Tr­êng ®¹i häc luËt hµ néi Tr­êng ®¹i häc luËt hµ néi

Khoa Hµnh chÝnh Nhµ n­íc Khoa Hµnh chÝnh Nhµ n­íc

ộB m«n LuËt HiÕn ph¸p B m«n LuËt HiÕn ph¸p

NG XII NG XII

ƯƠCH ƯƠ CH

CHÍNH PHỦỦ CHÍNH PH

ChÝnh phñ

Ng hÞ viÖn nh©n d©n

Toµ ¸n tè i cao

­ Ban Th êng vô

Chñ tÞch n íc­ Néi c¸c

UBHC Bé (3 Bé)

Toµ ®Ö nhÞ cÊp

H§ND tØnh

UBHC TØnh

Toµ s ¬ cÊp

UBHC huyÖn

Ban T­ ph¸p X·

H§ND x·

UBHC x∙

HI N PHÁP 1946

Quèc héi

VKSND TC

TAND tèi cao

Chñ tÞch n íc­

HéI §åNG CP

­

­

Ch¸nh ¸n tandtc

­

Uû Ban Th êng vô  quèc héi

ViÖn tr ëng  VKSNDTC

Thñ t íng chÝnh  phñ

H®nd cÊp TØnh

Ubhc cÊp TØnh

TAND  cÊp tØnh

vksND  cÊp tØnh

H®nd cÊp huyÖn

UbHC cÊp huyÖn

TAND  cÊp huyÖn

vksnd cÊp huyÖn

Hi n pháp ế 1959

UbHC cÊp x∙

H®nd cÊp x∙

Quèc héi

VKSND TC

TAND tèi cao

Héi ®ång bt

­

Ch¸nh ¸n tandtc

­

Th êng trùc

Héi ®ång  nhµ n íc­

ViÖn tr ëng  VKSNDTC

H®nd cÊp TØnh

Ubnd cÊp TØnh

TAND  cÊp tØnh

vksND  cÊp tØnh

H®nd cÊp huyÖn

Ubnd cÊp huyÖn

TAND  cÊp huyÖn

vksnd cÊp huyÖn

Hi n pháp ế 1980

Ubnd cÊp x∙

H®nd cÊp x∙

Quèc héi

VKSND TC

TAND tèi cao

Chñ tÞch n íc­

ChÝnh phñ

­

­

Ch¸nh ¸n tandtc

­

Uû Ban Th êng vô  quèc héi

ViÖn tr ëng  VKSNDTC

Thñ t íng chÝnh  phñ

H®nd cÊp TØnh

Ubnd cÊp TØnh

TAND  cÊp tØnh

vksND  cÊp tØnh

H®nd cÊp huyÖn

Ubnd cÊp huyÖn

TAND  cÊp huyÖn

vksnd cÊp huyÖn

Hi n pháp ế 1992

Ubnd cÊp x∙

H®nd cÊp x∙

Chính phủ Chính phủ

Vị trí, tính chất, chức năng  1.1. Vị trí, tính chất, chức năng

Nhiệm vụ, quyền hạn 2.2. Nhiệm vụ, quyền hạn

Cơ cấu tổ chức 3.3. Cơ cấu tổ chức

Các hình thức hoạt động 4.4. Các hình thức hoạt động

Chính phủ Chính phủ

Vị trí, tính chất, chức năng  1.1. Vị trí, tính chất, chức năng

1.1. 1.1. VVị trí, tính chất và chức năng của Chính  ị trí, tính chất và chức năng của Chính

phủ theo Hiến pháp hiện hành phủ theo Hiến pháp hiện hành

HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ  HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ  NƯỚC   NƯỚC  Hệ thống các cơ quan đại diện

– Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp

 Hệ thống cơ quan hành chính NN

– Chính phủ – Các Bộ, cơ quan ngang bộ – Uỷ ban nhân dân các cấp  Hệ thống cơ quan xét xử  Hệ thống cơ quan kiểm sát  Chủ tịch nước

VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA CHÍNH  VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA CHÍNH  PHỦ (Điều 109) PHỦ (Điều 109)

C quan ch p hành c a c  C quan ch p hành c a c ủ ơ ấ ủ ơ ấ

ơ ơ

c cao c cao

quan quy n l c nhà n ề ự quan quy n l c nhà n ề ự

ướ ướ

nh t (Qu c h i) nh t (Qu c h i)

ộ ộ

ố ố

ấ ấ

ơ

 C quan hành chính nhà ơC quan hành chính nhà

n n

c c

ướ ướ

c cao nh t c a nhà n ấ ủ c cao nh t c a nhà n ấ ủ

ướ ướ

ơ

QU C H I – c quan đ i bi u cao Ố Ộ nh t c a nhân dân, c quan quy n ơ ấ ủ c cao nh t l c nhà n ấ ự

ướ

CHÍNH PH – c quan ch p hành ơ c a Qu c h i ộ

ủ ủ

ấ ấ ứ ứ

ế ủ ế ủ ệ ệ ệ ệ ị ị

ậ ậ

ố ố ự ự ố ố

ị ị ị ị ệ ệ ố ố

ớ ớ ố ố

ể ị ể ị ủ ủ

ố ố ứ ứ ủ ủ ệ ệ

Chính ph có trách nhi m chính trong Chính ph có trách nhi m chính trong ch c vi c thi hành Hi n ch p hành, t ế ổ ch c vi c thi hành Hi n ch p hành, t ế ổ pháp, các lu t và ngh quy t c a Qu c ố ậ pháp, các lu t và ngh quy t c a Qu c ố ậ h i.ộh i.ộ Do Qu c h i thành l p ộ Do Qu c h i thành l p ộ Ch u s giám sát c a Qu c h i. ộ ủ Ch u s giám sát c a Qu c h i. ộ ủ c Qu c h i, báo cáo Ch u trách nhi m tr ộ ướ Ch u trách nhi m tr c Qu c h i, báo cáo ướ ộ công tác v i Qu c h i, UBTVQH, CTN. ộ công tác v i Qu c h i, UBTVQH, CTN. ộ Thành viên c a Chính ph có th b Qu c Thành viên c a Chính ph có th b Qu c h i quy t đ nh vi c bãi nhi m, cách ch c, ế ị h i quy t đ nh vi c bãi nhi m, cách ch c, ế ị b phi u tín nhi m. ế b phi u tín nhi m. ế ệ ệ ệ ệ ộ ộ ỏ ỏ

Chính phủ là cơ quan có  Chính phủ  là cơ quan có  chức năng quản lý hành chính  chức năng quản lý hành chính

nhà nước trên tất cả các lĩnh  nhà nước trên tất cả các lĩnh

vực khác nhau của đời sống xã  vực khác nhau của đời sống xã  hộihội

 Là chức năng duy nhất của Chính phủ

 Phạm vi của hoạt động quản lý HCNN bao

CHỨC NĂNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH  CHỨC NĂNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH  NHÀ NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ NHÀ NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ

 Hoạt động quản lý có hiệu lực cao nhất trong

hệ thống cơ quan hành chính và bao trùm

lên toàn bộ lãnh thổ

trùm lên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội

Chính phủ thống nhất quản lý việc thực hiện  các nhiệm vụ CT, KT, VH, XH, QP, AN và  đối ngoại của Nhà nước; bảo đảm hiệu lực  của bộ máy Nhà nước từ TƯ đến cơ sở; bảo  đảm việc tôn trọng và chấp hành Hiến pháp  và pháp luật; phát huy quyền làm chủ của  nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo  vệ Tổ quốc, bảo đảm ổn định và nâng cao  đời sống vật chất và văn hoá của nhân dân.   (Điều 109) (Điều 109)

Chính phủ Chính phủ

V trí, tính ch t, ch c năng ấ 1.1. V trí, tính ch t, ch c năng ấ

ứ ứ

ị ị

ứ ủ ị 1.11.1. V trí, tính ch t, ch c năng c a ấ

Chính ph theo Hi n pháp hi n hành ủ ế ệ

ủ ủ ấ ị 1.2. V trí, tính ch t, c a Chính ph trong

l ch s l p hi n ử ậ ị ế

ế

ơ

c, Phó ch t ch

ố ủ ị ng và

ủ ị ủ ướ

ướ

c v a là ng

ướ ả

ừ ị

ếHi n pháp 1946: Hi n pháp 1946:  CP là c quan HCNN cao nh t c a toàn qu c. ấ ủ  Chính ph g m có Ch t ch n ướ ủ ồ ng, các b tr và N i các (g m Th t ộ ưở ồ ộ ng) th tr ng, có th có Phó th t ủ ướ ứ ưở ể i đ ng đ u Nhà  Ch t ch n c v a là ng ầ ườ ứ ủ ị ừ i đ ng đ u Chính ph , không n ầ ườ ứ c ngh vi n ph i ch u trách nhi m tr ị ệ ướ ệ  Chính ph do Ngh vi n thành l p và N ậ ị ệ c Ngh vi n ph i ch u trách nhi m tr ệ

ị ệ

ướ

i các ộ

C C U C A CHÍNH PH THEO HI N PHÁP 1946 Ủ

Ơ Ấ

CH T CH N

C

Ủ Ị

ƯỚ

PHÓ CH T CH N

C

Ủ Ị

ƯỚ

NỘI CÁC

THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

CÁC BỘ TRƯỞNG,

THỨ TRƯỞNG

ế

ếHi n pháp 1959 Hi n pháp 1959

 H i đ ng Chính ph là c quan ch p hành c a

ơ

ủ c

ộ ồ ố

ướ

t Nam DCCH

Qu c h i, và là c quan hành chính Nhà n ơ ộ cao nh t c a n ấ ủ ướ

c Vi  HĐCP ch u trách nhi m và báo cáo công tác ệ

c Qu c h i, trong th i gian Qu c h i không

ị ố ị c UBTVQH.

tr h p thì ch u trách nhi m và báo cáo công tác ệ tr

 H i đ ng Chính ph do Qu c h i thành l p ậ ng, các b ộ

ố ộ ng, phó th t ủ ướ ng và ch nhi m các UBNN ệ

g m có: Th t ủ ướ tr ủ

ướ ọ ướ ộ ồ ồ ưở

C C U C A CHÍNH PH THEO HI N PHÁP 1959 Ủ

Ơ Ấ

THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

CÁC BỘ TRƯỞNG,

THỦ TRƯỞNG CÁC UỶ BAN NN

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NN

ếHi n pháp 1980 Hi n pháp 1980

ế H i đ ng B tr ộ ưở

ng là Chính ph c a ủ ủ

c CHXHCN, là c quan ch p hành và ộ ồ ướ

ướ

và ch u trách nhi m tr ướ

ướ

Có Th

n ấ ơ c cao nh t c a c hành chính Nhà n ơ ấ ủ ướ c cao nh t. quan quy n l c Nhà n ấ ề ự ng do Qu c h i b u ra H i đ ng B tr ộ ầ ộ ưở ộ ồ c Qu c h i ộ ố ệ ị ng có Ch t ch HĐBT, H i đ ng B tr ủ ị ộ ưở ộ ồ các phó ch t ch, các b tr ng và ch ủ ộ ưở ủ ị t ch và U ban nhà n c. ỷ ị ng v H i đ ng B tr ng ụ ộ ồ ộ ưở ườ

C C U C A CHÍNH PH THEO HI N PHÁP 1980 Ủ

Ơ Ấ

THƯỜNG VỤ HĐBT

CH T CH Ủ Ị

Ủ Ị

CÁC PHÓ CH T CH

CÁC BỘ TRƯỞNG,

THỦ TRƯỞNG CÁC UỶ BAN NN

Chính phủ Chính phủ

V trí, tính ch t, ch c năng ấ 1.1. V trí, tính ch t, ch c năng ấ

ứ ứ

ị ị

ụ ụ ủ ủ ủ ủ

2.2. NhiNhi m v , quy n h n c a Chính ph m v , quy n h n c a Chính ph ạ ề ệ ạ ệ ề đi u 112 Hi n pháp 1992) ế ((đi u 112 Hi n pháp 1992) ế

ề ề

NhiÖm vô, quyÒn h¹n cña ChÝnh phñ trong NhiÖm vô, quyÒn h¹n cña ChÝnh phñ trong c¸c lÜnh vùc (§ 109, 112) c¸c lÜnh vùc (§ 109, 112)

LÜnh vùc kinh tÕ  LÜnh vùc kinh tÕ V¨n ho ¸, g i¸o dô c , KHCN  V¨n ho ¸, g i¸o dô c , KHCN Y tÕ vµ x· hé i  Y tÕ vµ x· hé i Tæ c hø c hÖ thè ng hµnh c hÝnh  Tæ c hø c hÖ thè ng hµnh c hÝnh LÜnh vùc ph¸p luËt vµ HC t­ ph¸p  LÜnh vùc ph¸p luËt vµ HC t­ ph¸p NhiÖm vô ®è i víi H§ND c Êp tØnh  NhiÖm vô ®è i víi H§ND c Êp tØnh Tro ng lÜnh vùc d©n té c , t«n g i¸o  Tro ng lÜnh vùc d©n té c , t«n g i¸o LÜnh vùc què c phßng vµ AN, trËt tù XH  LÜnh vùc què c phßng vµ AN, trËt tù XH LÜnh vùc ®è i ng o ¹i  LÜnh vùc ®è i ng o ¹i

Chính ph có nh ng nhi m v và quy n h n ệ sau

ơ

ơ

ủ ố

ế

ấ ộ ơ ở ướ ơ ủ

ng đ n c s ; h ả

ộ ệ ố c t trung ướ ừ ệ ự

ệ ng,

ệ ậ ị

ạ ử ụ

c, t

1- Lãnh đ o công tác c a các B , các c quan ngang B ộ và các c quan thu c Chính ph , UBND các c p, xây d ng và ki n toàn h th ng th ng nh t b máy hành ệ ng d n, chính Nhà n ẫ ươ ki m tra HĐND th c hi n các văn b n c a c quan Nhà ể c c p trên; t o đi u ki n đ HĐND th c hi n nhi m n ệ ể ướ v và quy n h n theo lu t đ nh; đào t o, b i d ồ ưỡ ụ c; s p x p và s d ng đ i ngũ viên ch c Nhà n ướ ộ ắ ậ ả ứ

2- B o đ m vi c thi hành Hi n pháp và pháp lu t trong ế ch c kinh t ộ ổ

, t ế ổ

ướ

ch c xã h i, ch c và lãnh đ o công

ế ả ơ ị

ơ

các c quan Nhà n ứ đ n v vũ trang và công dân; t ổ tác tuyên truy n, giáo d c Hi n pháp và pháp lu t trong ế ề nhân dân;

3- Trình d án lu t, pháp l nh và các d án khác tr 3- Trình d án lu t, pháp l nh và các d án khác tr

c c

ự ự

ướ ướ

ự ự ộ ộ

ng v Qu c h i; ộ ng v Qu c h i; ộ

ố ố

ệ ệ Qu c h i và U ban th ườ Qu c h i và U ban th ườ ệ ấ

ụ ụ ự

ậ ậ ỷ ỷ ả ự

ử ụ

ệ ả

ế

ố ố 4- Th ng nh t qu n lý vi c xây d ng, phát tri n n n kinh ề ố qu c t qu c dân; th c hi n chính sách tài chính, ti n t ố ề ệ ế gia; qu n lý và b o đ m s d ng có hi u qu tài s n ả thu c s h u toàn dân; phát tri n VH, GD, YT, KHCN, - xã h i và ngân th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ể sách Nhà n

5- Thi hành nh ng bi n pháp b o v các quy n và l

ả ở ữ ế ệ c;ướ ữ ủ

c và c a xã h i; b o v môi ộ

ệ ụ ủ ủ

i ích c a Nhà n ủ

ướ

ợ ng;

i ích ả h p pháp c a công dân, t o đi u ki n cho công dân s ử ợ d ng quy n và làm tròn nghĩa v c a mình, b o v tài ụ s n, l ả tr ườ ủ

ườ

ng n n qu c phòng toàn dân, an ả

6- C ng c và tăng c ố ả

ậ ự

, an ninh nhân dân; b o đ m an ninh qu c gia và tr t t toàn xh; xây d ng các l c l ng vũ trang nhân dân; thi ự ượ hành l nh đ ng viên, l nh ban b tình tr ng kh n c p ệ ộ và m i bi n pháp c n thi

ấ c;

ẩ t khác đ b o v đ t n ể ả

ệ ấ ướ

ế

ạ ạ

ể ể

ứ ứ

ổ ổ ướ ướ

ủ ủ c, ch ng ố c, ch ng ố c; công tác c; công tác

ướ ướ ướ ướ

ế ế

ế ế

ể ể ộ ộ ủ ủ

i quy t khi u n i, t ả i quy t khi u n i, t ả ố ố

ả ả

ấ ấ

ệ ệ

ệ ệ ả ả

ặ ặ

i ích chính i ích chính c ngoài; c ngoài;

T ch c và lãnh đ o công tác ki m kê, th ng kê c a Nhà ố 7- 7- T ch c và lãnh đ o công tác ki m kê, th ng kê c a Nhà ố c; công tác thanh tra và ki m tra Nhà n n n c; công tác thanh tra và ki m tra Nhà n quan liêu, tham nhũng trong b máy Nhà n quan liêu, tham nhũng trong b máy Nhà n cáo c a công dân; gi ạ ố cáo c a công dân; gi ạ ố 8- Th ng nh t qu n lý công tác đ i ngo i c a Nhà n c; ký ướ ạ ủ ố c; ký 8- Th ng nh t qu n lý công tác đ i ngo i c a Nhà n ố ướ ạ ủ nhân danh Chính ph ; ch k t, tham gia, phê duy t ỉ ủ ệ Đ QTƯĐ QTƯ nhân danh Chính ph ; ch ế k t, tham gia, phê duy t ỉ ủ ệ ế mà CHXHCNVN ký k t ế đ o vi c th c hi n các ự ạ đ o vi c th c hi n các Đ QTƯĐ QTƯ mà CHXHCNVN ký k t ế ạ ự c, l ho c tham gia; b o v l ợ ướ c, l ho c tham gia; b o v l ợ ướ n đáng c a t ở ướ n đáng c a t ở ướ

i ích c a Nhà n ủ ệ ợ i ích c a Nhà n ủ ệ ợ t Nam ch c và công dân Vi ệ t Nam ch c và công dân Vi ệ

ứ ứ

ự ự

ộ ộ i các đ n v hành ớ i các đ n v hành ớ

ơ ơ

ị ị

ị ị

ủ ổ ủ ổ ệ ệ ế ị ế ị

chính d chính d

ố ợ ố ợ

ệ ệ

ể ể

ủ ủ

ạ ạ

ạ ạ

t Nam, các đoàn th nhân dân t Nam, các đoàn th nhân dân trong khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình; t o ụ ệ trong khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình; t o ệ ụ đi u ki n đ các t đi u ki n đ các t

9- Th c hi n chính sách XH, CS dân t c, CS tôn giáo; 9- Th c hi n chính sách XH, CS dân t c, CS tôn giáo; 10- Quy t đ nh vi c đi u ch nh đ a gi ỉ ề ệ 10- Quy t đ nh vi c đi u ch nh đ a gi ề ỉ ệ i c p t nh; ướ ấ ỉ i c p t nh; ướ ấ ỉ 11- Ph i h p v i MTTQ Vi ớ 11- Ph i h p v i MTTQ Vi ớ ệ ự ệ ự ứ ể ứ ể

ch c đó ho t đ ng có hi u qu . ả ch c đó ho t đ ng có hi u qu . ả

ề ề ạ ộ ạ ộ

ệ ệ

ề ề

ệ ệ

ổ ổ

Chính phủ Chính phủ

V trí, tính ch t, ch c năng ấ 1.1. V trí, tính ch t, ch c năng ấ

ứ ứ

ị ị

ụ ụ ủ ủ ệ ệ ủ ủ

2.2. NhiNhi m v , quy n h n c a Chính ph m v , quy n h n c a Chính ph ạ ề ạ ề

ch c c a Chính ph ch c c a Chính ph C c u, t ơ ấ 3.3. C c u, t ơ ấ ổ ổ ứ ủ ứ ủ ủ ủ

C c u t

ch c c a Chính ph

ơ ấ ổ ứ ủ

ủ ồ ủ ồ

ậ ậ ộ ộ ế ị ế ị

ủ ướ ủ ướ

ộ ộ ệ ệ

ơ ơ

ủ ủ ch c c a ứ ủ ch c c a ứ ủ ộ ộ ơ ấ ơ ấ ủ ổ ủ ổ

V c c u t Chính ph g m ch c: ề ơ ấ ổ ứ Chính ph g m V c c u t ch c: ề ơ ấ ổ ứ các B , c quan ngang b . ộ ộ ơ các B , c quan ngang b . ộ ơ ộ Các b , c quan ngang b do Qu c ố ộ ộ ơ Các b , c quan ngang b do Qu c ộ ộ ơ ố h i quy t đ nh thành l p theo đ ề h i quy t đ nh thành l p theo đ ề ng ngh c a Th t ị ủ ng ngh c a Th t ị ủ HiHi n nay Chính ph có 20 b và 6 c n nay Chính ph có 20 b và 6 c ơ ủ ơ ủ quan ngang b .ộ quan ngang b .ộ Các c quan thu c Chính ph không Các c quan thu c Chính ph không n m trong c c u c a t ằ n m trong c c u c a t ằ CPCP

Các b và c quan ngang b c a Chính ph

ộ ủ

ơ

 B Công nghi p;  B K ho ch và Đ u ạ

ế

i;

ậ ả

c;ướ

ỷ ỷ ỷ

 B Qu c phòng; ộ ố  B Công an; ộ  B Ngo i giao; ộ  B T pháp; ộ ư  B Tài chính; ộ ng m i;  B Th ươ ộ  B LĐ, TB và XH ộ  B Giao thông v n t ộ  B Xây d ng; ự ộ  B Thu s n; ộ ỷ ả  B Văn hoá - Thông tin; ộ  B GD và ĐT ộ  B NN và phát tri n NT ộ

ộ ộ ế ;ư t  B Y t ; ộ  B Khoa h c và CN ộ  B Tài nguyên và MT ộ  B B u chính, VT ộ ư  B N i v . ộ ộ ụ  Thanh tra Chính phủ  Ngân hàng Nhà n  U ban TDTT  U ban Dân t c;  U ban DS, GĐ và TE  Văn phòng Chính ph .ủ

Bé, c¬ quan ngang bé

lµ c¬ quan cña ChÝnh phñ thùc hiÖn chøc n¨ng qu¶n lý nhµ n­íc đèi víi ngµnh hoÆc lÜnh vùc c«ng t¸c trong ph¹m vi c¶ n­íc;

qu¶n lý nhµ n­íc c¸c dÞch vô c«ng thuéc

thùc hiÖn đ¹i diÖn chñ së h÷u phÇn vèn

ngµnh, lÜnh vùc;

cña nhµ n­íc t¹i doanh nghiÖp cã vèn nhµ n­íc theo quy đÞnh cña ph¸p luËt.

Hình thành các b , c quan ngang b Hình thành các b , c quan ngang b

ộ ơ ộ ơ

ộ ộ

ậ ỏ Th m quy n quy t đ nh thành l p, bãi b : ế ị

ng CP ng CP ạ

ơ ấ ổ ộ ơ

ề ẩ Qu c h i. ộ ố Qu c h i. ộ ố Th t ủ ướ ị: : Th t Th m quy n đ ngh ủ ướ ề ẩ ch c, nhi m v quy n h n c a C c u t ề ụ ệ ứ do Chính ộ do Chính các b , c quan ngang b : ph quy đ nh (b ị ị ph quy đ nh (b ị ị

ngh đ nh) ị ngằngằ ngh đ nh) ị

ủ ủ

THÀNH PH N CHÍNH PH Ầ THÀNH PH N CHÍNH PH Ầ

Ủ Ủ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CCÁC PHÓ

ÁC PHÓ THỦ TƯỚNG THỦ TƯỚNG

NG NG

Ộ ƯỞ Ộ ƯỞ

ÁC B TR CCÁC B TR

TH TR TH TR

NG C QUAN NGANG NG C QUAN NGANG

Ủ ƯỞ Ủ ƯỞ

Ơ Ơ BỘBỘ

Hình thành c a Chính ph ủ

Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn  nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước.  Thủ tướng phải là đại biểu Quốc hội  Các thành viên khác của Chính phủ do Thủ tướng  đề nghị Quốc hội phê chuẩn việc bổ nhiệm, miễn  nhiệm, cách chức. Căn cứ vào đó, Chủ tịch nước  tiến hành bổ nhiệm, bãi nhiệm, cách chức.  Các thành viên này không nhất thiết là đại biểu  Quốc hội.

c Qu c h i và

ướ

ủ ướ

ng làm nhi m v ụ

ng.

ế ị

ự c. Có quy n và ki m tra ể t c các

ng và c s . ơ ở

ộ ưở

c Th t

ướ

ủ ướ ụ

Th t ng ch u trách nhi m tr báo cáo công tác v i QH, UBTVQH, CTN ớ Phó Th t ng giúp Th t ệ ủ ướ ủ ướ theo s phân công c a Th t ự ủ ướ B tr ng và các thành viên khác c a Chính ph ủ ộ ưở ch u trách nhi m qu n lý NN v lĩnh v c, ngành ị ề mình ph trách trong ph m vi c n ạ ề ả ướ ban hành quy t đ nh, ch th , thông t ư ỉ vi c thi hành các văn b n đó đ i v i t ố ớ ấ ả ả ngành, các đ a ph ươ ng và các thành viên khác c a CP ch u B tr ị c Qu c h i v ng, tr trách nhi m tr ộ ề ướ ệ lĩnh v c, ngành mình ph trách. ự

Chính phủ Chính phủ

1. V trí, tính ch t, ch c năng

ụ ủ ệ ạ ủ

2. Nhi m v , quy n h n c a Chính ph ề

ch c c a Chính ph 3. C c u, t ơ ấ ổ ứ ủ ủ

4. Các hình th c ho t đ ng ạ ộ ứ

CÁC HÌNH TH C HO T Đ NG C A CHÍNH PH Ạ Ộ

PHIÊN H P CHÍNH PH PHIÊN H P CHÍNH PH

Ọ Ọ

Ủ Ủ

HO T Đ NG C A TH T

NG

Ạ Ộ

Ủ ƯỚ

Ạ Ộ

T

ƯỚ TR

HO T Đ NG C A PHÓ TH Ủ NG VÀ TH NG, Ủ ƯỞ

Ủ CÁC B TR Ộ ƯỞ NG C QUAN NGANG B Ơ

ạ ộ ạ ộ

4.1. Ho t đ ng c a Chính ph ủ 4.1. Ho t đ ng c a Chính ph ủ thông qua phiên h p Chính ph ủ thông qua phiên h p Chính ph ủ

ủ ủ ọ ọ

ọ ứ

ộ ủ ấ ủ

Phiên h p Chính ph là hình th c ho t ạ đ ng quan tr ng nh t c a Chính ph . ủ Chính ph th o lu n và quy t đ nh các ậ ủ

ọ ủ ả

ế ị ẩ ề ọ ộ

v n đ quan tr ng thu c th m quy n c a ề ấ mình t ọ ạ Chính ph h p th i phiên h p. ườ ng kỳ ho c h p b t ặ ủ ọ ấ ọ

th ng. ườ

ChÝnh phñ th¶o luËn tËp thÓ vµ biÓu quyÕt theo ®a sè nh÷ng vÊn ®Ò sau:

1. Ch­¬ng tr×nh ho¹t ®éng hµng n¨m cña CP

2. Ch­¬ng tr×nh x©y dùng luËt, ph¸p lÖnh hµng n¨m vµ c¶ nhiÖm kú, c¸c dù ¸n luËt, ph¸p lÖnh vµ c¸c dù ¸n kh¸c tr×nh Quèc héi vµ UBTVQH, c¸c nghÞ quyÕt, nghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ;

3. Dù ¸n chiÕn l­îc, quy ho¹ch, kÕ ho¹ch ph¸t triÓn

KTXH dµi h¹n, n¨m n¨m, hµng n¨m, c¸c c«ng tr×nh quan träng; dù to¸n NS NN, dù kiÕn ph©n bæ NS TW vµ møc bæ sung tõ NS TW cho NS ®Þa ph­ ¬ng; tæng quyÕt to¸n NS NN hµng n¨m tr×nh Quèc héi;

4. §Ò ¸n vÒ chÝnh s¸ch d©n téc, chÝnh s¸ch t«n gi¸o

tr×nh Quèc héi;

5. C¸c chÝnh s¸ch cô thÓ vÒ ph¸t triÓn KTXH, tµi

chÝnh, tiÒn tÖ, c¸c vÊn ®Ò quan träng vÒ QP, AN, ®èi ngo¹i;

6. C¸c ®Ò ¸n tr×nh Quèc héi vÒ viÖc thµnh lËp, s¸p nhËp, gi¶i thÓ bé, c¬ quan ngang bé; viÖc thµnh lËp míi, nhËp, chia, ®iÒu chØnh ®Þa giíi tØnh, thµnh phè trùc thuéc TW, viÖc thµnh lËp hoÆc gi¶i thÓ c¸c ®¬n vÞ hµnh chÝnh - kinh tÕ ®Æc biÖt; quyÕt ®Þnh viÖc thµnh lËp míi, nhËp, chia, ®iÒu chØnh ®Þa giíi c¸c ®¬n vÞ hµnh chÝnh d­íi cÊp tØnh.

7. QuyÕt ®Þnh viÖc thµnh lËp, s¸p nhËp, gi¶i thÓ c¬

quan thuéc ChÝnh phñ;

8. C¸c b¸o c¸o cña ChÝnh phñ tr­íc QH, UBTVQH,

CTN.

ng kỳ m i tháng m t l n.

ủ ọ

ườ

ộ ầ

1. 1. Chính ph h p th

ủ ọ

ườ

2. Chính ph h p b t th ủ

ng theo quy t đ nh c a ng Chính ph ho c theo yêu c u c a ít ặ

ế ị Th t ầ ủ ướ nh t 1/3 t ng s thành viên Chính ph . ủ ấ

ủ ọ

3. TTCP ch t a phiên h p Chính ph . Khi Th ủ ng tr c ự

ủ ướ

ủ ng Th ng v ng m t, Phó Th t ườ ặ ng ch t a phiên h p. ọ

t ắ ướ thay Th t ủ ướ

ủ ọ

4. Phiên h p Chính ph th

ọ ứ ư ể

t.

ng kỳ b t đ u vào ắ ầ ủ ườ ngày th T , tu n cu i cùng trong tháng. Th ủ ố t ng có th quy t đ nh thay đ i ngày h p khi ướ ế ị c n thi ầ

ế

Thành ph n tham d phiên h p Chính ph ủ Thành ph n tham d phiên h p Chính ph ủ

ự ự

ầ ầ

ọ ọ

CÁC THÀNH VIÊN CHÍNH PHỦ

NHỮNG ĐẠI BIỂU ĐƯỢC MỜI

c đ

c m i d t

 Ch t ch n ủ ị

ướ

ượ

ờ ự ấ ả

ọ t c các phiên h p.

ượ

ủ ị

ủ ề

 Ch t ch HĐDT c a QH đ ề

ờ ự ế

ủ ị

Ư

Ư

c m i d các phiên h p bàn v các đ án liên quan đ n chính sách dân t c; Ch t ch ĐCT UBT MTTQVN, Ch t ch ủ ị T ng LĐLĐVN, CATANDTC, VTVKSNDTC, ng i ườ c đ ng đ u CQ T các đoàn th nhân dân đ ượ m i d h p khi th o lu n các v n đ có liên quan.

ổ ứ ờ ự ọ

 Th tr

ủ ưở

ơ ạ

ng các c quan thu c CP, CTHĐND, CT ộ UBND c p t nh, đ i di n các Ban c a Đ ng, các ả ấ ỉ c m i UB c a Qu c h i và các đ i bi u khác đ ờ ượ ộ ố t. d h p khi c n thi

ủ ự ọ

ế

Thành phần Đại biểu được mời tham dự  phiên họp Chính phủ

Phiên h p Chính ph đ

ế

ổ ọ ấ c ti n hành khi ủ

ủ ượ có ít nh t 2/3 t ng s thành viên c a ố ự Chính ph tham d . ủ T i phiên h p, các v n đ thu c th m ấ ề ủ ượ ẩ ậ ậ ộ ả ủ ề

ọ quy n c a Chính ph đ c th o lu n t p th và quy t đ nh theo đa s . ố ế ị ể

Các quy t đ nh c a Chính ph ph i ủ

ủ ế ị

. Trong tr ườ ự ể ể

c ượ ả đ quá n a t ng s thành viên Chính ph ủ ử ổ bi u quy t tán thành ng h p ợ ế bi u quy t ngang nhau thì th c hi n theo ế ý ki n mà Th t ệ ng đã bi u quy t. ế ể ủ ướ ế

4.2. Ho t đ ng c a Chính ph thông qua 4.2. Ho t đ ng c a Chính ph thông qua ạ ộ ạ ộ ủ ủ ủ ủ

ườ ứ ườ ứ

ủ i đ ng đ u Chính ph . i đ ng đ u Chính ph . ủ

ủ ướ ủ ướ ạ

ng là ng ng là ng ề

ầ ầ ạ ộ

ủ ủ

Th t  Th t  Lãnh đ o và đi u hành ho t đ ng c a Chính ph và c a các thành viên Chính ph , Th ủ tr

 Th c hi n các nhi m v quy n h n do Hi n

ng c quan thu c Chính ph . ủ ộ ạ ệ

ủ ưở ự

ủ ơ ệ

ế

 Ch u trách nhi m tr

c Qu c h i và báo cáo

pháp và pháp lu t giao cho. ố ệ

ng ban hành Quy t đ nh và ch th

 Th t

ướ công tác v i Qu c h i, UBTVQH, CTN. ộ ỉ

ủ ướ

ế ị

ho t đ ng c a Th t ho t đ ng c a Th t ạ ộ ạ ộ ủ ướ ủ ướ ủ ủ ng Chính ph ủ ng Chính ph ủ

Th t Th t

i quy t i quy t

ủ ướ ủ ướ

ủ ả ủ ả

ế ế

ng Chính ph gi ng Chính ph gi các công vi c s au đây: ệ các công vi c s au đây: ệ

► Những vấn đề được Hiến pháp, Luật TCCP, các

VBPL khác quy định thuộc thẩm quyền giải quyết  của TTCP và những vấn đề Chính phủ giao cho  TTCP giải quyết;

► Lãnh đạo và điều hành hoạt động của Chính phủ  và của các thành viên Chính phủ, Thủ trưởng cơ  quan thuộc Chính phủ;

► Những vấn đề quan trọng có tính liên ngành đã

được các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,  Thủ trưởng cơ quan thuộc CP phối hợp xử lý nhưng  không xử lý được vì còn ý kiến khác nhau;

► Những vấn đề do Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Chủ tịch  ĐCT UBTƯ MTTQ Việt Nam và người đứng đầu cơ  quan Trung ương các đoàn thể nhân dân đề nghị  vượt quá thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng, Thủ  trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc  CP; các vấn đề liên quan đến nhiều ngành, nhiều  địa phương, đã giao Thủ trưởng một cơ quan chủ trì  xử lý nhưng không giải quyết được vì còn có ý kiến  khác nhau;

► Những vấn đề đột xuất, mới phát sinh, các sự cố

nghiêm trọng vượt quá khả năng giải quyết của các  Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,  UBND cấp tỉnh

► Ký ban hành các văn bản QPPL thuộc thẩm quyền

của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

► tham gia vµo ho¹t ®éng cña tËp thÓ CP ► l·nh đ¹o, quyÕt đÞnh vµ chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ

ngµnh, lÜnh vùc hoÆc vÒ c«ng t¸c đ­îc giao phô tr¸ch;

► tham dù c¸c phiªn häp cña Quèc héi khi Quèc héi

xem xÐt vÒ nh÷ng vÊn ®Ò cã liªn quan đÕn ngµnh, lÜnh vùc hoÆc vÒ c«ng t¸c đ­îc giao phô tr¸ch .

► Được ban hµnh Quyết định, th«ng tư vµ chỉ thị cã

hiệu lực trªn ph¹m vi cả nước.

Hoạt động của Chính phủ thông qua các Bộ  trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ