Trc nghim Thanh Toán Quc Tế
Câu 1: Người m L/C phi hoàn tr tin cho Ngân hàng phát hành L/C tr khi người đó thấy rng
A Hàng hóa sai Hợp Đồng
B Hàng hóa giao thiếu
C BCT xut trình không phù hp vi điều kin trong L/C
D C A & B
Câu 2: Loi hi phiếu không cn kí hu
A Hi phiếu đích danh B Hi phiếu theo lnh
C Hi phiếu xut trình D Tt c
Câu 3 : Trên th trường k hn
A Khách hàng đồng ý bán đồng ngoi t trong tương lai vi t giá xác định hôm nay
B Khách hàng đồng ý mua đồng ngoi t trong tương lai với t gxác đnh hôm nay
C Khách hang ch tr hôm nay cho mt s lượng ngoi t c th được nhận trong tương lai
D A & B đều đúng
Câu 4: Ngày 4/8 ti VCB có t giá giao ngay : USD/VND: 15.888/90 và lãi xut k hn 3 tháng trên
th trường tin t như sau: VND: 6,9%-9,6%/năm và USD: 2,6 -4,6%/năm . T giá mua bán k hn
3 tháng
A USD/VND 17.596 – 16.168 B USD/VND: 17.596 – 17.665
C USD/VND 15.979 – 16.068 D USD/VND: 15.979 – 16.010
Câu 5 : Người phát hành Hi phiếu đòi tiền trong phương thức thanh toán L/C là
A Người Xut Khu
B người Nhp Khu
C Người Hưởng li L/C
D Ngân hàng của người xut khu
Câu 6: Khi t giá giữa GBP và USD đc “ 1 vi 62 s 53 điểm” được hiu là:
A 16,253 B 0,6253 C T giá GBP/USD= 1,06253 D T giá GBP/USD=1,6253
Câu 7: N đầu tư sẽ ký hợp đồng …giao sau ( Future ) khi d án
A Bán…giá lên B Mua…giá xung C Mua…giá lên D C A & C đều đúng
Câu 8: Người xut khu khi kim tra L/C pt hin sai sót cn b sung sa đổi thì cn lien h vi
ai?
A Ngân hang xác nhn B Ngân hàng thanh toán C Người nhp khu D Ngân hàng thong báo
Câu 9: Thi hn giao hang của L/C giáp lưng với L/C gc phải như thếo?
A Trước B Tu người giao hang chn C Cùng ngày D. Sau
Câu 10: Các yếu t làm tăng cung ngoại t trên th trường hối đoái là:
A Tăng kim ngch XK B.ng kim ngạch NK C. Gim kim ngch NK D A & C đều đúng
Câu 11 : Hợp Đồng quy đinh L/C phải được m trong vòng 5 ngày sau khi hợp đồng( ngày
1/4/2012 ), có nghĩa là ni bán có quyn t chi bán hàng nếu L/C được m sau ngày
A 4/4/2012 B 5/4/2012 C 6/4/2012 D 07/4/2012
Câu 12: Ga s người xut khẩu không giao hang nhưng xuất trình được b chng t phù hp vi
điều khon ca L/C thì ngân hang phát hành x lí như thế nào ?
A Không thanh toán B Vn thanh toán C Thanh toán 50% D Tu ngân hàng quyết định
Câu 13 : c nghip v trên th trường Hối Đoái là :
A Spot, swot, swap, future, option
B Spot, forward, option,swap
C Option, spot, forward, future
D B & C
Câu 14: T giá xác định s tương quan giá cả ca hang hoá xut khu và hang hoá tiêu th trong
nưc là:
A T giá kinh doanh của các ngân hang thương mi B. T giá danh nghĩa
C. T giá chính thc D T giá thc
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ca giao dịch tương lai ( Future)
A Ri ro thanh khoản cao hơn so vi giao dch k hn
B Rủi ro đốic cao hơn so với giao dch kì hn
C Người mua có th tt toán hợp đồng trước khi đáo hạn
D. C A và B
Câu 16: Đặc trưng của th trường ngoi hi là:
A Hoạt động mua bán ngoi t din ra sut 24h B Mang tính toàn cu
C Đươc tiêu chuẩn hoá cao D Tt c
Câu 17: Là người xut khu trong thanh toán L/C nếu được chn L/C thì được chn loi nào ?
A Revocable credit. B Irrevocable C Revoling credit D. Irrevocable confirmed credit
Câu 18 : Trong thương mại quan h quc tế khi các bên tham gia hiu biết và tin tưởng ln nhau
thì nên s dụng phương thức thanh toán nào?
A Chuyn tin B Tín dng chng t C Nh thu trơn D Ghi s
Câu 19 : Trong phương thức thanh toán CAD, đ hp đng có th thc hiện được thì người mua
phi
A Đến ngân hang do hai bên ch định để m tài khonn khác và kí quĩ
B Người bán phải giao hàng trước ri yêu cầu người mua chuyn tin tr qua ngân hàng
C Ngườin giao hàng và giao b chng t cho người mua
D C 3 câu sai
Câu 20 :Theo lut Vit Nam B/E gi là?
A Hi phiếu B Hi phiếu đòi n
C Hi phiếu nhn n D k phiếu
Câu 21:Loi L/C o được coi phương tiện tài tr vn cho nhà xut khu
A Irrevocable Tranferable credit B Revocable credit
C Revoling credit D Red clause credit
Câu 22 : Ký hu B/E :
A Ký sau người khác B Ký vào mt sau ca B/E
C Là ký chp nhn B/E D Tt c đều đúng
Câu 23: L/C không th hy ngang là L/C sau khi đã được NH phát hành
A Người mua không được quyền đề ngh hy b nếu ko có s c chp thun của người bán
B Người mua có quyền đ ngh hy b nếu không cn s chp thun của người bán
Người mua đ ngh Nh HY B L/C khi không mun mua hàng
D Người mua có quyn t chi nhn hàng
Câu 24: L/C qui định ngày xut trình b chng t “ trong ng 7 ngày làm vic sau khi giao hàng
“. Nếu ngày giao hàng là 15/04/2013, ngày hết hiu lc ca L/C 24/04/2013 . Ngày xut trình b
chng t o sau đây không bị ngân hàng t chi:
A . 24/04/2013 B 23/04/2013 C 21/04/2013 D 22/04/2013
Câu 25: Trong phương thc thanh toán nh thu trơn ( clean collection ) nhà xuất khu phi xut
trình chng t o qua ngân hàng ?
A Invoice B Bill of Lading C Bill of Exchange D. C/O
Câu 26: Ai nời hưởng lợi đầu tiên ca hi phiếu
A Người ký phát hi phiếu B. Người nhn hi phiếu
C Người thanh toán hi phiếu D Đáp án khác
Câu 27: Ai ni ký qu m L/C nhp khu ?
A Người nhp khu B Ngân hàng phát hành C Người xut khu D Ngân hàng thông báo
Câu 28: Cho biết các t giá sau: USD/VND: 15772/15776; EUR/USD: 1,1935/1,2108. Vy, t giá mua
và t giá bán của EUR/VND làn lượt s là :
A 13026; 1,3218 B/. 18829; 19097 C. 13029; 13215 D. 18824; 19102
Câu 29: Ông A mua GBP k hn 6 tháng 62,500 GBP vi t giá k hn 1GBP = 1,75 USD. Ti thi
điểm đáo hạn hợp đng ký hn, t giá giao ngay USD/GBP = 0.5405
A L 625USD B L 66,29USD C Lãi 6.250USD D L 6.250USD
Câu 30: B chng t thương mại quocx61 tế được lp theo yêu cu ca ai?
A Ngân hàng nhp khu B Nhà xut khu C Nhà nhp khu D Ngân hàng xut khu
Câu 31: B/E đích danh phải có câu
A Pay to Mr. X only B Pay to the order of Mr. X C Pay to the holder D Tt c đều sai
Câu 32: Tên hàng ghi bng L/C “robusta coffee” nhưng trên các chng t li ghi “ robuta
coffee”
A NH có quyn t chi BCT
B NH yêu cầu người xut khu sa li tên hàng
C NH phi hi ý kiến người NK
D Tt c đều sai