intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương III

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

1.442
lượt xem
614
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để ôn tập tốt môn Toán chuẩn bị cho các bài kiểm tra cũng như kỳ thi học kỳ mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương III”. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương III

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 11 – CHƯƠNG III Chương III: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân ìu1 = u2 = 1 Câu 1: TĐ1108NCH. Cho dãy số (Un) xác định bởi: í n>2. îun = un-1 + un - 2 Số hạng U7 của dãy số là : A. 8 B. 11 C. 19 D. 27 Phương án C np Câu 2: TĐ1108NCH. Cho dãy số (Un) với U n = sin , khi đó số hạng 2 U2009 của dãy số là : A. -1 B. 0 1 C. 2 D. 1 Phương án D Câu 3: TĐ1108NCB. Dãy số nào có số hạng tổng quát sau đây là dãy tăng ? n+3 A. U n = n 2n + 1 B. U n = n+2 n C. U n = ( -1) n n +1 D. U n = cosnx Phương án B Câu 4: TĐ1108NCB. Dãy số nào có số hạng tổng quát sau đây là dãy giảm ? A. U n = n 2 - 2
  2. n2 B. U n = n +1 3n C. U n = n! n D. U n = æ - ö 1 ç ÷ è 2ø Phương án C Câu 5: TĐ1108NCB. Dãy số nào có số hạng tổng quát sau đây là dãy tăng ? n+2 A. U n = n +1 B. U n = ( -5 ) n 1 C. U n = n2 n-2 D. U n = n +1 Phương án D n+k Câu 6: TĐ1108NCH. Cho dãy số (U n ) xác định bởi U n = . Để dãy n (U n ) là dãy số tăng ta chọn k là: A. 1 B. 0 C. k0 Phương án C Câu 7: TĐ1108NCH. Dãy số (U n ) với U n = cosn+sinn bị chặn trên bởi số nào ? A. -2 B. - 2 C. 2 D. không bị chặn trên Phương án C n2 Câu 8: TĐ1108NCH. Dãy số (U n ) với U n = bị chặn dưới bởi số nào : n2 + 1
  3. 1 A. - 2 B. 0 1 C. 2 D. 1 Phương án C n! Câu 9: TĐ1108NCH. Dãy số (U n ) với U n = bị chặn dưới bởi số nào : 2n A. 0 1 B. 2 C. 1 D. 2 Phương án D Câu 10:TĐ1109NCV. Cho cấp số cộng có S10 = -85 , S15 = -240 , khi đó S20 là A. -325 B. -170 C. -335 D. -470 Phương án D Câu 11:TĐ1109NCB. Cho dãy số ( an ) là một cấp số cộng. Các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng A. 3a1 ,3a2 ,...,3an ,... B. a1 , a3 , a5 ,..., a2 n -1 ,... C. a1 + 2, a2 + 2,..., an + 2,... 1 1 1 D. , ,..., ,... a1 a2 an Phương án D Câu 12:TĐ1109NCV. Tổng tất cả các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 555 là A. 77145 B. 77284 C. 76450 D. 77006
  4. Phương án D Câu 13:TĐ1109NCV. Cho cấp số cộng có Sm = n và Sn = m ( với m ≠ n ) khi đó Sm+ n là A. –(m+n) B. 0 C. m + n D. m – n Phương án A Câu 14: TĐ1109NCV. Cho cấp số cộng có Sm = Sn ( với m ≠ n ) khi đó S m + n là A. –(m+n) B. 0 C. m + n D. m – n Phương án B Câu 15: TĐ1110NCB. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân 1 1 1 A. 1, - , , - ,… 2 4 8 B. 7, 77, 777, 7777, … ìu1 = 2 C. í îun +1 = un 2 ìu1 = -1 D. í îun +1 = 3 + un Phương án A Câu 16: TĐ1110NCB. Cho dãy số ( an ) là một cấp số nhân. Các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là cấp số nhân. A. 3b1 ,3b2 ,...,3bn ,... B. b1 , b3,b5 ,..., b2 n-1 ,... 1 1 1 1 C. , , ,..., ,... b1 b2 b3 bn D. b1 + 2, b2 + 2,..., bn + 2,... Phương án D
  5. Câu 17: TĐ1110NCH. Cho hai số 3 và 96. Điền vào giữa hai số ấy bốn số sao cho ta được một cấp số nhân, bốn số phải điền là: A. -6, -12, -24, -48 B. -6, 12, -24, 48 C. 6, -12, 24, -48 D. 6, 12, 24, 48 Phương án D 2 8 Câu 18: TĐ1110NCH. Cho cấp số nhân có q = , u4 = thì số hạng đầu 3 21 tiên là : 8 A. 27 27 B. 8 9 C. 7 7 D. 9 Phương án C Câu 19: TĐ1110NCH. Một cấp số nhân có u1 = 2, u6 = 486 thì công bội q bằng: A. 3 B. ± 3 C. ± 3 D. 3 Phương án A Câu 20:TĐ1110NCH. Một cấp số nhân có u5 = 96 , u6 = 192 khi đó Sn là A. 80 B. 86 C. 90 D. 96 Phương án C Câu 21: TĐ1110NCH. Cho cấp số nhân -4, X, -9 hãy chọn kết quả đúng A. X = 36 B. X = -6,5
  6. C. X = 6 D. X= ± 6 Phương án D Câu 22: TĐ1110NCV. Một cấp số nhân có q = 2, un = 96, Sn = 189 , cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Phương án B Câu 23: TĐ1110NCV. Hai số dương a và b thỏa mãn a, a + 2b, 2a + b tạo thành một cấp số cộng, ( b + 1) , ab + 5, ( a + 1) tạo thành cấp số nhân. Khi đó 2 2 a và b phải chon là: A. a = 1, b = 3 B. a = b = 1 C. a = 3, b = 1 D. a = b = 2 Phương án C Câu 24: TĐ1112NCH. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 1 - n3 A. lim n 2 + 2n B. lim (2 n + 1) ( n - 3) 2 n - 2n 3 2n + 1 C. lim 3.22 - 3n 2n + 3 D. lim 1 - 2n Phương án C 4n 2 - n - 1 Câu 25. TĐ1113NCV. Giá trị của lim là 5 + 2n 2 1 A. - 2 4 B. 5 C. 1
  7. D. 2 Phương án D 3n - 4n Câu 26: TĐ1113NCV. Giá trị của lim là 3n + 4n A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Phương án A ( -2 ) + 3n là: n Câu 27: TĐ1113NCV. Giá trị của lim ( -2 ) + 3n +1 n +1 A. 0 1 B. 2 1 C. 3 D. 1 Phương án C Câu 28: TĐ1113NCV. Giá trị của lim ( n + 1) . ( 2n - 3) là ( 3n + 1) . ( n + 3) 1 A. 3 2 B. 3 C. 1 D. 2 Phương án B Câu 29: TĐ1113NCV. Giá trị của lim ( ) n 2 + n + 2 - n 2 + 1 là: 1 A. 4 1 B. 3 1 C. 2 D. 1
  8. Phương án C n 3 - 2n + 5 Câu 30: TĐ1114NCV. Giá trị của lim là 3 + 5n 2 A. 5 1 B. 5 C. - ¥ D. + ¥ Phương án D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2