tranh t ữ ự sâu s c nên quy lu t th ng tr c a th i kì này là quy lu t l ờ ậ ợ ố ậ CNTB đ c quy n, quy lu t th ng tr là quy lu t l ậ ị ư ậ ự i nhu n bình quân, còn trong i nhu n đ c quy n ề ộ ị ủ ố ậ ợ ề ậ ộ
ổ ả ề ả
ờ ủ i nhu n đ c quy n cũng ch là m t hình thái bi n t ậ ấ ủ ị ặ ng c a quy lu t giá tr th ng ậ ế ướ ộ ề ủ ộ ộ ỉ
S ra đ i c a CNTB đ c quy n không làm thay đ i b n ch t c a CNTB. B n thân quy ự lu t l ậ ợ dư
c/ Đ c đi m c a CNTB đ c quy n ủ ộ ể ề ặ
- S t p trung s n xu t và s th ng tr c a các t ấ ự ố ổ ứ ộ ề ụ ậ và t p
trung s n xu t d n đ n hình thành các t ự ậ ả ả ế ấ ẫ ị ủ ổ ứ ộ ch c đ c quy n: tích t ch c đ c quy n ề
ề ể ậ ớ
ộ ả
ng quy t đ nh đ n quá trình s n xu t và l u thông c a ngành đó. T ch c đ c quy n là liên minh gi a nh ng nhà TB l n đ t p trung vào trong tay 1 ữ ph n l n th m chí toàn b s n ph m c a 1 ngành, cho phép liên minh này phát huy nh ả ủ h ấ ổ ứ ộ ầ ớ ưở ậ ế ị ữ ẩ ả ủ ư ế
ư ả ầ ỏ
ề
c ph n l n t ề ệ ượ
- xã ẫ , t p trung trong ngân hàng d n ụ ậ ch c đ c quy n trong ngân hàng. T ch làm trung gian trong ừ ỗ trong xã h i, b n ti n t ộ ầ ớ ư ả i có quy n l c v n năng chi ph i các ho t đ ng kinh t ế ố ắ ề ự ạ ạ ộ ườ ở
- T b n tài chính và b n đ u s tài chính: tích t ọ đ n s hình thành các t ổ ứ ộ ế ự vi c thanh toán và tín d ng, nay do n m đ ụ ệ ngân hàng đã tr thành ng h i.ộ
23
ề ổ ứ ộ
ch c đ c quy n ngân hàng cho các t ữ ậ ch c đ c quy n công nghi p vay và nh n ề ch c đ c quy n công nghi p trong 1 th i gian dài, nên ệ ố ề ớ ủ ổ ứ ộ ệ ờ
ổ ứ ộ ề ề ủ ế ắ
Các t g i nh ng s ti n l n c a các t ử l i ích c a chúng xo n xuýt v i nhau, hai bên đ u quan tâm đ n ho t đ ng c a nhau, ớ ợ tìm cách thâm nh p vào nhau. T đó hình thành 1 lo i t ạ ộ b n m i g i là t b n tài chính. ủ ư ả ạ ư ả ớ ọ ừ ậ
b n đ c quy n ngân ự ữ ư ả ề ộ
T b n tài chính là s thâm nh p và dung h p vào nhau gi a t ậ ư ả hàng và t ợ b n đ c quy n trong công nghi p. ệ ư ả ề ộ
ẩ ư ả ẩ
- Xu t kh u t ấ ệ b n: xu t kh u hàng hóa là mang hàng hóa ra n ấ ư ấ ị
ấ hi n giá tr và giá tr th ng d , còn xu t kh u t ẩ ư ả ị ặ ngoài nh m m c đích chi m đo t giá tr th ng d ế ể ự c ngoài đ th c ướ ướ c b n là xu t kh u giá tr ra n ị ẩ n b n đó. c nh p kh u t ẩ ư ả ậ ư ở ướ ị ặ ụ ằ ạ
ữ ướ ấ ế
ả ạ
t y u, vì trong nh ng n b n tr thành t ở b n l n và n y sinh tình tr ng “ th a t ư ả ớ ừ ươ ệ ố
trong n ướ ế ợ
ướ ậ
c TBCN phát tri n đã tích lũy ể b n”. Tình tr ng này ừ ư ả c n i đ u t ng đ i, nghĩa là không tìm đ ượ ơ ầ ư ấ ạ c này đã d n đ n tăng c u t o ế c kém phát nh ng n ẻ c thu c đ a, d i dào nguyên li u và nhân công giá r n ậ ở ướ i nhu n; trong khi đó ộ ị ẫ ở ữ ệ ướ ồ
Xu t kh u t ẩ ư ả ấ c 1 kh i l ng t đ ố ượ ạ ượ không ph i là th a tuy t đ i mà là th a t ừ ả ố i nhu n cao c. Ti n b kĩ thu t có l ở ậ ộ b n và h th p t su t l h u c c a t ữ ơ ủ ư ả ạ ấ ỉ ấ ợ tri n v kinh t ề ể ở ế nh ng l ế ạ ư các n , nh t là ấ i thi u v n và kĩ thu t. ậ ố
b n kh ng l nên vi c xu t kh u t b n ra n ậ ẩ ư ả ấ ướ c
Do t p trung trong tay 1 kh i l ngoài tr thành 1 nhu c u t ng t ố ượ ư ả t y u c a các t ầ ấ ế ủ ệ ồ ổ ch c đ c quy n ề ổ ứ ộ ở
ề
: vi c ệ - S phân chia th gi ấ
b n, phân chia th
n ở ướ ổ ứ ộ ứ
ấ ế ầ ẫ ữ ế ố
ề ủ ể ủ ố ị ỏ
ị ấ ị ừ ự ề ộ
, các t p đoàn xuyên qu c gia… gi a các liên minh đ c quy n qu c t i v m t kinh t ố ế ộ ế ữ ế ớ ề ặ ự b n tăng lên v quy mô và m r ng ph m vi t xu t kh u t t y u d n đ n vi c phân ệ ẫ ấ ế ở ộ ề ạ ẩ ư ả ế , nghĩa là phân chia lĩnh v c đ u t t i v m t kinh t chia th gi ị ế ự ầ ư ư ả ế ớ ề ặ ng th gi ch c đ c quy n. Cu c đ u tranh giành th tr i gi a các t tr ng tiêu th , ụ ườ ề ị ườ ộ ấ ổ ứ ộ ữ ế ớ có l i nhu n cao ngu n nguyên li u và lĩnh v c đ u t ắ c ngoài tr nên gay g t. ồ ở ậ ợ ự ầ ư ệ ng qu c t nh ng cu c đ ng đ u trên tr gi a các t ch c đ c quy n có s c m nh ạ ố ế ữ ườ ộ ụ ữ ề kinh t hung h u d n đ n các cu c c nh tranh kh c li t gi a chúng, t t y u d n đ n xu ậ ộ ạ ế ế ệ ẫ h ữ ng th a hi p, ký k t hi p đ nh đ c ng c đ a v đ c quy n c a chúng trong nh ng ế ệ ướ ị ộ ệ ng nh t đ nh. T đó hình thành các liên minh đ c quy n qu c lĩnh v c và nh ng th tr ố ị ườ ữ t ố ế ậ
ườ ổ ữ
ặ ố ế ộ ố ề
ậ i v m t lãnh th gi a các c các n ụ ộ ộ ị ợ ữ ậ
ề ẻ ồ
ề ễ ộ
ầ ư ng qu c đ qu c: khi đ u t c thu c đ a và ph thu c, TB đ c quy n không ch ỉ ộ ệ i nhu n đ c quy n” do có nh ng đi u ki n ề c hhuw ngu n nguyên li u d i dào, giá r … Do ệ ch c đ c quy n thu c các qu c gia t gi a các t ữ ệ ủ
ồ ổ ứ ộ ướ ng và môi tr ằ ng đ u t nh m thu đ t th tr - S phân chia th gi ế ớ ề ặ ự c ngoài đ c bi ra n t là ở ướ ệ ướ i nhu n đ c quy n mà là “siêu l i l thu l ề ộ ạ ợ thu n l i mà chính qu c không có đ ượ ố ậ ợ đó luôn di n ra s c nh tranh quy t li ế ệ ự ạ khac nhau. Đi u này đòi h i có s can thi p c a nhà n ự ỏ c mình giành gi đ c quy n c a n ộ c nh m giúp cho các t ườ ố ch c ổ ứ ượ c ề ề ủ ướ ầ ư ằ ị ườ ậ
24
ngo i qu c. S can thi p đó c a nhà n c đã bi n nó thành ậ ủ ự ệ ạ ố ướ ế
siêu l 1 n i nhu n đ c quy n ề ở ộ ợ c đ qu c ch nghĩa. ướ ế ủ ố
n ra và th ng tr ế ố n ị ở ướ ủ c ngoài c a
ữ i xâm lăng c a nhà n Nh v y CN đ qu c là s k t h p gi a yêu c u v ầ ươ ố c. ng l TB đ c quy n v i đ ướ ớ ườ ự ế ợ ố ư ậ ộ ủ ề
ng l ặ ộ ườ ố
ng qu c nh m đáp ệ ố ữ i xâm l ố ượ ướ c c n ằ ườ
CNĐQ là 1 đ c tr ng c a CNTB đ c quy n bi u hi n trong đ ư ngoài, bi n nh ng n ế ầ ứ ủ ề c này thành h th ng thu c đ a c a các c ướ i nhu n đ c quy n c a TB đ c quy n. ng yêu c u thu siêu l ề ủ ợ ể ệ ộ ị ủ ộ ề ậ ộ