Ngày 13/10/2018 Bài kim tra - S 41 Nguyn Thanh Quang-Sđt: 01648220042
Chuyên luyện thi đại hc online môn sinh hc Nguyn Thanh Quang | 1
Thêm một chút bn b, mt chút n lực, điều tưởng chừng như thất bi vng th biến
thành thành công rc r
Elbert Hubbard-
Câu 1: V mt di truyn hc mi qun th thường được đặc trưng bởi
A. Vn gen. B. Độ đang dng. C. T l đực và cái. D. T l các nhóm tui.
Câu 2: Nhân t nào dưới đây không làm mt cân bng di truyn ca qun th ?
A. Giao phi ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên.
C. Đột biến. D. Di nhp gen gia các qun th.
Câu 3: Điu kin nào là ch yếu đ đảm bo thành phn kiu gen ca qun th đạt trng thái cân bng di
truyn khi tn s alen được duy trì không đổi qua các thế h?
A. Các cá th có sc sng như nhau. B. Các loi giao t có sc sống như nhau.
C. Không có đột biến và chn lc. D. Các cá th giao phi ngu nhiên.
Câu 4: Vn gen ca mt qun th giao phi có th đưc làm phong phú thêm do
A. S giao phi gia các cá th có cùng huyết thng.
B. Các cá th nhập cư mang đến nhng alen mi.
C. Chn lc t nhiên đào thải nhng kiu hình có hi ra khi qun th.
D. Đưc cách li vi qun th khác.
Câu 5: động vt, qun th giao phi t do có kh năng thích nghi cao hơn quần th giao phi gn vì
A. Qun th giao phi có các cá th giao phi t do và ngu nhiên.
B. Qun th giao phi d phát sinh đột biến có li.
C. Qun th giao phối có tính đa dạng v kiu gen, kiu hình.
D. Qun th giao phi có s ng cá th nhiu.
Câu 6: Trong thc tế thành phn kiu gen ca qun th t th phấn có xu hướng
A. Tn ti ch yếu trng thái d hp.
B. Ngày càng ổn định v tn s các alen.
C. Phân hoá thành các dòng thun có kiu gen khác nhau.
D. Ngày càng phong phú và đa dạng v kiu gen.
Câu 7: Vn gen ca qun th
A. Tp hp tt c các kiu gen khác nhau trong qun th.
B. Tp hp tt c các alen có trong qun th mt thời điểm xác định.
CHUYÊN ĐỀ: DI TRUYN QUN TH
Bài thi: LÍ THUYT_CU TRÚC DT QUN TH
Thi gian làm bài: 30 phút - 28 câu, không k thi tải đề.
Biên soạn đề: Nguyn Thanh Quang.
Đề thi gm 06 trang
Ngày 13/10/2018 Bài kim tra - S 41 Nguyn Thanh Quang-Sđt: 01648220042
Chuyên luyện thi đại hc online môn sinh hc Nguyn Thanh Quang | 2
C. Tp hp tt c các alen ca các gen khác nhau trong qun th trong sut lch s phát trin ca
nó.
D. Tp hp tt c các gen cu trúc có trong các tế bào sinh dc ca các cá th trong qun th.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây về qun th không đúng?
A. Qun th có thành phn kiểu gen đặc trưng và ổn định.
B. Qun th là mt tp hp ngu nhiên và nht thi ca các cá th.
C. Qun th là đơn vị sinh sn ca loài trong t nhiên.
D. Qun th là mt cộng đồng lch s phát trin chung.
Câu 9: Nguyên nhân ca hiện tượng đa hình cân bằng là do
A. Các kiểu hình đều trng thái cân bng ổn định, không mt dạng nào ưu thế trội hơn hẳn để
thay thế hoàn toàn dng khác.
B. Trong qun th giao phi có s đa hình về kiu gen và kiu hình.
C. Quá trình chn lc t nhiên din ra theo chiều hướng khác nhau trên cùng mt qun th.
D. Biến d t hợp và đột biến luôn luôn xut hin trong qun th dù hoàn cnh sống không thay đổi.
Câu 10: Tn s kiu gen (tn s tương đối kiu gen) ti mt thời điểm xác định được tính bng
A. T l gia s cá th kiểu gen đó trên tổng s cá thtrong qun th.
B. T l gia s giao t mang gen đó trên tổng s giao t hình thành trong qun th.
C. T l gia s giao t mang gen đó trên tổng s cá th có trong qun th.
D. T l gia s cá th có kiểu gen đó trên tổng s giao t hình thành trong qun th.
Câu 11: Trong các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin đúng với qun th giao phi ngu nhiên?
(1) Tn s alen thành phn kiu gen th b biến đổi qua các thế h do tác dng ca các nhân t tiến
hóa.
(2) Có tiềm năng thích nghi cao khi điều kin sống thay đổi.
(3) T l kiểu gen đồng hp ngày càng chiếm ưu thế.
(4) Là đơn vị tiến hóa cơ sở ca loài.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 12: Có bao nhiêu đặc điểm ới đây không phi là ca qun th ngu phi?
(1) Thành phn kiểu gen đặc trưng, ổn định qua các thế h.
(2) Duy trì s đa dạng di truyn.
(3) Làm tăng dần tn s kiu gen.
(4) To nên một lượng biến d di truyn rt ln trong qun th.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các đặc trưng di truyền ca qun th?
(1) Mi qun th vốn gen đặc trưng, các đặc điểm ca vn gen th hin qua tn s alen tn s kiu
gen ca qun th.
(2) Tn s alen ca một gen nào đó được tính bng t l gia s ợng alen đó trên tng s alen ca các
loi alen khác nhau trong qun th ti mt thời điểm xác định.
(3) Tn s mt kiểu gen nào đó đưc tính bng t l gia s th có kiểu gen đó trên tng s cá th
trong qun th.
(4) Tùy theo hình thc sinh sn của loài mà các đặc trưng về vốn gen cũng như các yếu t làm biến đổi
Ngày 13/10/2018 Bài kim tra - S 41 Nguyn Thanh Quang-Sđt: 01648220042
Chuyên luyện thi đại hc online môn sinh hc Nguyn Thanh Quang | 3
vn gen ca qun th mi loài có khác nhau.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14: Cho các phát biu sau
(1) Quá trình t phối thường làm tăng tần s alen tri, làm gim tn s alen ln.
(2) Quá trình ngu phối thường làm cho qun th đạt trng thái cân bng di truyn.
(3) Các qun th t th phn hoc giao phi cn huyết thường làm tăng biến d t hp.
(4) Khi qun th trng thái cân bng di truyn thì th da vào t l các kiểu hình để suy ra tn s
tương đối ca các alen trong qun th.
Trong các phát biu trên, có my phát biểu đúng?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15: Khi nói v đặc trưng di truyền ca qun th, có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây?
(1) Vn gen ca qun th tp hp tt c các alen có trong qun th k t khi qun th đưc hình thành
đến thời điểm hin ti.
(2) Tn s alen ca một gen nào đó được tính bng l gia s ợng alen đó trên tng s alen trong qun
th.
(3) Tn s ca mt loi kiểu gen nào đó trong qun th đưc tính bng t l gia s th kiểu gen đó
trên tng s cá th có trong qun th.
(4) Mi qun th vốn gen đặc trưng, các đặc điểm ca vn gen th hin qua tn s alen tn s kiu
gen ca qun th.
(5) Tng tn s tt c các alen ca mt gen bng tng tn s tt c các kiểu gen liên quan đến alen đó.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 16: Mt qun th gm 120 cá th kiu gen AA, 400 th có kiu gen Aa 480 th có kiu gen
aa. Có 4 kết luận sau đây về qun th trên
(1) Tn s alen a trong qun th y là 0,32. (2) Qun th này đang tiến hóa.
(3) Qun th này đang ở trng thái cân bng di truyn.
(4) Nếu qun th b cách li, không đột biến giao phi ngu nhiên tthế h tiếp theo s đạt trng
thái cân bng di truyn.
S ng các kết luận đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho các phát biu sau v di truyn qun th
(1) Quá trình t phi thường làm tăng tần s alen tri, gim tn s alen ln.
(2) Quá trình ngu phối thường làm cho qun th đạt trng thái cân bng di truyn.
(3) Các qun th t th phn và giao phi cn huyết thường làm tăng s biến d t hp.
(4) Định luật Hacđi Vanbec góp phn gii thích sao trong t nhiên nhng qun th ổn định trong
thi gian dài.
(5) Khi qun th cân bng di truyn, có th da vào kiu hình suy ra tn s các alen trong qun th.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Trong s các xu hướng sau
(1) Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
Ngày 13/10/2018 Bài kim tra - S 41 Nguyn Thanh Quang-Sđt: 01648220042
Chuyên luyện thi đại hc online môn sinh hc Nguyn Thanh Quang | 4
(2) Tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.
(3) Thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.
(4) Thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
(5) Quần thể phân hoá thành các dòng thuần.
(6) Đa dạng về kiểu gen.
(7) Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.
Những xu hướng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là
A. (1), (4), (6), (7). B. (1), (3), (5), (7). C. (2), (3), (5), (7). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 19: mt loài thc vt giao phn, xét một gen hai alen, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so
vi alen a quy đnh hoa trng. Trong các qun th sau đây, bao nhiêu qun th đang trng thái cân
bng di truyn?
(1) 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. (2) 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
(3) 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa. (4) 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
(5) 0,16AA : 0,2Aa : 0,64aa. (6) 2,25%AA : 25,5%Aa : 72,25%aa.
(7) 100% Aa. (8) 100% aa.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 20: Mt loài thc vt giao phn, xét mt gen hai alen, alen A quy định hoa đ tri không hoàn
toàn so với alen a quy định hoa trng, th d hp v cp gen này cho hoa hng. S qun th ca loài trên
đang ở trng thái cân bng di truyn
(1) Qun th gồm toàn cây hoa đỏ. (2) Qun th gm c cây hoa đỏ và cây hoa trng.
(3) Qun th gm toàn cây hoa hng. (4) Qun th gm c cây hoa đỏ và cây hoa hng.
(5) Qun th gm toàn cây hoa trng.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21: Khi nói v điu kin nghiệm đúng của Định lut Hacđi – Vanbec có các ni dung
(1) Qun th có s ng cá th ln,giao phi ngu nhiên
(2) Qun th có nhiu kiu gen,mi gen có nhiều alen tương ứng
(3) Các kiu gen có sc sống và độ hu th như nhau
(4) Không có đột biến phát sinh hoc nếu có thì tn s đột thun bng tn s đột biến nghch
(5) Không có di - nhp gen gia các qun th
(6) Chn lc t nhiên luôn xy ra
S nội dung đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22: Khi nói v đặc điểm ca qun th sinh vt có các ni dung
(1) Qun th bao gm nhiu cá th sinh vt khác loài.
(2) Qun th là tp hp nhng cá th cùng loài.
(3) Các cá th trong qun th có kh năng sinh sản to ra thế h sau.
(4) Qun th gm nhiu cá th cùng loài phân b các ni xa nhau.
(5) Các cá th trong qun th có kiu gen hoàn toàn ging nhau.
(6) Qun th có khu phân b rng, gii hn bởi các chướng ngi của thiên nhiên như sông núi, eo biển.
S nội dung đúng là
Ngày 13/10/2018 Bài kim tra - S 41 Nguyn Thanh Quang-Sđt: 01648220042
Chuyên luyện thi đại hc online môn sinh hc Nguyn Thanh Quang | 5
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23: mt qun th thc vt sinh sn hu tính, xét cu trúc di truyn ca mt locut 2 alen tri ln
hoàn toàn A a dng 0,5AA + 0,2Aa + 0,3aa. Mt hc sinh đưa ra một s nhn xét v qun th này
như sau:
(1) Qun th đang ở trng thái cân bng di truyn vi tn s alen tri gp 1,5 ln tn s alen ln.
(2) Có hiện tượng t th phn qun th qua rt nhiu thế h.
(3) Nếu quá trình giao phi vn tiếp tc như thế h cũ, tần s kiu gen d hp s tiếp tc gim.
(4) Nếu qun th nói trên xy ra ngu phi, trng thái cân bằng được thiết lp sau ít nht 2 thế h.
S ng các nhn xét không chính xác là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 24: Mt qun th cu trúc di truyền như sau: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1. Cho các nhn xét sau
(1) Tn s kiu gen d hp càng cao so vi đng hp khi tn s các alen càng gn giá tr 0,5.
(2) Tn s mt loại alen nào đó alen càng gần 1 bao nhiêu thì tn s kiểu gen đồng hp càng cao hơn so
vi d hp by nhiêu.
(3) Tn s kiu gen d hp càng nh hơn đồng hp khi tn s mt loại alen nào đó càng gần 0.
(4) Qun th có cu trúc di truyền đạt trng thái cân bng.
S nhn xét có nội dung đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 25: Biết gen A quy đnh cây thân cao tri hoàn toàn so với gen a quy đnh cây thân thp. Mt qun
th ngu phi thế h xut phát (P) 100% cây thân cao mang kiu gen d hp. Biết không xy ra hin
ợng đột biến, các th có sc sng kh năng sinh sản như nhau. bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng.
(1) Tn s alen A ca qun th là 0,5.
(2) thế h F1 kiu gen d hp t gim mt na so vi thế h P.
(3) thế h F2 kiu hình thân cao thun chng bng kiu hình thân thp.
(4) T l kiu hình thế h F10 là 3 cây thân cao : 1cây thân thp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: mt qun th thc vt sinh sn hu tính, xét cu trúc di truyn ca mt locus 2 alen tri ln
hoàn toàn A a dng 0,46AA + 0 ,28Aa + 0,26aa = 1. Mt học sinh đưa ra một s nhn xét v qun
th này như sau
(1) Qun th đang ở trng thái cân bng di truyn.
(2) Có hiện tượng t th phn mt s các cây trong qun th.
(3) Nếu quá trình giao phi vn tiếp tục như thế h cũ, tần s kiu gen d hp s được gia tăng.
(4) Nếu qun th nói trên xy ra ngu phi, trng thái cân bằng được thiết lp sau ít nht 2 thế h.
(5) Qun th này đang có cu trúc cân bng di truyn thế h ngu phi th 3.
(6) Tn s alen tri trong qun th p = 0,6 và tn s alen ln q = 0,4
S ng các nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27: Trong nhng nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận đúng về qun th thc vt t th phn?
(1) Quá trình t th phn liên tc qua nhiu thế h làm cho qun th dn dn phân thành các dòng thun