Chủ đề 1: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP - TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
lượt xem 5
download
Ôn tập và khắc sâu các kiến thức về tập hợp. + Kĩ năng: Rèn luyện cách viết tập hợp và cách sử dụng các kí hiệu , , . + Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc B. Phương pháp Luyện tập rèn luyện kĩ năng. C. Chuẩn bị: D. Tiến trình dạy học I. Ổn định lớp II. Bài cũ: III. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS Hoạt động 1 I. Lý thuyết. NỘI DUNG GV đưa ra hệ thống các câu hỏi, HS trả 1. Tập hợp. lời và ôn tập lại các...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chủ đề 1: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP - TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
- C h ủ đề 1 : ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP - TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN A. Mục tiêu + Kiến thức: Ôn tập và khắc sâu các kiến thức về tập hợp. + Kĩ năng: Rèn luyện cách viết tập hợp và cách sử dụng các kí hiệu , , . + Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc B. Phương pháp Luyện tập rèn luyện kĩ năng. C. Chuẩn bị: D. Tiến trình dạy học I. Ổn định lớp II. Bài cũ: III. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG I. Lý thuyết. Hoạt động 1 GV đưa ra hệ thống các câu hỏi, HS trả 1. Tập hợp. lời và ôn tập lại các kiến thức đã học nhờ + Cách viết một tập hợp: vào các câu hỏi mà GV đưa ra: + Hai cách viết tập hợp: ?1: Hãy mô tả cách viết một tập hợp? VD: Khi viết tập hợp A các số tự Cho ví dụ. nhiên nhỏ hơn 5, ta viết:
- ?2: Để viết một tập hợp, thường có mấy C1 : A = {0, 1, 2, 3, 4}. cách? Cho ví dụ. (hoặc: A = {1, 0, 4, 3, 2} , ...). ?3: Hãy viết các tập hợp N, N*. Đó là C2 : A = {x N / x < 5}. những tập hợp số gì? + Tập N các số tự nhiên: ?4: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần N = {0, 1, 2, 3, 4, . . . }. + Tập N* các số tự nhiên khác 0: tử ? Lấy ví dụ minh hoạ. N* = {1, 2, 3, 4, . . . }. ?5: Khi nào thì tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? Viết kí hiệu thể + Số phần tử của một tập hợp: hiện tập hợp A là một tập hợp con của tập (có 1, nhiều, vô số, cũng có thể khong hợp B. Cho ví dụ. có phần tử nào) ?6: Khi nào thi ta nói hai tập hợp A và B VD: (lấy theo HS) là bằng nhau? Cho ví dụ. 2. Tập hợp con. + Tập hợp con: + Kí hiệu tập hợp con: Nếu A là tập con của B ta viết: A B hoặc B A. + VD: (lấy theo HS) + Hai tập hợp bằng nhau: Nếu A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau, kí hiệu: A = B.
- VD: (lấy theo HS) II. Bµi tËp. Hoạt động 2: GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ Bµi 1: chức hướng dẫn cho HS thực hiện các C1 : A = {8, 9, 10, 11} hoạt động học tập: C2 : A = {x N / 7 < x < 12} Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn 9A ; 14 A. hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống: Bµi 2: 9 A ; 14 A. B = {S, ¤, N, H, G} Bµi 3: Bài 2: Viết tập hợp B các chữ cái có trong n A ; p B ; m A, B từ: “SÔNG HỒNG” Bµi 4: Bài 3: Cho hai tập hợp: A = {m, n, p} ; B = {m, x, y} a) A = {18} : cã 1 phÇn tö; Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: b) B = {0} : cã 1 phÇn tö: n A ;p B ; m c) C = {0, 1, 2, 3, 4, . . . } :cã v« sè phÇn tö; - GV hướng dẫn HS thực hiện, sau đó yêu d) Kh«ng cã sè tù nhiªn x nµo mµ cầu 3 HS lên bảng trình bày lời giải x . 0 = 7 , vËy D = - HS cả lớp thực hiện, sau đó nhận xét bài
- làm của bạn Bµi 5: - GV nhận xét chuẩn hoá kết quả a) N = {0; 1; 2; 3; . . .; 50} : cã 50 phÇn Bài 4: Viết các tập hợp sau và cho biết tö mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: b) Kh«ng cã sè tù nhiªn nµo võa lín h¬n a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà: 8 võa nhá h¬n 9, vËy lµ tËp : . x – 5 = 13 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà: Bµi 6: x+8=8 a) Sè phÇn tö cña tËp hîp A lµ: c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà: 100 – 40 + 1 = 61(phÇn tö) x.0=0 b) Sè phÇn tö cña tËp hîp B lµ: d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà: (98 - 10) : 2 + 1 = 45(phÇn tö) x.0=7 c) Sè phÇn tö cña tËp hîp B lµ: - GV hướng dẫn HS thực hiện, sau đó 4 (105 - 35) : 2 + 1 = 36(phÇn tö) HS lên bảng viết kết quả - HS nhận xét, Gv chuẩn hoá kết quả. Bµi 7: Bài 5: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: a) B A a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50. c) {a, b}; {a, c}; {a, d}; {b, c}; {b, d}; b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 {c, d}.
- nhưng nhỏ hơn 9. - GV hướng dẫn: Bµi 8: - 2 HS lên bảng viết (lµm theo bµi cña HS) - HS nhận xét bổ xung, GV nhận xét chuẩn hoá kết quả. Bài 6: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A = {40; 41; 42; . . . ; 100} b) B = {10; 12; 14; . . . ; 98} c) C= {35; 37; 39; . . . ; 105} - GV hướng dẫn: (áp dụng các công thức đã học ở bài tập số 21, 22- sgk tr.14) - HS thực hiện, sau đó 3 HS lên bảng trình bày lời giải - HS nhận xét sau đó GV nhận xét chuẩn hoá kết quả. Bài 7: cho hai tập hợp: A = {a, b, c, d} , B = {a, b}. a) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của hai tập hợp A và B.
- b) Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B. c) Viết ra các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử. Bài 8: Cho ví dụ hai tập hợp M và N mà : M N và N M. - GV hướng dẫn lấy ví dụ - HS lấy ví dụ sau đó nêu lên, các HS khác nhận xét bổ xung, GV chuẩn hoá kết quả. - Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà HS ôn tập và xem lại các bài tập đã được làm. - Làm các bài tập sau: Bài 9: Cho các tập hợp sau: A = {x N / 20 < x < 21} B = {x N* / x < 4 } C = {x N / 35 x 38} D = { x N / x 0} a) Viết các tập hơp sau bằng cách liệt kê các phần tử b) Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử
- c) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp trên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 298 | 54
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 1: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
7 p | 133 | 8
-
ÔN TẬP THI TN MÔN LÍ 12 Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
3 p | 87 | 7
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 88 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An (Nâng cao)
2 p | 26 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
7 p | 10 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
10 p | 33 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí
7 p | 33 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 99 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An
16 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
2 p | 30 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng
3 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng
36 p | 20 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
4 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 25 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, TP. Vũng Tàu
9 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn