71
rv =
dt
D
D
2
8
lg3,2
2
2
2
, ôm
b). Chôn ở độ sâu t >
2
D
(nối đất chôn sâu)
rv = )
2
8
lg3,2(
2
2
t
D
d
D
, ôm
D - Đường kính của mạch vòng, cm
d - Đường kính ca thép tròn (làm mạch vòng), cm
t - Độ chôn sâu cm;
Nếu mạch vòng làm bằng thép dẹt, trị số d được thay bằng b : 2; b là chiều rộng
ca thép dẹt, cm.
Cũng có thể dùng công thc trên đtính trị số gần đúng ca bộ phận nối đất mạch
vòng có dạng hình tứ giác (không lớn lắm), c này trsố D được thay bằng :
D =
)(2 ba
, cm
a và b là mỗi cạnh của tứ giác, cm.
72
4. Điện trở nối đất của bê tông cốt thép
a) Điện trở của trụ hay cọc bê tông ct thép
(rc-bt) chôn thng đứng :
rc - bt =
d
l
l
bt 4
lg
366,0
, ôm
bt - Điện trở suất của bê tông cốt thép lấy bằng :
bt = 1,5 - l,8, ôm.cm .
- Điện trở suất vùng đất chôn trụ hay cọc bê tông ct thép, ôm .cm .
l – Chiều dài ca trụ hay cọc bê tông cốt thép, cm
d - Đường kính trụ hay cọc, cm
Nếu tiết diện của trụ hay cọc bê tông cốt thép dạng một tứ giác cạnh là a và b, thì
trị số d được thay bằng :
d =
)(2 ba
b) Điện trở của bản hay tấm bê tông ct thép
(rt - bt) đặt nằm ngang có thể tính gần đúng theo
công thc :
73
(rt - bt) =
D
bt
2
, ôm
D là đường nh của bản hay tấm, cm. Nếu bản tấm dạng hình tgiác cạnh là a
và b, thì trị số D được thay bằng :
D =
)(2 ba
c) Điện trở của bộ phận bê tông ct thép có dạng cọc và tấm kết hợp (rbt) :
rbt = 8,0.
.
tttc
tttc
brbr
brbr
, ôm
B- Điện trở của một số bộ phận nối đất t đến hiện tượng màn chắn tương h,
cần phải áp dụng hệ số sử dụng ()
1 . Điện trở của bộ phận nối đất gồm các thanh đặt nm ngang :
Rt = n
r
t
t
.
ôm
74
2. Điện trở của b phận nối đất gồm c cọc chôn thng đứng bố trí theo dạng
đường thẳng :
Rc-th = n
r
thc
c
.
ôm
3. Điện trở của bộ phận nối đất gồm các cọc chôn thẳng đứng btrí theo dạng mạch
vòng :
Rc-mv = n
r
mvc
c
.
ôm
4. Điện trở của thanh nối đất đặt nằm ngang theo dạng đường thẳng đnối các cọc
chôn thẳng đứng:
Rt-th =
tht
t
r
, ôm
5. Điện trở của thanh nối đất đặt nằm ngang theo dạng mạch vòng đnối các cọc
chôn thẳng đứng :
Rt-mv = mvt
t
r
, ôm
ở các công thức trên :
n - Slượng thanh hoặc cọc
75
rt - Điện trở của toàn bchiều dài thanh (bằng thép tròn hay thép dẹt), hoặc thanh
nối ca nh đến ảnh hưởng màn chắn tương h, ôm.
rc - Điện trở ca một cọc chôn thẳng đứng, ôm
t - Hệ số sử dụng của các thanh đặt nằm ngang, song song với nhau bảng 1 -PL4 .
c-th - H s sử dụng ca các cọc chôn thẳng đứng bố ttheo dạng đường thẳng,
chưa tính đến ảnh hưởng của thanh nối – Bng 2-PL4.
c-mv - Hs sử dụng của các cc chôn thẳng đứng btrí theo dạng mạch vòng,
chưa tính đến ảnh hưởng của thanh nối – Bng 3-PL4.
t-th - Hsố sử dụng của thanh nối đặt nằm ngang theo dng đường thẳng, đnối
các cọc chôn thng đứng Bảng 4-PL4.
t-mv - Hệ số sử dụng của thanh nối đặt nằm ngang theo dạng mạch vòng, đnối các
cc chôn thng đứng – Bảng 5-PL4 .