Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 1 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
KHOA KHOA HC NG DNG
ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM
B MÔN LÝ LUN CHÍNH TR
Trường Đại hc Bách Khoa
NI DUNG ÔN TP MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC - LÊNIN
HC K 2, NĂM HỌC 2020 2021
(Dành cho lp h Chính quy, D thính, Quc tế)
(Thời gian làm bài 80 phút. Sinh viên không được s dng tài liu)
---
PHN NI DUNG
Câu hỏi 1
Quy luật cung cầu trong nền kinh tế thị trường.
LỜI GIẢI
Cần đảm bo các ý chính sau: Khái nim, các nhân t ảnh hưởng,
mi quan h, tác dng.
1. Mt s khái nim:
- Cung là lượng hàng hóa mà các nhà sn xut sn sàng cung ng ra
th trường, tương ứng vi tng mc giá.
- Cu lượng hàng a th trường sn sàng tiêu th, tương ng
vi tng mc giá.
- Quy lut cung cu quy lut kinh tế điu tiết qua h gia cung (bên
bán) cu (bên mua) hàng hóa th trường. Quy lut này đòi hỏi cung
cu phi có s thng nht.
2. Các nhân t ảnh hưởng đến quy lut cung cu:
- Quy ca cu ph thuc vào các nhân t ch yếu như: thu nhập, sc mua ca đồng tin, giá
c hàng hóa, lãi sut, th hiếu ca người tiêu dùng... trong đó, giá c yếu t ý nghĩa đặc bit
quan trng.
- ng cung ph thuc ch yếu vào kh năng sản xut; s ng, chất lưng các yếu t sn xut
được đưa vào sử dng; chi phí sn xut; giá c hàng a, dch v; trong đó giá cả yếu t ý
nghĩa đặc bit quan trng
3. Mi quan h:
- Nhn xét: Trên th trường, cung cu mi quan h hữu với nhau, thường xuyên tác động
ln nhau và ảnh hưởng trc tiếp đến giá c:
+ Cung lớn hơn cu Sc ép gim giá c th trường (giá c thp hơn giá tr) Giá c th
trường gim.
+ Cung nh hơn cu Sức ép tăng giá cả th trường (giá c cao hơn giá trị) Gc th
trường tăng.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 2 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
+ Cung bng cu giá c bng giá tr Giá c th trường cân bng.
- Đánh giá: Là s tác động phc tp theo nhiều hưng và nhiu mức độ khác nhau.
4. Tác dng:
- Điu tiết quan h gia sn xuất và lưu thông hàng hóa thông qua xác định điểm cân bng ca th
trường.
- Thay đổi cơ cấu và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá ca hàng hóa.
- Căn cứ vào quy lut cung cu, có th d đoán xu thế biến động ca giá c. đâu có thị trường
thì đó quy lut cung cu tn ti hoạt động mt cách khách quan. Nếu nhn thức đưc
chúng thì có th tác động đến hot đng sn xuất, kinh doanh theo hướng có li cho quá trình sn
xut.
- Nhà nưc có th vn dng quy lut cung cu thông qua các chính sách, các bin pháp kinh tế
như giá cả, li nhun, tín dng, hợp đồng kinh tế, thuế, thay đổi cấu tiêu dùng... để tác động vào
các hoạt động kinh tế, duy trì nhng t l cân đối cung cu mt cách lành mnh và hp lý.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 3 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
Câu hỏi 2
Tuần hoàn chu chuyển bản (Tuần hoàn bản; chu chuyển bản; ý nghĩa nghiên cứu
tuần hoàn và chu chuyển tư bản).
LỜI GIẢI
1. Tuần hoàn tư bản
- Mô hình:
Giai đoạn (I) Lưu thông: Mua (II) Sn xut (III) Lưu thông: Bán
Hình thái Tư bản tin t Tư bản sn xut Tư bản hàng hóa
Chức năng Mua TLSX và SLĐ Sn xut hàng hóa Thc hin giá tr và giá tr thặng dư
- Khái nim: Tun hoàn tư bản là s vận đng liên tiếp của tư bản trải qua ba giai đoạn, tn tại dưới
ba hình thái thc hin ba chức năng tương ng ri quay v hình thái ban đầu kèm thêm giá
tr thặng dư.
- Điu kin ca tuần hoàn bản: Phi tn tại đồng thi c 3 giai đon, mang c 3 hình thái
tương ứng, thc hin 3 chức năng và không ngừng chuyn hóa cho nhau.
- Bn cht:
+ Phn ánh mt cht ca s vận động tư bản
+ góc đ kinh tế, phn ánh mi quan h khách quan ph thuc ln nhau gia các hot
động kinh tế Là dòng luân chuyn ca vn trong nn kinh tế.
2. Chu chuyển tư bản
- Khái nim: Chu chuyển tư bản là tuần hoàn tư bản được xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lp
đi lặp lại và đổi mi theo thi gian.
- Phương thức đo lường: Thi gian chu chuyn hoc tốc độ chu chuyn tư bản.
+ Thi gian chu chuyển tư bản:
Khái nim: Là thi gian tính t khi tư bản ứng ra dưới mt hình thái nhất định cho đến khi
thu v cũng dưới hình thái y có kèm theo giá tr thặng dư.
Công thc: Thi gian chu chuyển tư bản=thi gian sn xut + thời gian gian lưu thông.
Trong đó:
Thi gian sn xut= thời gian lao động + thi gian gián đoạn lao động +
thi gian d tr sn xut.
Thời gian lưu thông= thi gian mua + thi gian bán.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 4 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
Các nhân t ảnh hưởng đến thi gian chu chuyển tư bản:
Thi gian sn xut: Tính cht ca ngành sn xuất, trình độ khoa hc công ngh,
thi gian d tr sn xut.
Thời gian lưu thông: Điu kin th trường, khong cách t nơi sản xuất đến th
trường, s phát trin ca h thng vn ti.
+ Tốc độ chu chuyn tư bản:
Khái nim: s vòng quay của tư bản trong mt khong thi gian nht đnh.
Công thc:
CH
nch
Trong đó:
n: S vòng chu chuyn tư bản.
CH: Thời gian 1 năm.
ch: Thi gian 1 vòng chu chuyn tư bản.
Đặc điểm:
Tốc độ chu chuyển tư bản càng lớn nhà tư bản thu được giá tr thặng dư càng nhiều.
Tốc độ chu chuyển tư bản t l nghch vi thi gian chu chuyển tư bản.
Tốc độ chu chuyn của tư bản hot động trong các lĩnh vực khác nhau là khác nhau.
+ Tư bản c định và tư bản lưu động:
Tiêu chí phân chia: Căn cứ vào phương thức chuyn hóa giá tr vào sn phm.
bản c địnhb phn của tư bản tham gia vào quá trình sn xut, giá tr của nó được
di chuyn tng phn vào trong sn phm.
Tư bản c định b hao mòn dn và có hai loi hao mòn:
Hao mòn hu hình.
Hao mòn vô hình.
bản lưu động b phận bản tham gia vào quá trình sn xut, giá tr ca di
chuyn toàn b vào sn phm.
3. Ý nghĩa nghiên cứu tun hoàn và chu chuyn của tư bản:
- Ý nghĩa chung: Tìm ra các biện pháp đẩy nhanh tốc độ chu chuyn của bản góp phn nâng
cao hiu qu sn xut kinh doanh.
- Đối với tư bản c định: Tiết kim chi phí bo qun, sa cha tài sn c định và hn chế hao mòn
vô hình.
- Đi với bản lưu động: Tiết kiệm được bản lưu động nâng cao hiu qu sn xut kinh
doanh.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 5 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
Câu hỏi 3
Chủ nghĩa bản độc quyền (Khái niệm, nguyên nhân hình thành những đặc điểm kinh tế
cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền).
LỜI GIẢI
1. Khái nim:
Ch nghĩa tư bản độc quyn là ch nghĩa tư bản trong đó ở hu hết các ngành, các lĩnh vực ca
nn kinh tế tn ti các t chức bản độc quyn chúng chi phi s phát trin ca toàn b nn
kinh tế
2. Nguyên nhân hình thành:
- S phát trin ca lực lượng sn xut i tác dng ca tiến b khoa hc - k thut, làm xut hin
nhng ngành sn xut mi mà ngay t đầu đã là những ngành có trình độ tích t cao,
qua đó góp
phn thúc đẩy các t chức độc quyn.
- Do cnh tranh: Đẩy nhanh quá trình tích t và tp trung sn xut.
- Khng hong s phát trin ca h thng tín dng.
3. Những đặc điểm kinh tế cơ bản:
a) S tp trung sn xut và s thng tr ca các t chức độc quyn:
- Tích t và tp trung sn xut cao dẫn đến hình thành các t chức độc quyn.
- T chc đc quyn liên minh gia những nhà bản lớn để tp trung vào trong tay mt phn
ln (thm chí toàn b) sn phm ca mt ngành, cho phép liên minh này phát huy ảnh hưởng quyết
định đến quá trình sn xuất và lưu thông của ngành đó.
b) Tư bản tài chính và bọn đầu s tài chính:
- bản tài chính s thâm nhp và dung hp vào nhau giữa bản độc quyền ngân hàng
bản độc quyn trong công nghip.
- Bọn đầu s tài chính (trùm bản tài chính) thiết lp s thng tr ca mình thông qua chế độ
tham d”.
c) Xut khẩu tư bản:
- Xut khẩu tư bản là xut khu giá tr ra nước ngoài (đầu tư tư bản ra nước ngoài) nhm mục đích
chiếm đoạt giá tr thặng dư ở c nước nhp khẩu tư bản đó.
- Do tp trung trong tay mt khối ợng tư bản khng l nên vic xut khẩu bản ra nước ngoài tr
thành mt nhu cu tt yếu ca các t chức độc quyn.
- Xét v hình thức đầu tư, có thể phân chia xut khẩu tư bn thành 2 loi:
+ Xut khẩu bản trc tiếp đưa bản ra nước ngoài để trc tiếp kinh doanh thu li nhun
cao.
+ Xut khẩu tư bản gián tiếp là cho vay để thu li tc.
d) S phân chia thế gii v mt kinh tế giữa các liên minh độc quyn quc tế: