ƯỜ Ư TR NG THPT A NGHĨA H NG
Ệ TÀI LI U ÔN THI MÔN SINH ƯỜ I SO N: NGÔ HÀ VŨ NG
Ấ
ỏ ắ ệ ụ ở
ễ ằ
ứ ị ạ ề ể ườ ng ệ ng ng trên Y. B nh b ch t ng l ợ ng qui đ nh. M t c p v ch ng
ệ ườ ợ Ng
ị ệ ườ ng nh ng em trai Ạ Chuyên đ 4: ề T H P XÁC SU T Ổ Ợ ế ặ ộ ể ằ ườ i do gen đ t bi n l n n m trên nhi m s c th X ạ ễ ặ ộ ạ i do m t gen l n khác n m trên nhi m ồ ắ ả ộ ặ ồ đ u không m c c 2 b nh trên , ng ườ i ch ng ị ạ ố ị ạ ư ng nh ng có cô em gái b b ch t ng. i v có b b mù màu ạ thì b b nh b ch t ng.
ệ ờ ả ấ ể ặ ạ ắ ồ :
→ừ kg c a ch ng X
AY B(1BB/2Bb)
aY) = 1/4
ạ ắ ệ
ậ
ồ ạ ứ ượ c F1 đ ng lo t bí qu
ượ ườ
ớ i ta thu đ ề ặ ả c qu dài ể ấ đ có đ F2 v i nhau.V m t lí thuy t thì xác su t ả ẹ : 6 tròn : 1 dài. Cho giao ở ượ
→ ẹ ẹ dài nên KG c a 2 cây d t AaBb x AaBb(4/9 x4/9)
XS chung = 4/9.4/9.1/16 = 1/81
ườ ệ ặ ộ ng.B
ấ ể ọ ằ ệ ệ ầ ứ ẹ ố ế i, b nh phênin kêtô ni u do đ t bi n gen gen l n n m trên NST th ị ệ ng sinh đ a con gái đ u lòng b b nh phênin kêtô ni u. Xác su t đ h sinh
ị ệ ế
ủ ố ẹ gt kg c a b m : Aa x Aa
ệ
ế ặ ạ ạ ộ ng
ệ ề ả ở ề ườ ặ ạ ị i là 2 b nh do đ t bi n gen l n trên các NST ng khác nhau. M t đôi tân hôn đ u d h p v c 2 c p gen qui đ nh tính tr ng trên.
ơ ứ ầ ắ
ặ
ạ
ươ ỏ ạ ớ
1 toàn ra hoa đ . T p giao v i nhau đ ự ụ
ấ ấ ớ ẫ ấ ỏ ng tác t o ra. Cho hai cây hoa ượ 2 có cF ấ ể ở th ph n thì xác su t đ
ể
ự
ệ ằ ị
ạ i, b nh b ch t ng ỉ ệ ườ ị ệ ạ ạ ả ặ i b b nh b ch t ng là: 1/ 10000. T l ạ do gen l n a n m trên NST th ườ ỉ ệ ườ ng ộ ạ ng quy đ nh. T i m t ị ợ ẽ i mang gen d h p s ng
→ ỉ ệ ị ợ Câu 1: B nh mù màu đ và l c ươ không có alen t ắ s c th th ẹ ề ố có b và m đ u bình th ư ườ ẹ và m bình th ợ ồ Xác su t đ c p v ch ng này sinh con trai m c đ ng th i c 2 b nh trên A. 1/12 B. 1/36 C. 1/24 D. 1/8 ồ ủ T gt ủ ợ AXa B(1BB/2Bb) kg c a v X ắ ệ XS con trai m c b nh mù màu (X ạ XS con m c b nh b ch t ng (bb) = 1/3.1/3= 1/9 ệ ắ ả V y XS sinh con trai m c c 2 b nh = 1/4.1/9 = 1/36 ị ề ổ ả Câu 2: Lai hai th bí qu tròn có tính di truy n n đ nh,thu đ ấ ẹ ỉ ệ c F2 d t.Cho giao ph n các cây F1 ng 9 d t t l ế ả ẹ ở ấ ph n 2 cây bí qu d t F3 : A. 1/81 B. 3/16 C. 1/16 D. 4/81 t lỉ ệ d tẹ : tròn : dài = 9 :6 :1 (d tẹ : AB ; dài :aabb) ủ ẹ d t x d t phép lai trên cho dài 1/16 → Ở ườ Câu 3: ng ườ và m bình th ứ đ a con ti p theo là trai không b b nh trên là A. 1/2 B. 1/4 ` C. 3/4 D. 3/8 →ừ t XS sinh con trai không b nh = 3/4 x 1/2 = 3/8 ườ ệ Câu 4: Phenylkêtô ni u và b ch t ng ị ợ ộ th ệ Nguy c đ a con đ u lòng m c 1 trong 2 b nh trên là A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8 1 1(1/4.1/4 + 3/4.3/4) = 3/8 ho c (3/4)(1/4)C 2 = 3/8 màu hoa do hai c pặ gen không alen t Ở ộ Câu 5: m t loài cây, ượ ắ ủ ầ c F tr ng thu n ch ng giao ph n v i nhau đ ỉ ệ ộ ắ ỏ 9 đ : 7 tr ng. Khi t l l y ng u nhiên m t cây hoa đ cho t ự ế ệ th h sau không có s phân li ki u hình là: A. 9/7 B. 9/16 C. 1/3 D. 1/9 ể 9(AB) đ không có s phân tính thì KG ph i là AABB = 1/9 Ở ườ ng Câu 6: ề ệ huy n mi n núi, t l là: A. 0,5% B. 49,5 %. C. 98,02%. D. 1,98 %. → q(a) = 0,01 p(A) = 0,99 d h p Aa = 2pq = 1,98 t l
1
ề ể ề ợ ồ ọ
ộ ặ ứ ị ợ ộ ứ ấ ể ộ ứ
ị ộ ặ ườ ự ậ
ị ộ ặ ề ể ự ằ ộ ẽ
ớ ấ ấ ấ ề ấ ượ
2 = 3/8 ở m t loài th c v t do 4 c p gen n m trên NST th ộ i ta cho giao ph n cây cao nh t có chi u cao 190cm v i cây th p nh t,đ
ờ ế ự ụ th . ề F2 có chi u cao 180cm chi m t l
ộ ầ ạ
ọ ầ ể ả ề ộ ườ lôcus Rh là R. Alen còn l ấ ể ấ ả i là r . C 40 t c các em đ u là
ươ ươ ng tính, rr: ủ ng tính là bao nhiêu?(RR, Rr: d ng h c nh t đ nh . Xác su t đ t âm tính).
→ ươ ầ ố ầ ố ng tính = 0,99 r = 0,1 t n s rr = 0,01 t n s Rh d
40
ộ ạ ơ
ạ ả ậ ơ ự ụ đ u Hà lan: Tr n tr i so v i nhăn. Cho đ u h t tr n lai v i đ u h t nhăn đ ằ
1 t
ượ c ấ ể ớ ậ ạ 2 có 4 h t. Xác su t đ ậ ỗ 2; Cho r ng m i qu đ u F
ớ ượ c F ạ
ườ ặ ở ộ i do đ t bi n gen l n trên NST th ng. Trong QT ng ườ i ng
ườ ề ạ ườ ị ợ ạ ế ườ ng , trung bình có 1 ng i mang gen d h p v tính tr ng trên.
ị ệ
ệ ấ
ấ ng:
ầ ủ ọ ấ ể ứ ế ạ
ế ứ ườ ng là:
→
ị ằ màu lông n m trên NST th
ự ắ ớ ị
ườ ộ ừ ắ ộ ừ ề ế ng. Gen A qui đ nh màu lông ộ ừ ượ c lai v i m t c u ở ạ ế i ự . C u non sinh ra là m t c u đ c tr ng. N u ti n hành lai tr l
ị c u, gen qui đ nh ớ ị ợ ử ừ ộ ấ ể ừ
1/8 D. B. 1/6 1/12
ừ 1 trong 2 KG: AA(1/3) ho c Aa(2/3)
ẹ ị ợ ượ ừ ạ ớ ừ ể ắ ả C. ặ ẹ i v i m cho đ c c u đen (aa) thì c u con tr ng ph i có KG
ể ượ ừ ậ ế Câu 7: M t c p v ch ng có nhóm máu A và đ u có ki u gen d h p v nhóm máu. N u h sinh hai đ a con thì xác su t đ m t đ a có nhóm máu A và m t đ a có nhóm máu O là A. 3/8 B. 3/6 C. 1/2 D. 1/4 = (3/4).(1/4).C1 ề Câu 8: Chi u cao thân ng qui đ nh và ộ ộ ch u tác đ ng c ng g p theo ki u s có m t m t alen tr i s làm chi u cao cây tăng thêm ườ c F1 5cm. Ng và sau đó cho F1 t ỉ ệ Nhóm cây : A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256 8/28 = 28/256 6 →ộ ỉ ệ = C t l cây cao 180cm có 6 alen tr i ở ể ằ Câu 9: Trong m t qu n th cân b ng có 90% alen ấ ị ế ẻ tr em c a qu n th này đ n m t tr Rh d A. (0,99)40. B. (0,90)40.. C. (0,81)40. D. 0,99. → → ừ t gt ề ể XS đ 40 em đ u Rh = (0,99) Ở ậ Câu 10: ấ ạ ơ ồ th ph n đ F1đ ng lo t tr n. F ạ ơ ắ ặ ủ ậ có 3 h t tr n và 1 h t nhăn là bao nhiêu? b t g p q a đ u A. 3/ 16. B. 27/ 64. C. 9/ 16. D. 9/ 256. (3/4)3(1/4)C1 4 = 27/64 ệ ạ Câu 11: B nh b ch t ng ườ ứ c 100 ng i bình th ợ ồ ộ ặ M t c p v ch ng không b b nh: 1/ Xác su t sinh con b nh: A. 0,025 B. 0,0025 C. 0,00025 D. 0,000025 ườ 2/ Câu 11 Xác su t sinh con trai bình th A. 0,49875 B. 0,4999875 C. 0,999975 D. 0,9875 ị ạ 3/ Câu 11 N u đ a con đ u c a h là gái b b ch t ng thì xác su t đ đ a con ti p theo là trai bình th A. 0,75 B. 0,375 C. 0,999975 D. 0,4999875 XS (Aa x Aa) = (1/100)2 ệ Aa x Aa 3/4 bt;1/4 b nh 1/ (1/100)2. 1/4 = 0,000025 2/ 1/2(1 0,000025) = 0,4999875 3/ 1/2.3/4 = 0,375 Ở ừ Câu 12: ộ tr ng là tr i hoàn toàn so v i alen a qui đ nh lông đen. M t c u đ c đ ả cái, c hai đ u d h p t ẹ ớ v i m thì xác su t đ có m t con c u cái lông đen là bao nhiêu ? A. 1/4 ắ (cid:224) C u con tr ng Vì m d h p Aa,đ lai l Aa(2/3) Phép lai : Aa x Aa cho cái đen = 1/4.1/2 V y XS đ đ c c u cái lông đen = 2/3 x 1/4 x1/2 = 1/12
2
ộ ầ ủ ọ ấ ể ứ
ẽ ề ặ
ấ
ợ ồ ộ ờ ế ườ ể ng h p trong t bào đ ng th i có th
ể ộ
12.C1
ồ ộ ợ ở ạ ặ ườ ườ ề ng. V và ch ng đ u i do đ t bi n gen l n trên NST th
ạ ườ ạ ư ế ủ ọ ị ệ
ả ị ệ ạ ề ng ầ ườ i con, có c trai và gái đ u không b b nh:
ả ườ ệ ấ ể ọ i b nh, i con có c trai và gái trong đó có m t ng
ộ ệ
ấ ả ườ ấ ể ọ i không i con có c trai, gái và ít nh t có m t ng
ệ ng: 1/4 b nh
ườ 2= 9/32
ệ ườ i bt+ 1 b nh =3/4.1/4.C
1 2 = 6/16
XS chung = 1/2.6/16= 6/32
ả
ườ ể
3) = 3/4 ệ i không b nh = 1(1/4
3) = 63/64
ỉ ệ ườ ự ể ằ
ề i có s cân b ng v các nhóm máu. T l ề ấ ọ ố
IA = 0,2 ; IB = 0,3 ; IO = 0,5
2IAIA + 2prIAIO
A) p♂
ườ ạ i do đ t bi n gen l n trên NST th
ộ ặ ườ ư ầ ộ ươ ứ ng ng ng,alen tr i t ị ứ ng nh ng sinh đ a con đ u lòng b ạ i bình th
ạ
ạ ạ ớ
i con đ u và không b b nh b ch t ng ứ ị ệ ườ ườ ườ ề ầ ớ i tính v i ng ườ i con th 3 là gái đ u bình th ng
ườ
ườ ườ ớ ớ
ườ ườ ườ ườ ng ng ấ ị ệ ườ ượ ả i không b b nh ộ c m t ng
IẢ
ố ẹ ề ả ị ợ ề Câu 13: M t đôi tân hôn đ u có nhóm máu AB. Xác su t đ đ a con đ u lòng c a h là con gái mang nhóm máu là A ho c B s là: A. 6,25% B. 12,5% C. 50% D. 25% 1I→ AIA : 1IBIB : 2IAIB (1A:1B:2AB) IAIB x IAIB ặ Xác su t con gái máu A ho c B = 1/2.1/2 = 25% Câu 14: Cà chua có b NST 2n = 24. Có bao nhiêu tr ba kép và th m t? A. 1320 B. 132 C. 660 D. 726 C3 3 = 660 ệ Câu 15: B nh b ch t ng ng nh ng con trai đ u lòng c a h b b nh b ch t ng : bình th ấ ể ọ 1 / Xác su t đ h sinh 2 ng A. 9/32 B. 9/64 C. 8/32 D. 5/32 ộ ườ 2/ Câu 15 Xác su t đ h sinh 2 ng m t không b nh A. 4/32 B. 5/32 C. 3/32 D. 6/32 ộ ườ 3/ Câu 15 Xác su t đ h sinh 3 ng b nhệ A.126/256 B. 141/256 C. 165/256 D. 189/256 con: 3/4 bình th 1) 3/8.3/8.C1 2) XS sinh 1trai+1gái = 1/2 XS 1 ng → 3) XS sinh 3 có c trai và gái = 1(2.1/2 XS đ ít nhât 1 ng → XS chung = 189/256 ầ Câu 16: Qu n th ng nhóm máu O là 25%, máu ồ ợ B là 39%. V và ch ng đ u có nhóm máu A, xác su t h sinh con có nhóm máu gi ng mình b ng:ằ A. 72,66% B. 74,12% C. 80,38% D. 82,64% gt →ừ t ( A)♀ p2IAIA + 2prIAIO x ( (0,04) (0,2) (0,04) (0,2) T n sầ ố IA = 7/12 ; IO = 5/12 XS con máu O = (5/12)x(5/12) = 25/144 → ẹ = 125/144 = 82,64% ố ố XS con có nhóm máu gi ng b và m ặ ế ộ ở ườ ệ ng Câu 19: B nh b ch t ng ườ ợ ồ ườ ị ng.M t c p v ch ng bình th quy đ nh ng ấ ể ọ ề ặ ế ạ b ch t ng.V m t lý thuy t,hãy tính xác su t đ h : ườ ứ i con th 2 khác gi a. Sinh ng ứ i con th hai là trai và ng b. Sinh ng ề i con đ u bình th c. Sinh 2 ng ng ề i tính và đ u bình th i con khác gi d. Sinh 2 ng ề i tính và đ u bình th i con cùng gi e. Sinh 2 ng ẫ g. Sinh 3 ng i con trong đó có c trai l n gái và ít nh t có đ GI Theo gt(cid:224) B m đ u ph i d h p v gen gây b nh ệ (cid:224) SX sinh :
3
ng( ) = 3/4
không phân bi ệ ệ t trai hay gái ườ không phân bi = 1/4 t trai hay gái )
ườ ườ ng = 3/4.1/2 ng = 3/4.1/2
ườ ườ ng ớ ớ ng i v i = 3/8 = 3/8 = 1/8 = 1/8 ườ = 3/4 ứ i con th 2 bth ầ ườ ứ i con đ u = 1/2 i con th 2 khác gi
ầ
ườ ườ ng = 3/8.3/8 = 9/64
1
ườ ề i con th 2 là trai và th 3 là gái đ u bth = 9/16 ề
2 = 9/32
ng = 3/8.3/8.C ườ ớ 1trai,1 gái) đ u bth i (
ể ớ ườ i = 1/4 + 1/4 = 1/2 ng = 3/4.3/4 = 9/16
ặ ườ ườ ườ ườ ườ ề ườ ớ cùng trai ho c cùng gái i( = ề ) đ u bth ng = 1/2.9/16 ứ ề i con đ u bth i con khác gi i cùng gi i đ u bth i con c ùng gi
i) = 1 – 2(1/2.1/2.1/2) = 3/4
ấ ợ ả ừ ườ ườ ng h p c 3 b nh ớ ừ ườ tr tr ng( ệ ) = 1 – (1/4)3 = ợ ng h p cùng gi ườ i bth
ợ ở ể ự ể ế ậ ả bài t p 1 đ xác đ nh k t qu .
̉ ̣ ̣ i
ặ ̃ ườ ̉
ộ ưỡ ở ộ ng. M t ng ́ ườ ́ ́ ầ ̉ ̣ ị ườ ng qui đinh, alen l n qui ̀ ̃ ́ ươ ̣ ư ̣ ươ i lây ng i phu n không ̀ ườ ể ng i la 64%. ́ i bình th ̀ ư ị
p2AA + 2pqAa + q2aa
ầ ố t n s a = 1 (cid:224)
ộ ưỡ ị ộ ưỡ ườ ợ ồ ườ i có Kg (aa) i có 1 trong 2 Kg: AA (0,16/0,64) ủ i v không cu n l i ch ng b cu n l
ầ ố
ả
ậ ị ộ ưỡ = 0,625 x 1 = 0,625 ị ộ ưỡ = 0,625 x 1/2 = 0,3125
ườ ệ ặ ộ ng đ
ị ệ ộ
ợ ị ệ ế ồ ợ ồ
ấ ể ặ ợ ồ
ượ ứ ị ệ ứ ể ệ ầ c đ a con th hai là con trai không b nh là
gt KG c a v ch ng là A (1AA:2Aa)
ủ ợ ồ ệ con bình th ệ con b nh ( con trai bình th con gái bình th ệ con trai b nh = 1/4.1/2 ệ con trai b nh = 1/4.1/2 a) XS sinh ng XS sinh ng (cid:224)XS chung theo y êu c u = 3/4.1/2 = 3/8 ứ b) XS sinh ng c) XS sinh 2 ng ng = 3/4. 3/4 d) XS sinh 2 ng e) XS sinh 2 ng XS đ 2 ng (cid:224)XS sinh 2 ng 9/32 ả g) XS sinh 3 có c trai và gái (tr tr ườ XS trong 3 ng i ít nh t có 1 ng 63/64 ầ (cid:224)XS chung theo y êu c u = 3/4.63/64 = 189/256 L U ÝƯ ườ ng h p 4 câu: b,c,d,e có th d a trên các tr ườ i do gen trôi trên NST th ng Câu 20: Kha năng cu n l ̀ ̀ ươ ị i đan ông có kha năng cuôn l đ nh ng ́ ̃ ̀ ươ ̣ ươ co kha năng nay, biêt xac suât găp ng i trong qu n th i cuôn l ̃ ́ ́ ̣ ươ Xac suât sinh đ a con trai b cuôn l i là bao nhiêu? ủ ổ Ctrúc DT t ng quát c a QT: Theo gt: q2 = 1 64% = 36% (cid:224)q = 0,6 ; p = 0,4 ậ V y Ctrúc DT c a QT là: 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa Ng Ng Aa (0,48/0,64) (cid:224) T n s : A = (0,16 + 0,24)/0,64 = 0,4/0,64 = 0,625 a = 0,24/0,64 = 0,375 (cid:224) kh năng sinh con b cu n l i V y XS sinh con trai b cu n l i ệ ằ ề ượ c di truy n theo Câu 21: B nh pheninketo ni u do m t gen l n n m trên NST th ị ườ ợ ấ ườ ậ i v có anh trai b i đàn ông có cô em gái b b nh, l y ng quy lu t Menden. m t ng ị ả ệ t ngoài em ch ng và anh v b b nh ra, c 2 bên v và ch ng không còn ai khác b b nh. Bi ẽ ị ệ ợ ợ ồ ặ ệ b nh.c p v ch ng này lo s con mình sinh ra s b b nh. ị ệ ầ ứ 1/ Hãy tính xác su t đ c p v ch ng này sinh đ a con đ u lòng b b nh. A. 1/4 B. 1/8 C. 1/9 D. 2/9 ứ ế 2/ N u đ a con đ u b b nh thì XS đ sinh đ bao nhiêu? A. 1/9 B. 1/18 C. 3/4 D. 3/8 →ừ t x A (1AA:2Aa) ợ ồ 1) sinh con b nh khi KG v ch ng Aa x Aa ( XS = 2/3.2/3)
4
→
ư
→ ồ ỗ ệ ủ
ủ ị ệ
ậ
ở ơ ặ ượ ở ộ ệ i là b nh hi m g p, đ
ườ ườ ế ặ ẹ ế ệ i đàn ông bình th
ợ ư ườ ậ ộ
ẽ ể ứ ệ ọ ế ị ề c quy đ nh b i đ t bi n l n di truy n ố ị ệ ng có b b b nh và m không mang gen ấ ể ứ ớ ng không có quan h h hàng v i ông ta. Xác xu t đ đ a ườ ầ i bình
ệ ề ườ ọ ị ệ ườ ị ợ i d h p v gen gây b nh.
ẹ gt kg c a b m : ủ ố ẹ (b ) Aa x (m )A ( 0,98AA/0,02Aa)
ệ
ấ ở F1 có:
ộ ề
ạ ấ
ể
ơ ặ ề ặ ộ ộ ồ g m 3 tr i + 1 l n)
ừ ạ ặ ặ ộ (tr 4 l n + 3 l n)
6
ườ ộ ớ ộ i ph n nhóm máu AB k t hôn v i m t ng i đàn ông nhóm máu A, có
ứ ứ
ấ ể ộ ộ ứ ứ
2 = 1/4
ố ừ ượ ườ ườ ồ c 1 NST có ngu n g c t ộ “Bà N i”
ố ừ ồ ậ ng nh n đ i bình th ủ ạ “Ông Ngo i” c a mình :
ừ ẹ
23
22
1 M (Bà N i) = C ạ ừ ố
23
ộ B (Ông Ngo i) = C
23.223
= 2 1 ố ố ạ ố ạ ẹ ố ạ ợ ử XS chung = (C
23)/ (223.223) = 529/423
23.C22
ể ể ị
Ở ừ ở ừ ị ằ ừ
ắ ố ớ ượ ự ệ bi u hi n ng. Cho lai ượ 2, cho c F c F
ự ừ ố ự ị ệ Aa x Aa con b nh = 1/4 → XS chung = 2/3.2/3.1/4 = 1/9 ể Có th tính cách khác nh sau: ợ ầ ố ạ t n s t o gt a c a m i bên v (ch ng) = 1/3 XS sinh con b nh (aa) = 1/3.1/3 = 1/9 → ầ 2) con đ u b b nh Kg c a vc (Aa x Aa) V y XS sinh con trai không b nh = 3/4.1/2 = 3/8 ườ ng Câu 22: U x nang ộ theo quy lu t Menđen.M t ng ệ ấ b nh l y m t ng òi v bình th ủ ầ con đ u lòng c a h b b nh này s là bao nhiêu n u trong qu n th c 50 ng th ng thì có 1 ng A. 0,3% B. 0,4% C. 0,5% D. 0,6% →ừ ố t 0,5a 0,01a XS con b nh (aa) = 0,5x 0,01 = 0,005 = 0,5% Câu 23: Phép lai : AaBbDdEe x AaBbDdEe. Tính xác su t ơ ặ ạ 1/ KH trong đó tính tr ng tr i nhi u h n l n A. 9/32 B. 15/ 32 C. 27/64 D. 42/64 ộ 2/ KH trong đó có ít nh t 2 tính tr ng tr i A. 156/256 B. 243/256 C. 212/256 D. 128/256 ộ 3/ Ki u gen có 6 alen tr i A. 7/64 B. 9/64 C. 12/64 D. 15/64 ạ a. XS KH trong đó tính tr ng tr i nhi u h n l n: ( = (3/4)3. (1/4).C3 4 = 27/64 ấ b. XS KH trong đó có ít nh t 2 tính tr ng tr i: = 1[(1/4)4 + (3/4).(1/4)3.C3 4] = 243/256 8 /28 = 7/64 ộ ể c. XS ki u gen có 6 alen tr i = C ế ụ ữ ườ Câu 24: M t ng cha là nhóm máu O ấ ứ ầ 1/ Xác su t đ a đ u là con trai nhóm máu AB, đ a th hai là con gái nhóm máu B. A. 1/32 B. 1/64 C. 1/16 D. 3/64 2/ Xác su t đ m t m t đ a con nhóm máu A, đ a khác nhóm máu B A.1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/12 P: IAIB x IAIO F1: IAIA , IAIO , IAIB , IBIO (1/2A :1/4AB:1/4B) 1) = (1/4.1/2)(1/4.1/2) = 1/64 2) = 1/2.1/4.C1 ấ ể ộ Câu 25: Xác su t đ m t ng và 22 NST có ngu n g c t A. 506/423 B. 529/423 C. 1/423 D. 484/423 B cho s lo i gt có 1 NST t M cho s lo i gt có 22 NST t S lo i h p t → ừ c u, gen A quy đ nh có s ng, gen a quy đ nh không s ng, ki u gen Aa Câu 26: ể ườ ừ ễ có s ng c u đ c và không s ng ừ c u đ c không s ng v i c u cái có s ng đ 1, cho F1 giao ph i v i nhau đ các c u Fừ ừ ở ừ c u cái. Gen n m trên nhi m s c th th ừ ớ ừ ế do.Theo lý thuy t, hãy xác đ nh
2 giao ph i t
:
5
ở ừ ừ ấ ặ F3:
ở ừ ấ ặ : F3
ở ể ừ ấ ặ F3:
; aa (không s ng)ừ ; Aa ,aa (không s ng)ừ
ừ ự x AA (cái có s ng)→ừ
ự
ặ
ờ ồ ợ ế ườ ừ ộ bào đ ng th i có th ể ng h p trong t
660 D. 726 132 C. ể ộ 1320 B.
C→ 2
10=660
ạ ỉ ệ
12 x C1 ộ
A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1 các lo i nu
ỉ ệ ộ ạ :
ứ ỉ ệ ộ b mã có ch a 2U :
ỉ ệ ộ ạ b mã có 3 lo i nu A,U và G
ỉ ệ ộ ạ ứ b mã có ch a nu lo i A :
= 4/10.4/10.2/10.C1 = 3/10.3/10.7/10.C1
3 = 9,6% 3 = 18,9% = 4/10.3/10.2/10.3 ! = 14,4%
ỉ ệ ộ ỉ ệ ộ ỉ ệ ộ ỉ ệ ộ b mã có 2A và 1G ứ b mã có ch a 2U ạ b mã có 3 lo i nu A,U và G ứ b mã có ch a nu lo i A = TL(3A + 2A +1A)
ộ ị ệ ườ ế ấ
ườ ạ 3 + (4/10)(6/10)2.C1 ố ẹ i đàn ông có b m bình th ườ ố ẹ ng, có b m bình th
ư ế ệ ộ
3 = 78,4% ườ ng và ông n i b b nh galacto huy t l y 1 ế ị ệ ng nh ng cô em gái b b nh galacto huy t. ặ ế t b nh galacto huy t do đ t bi n gen l n
ườ ợ ườ ợ ệ ườ ẹ ủ ườ ị ệ ộ i v bình th ầ i v hi n đang mang thai con đ u lòng. Bi ng qui đ nh và m c a ng ế i đàn ông này không mang gen gây b nh
ị ệ ế
ồ → i ch ng Aa x AA ch ng (1AA/1Aa)
ợ ợ a = 1/4
Ở ộ ẹ ườ ồ → i v Aa x Aa v (1AA/2Aa) ử a = 1/3 con (aa)= 1/4.1/3=1/12= 0,083 ; v cho giao t ấ ự ậ ữ
ỏ ầ ợ ặ ớ ế ệ ủ ượ ỏ c F1 toàn hoa đ . Ti p t c cho F1 lai v i c th đ ng h p l n đ → ắ m t loài th c v t, cho giao ph n gi a cây hoa đ thu n ch ng v i cây hoa tr ng ỉ ệ c th h con có t l
ạ c các h t lai F2.
ớ ơ ể ồ ự ụ ấ ượ th ph n đ ỏ ế ụ ỏ ượ ể c 3 cây hoa đ trong 4 cây con là bao nhiêu ?
1/ Xác su t g p 1 con c u cái không s ng trong QT A. 1/3 B. 1/4 C. 3/8 D. 3/16 ừ ự 2/ Xác su t g p 1 con c u đ c không s ng trong QT A. 1/3 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8 3/ Xác su t g p 1 cá th có s ng trong QT A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/3 đ cự : AA,Aa (có s ng)ừ cái : AA (có s ng)ừ P : (đ c không s ng) aa F1 : Aa F2→ x F2: 1AA,2Aa,1aa x 1AA,2Aa,1aa (1A,1a) (1A,1a) F3 : đ cự : 1AA,2Aa,1aa cái : 1AA,2Aa,1aa ừ 1/ cái không s ng = 3/4.1/2 = 3/8 ừ 2/ đ c không s ng = 1/2.1/4 = 1/8 ể 3/ XS g p cá th có s ng = 1/8+3/8= 1/2 Câu 27: Cà chua có b NST 2n = 24. Có bao nhiêu tr ba kép và th m t? A. n=12 Câu 28: M t mARN nhân t o có t l 1/ T l b mã có 2A và 1G A. 5,4% B. 6,4% C. 9,6% D. 12,8% 2/ T l A. 6,3% B. 18,9% C. 12,6% D. 21,9% 3/ T l : A. 2,4% B. 7,2% C. 21,6% D. 14,4% 4/ T l A. 52,6% B. 65,8% C. 78,4% D. 72,6% A= 4/10; U = 3/10 ; G = 2/10; X = 1/10 1/ T l 2/ T l 3/ T l 4/ T l = (4/10)3 +(4/10)2(6/10).C1 Câu 29: M t ng ng Ng trên NST th ấ ứ Xác su t đ a con sinh ra b b nh galacto huy t là bao nhiêu? A. 0,083 B. 0,063 C. 0,111 D. 0,043 → ố ừ t gt b , m ng ẹ ườ ợ ố b , m ng ử ồ ch ng cho giao t Câu 30: ượ đ ắ 3 cây hoa tr ng : 1 cây hoa đ .Cho cây F1 t ấ 1/ Xác su t đ có đ A. 0,31146 B. 0,177978 C. 0,07786 D. 0,03664
6
ắ ắ ự ấ ể ự ụ th , xác su t đ F3 ch c ch n không có s phân tính:
ắ
ắ ự ụ th
ượ
4 = 0,31146
ỏ c 3 cây hoa đ trong 4 cây con = (9/16) →
3.(7/16) C1 ắ ắ
F2:→ ấ ể ụ th th ch c ch n không phân tính là ỏ 9 KG trong đó có 6 KG khi t
ộ ộ ườ ườ i đàn ông nhóm máu A, có i ph n nhóm máu AB k t hôn v i m t ng
ấ ụ ữ ỏ
ứ ầ
ộ ứ ộ ứ
2 = 1/4
ở ặ ệ ườ ng
ườ ươ i do đ t bi n gen l n trên NST gi ườ ộ ng ng trên Y. M t gia đình có ng
ề ả ườ ợ ế ồ i v mang gen d h p v c 2 tính tr ng trên. Con gái c a h ớ i tính X ư ng nh ng ọ ủ
ị ồ ị ợ ấ ể ặ ộ i ch ng nhìn màu bình th ạ ẻ ợ ồ
ệ ị
ị
ệ ị
ố ớ ườ ườ ệ ề ả i con có c trai và gái đ u bình th ng đ i v i 2 b nh trên
ệ
DXm D DY ; Xm
D x (
DY ) X♂ M DY D 1/2XM
ị
ườ ườ ề ệ i con có c trai và gái đ u bình th ng đ i v i 2 b nh trên
2 = 1/8 ộ ườ
ặ ng
i do đ t bi n gen l n trên NST X không có alen t ấ ế ố ị ươ ị ệ ườ ườ ườ ộ ồ ở ụ ữ i ph n bình th ng có b b mù màu,l y ng ứ ng ng i ch ng không b b nh mù
ấ ị
ườ ấ ng là:
2/ Câu 30 Cho các cây F2 t A. 3/16 B. 7/16 C. 9/16 D.1/2 → ỏ P: AABB xaabb F1 AaBb(đ ) → ỏ F1:AaBb x aabb 1đ /3tr ng F1 t 9/16đ :7/16 tr ng 1/ Xác su t đ có đ ụ ự ự 2/ F2 t ỉ ệ 8/16=1/2 1AABB;1AAbb;2Aabb;1aaBB;2aaBb;1aabb t l ế ớ Câu 31: M t ng ợ ườ ng h p sau: cha là nhóm máu O . H i xác su t trong tr ứ ứ a. Đ a đ u là con trai nhóm máu AB, đ a th hai là con gái nhóm máu B. A . 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64 b. Câu 31 M t đ a con nhóm máu A, m t đ a khác nhóm máu B A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/12 P: IAIB x IAIO F1: IAIA , IAIO , IAIB , IBIO a) (1/4.1/2).(1/4.1/2) = 1/64 b) (1/2).(1/4)C1 Câu 33: B nh máu khó đông và mù màu ứ không có alen t ị ệ b b nh máu khó đông, ng ấ l y ch ng không b 2 b nh trên. Tính xác su t đ c p v ch ng tr đó: a. Sinh con trai không b mù màu A. 1/8 B. 3/8 C. 1/4 D. 3/16 b. Câu 33 Sinh con trai không b máu khó đông A. 1/3 B. 1/4 C. 3/8 D. 5/16 c. Câu 33 Sinh con không b 2 b nh trên A. 3/8 B. 51/4 C. 5/8 D. 3/16 d. Câu 33 Sinh 2 ng A. 1/4 B. 1/6 C. 3/16 D. 1/8 Kì hi u D,d máu khó đông ; M,m mù màu dY x XM P: XM D ; XM d ; XM F1: XM dXm DXM dXm DXM ( F1)♀ XM d / XM d , 1/4Xm D ,2/4XM GF1:1/4XM D , 1/2Y ị a. Sinh con trai không b mù màu =3/4.1/2 = 3/8 ị b. Sinh con trai không b máu khó đông = 1/2.1/2 = 1/4 ệ c. Sinh con không b 2 b nh trên = 1(2/4.1/2 +1/4.1/2) = 5/8 ố ớ ả d. Sinh 2 ng sinh gái bt = 1/2 ; sinh trai bt = 1/4.1/2 = 1/8 XS chung = 1/2.1/8.C1 ệ Câu 34: B nh mù màu trên Y.M t ng màu: 1/ Xác su t sinh con b mù màu là: A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/3 2/ Xác su t sinh con trai bình th A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/3
7
ườ ườ ề i con đ u bình th
ườ ườ ộ i con: m t bình th ộ ị ệ ng,m t b b nh là:
ả ề ườ ườ ng là: i con có c trai và gái đ u bình th
ả ườ ị ệ ề i con có c trai,gái đ u không b b nh là:
ị
2 = 9/16
1
ng = 1/4 ườ ườ
ề
2 = 6/16 1 2 = 1/4
ả ả ườ ườ ườ ườ ng = (3/4) ng,m t b b nh là =3/4.1/4.C ườ ng = 1/2.1/4.C ị ệ
1
1
ề ề ườ ườ
3 = 3/32 3 = 6/32
ng = 1/4.1/4.1/2.C ng = 1/4.1/2.1/2.C
ưỡ ộ ượ
ở ể ố ượ t là: ộ ng b i =24 ầ ượ ể th 3 và th 1 kép l n l
ố ủ i đa c a loài
ố ể ộ
ể
ể ố ể ố ẻ ộ
2 12 = 66
ườ ồ Ở ườ ng
ộ ng. M t ng ứ ầ ườ i c 1 trai tóc xoăn và l n th hai
ấ ọ ườ ẳ i, ki u tóc do 1 gen g m 2 alen (A, a) n m trên NST th ầ ấ c ng ợ c 1 gái tóc th ng. Xác su t h sinh đ ứ i con trai nói trên là:
ườ ể ồ
ộ ng. M t ng ứ ầ ườ i c 1 trai tóc xoăn và l n th hai
ứ ườ ấ ọ ượ ẳ i, ki u tóc do 1 gen g m 2 alen (A, a) n m trên NST th ầ ấ c 2 ng ợ c 1 gái tóc th ng. Xác su t h sinh đ i con nêu trên là:
ự ng t
ẳ
ả
Ở ấ ấ ỏ ả ỏ ị ợ cà chua, A quy đ nh qu đ , a quy đ nh qu vàng. Khi cho cà chua qu đ d h p c ng u nhiên 3 qu cà chua màu đ , trong đó có 2
ả ỏ ị ượ ọ c F1. Xác su t ch n đ ể ị ẫ ị ợ ừ ố th ph n đ ả ể ượ ồ ả ợ ả ả ỏ ở s qu đ F1 là:
ỏ ị ợ ỏ ồ ợ
→ ố ỏ ị ợ ồ
ợ ỏ ị ợ ỏ ồ ợ ấ 3/ Xác su t sinh 2 ng ng là: 1/2 B. 1/3 C. 4/9 D. 9/16 ấ 4/ Xác su t sinh 2 ng A. 9/16 B. 9/32 C. 6/16 D. 3/16 ấ 5/ Xác su t sinh 2 ng A. 1/4 B. 1/8 C. 9/16 D. 9/32 ấ 6/ Xác su t sinh 3 ng A. 6/16 B. 9/16 C. 6/32 D. 9/32 P: XMY x XMXm F1 : XMXM ; XMXm ; XMY ; XmY ấ 1/ Xác su t sinh con b mù màu là = 1/4 ấ ườ 2/ Xác su t sinh con trai bình th ề ấ i con đ u bình th 3/ Xác su t sinh 2 ng ộ ị ệ ộ ấ 4/ Xác su t sinh 2 ng i con: m t bình th ấ 5/ Xác su t sinh 2 ng i con có c trai và gái đ u bình th ề ấ i con có c trai,gái đ u không b b nh là: 6/ Xác su t sinh 3 ng XS 2 trai +1 gái đ u bình th XS 1 trai +2 gái đ u bình th XS chung = 3/32+6/32 = 9/32 ộ Câu 35: Cà đ c d c có b NST l 1/ S l ng NST A. 36 và 23 B. 36 và 24 C. 25 và 22 D. 25 và 66 ố ể 2/ S th 3 t A. 12 B. 24 C. 15 D. 27 ể 3/ S th m t kép khác nhau có th : A. 48 B. 66 C. 121 D. 132 1) th 3 = 2n+1 = 25 ; th 1 kép = 2n2 = 22 2) s th 3 = n = 12 3) s th m t kép = C ằ ể Câu 39: ấ ượ đàn ông tóc xoăn l y v cũng tóc xoăn, sinh l n th nh t đ ượ ượ đ A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 1/4. → →ẳ Aa x Aa 3/4 xoăn:1/4 th ng trai xoăn = 1/2.3/4 = 3/8 ằ Ở ườ ng Câu 40: ấ ượ đàn ông tóc xoăn l y v cũng tóc xoăn, sinh l n th nh t đ ượ đ A. 3/16. B. 3/64. C. 3/32. D. 1/4. ươ t câu 22: XS trai xoăn = 3/8 XS gái th ng = 1/2.1/4 = 1/8 → ầ XS chung theo yêu c u = 1/8.3/8 = 3/64 Câu 41: ự ụ t qu ki u gen đ ng h p và 1 qu có ki u gen d h p t A. 3/32 B. 2/9 C. 4/27 D. 1/32 Aa x Aa 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4aa(1/4 đ đ ng h p : 2/4 đ d h p ) → trong s đ thì: đ ng h p =1/3 ; d h p =2/3 XS 2 đ đ ng h p và 1 đ d h p = 1/3.1/3.2/3.C
1 3 = 2/9
8
ồ ườ ườ
Ở ườ ng ố ể i, ki u tóc do 1 gen g m 2 alen (A, a) n m trên NST th ẹ ề i v tóc xoăn có b tóc xoăn, m
ộ ẳ ẳ ấ ặ ng. Ng ố ượ ằ ườ ợ ợ ồ
ồ i ch ng ẹ c m t gái tóc là
ố P: b A(1AA/2Aa)
→ ẳ
ả
ả ấ ấ ỏ
ừ ố ượ ố ị ẫ F1 là: ả ỏ ị c F1. Xác su t l y đ ả ỏ s qu đ thu đ
ỏ ị ợ ỏ ồ ợ
→ ố ỏ ị ợ trong s đ thì: đ ng h p =1/3 ; d h p =2/3
ượ ả ợ ồ ợ = 1/3.1/3.1/3 = 1/27 ỏ ồ c c 3 đ đ ng h p
ề ặ ặ ỗ ộ ộ ộ
ộ ề ặ ự ế ề ấ
ờ
ế
ế ề
ố ổ ợ
ổ ợ ề ấ ộ h p gen
ổ ợ h p gen
ộ ộ ổ ợ ể ạ ộ h p gen i trong t
Câu 42: tóc xoăn có b , m đ u tóc xoăn và em gái tóc th ng; ng ế và em trai tóc th ng. Tính theo lí thuy t thì xác su t c p v ch ng này sinh đ xoăn A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4. →ừ x m Aaẹ t gt Gp: A= 2/3; a=1/3 A=1/2 ; a =1/2 → con th ng = 1/3.1/2=1/6 con xoăn =11/6=5/6 ậ V y XS sinh con gái(trai) tóc xoăn = 5/6.1/2 = 5/12 ả ỏ ị ợ Ở cà chua, A quy đ nh qu đ , a quy đ nh qu vàng. Khi cho cà chua qu đ d h p Câu 43: ượ ể ấ ự ụ th ph n đ c ng u nhiên 3 qu cà chua màu đ có ki u gen t ượ ở ợ ồ đ ng h p làm gi ng t c A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64 Aa x Aa 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4aa(1/4 đ đ ng h p : 2/4 đ d h p ) → XS đ Câu 44: Chi u cao cây do 5 c p gen PLĐL tác đ ng c ng g p, s có m t m i alen tr i làm cao thêm 5cm. Cây cao nh t có chi u cao 220cm. V m t lý thuy t, phép lai AaBBDdeeFe x AaBbddEeFe cho đ i con ỉ ệ ề a) Cây có chi u cao 190cm chi m t l A. 45/128 B. 30/128 C. 35/128 D. 42/128 ỉ ệ b) Cây có chi u cao 200cm chi m t l A. 24/128 B. 30/128 C. 18/128 D. 21/128 3.24 = 128 S t h p = 2 ặ ồ ặ Vì có 2 c p đ ng l n (ee và dd) nên nhi u nh t có 102 =8 alen tr i trong t ấ ộ ồ ặ Vì có 1 c p đ ng tr i (BB) nên ít nh t có 1 alen tr i trong t ố ả ổ ợ gen hi n nhiên ph i có 1 alen tr i nên s alen tr i còn l Vì trong t h p là 81= 7
Ố
ALEN Ộ ƯƠ C
S TR I Đ Ổ Ợ T H P 7 6 5 4 3 2 1 0
7 = 1 7 = 7 7 = 21 7 = 35 7 = 35 7 = 21 7 = 7 7 = 1
C7 C6 C5 C4 C3 C2 C1 C0 ố ộ ầ ượ ừ ả ế ấ t là 4 và 6. T b ng trên ta th y k t qu ả
ặ ầ ộ ộ
ứ ờ ố ộ ể ế ề ươ ủ t chi u cao cây do 5 c p gen PLĐL tác đ ng c ng g p. N u P thu n ch ng ể ng ng, đ i F2 có s cá th có ki u hình chi u cao trung bình
CÁC LO IẠ Ợ Ổ T H P GEN 8T + 2L 7T + 3L 6T + 4L 5T + 5L 4T + 6L 3T + 7L 2T + 8L 1T + 9L Cây cao 190cm và 200cm có s alen tr i l n l ươ ứ ng ng là 35/128 và 21/128 t ề ế Câu 45: Cho bi ặ khác nhau n c p gen t ỷ ệ ế l ? chi m t A. 1/4 B.1/8 C. 63/256 D.1/2
9
ặ →ừ
→ ặ TL =C
ươ ở
10/210 = 63/256(đáp án C) 5 ạ
ồ ớ ệ ộ ặ ng đ ng v i Y,
ộ đo n không t ị ệ
ồ ườ ợ ủ ữ ọ ườ i bình th ố s 5 ng ng, nam mù màu, n bình
ườ
ườ ố ữ ọ ủ i con c a h có nam bình th ng, nam mù màu, n bình s 6 ng
ườ ế ườ ng. V mang gen d h p có ch ng b b nh mù màu. ườ i con c a h có nam bình th ng , n mù màu là bao nhiêu? ườ ng , n mù màu là bao nhiêu?
1
4) ♀ ♀ ♀ ♀
ườ ườ ườ ườ ả ♂ ệ ♂ ệ ♂ ệ ♂ ệ ả ♂ ườ ♂ ườ ♂ ườ ♂ ườ ng, 1 b nh ng, 1 b nh ng, 1 b nh ng, 2 b nh
ợ ng h p:
♀ ♀ ♀ ♀ ♀ ♀ ườ ườ ườ ườ ườ ườ ng, 1 b nh ng, 2 b nh ng, 1 b nh ng, 2 b nh ng, 1 b nh ng, 2 b nh
ả
♀ ♀ ♀ ♀
1 4) ườ ng, 1 b nh ườ ng, 1 b nh ườ ng, 1 b nh ườ ng, 3 b nh
XS chung = (1) + (2) = 1560/4096 =
ườ ấ ợ i anh l y v có nhóm máu B và sinh đ
ườ ườ ấ ầ i con có nhóm máu A, ng ượ c i em l y v có nhóm máu O và sinh con đ u có nhóm máu
ứ ế ườ ầ i con đ u
ư
ặ ặ ặ ặ ặ
ố
ừ ừ i con có cùng nhóm máu i con có nhóm máu hoàn toàn khác nhau ộ ỉ i con nh ng ch thu c 2 nhóm máu khác nhau i con có nhóm máu khác nhau ợ ồ ợ ồ 2 c p v ch ng trên có nhóm máu gi ng nhau 2 c p v ch ng trên có nhóm máu khác nhau
(cid:224)
ặ ặ bừ ố (cid:224)
nh n Iậ A t ố ứ
AIO) và m I(Iẹ
BIO)
ị ợ ồ T gt F1 g m 5 c p d h p ề Cây F2 có chi u cao trung bình( có 5 alen tr i,5 l n) ộ Câu 46: B nh mù màu do đ t bi n gen l n trên NST X ị ị ợ ng alen tr i qui đ nh ấ ể a) Xác su t đ trong ữ th ấ ể b) Xác su t đ trong ữ th P: XaY x XAXa F1: 1/4XAXA ; 1/4XAXa ; 1/4XAY ; 1/4XaY a) có 4 kh năng x y ra (C ♀ ệ ng, 1 b nh , 1 bth 2 bth ♀ ệ ng, 2 b nh , 1 bth 1 bth ♀ ệ ng, 1 b nh , 2 bth 1 bth ♀ ệ ng, 1 b nh , 1 bth 1 bth XS = 4x(1/4)5 x 5!/2!1!1!1! = 60/256 = 15/64 ườ b) có 2 tr 2 ả ợ ườ 4) * tr ng h p 1: 6 kh năng (C ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 2 b nh , 1 bth 2 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 1 b nh , 2 bth 1 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 1 b nh , 2 bth 2 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 1 b nh , 1 bth 2 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 2 b nh , 2 bth 1 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ 1 bth ng, 2 b nh , 1 bth XS= 6x(1/4)6.6!/2!2!1!1!1!1! = 1080/4096 (1) ườ ợ ng h p 2 : có 4 kh năng (C * tr ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 1 b nh , 1 bth 3 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 3 b nh , 1 bth 1 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ ng, 1 b nh , 3 bth 1 bth ♀ ệ ♂ ệ ♂ ườ 1 bth ng, 1 b nh , 1 bth XS = 4x(1/4)6.6!/3!1!1!1!1!1! = 480/4096 (2) → 195/512 ứ Câu 47: Hai anh em sinh đôi cùng tr ng. Ng ợ ng O. ấ ể Tính xác su t đ : ợ ồ a. C p v ch ng I sinh đ a con ti p theo có nhóm máu khác ng ợ ồ ườ b. C p v ch ng I sinh 2 ng ợ ồ ườ c. C p v ch ng I sinh 3 ng ợ ồ ườ d. C p v ch ng I sinh 3 ng ườ ợ ồ e. C p v ch ng II sinh 2 ng ặ ứ g. Hai đ a con sinh ra t ặ ứ h. Hai đ a con sinh ra t nh n Iậ O t bừ ố C p II: con máu O ẹ C p II: m máu B sinh con máu A ố Vi sinh đôi cùng tr ng nên KG b I và II gi ng nhau(I IAIO x IBIO (cid:224) * C p I:ặ IAIB , IAIO , IBIO , IOIO
10
IAIO , IOIO ế IAIO x IOIO (cid:224) ứ i con đ u= ầ 3/4
ể ặ ể ặ ể ặ ườ 2. 4 = 1/4 i con có cùng nhóm máu= (1/4) i con có nhóm máu hoàn toàn khác nhau
ỉ ộ ư ườ i con nh ng ch thu c 2 nhóm máu khác nhau:
ể ặ ứ
ứ ể ể ứ
ậ
ừ ể ặ ể 1/2 i con có nhóm máu khác nhau= ố ợ ồ 2 c p v ch ng trên có nhóm máu gi ng nhau
ặ ặ
ặ ể ừ ợ ồ 2 c p v ch ng trên có nhóm máu khác nhau
ổ ả ả ử ở ả ươ ng i 2n = 46 và gi ặ c 23 c p NST t s không có trao đ i chéo x y ra
ậ ặ ẻ ừ ứ ượ ỗ ặ ộ ông n i và 1 c hai c p NST mà trong m i c p có 1 t
bà ngo i là bao nhiêu?
ậ ẻ ượ ỗ ặ ộ ặ c ít nh t m t c p NST mà trong m i c p có 1 t ông
ấ ừ ứ bà ngo i là bao nhiêu?
ớ ấ
Ạ ấ
Ộ Ạ ớ ế ủ ế ủ Ạ XS mang 1 chi c c a ông N I + 1chi c c a bà NGO I = 1/2.1/2=1/4
ế ủ ế ủ Ạ
23 = 253.321/423 ỗ ặ ặ
ế ủ ế ủ ể ả Ộ ề
23
Ạ
ế ủ ế ủ Ộ ể ấ ặ Ạ 1
ộ ố ườ ế ả ị
̀ ̣ ̉
́ ̉ ̉ ̣
̀ ề ế ầ ồ ợ i là 0,6. Có 4 c p v ch ng đ u bình th
́ ườ ợ ấ ể ứ ấ ̉
ồ ấ ứ ế ả t ra ch t mathanetiol là
ỗ ặ ư ặ
ặ ố ẹ ề
→ ườ ừ ể ệ BM bình th
2 +2pq)2.1/4 = 9/64
ng = (2pq/p t ti
ầ
4 = 0,0876
2.(9/64)2.C2 ầ ỏ
ả ứ ụ ớ i vô tình b nh m 4 qu tr ng không đ c th tinh chung v i 6 qu ả
ườ ụ ứ ẫ ả ấ
* C p II: ặ ợ ồ a. XS đ c p v ch ng I sinh đ a con ti p theo có nhóm máu khác ng ườ ợ ồ b. XS đ c p v ch ng I sinh 2 ng ườ ợ ồ c. XS đ c p v ch ng I sinh 3 ng = 3/4 . 2/4 = 6/16 = 3/8 ợ ồ d. XS đ c p v ch ng I sinh 3 ng XS đ 2 đ a cùng nhóm máu =1/4 ứ XS đ đ a th 3 có nhóm máu khác 2 đ a kia = 3/4 2 V y XS chung= 1/4.3/4. C 3 = 9/16 ườ ợ ồ e. XS đ c p v ch ng II sinh 2 ng ặ ứ g. XS đ hai đ a con sinh ra t C p I có 2 nhóm máu:A =O = 1/2 C p II có 4 nhóm máu:A =B =AB = O = 1/4 (cid:224) XS chung = 1/2.1/4.2= 1/4 ứ h. XS đ hai đ a con sinh ra t = 1 1/4 = 3/4 Ở ườ ng Câu 48: đ ng.ồ ấ a) Xác su t sinh ra đ a tr nh n đ ạ ừ t A. (253)2/423 B. 506/423 C. 253.321/423 D. 506.321/423 ừ ấ b) Xác su t sinh ra đ a tr nh n đ ạ ộ n i và 1 t A. 1/423 B. 1(1/4)23 C. 3/423 D. 1(3/4)23 Ộ ớ ặ ế ủ ặ 1 chi c c a ông N I ho c bà N I v i xác su t = 1/2 V i 1 c p NST có: ặ ế ủ 1 chi c c a ông NGO I ho c Bà NGO I v i xác su t = 1/2 → Ộ XS→ không mang 1 chi c c a ông N I + 1chi c c a bà NGO I = 11/4 = 3/4 Ộ a) (1/4)2 .(3/4)21.C2 b) XS đ c 23 c p mà m i c p đ u không mang 1 chi c c a ông N I + 1chi c c a bà NGO I = (3/4) ậ v y XS đ có ít nh t 1 c p trong đó có1 chi c c a ông N I + 1chi c c a bà NGO I = (3/4)23 ấ ế ả i có kh năng ti t t ra ch t mathanetiol gây mùi khó ch u. Kh năng ti Câu 49: M t s ng ̀ ̀ ̀ ấ ươ ặ ng gây nên, gen M quy đinh kiêu hinh binh ra ch t này là do gen l n m năm trên NST th ̀ ̀ ̀ ầ ả ử ằ ươ th s r ng t n ng không co kha năng tiêt mathanetiol, quân thê đat cân băng di truyên. Gi ườ ặ ố ể ng (không ti s alen m trong qu n th ng t ra ứ ỗ ặ ch t mathanetiol) m i c p v ch ng chi sinh 1 đ a con. Xác su t đ 4 đ a con sinh ra có đúng 2 đ a có kh năng ti A. 0,0667. B. 0,09. C. 0,0876. D. 0,0146. ầ ứ 4 c p vc m i c p sinh 1 đ a cũng nh 1 c p sinh 4 l n 2 +2pq) (p=0,4 ;q=0,6) ườ ng mang gen b nh = (2pq/p Xs b và m đ u bình th ấ ế XS đ sinh con có t ch t hôi → con bt = 55/64 XS theo yêu c u = (55/64) ộ Câu 50: M t ng ượ tr ng đã đ
ượ ấ c th tinh và sau đó l y ra ng u nhiên 5 qu cho p.
11
ố ấ ấ ở ượ ấ ể ố ứ c ít nh t 1 con tr ng:
ố ả ố ườ
1
2
3
3
4
4
5
ợ ấ ụ ụ ụ ụ ụ
5 10 = 252 ố ố ố ố ố
6 .C4 1 4 )/252 x (11/2) (1) 6 .C3 4)/252 x (11/4) (2) 6 .C2 4)/252 x (11/8) (3) 6 .C1 4)/252 x (11/16) (4) 5 6 )/252 x (11/32) (5)
ố ấ ể ả ứ ượ ấ ng h p l y ra 5 trong s 10 qu =C 6 .C4 ấ ả 4 )/252(cid:224) có ít nh t 1 tr ng = (C 6 .C3 2 ả ấ 4)/252(cid:224) có ít nh t 1 tr ng = (C 6 .C2 ả ấ 4)/252(cid:224) có ít nh t 1 tr ng = (C 6 .C1 ấ ả 4)/252(cid:224) có ít nh t 1 tr ng = (C ấ ả 6 )/252 (cid:224) có ít nh t 1 tr ng = (C ở c p n ra có ít nh t 1 tr ng = (1)+ (2) + (3) + (4) + (5)
ồ ợ ứ ứ ườ ộ ặ i con ứ gái th 1 máu AB, trai th 2 máu B và gái th 3
ườ ấ ể ọ
kg c a ủ P: IAIO x IBIO
ợ ề ầ ủ ọ
ồ ớ i ch ng có nhóm máu AB.
ớ ồ ợ ộ ồ ủ ọ ế i con gái c a h k t hôn v i ng ườ ẻ gi này sinh 2 ng i tính và không cùng ứ ườ i con không cùng
kg c a ủ P: IAIO x IAIO
i tính =(22/36).(C
2/22) = 11/36 1
ố ế ủ ặ i, 10% s t
XS sinh 2 con không cùng nhóm máu = 1 14/36 =22/36 ớ XS sinh 2 con không cùng nhóm máu và không cùng gi ở ng ứ ườ ủ ẹ
ặ ườ ấ ể ộ ộ ố ả bào sinh tinh c a b có 1 c p NST không ộ ặ ố ế bào sinh tr ng c a m cũng có m t c p NST không phân li. Các c p NST ả i con ng, không có đ t bi n khác x y ra. Xác su t đ sinh m t ng
ườ ấ ị ộ ứ ứ ộ ỉ
ủ ự ụ ẹ ớ ứ ữ ộ ặ ng (n) c a b ho c m v i giao t ử
ườ ặ ố ả ườ
ủ ng mang 2 NST(n+1) c a m ho c b x y ra → ẹ ặ ở ặ ở ố
ẽ ế ế ặ ủ ố ở ặ c p 21 ả c p 21 = 1/23 1 c p trong s 23 c p NST(2n=46) XS x y ra ế có 1 c p NST không phân li s cho 4 t bào
ườ ồ ặ ứ ặ bào sinh tinh ho c tr ng: n u GP I ng g m 2 tb(n+1) và 2 tb (n1)
ườ ử không bình th
ng mang 2 NST = 2/4 = 1/2 ả ể ả ườ ứ ộ ợ ng h p x y ra các h i ch ng khác liên quan
ủ ố ụ ườ ớ ng c a b th tinh v i gt ẹ ủ ng c a m : không bình th
ườ ủ ớ Xác su t đ s tr ng đem p n đ A. 7,28% B. 41,12% C. 63,88% D. 85,34% S tr XS 1 qu có th = (C XS 2 qu có th = (C XS 3 qu có th = (C XS 4 qu có th = (C XS 5 qu có th = (C Xs đ trong 5 qu tr ng đ =85,34% Câu 51: M t c p v ch ng sinh ng máu O. i con nói trên là bao nhiêu? Xác su t đ h sinh 3 ng A. 0,521% B. 0,195% C. 1,172% D. 1,563% →ừ t gt F1: IAIB ; IAIO ; IBIO ; IOIO XS theo yc = (1/4.1/2)3 = 0,195% ứ Câu 52: V và ch ng đ u thu c nhóm máu A, đ a con đ u c a h là trai máu O, con th là ườ gái máu A. Ng ấ ể ặ Xác su t đ c p v ch ng tr nhóm máu là bao nhiêu? A. 9/16 B. 9/32 C. 22/36 D. 11/36 →ừ gt t F1: 1IAIA ; 2IAIO ; IOIO ẻ (1IAIA ; 2IAIO) x (IAIB) ặ C p vc tr : ầ ố A = 4/6 = 2/3 ; IO = 2/6 = 1/3 1/2IA ; 1/2IB t n s I AIA ; 2/6IAIB ; 1/6IAIO ; 1/6IBIO ọ Con h : 2/6I → ỉ ệ các nhóm máu: A = 3/6 ; A = 1/6 ; AB = 2/6 t l XS sinh 2 con có cùng nhóm máu = (3/6.3/6)+ (2/6.2/6)+(1/6.1/6) = 14/36 → → Câu 53: Trong gi m phân I phân li, 30% s t ế khác phân li bình th ị trai ch duy nh t b h i ch ng Đao (không b các h i ch ng khác) là: A. 0,008% B. 0,032% C. 0,3695% D. 0,739% H i ch ng Đao là kq c a s th tinh gi a gt bình th không bình th ự Có s không phân li ớ V i 1 t không bình th ẽ ơ ồ ẽ ấ ) ( v s đ s th y → t l ỉ ệ giao t ả Có 2 kh năng có th x y ra(vì không xét tr ế ặ đ n c p NST khác) ườ * gt bình th = (90%) (30%.1/23.1/2) ườ * gt bình th ẹ ụ ng c a m th tinh v i gt ủ ố ng c a b : không bình th
12
ị (90%)(30%.1/23.1/2) + (10%.1/23.1/2) (70%)][1/2]
ộ ể ệ ự
ộ ả ả ể ư ồ ử ố ượ ấ ng NST ng th tam b i cùng ngu n nh sau:
ặ t c các c p NST đ u có s phân li:
ể ự ằ m i cây có th cho giao t ề ử cân b ng.
ộ ấ ằ ế ấ ở ỗ ự ụ ấ
ở ặ ế ế ề th ph n, tính xác su t sinh ra cây con có b NST cân b ng? ặ ế các t bào có các c p NST đ u không phân li, các c p NST
ằ ể ử cân b ng. m i cây có th cho giao t
ộ ấ ằ th ph n, tính xác su t sinh ra cây con có b NST cân b ng?
ớ ỉ ệ ạ cho 2 lo i gt v i t l : 3(1NST):3(2NST) = 1(1NST):1(2NST)
ườ ng(1NST) = (1/2)
ằ ằ ằ
ằ ượ ự ụ th cho đ c cây con có b NST cân b ng (2n) = (1/2)^6 = 1/64
ặ ạ ự phân li NST cho 2 lo i gt v i t l ớ ỉ ệ : ộ không có s
bào
không phân li cho 5%(0NST) + 5%(3NST) ạ ớ ỉ ệ : 1(1NST):1(2NST)
ự phân li cho 45%(1NST) + 45%(2NST)
ườ ử bình th
ấ ấ ấ
ự ụ ằ ộ
ng (1NST) = 45% = (9/20) ằ ằ ằ c cây con có b NST cân b ng (2n) = (9/20)^6 ả
Ở ấ ị ẫ ượ ượ ấ
ượ th cho đ ả ỏ ị ọ c F1. Xác su t ch n đ ả ị ợ ả ợ ể ồ ỏ ả ỏ ở qu đ ừ ố s
ỏ ị ợ ỏ ồ ợ
→ ố ỏ ị ợ ồ
1
ợ ỏ ị ợ
ườ ườ ồ ợ i, ki u tóc do 1 gen g m 2 alen (A, a) n m trên NST th ỏ ồ Ở ườ ng
ẳ ố
ể ẹ ề ẳ ế
3 = 12/27 ồ ằ i ch ng ng. Ng ẹ ố ườ ợ i v tóc xoăn có b tóc xoăn , m ượ ồ c 1 con gái tóc
C. 14 D. 34
ể ồ sinh e gái tóc th ngẳ nên ki u gen ề có b mố ẹ đ u tóc xoăn
ườ ồ Ặ
B. 38 i ch ng tóc xoăn i ch ng : Aa HO C AA . ư ẹ ắ
ắ và 2/3 Aa x Aa
= 10/24 = 5/12
ấ
ỏ ị ợ ỏ ặ ươ ề ậ ồ = (10%.1/23.1/2) (70%) XS sinh con trai b HC Đao = [ (0,587% + 0,152%)(1/2)= 0,3695% ề ố ượ ụ ấ ộ ữ Câu 54: Th tam b i cùng ngu n có đ h u th r t th p do s sai l ch v s l ồ ằ làm gi m kh năng sinh giao t cân b ng (n). S l Cây 1: có 9NST, Cây 2 có 12NST, Cây 3 có 15NST ấ ả ằ a) Cho r ng trong GP t Tính xác su t N u cây 1 t b) N u trong GP có 10% t ề bào khác đ u phân li: ấ ở ỗ Tính xác su t ự ụ ấ ế N u cây 1 t ỗ ặ a)M i c p (3 NST) =>gt bình th ấ * Cây 1: 3n = 9 => n = 3 do đó xác su t cho gt cân b ng (n) = (1/2)^3 = 1/8 ấ * Cây 2: 3n = 12 => n = 4 do đó xác su t cho gt cân b ng (n) = (1/2)^4 = 1/16 ấ * Cây 3: 3n = 15 => n = 5 do đó xác su t cho gt cân b ng (n) = (1/2)^5 = 1/32 ể * XS đ cây (1) t ỗ b) M i c p (3 NST) trong GP 1(0NST):1(3NST) → ế 10% t ỗ ặ ự M i c p (3 NST) trong GP có s phân li NST cho 2 lo i gt v i t l → ế 90% t bào có s ỉ ệ => T l giao t * Cây 1: 3n = 9 => n = 3 do đó xác su t cho gt cân b ng (n) = (9/20)^3 * Cây 2: 3n = 12 => n = 4 do đó xác su t cho gt cân b ng (n) = (9/20)^4 * Cây 3: 3n = 15 => n = 5 do đó xác su t cho gt cân b ng (n) = (9/20)^5 ể * XS đ cây (1) t ả ỏ ị ợ cà chua, A quy đ nh qu đ , a quy đ nh qu vàng. Khi cho cà chua qu đ d h p Câu 55: ự ụ th ph n đ t c ng u nhiên 3 qu cà chua màu đ , trong đó có 2 ể ả F1 là: qu ki u gen d h p và 1 qu có ki u gen đ ng h p t A. 1/16 B. 6/27 C. 12/27 D. 4/27 Aa x Aa 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4aa(1/4 đ đ ng h p : 2/4 đ d h p ) → trong s đ thì: đ ng h p =1/3 ; d h p =2/3 XS 1 đ đ ng h p và 2đ d h p = 1/3.2/3.2/3.C Câu 1: tóc xoăn có b , m đ u tóc xoăn và em gái tóc th ng, ng ấ ợ và em trai tóc th ng. Tính theo lí thuy t thì xác su t v ch ng này sinh đ xoăn A. 512 Câu 1: ng ườ ủ c a ng ườ ợ ẳ ể i v tóc xoăn nh ng có m tóc th ng nên ki u gen ch c ch n là Aa Ng ư ậ ẽ nh v y s có 2 phép lai thõa mãn : 1/3 AA x Aa ả ế K t qu = 1/3*1/2 +2/3*3/4*1/2 Ở ậ Câu 2: ặ ằ n m trên 2 c p NST t ắ đ u hà lan, alen A: thân cao, alen a: thân th p; alen B: hoa đ , elan b: hoa tr ng ự ụ ấ th ph n ng đ ng. Cho đ u thân cao, hoa đ d h p v 2 c p gen t
13
ọ ễ ế ỏ ở
ắ ấ ấ ệ ế ế ấ ậ ẫ ọ ọ c F1. Ch n ng u nhi n 2 cây thân cao, hoa đ ộ ớ F1 cho giao ph n v i nhau. N u không ở ấ
D. 181 C. 116
ỏ ở ấ ậ ắ ệ B. 1256 ấ F2 : aabb thì cây đ u F1 thân cao hoa đ AaBb
ố ổ ỏ ớ ỉ ệ cây thân cao hoa đ AaBb trong t ng s 9 cây A
ấ
ồ ậ ề ươ ỏ ặ ỏ ị ợ
ẫ ấ ng đ ng. Cho đ u thân cao, hoa đ d h p v 2 c p gen t ễ c F1. Ch n ng u nhi n 1 cây thân cao, hoa tr ng và 1 cây thân th p, hoa đ
ộ ế ế ế ắ ọ ọ
ấ
D. 181
ắ ở ắ F2 B.1256 ở C. 19 ấ Và thân th p hoa đ : 3aaB
ấ ỏ ươ ứ F1 : 3 Abb ắ ng ng : Aabb và aaBb
ấ
ồ ậ ề ươ ỏ ặ ỏ ị ợ
ẫ ng đ ng. Cho đ u thân cao, hoa đ d h p v 2 c p gen t ễ ấ c F1. Ch n ng u nhi n 1 cây thân cao, hoa tr ng và 1 cây thân th p, hoa đ
ế ắ ọ ọ ế ế ộ
ấ ậ ở F2
C. 19
ắ B. 29 ấ ể ắ D. 89 ở F2 :Abb
ấ
ấ
Ắ ắ
ấ
ỏ ị ợ ỏ ặ ươ ề ậ ồ
ng đ ng. Cho đ u thân cao, hoa đ d h p v 2 c p gen t ễ ấ ẫ c F1. Ch n ng u nhi n 1 cây thân cao, hoa tr ng và 1 cây thân th p, hoa đ
ắ ọ ọ ế ế ế ộ
ấ ậ ỏ ở F2
C. 19 D. 89
ỏ ề ứ ệ ắ ấ ớ ấ đ đ u xu t hi n KH cao,đ ỏ ở
ỏ ở ể ệ ể ấ F 2 THÌ ki u gen cây F1 :[cao ắ (A ) x th p aa ] * [ tr ng
ỉ ệ ALEN A = 1/3 + 2/3*1/2 = 2/3
ượ đ có đ t bi n và ch n l c, tình theo lí thuy t thì xác su t xu t hi n đ u thân th p, hoa tr ng F2 A. 164 ể Câu 2 : đ xu t hi n thân th p ,hoa tr ng ỉ ệ : 4/9AaBb x 4/9AaBb SĐL và t l KQ : 4/9 * 4/9 * 1/16 = 1/81 V i 4/9 là t l f1ở B ắ Ở ậ đ u hà lan, alen A: thân cao, alen a: thân th p; alen B: hoa đ , elan b: hoa tr ng Câu 3: ự ụ ấ ặ ằ th ph n n m trên 2 c p NST t ọ ỏ ở ượ F1 cho đ ấ ấ ấ ớ giao ph n v i nhau. N u không có đ t bi n và ch n l c, tình theo lí thuy t thì xác su t xu t ậ ệ hi n đ u thân th p, hoa tr ng A. 164 câu 3 : cây thân cao,hoa tr ng ấ ệ ể đ F2 xu t hi n cây than th p ,hoa tr ng aabb thì KG F1 t Kq : aabb = 2/3*2/3*1/4 =1/9 Ở ậ ắ Câu 4: đ u hà lan, alen A: thân cao, alen a: thân th p; alen B: hoa đ , elan b: hoa tr ng ự ụ ấ ặ ằ n m trên 2 c p NST t th ph n ỏ ở ọ ượ F1 cho đ ấ ấ ớ giao ph n v i nhau. N u không có đ t bi n và ch n l c, tình theo lí thuy t thì xác su t xu t ệ hi n đ u thân cao, hoa tr ng A. 49 ệ Câu 4 : có 2 phép lai xu t hi n ki u hình thân cao,hoa tr ng ỏ ắ Phép lai 1 :1/3 AAbb (cao,tr ng) x 2/3 aaBb (th p ,đ ) ỏ ắ 2/3 aaBb(th p ,đ ) Phép ai 2 : 2/3Aabb (cao tr ng) x KQ = 1/3*2/3*1/2 (CAO TR NG TRONG PL 1) + 2/3*2/3*1/4 (cao tr ng PL2) = 2/9 ắ Ở ậ đ u hà lan, alen A: thân cao, alen a: thân th p; alen B: hoa đ , elan b: hoa tr ng Câu 5: ự ụ ấ ặ ằ th ph n n m trên 2 c p NST t ọ ỏ ở ượ F1 cho đ ấ ấ ớ giao ph n v i nhau. N u không có đ t bi n và ch n l c, tình theo lí thuy t thì xác su t xu t ệ hi n đ u thân cao, hoa đ A. 49 B. 29 Câu 5 : cách 1 : Có 4 phép lai gi a thân cao,tr ng v i th p, F2 PL1 ; 1/3 AA bb x 1/3 aaBB pl2 : 1/3AAbb x 2/3 aaBb PL3 : 2/3Aabb x 1/3 aaBB pL4 : 2/3Aabb x 2/3aaBb KQ = 1/9 +1/9 + 1/9 + 1/9= 4/9 ấ câu 5 : Đ xu t hi n cây cao,đ ỏ bb x đ (B)] khi đó t l Alen B = 1/3 +2/3*1/2 =2/3 ở f2 = 2/3*2/3 =4/9 Ả Ế k T QU : A B