
Chính sách ti n t và qu n lý ngo i h i c a NHTW Chi lê và nh ngề ệ ả ạ ố ủ ữ
bài h c kinh nghi m ọ ệ
Xây d ng và đi u hành CSTT là m t ph n quan tr ng trong ho t đ ng c a NHNN Vi tự ề ộ ầ ọ ạ ộ ủ ệ
Nam. CSTT cũng liên quan m t thi t đ n chính sách qu n lý ngo i h i, mà m t b ph nậ ế ế ả ạ ố ộ ộ ậ
chính c a nó là là qu n lý quĩ d tr ngo i h i qu c gia . Đ án Phát tri n ngành Ngân hàngủ ả ự ữ ạ ố ố ề ể
Vi t Nam đ n năm 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020 xác đ nh rõ "T o l p các đi u ki n c nệ ế ị ướ ế ị ạ ậ ề ệ ầ
thi t đ sau năm 2010 NHNN chuy n sang đi u hành CSTT theo c ch l m phát m c tiêu".ế ể ể ề ơ ế ạ ụ
"G n k t ch t ch đi u hành ...n i t v i đi u hành ngo i t ". Vì v y nh ng bài h c kinhắ ế ặ ẽ ề ộ ệ ớ ề ạ ệ ậ ữ ọ
nhi m c a Chi lê trong vi c chuy n đ i sang đi u hành theo l m phát m c tiêu và qu n lý dệ ủ ệ ể ổ ề ạ ụ ả ự
tr ngo i h i có th giúp NHNN xác đ nh nh ng đ nh h ng trong quá trình xây d ng NHTWữ ạ ố ể ị ữ ị ướ ự
hi n đ i. ệ ạ
Chính sách ti n t và qu n lý d tr ngo i h i c a NHTW Chi lê ề ệ ả ự ữ ạ ố ủ
Vi c tìm ki m m t CSTT hi u qu là m t nhu c u th c t và c p bách c a Chilê trongệ ế ộ ệ ả ộ ầ ự ế ấ ủ
nh ng năm 80 c a th k tr c. NHTW Chilê đã s d ng chính sách t giá c đ nh và chínhữ ủ ế ỷ ướ ử ụ ỷ ố ị
sách biên đ t giá và CSTT trong giai đo n trên không đem l i k t qu kh quan cho n nộ ỷ ạ ạ ế ả ả ề
kinh t : l m phát cao 20-30%, thâm h t ngân sách, tăng tr ng kinh t th p. Cu c kh ngế ạ ụ ưở ế ấ ộ ủ
ho ng tr m tr ng vào 1982 đã bu c NHTW Chilê ph i c i t vi c xây d ng và đi u hànhả ầ ọ ộ ả ả ổ ệ ự ề
CSTT, chuy n sang chính sách l y l m phát làm m c tiêu. L m phát m c tiêu là m t xuể ấ ạ ụ ạ ụ ộ
h ng quan tr ng trong xây d ng và đi u hành CSTT. Theo th ng kê IMF, hi n nay có 22ướ ọ ự ề ố ệ
n c đã đ a l m phát m c tiêu vào đi u hành (trong đó có 4 n c dùng l m phát c b n vàướ ư ạ ụ ề ướ ạ ơ ả
18 n c dùng l m phát danh nghĩa làm m c tiêu) và kho ng 50 n c trên th gi i cũng đangướ ạ ụ ả ướ ế ớ
xây d ng các đi u ki n c n thi t đ đ a chính sách trên vào th c t . Chilê là m t thí d đi nự ề ệ ầ ế ể ư ự ế ộ ụ ể
hình trong vi c chuy n đ i thành công sang đi u hành CSTT l y l m phát làm m c tiêu. ệ ể ổ ề ấ ạ ụ
S phát tri n c a khuôn kh th ch kinh t và chính sách m i Chilê trong 3 th p kự ể ủ ổ ể ế ế ớ ở ậ ỷ
qua là nhân t chính đóng góp vào tăng tr ng kinh t t gi a th p k 80 đ n nay. Mô hìnhố ưở ế ừ ữ ậ ỷ ế
phát tri n kinh t m i đ c xây d ng trên 4 c s n n t ng sau: n đ nh kinh t vĩ mô v i vaiể ế ớ ượ ự ơ ở ề ả ổ ị ế ớ
trò đ c l p c a NHTW và tính lành m nh c a khu v c tài chính công; Lu t NH đã đóng vai tròộ ậ ủ ạ ủ ự ậ
thúc đ y khu v c tài chính l n m nh và hi u qu ; C s th ch v ng m nh và n đ nh; N nẩ ự ớ ạ ệ ả ơ ở ể ế ữ ạ ổ ị ề
kinh t th tr ng m có tính c nh tranh. ế ị ườ ở ạ
Khuôn kh chính sách l m phát m c tiêu giúp cho Chilê gi m đ c m c l m phát t trungổ ạ ụ ả ượ ứ ạ ừ
bình xu ng m c th p và n đ nh. Quá trình trên đ c chia làm hai giai đo n: ố ứ ấ ổ ị ượ ạ
(a) T 1991 đ n 2000: áp d ng l m phát m c tiêu, nh ng ch a có khuôn kh hoàn ch nh:ừ ế ụ ạ ụ ư ư ổ ỉ
ch a có d báo l m phát và cam k t m nh v i dân chúng v m c l m phát. Trong giai đo nư ự ạ ế ạ ớ ề ứ ạ ạ
này, NHTW đã thành công trong vi c gi m m c l m phát t 20-30% xu ng m c 1 con s .ệ ả ứ ạ ừ ố ứ ố
NHTW Chilê đã xây d ng nh ng đi u ki n đ xây d ng chính sách l m phát m c tiêu hoànự ữ ề ệ ể ự ạ ụ
ch nh g m nh ng n i dung sau: ỉ ồ ữ ộ
- Xây d ng vai trò đ c l p c a NHTW: đ c l p trong xác đ nh m c tiêu ch ch t và đ cự ộ ậ ủ ộ ậ ị ụ ủ ố ộ
l p trong s d ng các công c c a CSTT. ậ ử ụ ụ ủ
- Xây d ng tính đ c l p c a CSTT v i CS tài khóa: không cho phép NHTW c p tín d ngự ộ ậ ủ ớ ấ ụ
cho Chính ph , hay nói cách khác ph i có m t chính sách tài khóa lành m nh. ủ ả ộ ạ
- Xây d ng th tr ng tài chính v ng m nh và có chi u sâu. ự ị ườ ữ ạ ề
(b) T năm 2000 đ n nay, NHTW Chilê đã th c hi n chính sách l m phát m c tiêu hoànừ ế ự ệ ạ ụ
ch nh v i m c tiêu là l m phát danh nghĩa (hay ch s CPI) hàng năm là 3% (v i biên đ +/-ỉ ớ ụ ạ ỉ ố ớ ộ
1%). Tham gia vào quá trình đi u hành l m phát m c tiêu hoàn ch nh c a Chilê g m có: H iề ạ ụ ỉ ủ ồ ộ
đ ng CSTT c a NHTW Chilê quy t đ nh lãi su t c a CSTT; Nghi p v th tr ng m là côngồ ủ ế ị ấ ủ ệ ụ ị ườ ở
c chính c a NHTW Chi lê trong vi c th c hi n chính sách ti n t . Tác đ ng vào tính thanhụ ủ ệ ự ệ ề ệ ộ
kho n trên th tr ng nh m duy trì lãi su t qua đêm liên ngân hàng dao đ ng xung quanh lãiả ị ườ ằ ấ ộ
su t c a chính sách ti n t b ng tín d ng qua đêm và ti n g i qua đêm. Khi c n thi t, NHTWấ ủ ề ệ ằ ụ ề ử ầ ế
s d ng các nghi p v đ c bi t nh : mua l i (repos), hoán đ i, bán l i (anti-repos). ử ụ ệ ụ ặ ệ ư ạ ổ ạ
Th c hi n khuôn kh CSTT l m phát m c tiêu hoàn ch nh đã mang l i k t qu quan tr ngự ệ ổ ạ ụ ỉ ạ ế ả ọ

là: uy tín v chính sách ki m soát l m phát đã đ c c i thi n, l m phát n đ nh và m cề ể ạ ượ ả ệ ạ ổ ị ở ứ
th p, neo đ c kỳ v ng l m phát, m i liên h l ch s gi a gi m giá đ ng ti n-l m phát đãấ ượ ọ ạ ố ệ ị ử ữ ả ồ ề ạ
gi m tác đ ng, hi u qu và uy tín chính sách ti n t đ c tăng c ng. ả ộ ệ ả ề ệ ượ ườ
Th n i t giá là m t trong nh ng đi u ki n tiên quy t đ chính sách l m phát m c tiêuả ổ ỷ ộ ữ ề ệ ế ể ạ ụ
thành công Chilê. áp d ng chính sách t giá th n i đã tăng c ng vai trò đ c l p c aở ụ ỷ ả ổ ườ ộ ậ ủ
chính sách ti n t , c ng c cho kỳ v ng l m phát và xúc ti n quá trình phát tri n c a thề ệ ủ ố ọ ạ ế ể ủ ị
tr ng tài chính. Quá trình chuy n d ch cũng đ c th c hi n d n d n: (i) Tr c năm 1984ườ ể ị ượ ự ệ ầ ầ ướ
chính sách t giá c đ nh; (ii) T 1984 đ n 1999 chính sách biên đ t giá; t năm 1998 biênỷ ố ị ừ ế ộ ỷ ừ
đ đ c n i l ng d n và xóa b các h n ch dao d ch v n; (iii) Tháng 9 năm 1999 Chilê ápộ ượ ớ ỏ ầ ỏ ạ ế ị ố
d ng ch đ t giá th n i. ụ ế ộ ỷ ả ổ
M c dù thi hành ch đ t giá th n i, NHTW Chilê v n có quy n can thi p trong tr ngặ ế ộ ỷ ả ổ ẫ ề ệ ườ
h p đ c bi t. Ch đ t giá linh ho t cho phép NHTW Chilê có đ c s đ c l p hoàn toànợ ặ ệ ế ộ ỷ ạ ượ ự ộ ậ
trong ho ch đ nh chính sách ti n t giúp neo kỳ v ng l m phát; có hi u qu h n trong vi cạ ị ề ệ ọ ạ ệ ả ơ ệ
đ i phó hi u ng chu kỳ; m i liên h l ch s gi a ti n gi m giá v i l m phát gi m; tính linhố ệ ứ ố ệ ị ử ữ ề ả ớ ạ ả
ho t c a t giá d n đ n th tr ng tài chính phát tri n v chi u sâu. ạ ủ ỷ ẫ ế ị ườ ể ề ề
Qu n lý d tr ngo i h i c a NHTW Chilê đ c th c hi n theo nh ng nguyên t c sau: ả ự ữ ạ ố ủ ượ ự ệ ữ ắ
- C c u đ ng ti n trong d tr ngo i h i căn c vào: (i) vi c gi m thi u nh h ng đ nơ ấ ồ ề ự ữ ạ ố ứ ệ ả ể ả ưở ế
giá tr b ng cân đ i tài s n c a NHTW đ nh giá b ng đ ng ti n n i đ a; (ii) yêu c u ngo i tị ả ố ả ủ ị ằ ồ ề ộ ị ầ ạ ệ
có tính thanh kho n cao. S d ng c hai nguyên t c trên, NHTW đã xây d ng c c u đ ngả ử ụ ả ắ ự ơ ấ ồ
ti n trong d tr ngo i h i nh sau: USD – 60% (+/- 5%); Euro – 40% (+/- 5%). Trên th c t ,ề ự ữ ạ ố ư ự ế
NHTW
Chilê đã duy trì c c u đ ng ti n trong d tr ngo i h i không thay đ i trong giai đo nơ ấ ồ ề ự ữ ạ ố ổ ạ
1999 – 2006.
- D a trên ph ng pháp Chi phí – L i ích đ đánh giá m c đ d tr ngo i h i phù h p,ự ươ ợ ể ứ ộ ự ữ ạ ố ợ
có tính đ n các đ c đi m riêng c a Chilê. Ph ng pháp này d a vào hai ch s : (i) chi phíế ặ ể ủ ươ ự ỉ ố
biên: là chênh l ch gi a thu nh p kỳ v ng v i chi phí tài tr , ví d m c chênh l ch lãi su tệ ữ ậ ọ ớ ợ ụ ứ ệ ấ
trong n c c a Chilê; (ii) l i ích biên: tính b ng hi u ng c l ng c a m t thay đ i d trướ ủ ợ ằ ệ ứ ướ ượ ủ ộ ổ ự ữ
v i xác su t x y ra và chi phí m t đi do 1 cu c kh ng ho ng tài chính. ớ ấ ẩ ấ ộ ủ ả
Trong khi chi phí biên có th xác đ nh t ng đ i đ n gi n thì l i ích biên đ c xác đ nhể ị ươ ố ơ ả ợ ượ ị
b ng m t mô hình phân tích ph c t p.Cu i năm 2003 k t qu c a phép phân tích này d nằ ộ ứ ạ ố ế ả ủ ẫ
đ n NHTW Chilê b t đ u m t ch ng trình gi m m c d tr ngo i h i (ng c l i v i xu th ế ắ ầ ộ ươ ả ứ ự ữ ạ ố ượ ạ ớ ế ở
các n c đang phát tri n là tìm cách tăng d tr ngo i h i c a NHTW). ướ ể ự ữ ạ ố ủ
- NHTW Chilê không có trách nhi m gi i trình tr c T ng th ng, Qu c h i, Chính ph khiệ ả ướ ổ ố ố ộ ủ
d tr ngo i h i thay đ i do t giá thay đ i. Do th c hi n chính sách t giá th n i (NHTW chự ữ ạ ố ổ ỷ ổ ự ệ ỷ ả ổ ỉ
đi u ti t trong tr ng h p đ c bi t nh sau v kh ng b 11/9/2002) d n đ n đ ng pêsô bi nề ế ườ ợ ặ ệ ư ụ ủ ố ẫ ế ồ ế
đ ng m nh, b ng cân đ i tài s n NHTW m t cân đ i nghiêm tr ng, NHTW Chilê đang ph iộ ạ ả ố ả ấ ố ọ ả
đ i di n v i kho n l 4 t USD do các kho n thu th p h n các kho n chi. N u không cóố ệ ớ ả ỗ ỷ ả ấ ơ ả ế
ngu n ti n b xung t B Tài chính, d tr ngo i h i c a NHTW Chilê s gi m 4 t USDồ ề ổ ừ ộ ự ữ ạ ố ủ ẽ ả ỷ
trong th i gian t i. M c dù v y, NHTW Chilê cho r ng đây là cái giá ph i tr đ đ t đ c m cờ ớ ặ ậ ằ ả ả ể ạ ượ ụ
tiêu c a CSTT là l m phát m c tiêu. Ngoài ra đi u quan tâm c a các nhà ho t đ ng chính trủ ạ ụ ề ủ ạ ộ ị
cũng nh công chúng Chilê không ph i là d tr ngo i h i c a NHTW mà là m c l m phát,ư ả ự ữ ạ ố ủ ứ ạ
t c đ phát tri n kinh t , ch s th t nghi p. ố ộ ể ế ỉ ố ấ ệ
Chilê đã đ t đ c nh ng thành qu quan tr ng sau: trong th p k 90, Chilê là m t trongạ ượ ữ ả ọ ậ ỷ ộ
nh ng qu c gia tăng tr ng kinh t nhanh nh t trên th gi i, thu h p chênh l ch thu nh pữ ố ưở ế ấ ế ớ ẹ ệ ậ
tính theo đ u ng i gi a Chilê và các qu c gia phát tri n 30% trong vòng 20 năm; Chilê duyầ ườ ữ ố ể
trì chính sách tài chính công v ng m nh, th ng d ngân sách trong h u h t 20 năm qua; phátữ ạ ặ ư ầ ế
tri n đ c h th ng ngân hàng, th tr ng v n v ng m nh và có chi u sâu. ể ượ ệ ố ị ườ ố ữ ạ ề
Nh ng bài h c rút ra t kinh nghi m đi u hành CSTT và qu n lý d tr ngo i h i c aữ ọ ừ ệ ề ả ự ữ ạ ố ủ
Chilê:
V đi u hành CSTT: ề ề

- Vi c tìm ki m m t khuôn kh CSTT hi u qu là c n thi t đ i v i m i qu c gia. ệ ế ộ ổ ệ ả ầ ế ố ớ ỗ ố
- L a ch n CSTT l y l m phát làm m c tiêu là xu h ng chung hi n nay trên th gi i. ự ọ ấ ạ ụ ướ ệ ế ớ
- Tuy nhiên đ khuôn kh CSTT l m phát m c tiêu đ t hi u qu , qu c gia đó ph i cóể ổ ạ ụ ạ ệ ả ố ả
nh ng đi u ki n nh t đ nh phù h p v i l m phát m c tiêu. M t trong nh ng đi u ki n đó là: ữ ề ệ ấ ị ợ ớ ạ ụ ộ ữ ề ệ
+ Ph i có m t chính sách t giá th n i g n li n v i t do hóa tài kho n v n. ả ộ ỷ ả ổ ắ ề ớ ự ả ố
+ M c đ đ c l p nh t đ nh trong đi u hành c a NHTW. ứ ộ ộ ậ ấ ị ề ủ
+ Ph i d báo đ c l m phát, nh t là l m phát kỳ v ng. ả ự ượ ạ ấ ạ ọ
+ Ph i có s đ i m i đ ng b và h tr c a các chính sách kinh t vĩ mô, đ c bi t làả ự ổ ớ ộ ộ ỗ ợ ủ ế ặ ệ
chính sách tài khóa ph i lành m nh. ả ạ
V qu n lý d tr ngo i h i: ề ả ự ữ ạ ố
- Trong qu n lý d tr ngo i h i NHTW ph i đ m b o và bám sát nh ng nguyên t c đ tả ự ữ ạ ố ả ả ả ữ ắ ặ
ra, đ i v i Chilê là hai nguyên t c nh đã nêu trên. ố ớ ắ ư
- Vi c xác đ nh m c d tr ngo i h i ph i đ m b o cân b ng gi a chi phí và l i ích cóệ ị ứ ự ữ ạ ố ả ả ả ằ ữ ợ
đ c t d tr đó. ượ ừ ự ữ
Kh năng Vi t Nam chuy n sang đi u hành CSTT theo c ch l m phát m c tiêu: ả ệ ể ề ơ ế ạ ụ
Đ i v i Vi t Nam, đ có th chuy n sang c ch l m phát m c tiêu vào năm 2010 NHTWố ớ ệ ể ể ể ơ ế ạ ụ
c n ph i đ i m i đ ng b trong đi u hành CSTT và đi u hành chính sách t giá. NHNN c nầ ả ổ ớ ồ ộ ề ề ỷ ầ
l p 1 l trình c th cho vi c đ a l m phát m c tiêu vào th c hi n. Nh ng b c c th baoậ ộ ụ ể ệ ư ạ ụ ự ệ ữ ướ ụ ể
g m: ồ
- Hoàn ch nh Lu t Ngân hàng đ NHNN có đ y đ quy n l c pháp lý, đ c quy n ki mỉ ậ ể ầ ủ ề ự ượ ề ể
soát v n, có tính đ c l p trong đi u hành CSTT. ố ộ ậ ề
- Đ i m i mô hình t ch c trong đi u hành CSTT, đ c bi t là tăng c ng vai trò và hi uổ ớ ổ ứ ề ặ ệ ườ ệ
qu c a H i đ ng t v n CSTT. ả ủ ộ ồ ư ấ
- Tăng tính hi u qu c a CSTT: xác đ nh c ch chuy n d n CSTT, xác đ nh kh năng dệ ả ủ ị ơ ế ề ẫ ị ả ự
báo l m phát, xây d ng các mô hình d báo l m phát. ạ ự ự ạ
- Tăng c ng s ng h và lòng tin c a th ch chính tr và qu n chúng vào NHNN. Đườ ự ủ ộ ủ ể ế ị ầ ể
đ t đ c yêu c u trên, NHNN c n nâng cao tính minh b ch và truy n thông trong đi u hànhạ ượ ầ ầ ạ ề ề
chính sách ti n t . ề ệ
- Theo kinh nghi m c a Chilê, c n chia quá trình xây d ng ch đ l m phát c b n thànhệ ủ ầ ự ế ộ ạ ơ ả
2 giai đo n. Giai đo n 1 ( Chilê t 1991 đ n 2000) có tác d ng xây d ng các đi u ki n choạ ạ ở ừ ế ụ ự ề ệ
giai đo n 2, khi s ph i th c hi n 1 m c tiêu l m phát và th n i hoàn toàn t giá. Trong giaiạ ẽ ả ự ệ ụ ạ ả ổ ỷ
đo n 1, m c dù đã tuyên b l m phát m c tiêu nh ng NHNN v n ph i qu n lý t giá ngo i t ,ạ ặ ố ạ ụ ư ẫ ả ả ỷ ạ ệ
nh ng s m d n biên đ dao đ ng t giá và xây d ng th tr ng tài chính phát tri n v i đ yư ẽ ở ầ ộ ộ ỷ ự ị ườ ể ớ ầ
đ các công c phái sinh. Trong giai đo n này NHNN v n có th xác đ nh m c tiêu khác nhủ ụ ạ ẫ ể ị ụ ư
t c đ tăng tr ng. ố ộ ưở
- Xác đ nh rõ nguyên t c trong qu n lý d tr qu n lý ngo i h i và đ a nh ng nguyên t cị ắ ả ự ữ ả ạ ố ư ữ ắ
trên ra công khai, c th hóa trách nhi m c a NHNN b ng các văn b n pháp lu t. ụ ể ệ ủ ằ ả ậ
Phòng CSTT&QLVKD - V CSTTụ