ƯƠNG

TR

NGƯỜ Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCM

B CÔNG TH Ộ Ạ Ọ VI N KHCN&QLMT Ệ

M ÔN: VI SINH MÔI TR

NGƯỜ

L pớ : CDMT10 GVHD: Tr n Th Thanh ầ ị

Huy nề

DANH SÁCH NHÓM:

ọ ạ

ị ễ

ương ị

MSSV: 08245671 MSSV:08255921 MSSV: 08247861 ương MSSV: 08244841 MSSV: 08119081 MSSV: 08098091 MSSV: 08262011 MSSV: 08216051 1.Dương Th Namị 2.Ph m Th Ng c Tiên ị 3.Nguy n Th Kim Lài 4.Huỳnh Th Thanh Ph ị 5.Nguy n Hoàn Phúc ễ 6.Nguy n Th Thu H ễ 7.Lê Th Bé Tám ị 8.Tr n Th Hu Tâm ệ ị ầ

I. LƯU HUỲNH

cượ v lề ưu huỳnh

ưu huỳnh

ưu huỳnh trong môi tr

ngườ

1.Sơ l 2.Vi sinh v t c a chu trình l ậ ủ 3.S chuy n hoá l ể n

ự cướ

ạ ỏ ạ ỏ

ằ ằ

ương pháp hoá h cọ ương pháp sinh h cọ

II. PHOSPHO c ượ v phospho 1.S ơ l ề 2.Vi sinh v t c a chu trình phospho ậ ủ 3.Lo i b phospho b ng ph 4.Lo i b phospho b ng ph 5.Các công ngh lo i b phospho

ệ ạ ỏ

1.Sơ l

cượ v lề ưu huỳnh:

L u huỳnh là nguyên t

ng và n

khá phong phú trong môi c bi n là ngu n ch a sulfate l n

ướ

ư tr ườ nh t.ấ ư

ầ ư

L u huỳnh tham gia vào thành ph n các acid amin trong protein, trong vitamin nh tiamin và biotin.

1.Sơ l

cượ v lề ưu huỳnh :

ế

• M t ph n khác, S bi n thành SO m t đ t, vào không khí theo d ng H

ộ ặ ấ

2 bay ra kh i ỏ 2S hay SO2.

• L

ướ

ngượ S mà n ả

c th i công nghi p, nông nghi p ệ ng kho ng 2,7 – 260 ả

ả th i ra cho môi tr ườ kg/ha/năm.

2-):

Ion sulfate (SO4

• Sulfate th

ướ ệ ố

ng hi n di n trong n ệ ồ

khoáng ch t ho c ngu n n ặ là thông s tiêu bi u cho vùng n c có ngu n g c ồ c h u c . Sulfate cũng c nhi m phèn. ướ ữ ơ ướ ườ ấ ố ễ

i. ể ng sulfate >250 mg/l có tính đ c ượ ỏ

• Hàm l

• N c có hàm l ướ h i đ i v i s c kh e con ng ạ ố ớ ứ ướ ượ 200 mg/l.

ng sulfate trong n ườ c u ng không v t quá ố ượ

và m n h c n ng ướ ọặ ặ ượ

• Trong n SO4

c phèn hàm l 2- có th lên đ n hàng trăm, hàng ngàn mg/l. c l ướ ợ ể ế

Hidrosulfua:

Khí hidrosulfua ( H2S) trong n

ả ủ ẩ

ề ơ ẽ ả ệ

2-. Khí H2S làm cho n

ướ

ớ ồ ứ ộ

cướ là s n ph m c a quá trình phân h y các ch t h u c , phân rác trong ấ ữ đi u ki n y m khí, khi g p oxi s x y ra quá trình ặ ế oxi hóa H2S thành SO4 c có mùi tr ng th i khó ch u, v i n ng đ cao nó có tính ị ăn mòn v t li u. ố ậ ệ

2.Vi sinh v t c a chu trình l ậ ủ

ưu huỳnh:

Khoáng hoá lưu huỳnh hưu cơ

Đ ngồ hoá

Chu Trình Lưu Huỳnh:

S oxi hóa l

ưu huỳnh:

Vi khu n kh l u huỳnh phát tri n trong n

ướ

ử ư ồ

c 2S. H2S do các ạ

ể ng m, các ao h , sông, bi n có ch a H vi khu n l u huỳnh oxi hóa qua 2 giai đo n: ẩ ư do: -Gđ1: t o thành S t ạ 2H2S + O2 fi

ự 2H2O + S2 +125 kcal

ạ bào:

- Gđ2: t o thành acid sulfuric v i s tích lũy bên trong t ế

ớ ự 2H2SO4 + 294 kcal

S2 + 3O2 + 2H2O fi

S kh l

ự ử ưu huỳnh:

Vi khu n kh sulfate là lo i vi khu n k khí phát ng

ng n

ẩ ạ c có ch a m t l ứ ướ

ị ộ ượ

ườ

ẩ tri n trong môi tr nh t đ nh sulfate và ch t h u c . ấ ữ ơ

Kh sulfate đ ng hóa: H

ể ấ ị ử

ể ượ ạ

2S có th đ

ồ ệ

ấ ữ

ề ứ

c t o thành trong đi u ki n phân h y k khí (các h p ch t h u ợ ủ ị c có ch a acid amin l u huỳnh nh methionin, ư ư ơ Clostridia, Velionella. cystein, cystin) b i nhóm

S kh l

ự ử ưu huỳnh:

Kh sulfate d hóa :là quá trình ch y u sinh ra H

2S trong

ủ ế ử ị

ả ự ệ ệ ề ị

ấ ữ ơ fi 2- + các h p ch t h u c ợ S2- + H2O + CO2

ử c th i. Các nhóm vi khu n kh sulfate ch u trách n ẩ ướ nhi m th c hi n quá trình này trong đi u ki n k khí ệ nghiêm ng t.ặ SO4 S2- + 2H+ fi H2S

H2S đ c đ i v i th c v t và đ ng v t. ậ

ộ ố ớ ự ậ ộ

S kh l

ự ử ưu huỳnh:

Nh ng vi khu n kh sulfate phân l p đ

ử ữ c t ượ ừ

i đáy sông, vi khu n đ các ẩ ậ ng (bùn ho t tính k khí, bùn l ng ắ ỵ ườ ng ru t…) là: ộ ườ ạ ẩ

m u môi tr ẫ d ướ Desulfovibrio, Desulfotomaculum,Desulfobulbus,Desulfomonas,Desu lfobacter,Desulfococus,Desulfonema,Desulfosarcina, Desulfobacterium và Thermodesulfobacterium.

duy nh t ố ử ấ

Desulfotomaculum là gi ng t o bào t ẩ

ạ trong nhóm vi khu n kh sulfate. ử

Desulfotomaculum

Desulfovibrio

3.S chuy n hoá l

ưu huỳnh trong

ể môi tr

ngườ n

cướ :

L u huỳnh là m t h p ch t khá quan tr ng đ i v i vi ấ

ộ ợ ố ớ ư ọ

sinh v t. ậ

ề ợ

Trong thiên nhiên chúng có nhi u trong các h p ch t ấ vô c . S chuy n hóa l u huỳnh trong thiên nhiên t o ạ ư m t chu trình khép kín.

ơ ự ể

Chu trình khép kín:

cac chat huu co luu huynh

trong dieu kien yem khi

trong dieu kien hieu khi

SO4

H2S

S

ưu huỳnh trong

3.S chuy n hoá l ự cướ ngườ n môi tr

VSV chuy n ể hóa lưu huỳnh

3.1.Nhóm vi sinh v t t

d

ậ ự

ngưỡ hoá năng:

Beggiatoa

Thiobacilus  Beggiatoa Thiothrix  Thioploca ...

Thiothrix

Thiobacilus:

Loài Thiobacillus có kh năng chuy n hóa các h p ả

ch t ch a l u huỳnh theo ph ươ ấ

ể ng trình sau: 5Na2SO4 + 2S2 +H2SO4 +X kcal

ứ ư 5Na2S2O3 + H2O + O2 fi S2 + 3O2 + H2O fi Na3S4O6 + 10O2 fi CO2 + H2O (cid:190) Xkcalfi

ng. ề ạ

ả ứ ượ ử ụ ượ Thiobacillus s d ng đ t ng ượ ể ổ

2 và H2O.

CO 2H2SO4 + X kcal 3Na2SO4 + 5H2SO4 + X kcal (CH2O ) + O2 Ch t h u c ấ ữ ơ Các ph n ng hóa h c trên đ u t o ra năng l ọ c Năng l ng này đ h p các ch t h u c t ấ ữ ơ ừ ợ

Loài Thiobacillus :

Thiobacillus thioparus Thiobacillus thioxidans Thiobacillus novellus Thiobacillus denitrificans

Thiobacillus thioparus:

ộ ở m t đ u c a t ầ

Đây là vi khu n hình que r t nh , không có kh năng ả bào. ủ ế 2S2O3 thành d ng ạ 2- và S, ngoài ra chúng có th oxi hóa S thành 2SO4. bên c nh ạ ể 2S đ ể c H

ượ ả ố

82kcalfi

ẩ ấ t o nha bào, t o tiêm mao ạ ạ Gi ng này có kh năng oxi hóa Na ả ố SO4 ể H2SO4 và oxi hóa Na2S4O6 đ thành Na đó gi ng này còn có kh năng oxi hóa đ tr thành S theo ph ng trình sau: ươ H2S + O2 fi 2H2O +2S + 82 kcal CO2 + H2O (cid:190) (CH2O) + O2

Gi ng vi khu n này không khác nhi u v hình thái so

Thiobacillus thioxidans: ẩ

ố ề ề

v i gi ng ớ

ố Thiobacillus thioparus. t trong môi tr ể ố

2-.

ng pH < 6 và phát ườ pH = 3. Gi ng vi khu n này có th chuy n ể ẩ ể ố

Chúng phát tri n t tri n t i u ể ố ư ở hóa S thành SO4 Thiobacillus novellus:

Gi ng vi khu n này có kích th ẩ

ố ướ ớ ơ ố

2O.

c l n h n hai gi ng trên và có tiêm mao, do đó chúng có th di đ ng trong ộ môi tr ng H ườ

Thiobacillus denitrificans:

Chúng r t gi ng ấ

2- quá

ố ố Thiobacillus thioparus và Thiobacillus ộ ạ ế

4

fi ư t nh sau: ư 2K2SO4 +CaSO4+2CO2 +

thioxidans. Gi ng vi khu n này thu c lo i y m khí, ẩ chúng có kh năng oxi hóa l u huỳnh thành SO trình này có th tóm t ắ 5S + 6KNO3 +2CaCO3 (cid:190) 3N2 + Xkcal

(CH2O) + O2

CO2 + H2O (cid:190) Xkcalfi Ch t h u c ấ ữ ơ

Loài Beggiatoa:

Đây là loài vi khu n hình s i, khi t n t ẩ

tr ườ

ấ i trong môi ồ ạ ng n i lên trên b m t. ề ặ ề ạ

ể ng n ướ ườ Trong t bào c a loài vi khu n này có r t nhi u h t S. ế i kính hi n vi, khi ta ướ ạ 3, chúng s chuy n sang màu ẽ

c chúng th ổ ẩ ủ Các h t S này r t d quan sát d ấ ễ nhu m chúng v i AgNO ớ ộ đen. ố ấ ố

c, chúng có ng n ợ ườ ặ

Gi ng Beggiatoa minima là gi ng quan tr ng nh t và có ọ ý nghĩa nh t trong chuy n hóa các h p ch t l u huỳnh ấ ư ể ấ trong thiên nhiên đ c bi t là môi tr ướ ệ 2S thành S và H2SO4 kh năng chuy n hóa H

ể ả

3.2.Vi khu n t

du ng quang năng:

ẩ ự ỡ

ng quang ư d ự ưỡ

Vi khu n chuy n hóa l u huỳnh t ể ộ ộ Pseudomonadales.

ẩ năng thu c b

Pseudomonadales

Thiorodacae

chlorobacteriace

3.2.1.H thioradaceas:

ố ả

2 và ng trình t ng h p này có bi u di n nh sau:

Các gi ng thu c h này có kh năng s d ng năng CO ng m t tr i đ t ng h p các ch t h u c t ợ ư ễ ợ

ử ụ ấ ữ ơ ừ

ánh sángfi

ộ ọ l ặ ờ ể ổ ượ H2O. Ph ổ ươ CO2 + H2S (cid:190)

2S, l u huỳnh

đ ư

Trong quá trình chuy n hóa H ể

4

c tích ượ 2- và thoát ra (CH2O) + H2SO4 ể c chuy n thành SO ượ

lũy sau đó chúng đ ngoài.

3.2.2H Chlorobacteriaceae:

ố ọ

ươ ắ

Trong h này có gi ng chromatium. Đây là vi khu n ẩ màu tím, chúng không có kh năng hình thành nha bào, không có tiêm mao, chúng thu c vi khu n y m ế ộ ẩ 2 và các h p ch t khí. Chúng có kh năng oxi hóa H ấ ợ ả ch a l u huỳnh khác. Quá trình quang h p c a h ợ ủ ọ ứ ư này tóm t H2S + H2O (cid:190) L u huỳnh đ

t qua ph ánh sángfi

c tích lũy trong t bào vi khu n. ng trình sau : (CH2O) + 2S +H2O ế ượ ư ẩ

3.3Vi khu n d d

ng:

ẩ ị ưỡ

Các loài vi khu n d d

ng S bao g m các

ị ưỡ

ộ Bacillus nh ư Bacillus menentericus,

ị ưỡ

ng l u huỳnh c a chúng

gi ng thu c B.esteroporus và B.subtilis. Ngoài ra còn có nhi u ề nhà khoa h c còn cho th y kh năng d d ng S ấ x khu n, n m s i và n m men, tuy có c ợ ấ ả ở ạ nhiên kh năng d d ư ị ưỡ ả r t y u ấ ế .

II.Phospho:

c ượ v phospho ề ậ ủ

1.S ơ l 2.Vi sinh v t c a chu trình phospho 3.Lo i b phospho trong vi c s lý b ng ph

ệ ử

ạ ỏ

ương

pháp hoá h cọ

ạ ỏ

ương pháp sinh h cọ

4.Lo i b phospho b ng ph 5.Các công ngh lo i b phospho

ệ ạ ỏ

1.S ơ l

c ượ v phospho:

4

ng không ít ữ ưở ế ố ả

ườ

ữ ơ ồ ạ ở ư

… i ử

ATP, ắ nh h 3-, P2O5, P2O7 i ồ ạ ở ạ 4 c nh c đ n nh ng t n t ượ ủ

Phospho là m t trong nh ng y u t ộ d ng PO ng, t n t đ n môi tr ế phosphate h u c ít đ ắ ế kh p m i n i, là thành ph n chính c a các phân t ầ ọ ơ ADP trong c th sinh v t. ậ ơ ể Trong môi tr ườ ấ ữ

ng t ữ ơ ầ ự ế

ạ ố

Trong quá trình x lý n

nhiên thì phosphate h u c h u h t là nh ng ch t mang đ c tính m nh : thu c di t côn trùng, ệ ộ trong các vũ khí hóa h c, ch t kích thích tăng tr ng ưở ọ i d ng phân lân… d ướ ạ

c c p cho sinh ho t, phosphate ạ

ử là ch t làm m m n ướ ấ c, n đ nh n c. ướ ổ ề ấ ị ướ

1.Sơ l

cượ v phospho:

Là m t trong nh ng thành ph n ầ ng

ưỡ c và kích ng c a nhi u ủ ề

ồ ướ ưở ậ

ế

t cho các loài ố

ộ ữ gây nên hi n t ng phú d ệ ượ hóa các ngu n n thích s tăng tr ự lo i phiêu sinh v t ạ  hàm l ng 0,005mg/l trong ượ Ở đi u ki n th ng xuyên chi u ệ ề ườ sáng, môi tr ng giàu photphat ườ s là môi tr ng t ườ ẽ t o phát tri n nhanh. ể ả

1.Sơ l

cượ v phospho:

Trong quá trình x lý n

c th i, phosphate là

ướ

ử quan tr ng giúp tăng c

ng các ch t dinh

ả ườ

ấ t cho vi sinh bùn ho t tính.

y u t ế ố d ưỡ

ng c n thi ầ

ọ ế

Chu trình photpho:

2.Vi sinh v t c a chu trình phospho:

ậ ủ

Khoáng hoá Đ ngồ hoá S k t t a c a các h p ch t phospho Kh nả ăng hoà tan c a vi sinh v t

ự ế ủ ủ ấ ợ

ủ ậ đ iố v i các d ng ạ ớ

phospho không tan

ạ ỏ

ệ ử

3.Lo i b phospho trong vi c s lý b ng phương pháp hoá h c:ọ phosphate d ng hòa tan ch y u là orthophotphat

nên đ

cượ lo i b b ng cách t o thành k t t a.

ế ủ

ạ ạ ỏ ằ

ủ ế ạ

k t ế t aủ

k t ế t a v i ủ ớ Al3+ K t ế t a ủ v i ớ Ca2+ k t ế t a v i ủ ớ Fe3+

2+ :

K t t a v i Ca ế ủ ớ

c ti n hành v i vôi. Khi đ a vôi vào

ế

ư

ườ

ượ

L

ủ ế

Th ng đ h , pH s tăng làm chuy n d ch cân b ng v ẽ ề ị ệ mol gi a Ca/P n m trong kho ng 3-. T l PO4 ằ ỉ ệ 1.33 đ n 2.0 ế ng vôi s d ng ch y u tiêu hao vào k t t a ượ ả

ế ủ ế

ộ ứ

giành cho k t ỉ ệ ả

ộ ề ớ

2

ử ụ và gi m đ c ng, đ ki m, t l t a photphat không l n, ch kho ng 3.6g Ca(OH) ủ cho 1g P.

2+ :

K t t a v i Ca ế ủ ớ

Lo i b photphat x y ra thu n l

vùng pH cao, t i ậ ợ ở ả ố

ạ ỏ ấ ả

3 và Mg(OH)2.

t nh t trong vùng pH>10. Trong vùng pH cao x y ra quá trình k t CaCO ế

ả ớ

Hydroxylapatit hình thành có kh năng sa l ng không l n ấ ợ

ắ ng.

i d ụ ươ ử ườ ọ

nên c n ph i b sung ch t tr keo t ưở ỏ ả ng dùng vôi ả ổ ầ  Đ kh i nh h ườ

ng đ n quá trình x lý sinh h c ng ế li u l ng th p 75 - 250 mg/L ấ ở ề ượ 8,5 - 9,5. ừ ể ta th Ca(OH)2 và pH t

-3 + 2 OH- ↔ 2Ca5(PO4)3OH

10 Ca+2 + 6 PO4

3+:

K t t a v i Fe ế ủ ớ

D i đi u ki n pH trung tính ho c ki m nh ẹ

3-

ướ ườ

- và PO4

ng ữ do ái l c c a ion hydroxy v i s t l n:

ổ ớ ắ ớ

Fe(OH)m(PO4)n-m/3 + m/3 PO4 3-

3+/P t

i ta nh n th y có s trao đ i gi a OH ự ậ ự ủ (FePO4)n + mH2O fi T i pH n đ nh n u s d ng t l ổ

ỉ ệ

mol c a Fe ủ

3+/P= 1.22 đ n 1.23 s n ph m hình thành ả

1.4 đ n 1.6 có th lo i b hoàn toàn phosphate. ế  t l Fe ở ỉ ệ có d ng Fe(OH) ạ

ế ử ụ ể ạ ỏ ế 2H2PO4.

3+:

K t t a v i Fe ế ủ ớ

3+ ch u ph n ng th y phân

ướ

ả ứ

c có ion Fe ứ ạ ộ +, Fe(OH)2+, FeHPO4 2

c a

ụ ủ

Trong n và t o ra m t lo t các ch c hydroxo tích đi n ệ ạ +, m t s ng: Fe(OH) d ộ ố ươ dimmer, polime (pH<8) và Fe(OH)3 k t t a. ế ủ Ngoài quá trình t o ch t k t t a và keo t các h p ch t t o thành có đ tan th p.

ấ ạ

ấ ế ủ ộ ị ấ

 Các ion phosphate còn b h p ph trên các hydroxit s t t o thành và sau đó bùn l ng.

ắ ạ

M t s l

3+ :

ộ ố ưu ý khi s d ng Fe

ử ụ

ạ ỏ ự ắ

Trong vùng pH cao kh năng lo i b phosphate l n, tuy nhiên do th y phân nên có s hình thành hydroxit s t gây khó khăn cho quá trình l ng. ắ T l ỉ ệ

3+ đ a vào h . ệ

ượ

3+/P th p thì hi u su t lo i b phosphate Fe ạ ỏ ấ ng ion Fe ế ư ừ ắ ẽ ẫ

ư ế

ệ tăng tuy n tính v i hàm l Tuy nhiên vi c dùng d th a s t s d n đ n kh ả ệ năng các ch t k t t a khó l ng. ấ ế ủ ố ắ

Dung d ch mu i s t m i pha có tác d ng l n h n. ớ

ơ

M t s l

3+ :

ộ ố ưu ý khi s d ng Fe

ử ụ

ư

Các d ng phosphate trùng ng ng (polyphosphate, c 1

ể ạ ỏ ượ

pyro và metaphosphate) ch có th lo i b đ ph n.ầ

Trong kho ng nhi

t đ 5 – 25 ệ ộ trình không ph thu c vào nhi ộ ụ

ơ ấ

oC t c đ c a quá ố ộ ủ t đ . ệ ộ Tùy theo b n ch t c a n c th i, qui trình x lý ả ấ ủ ướ ả mà giai đo n kh phospho c a n c th i có th ả ạ ề ủ ướ ử b l ng s c p, b l ng th c p,hay di n ra ứ ấ ể ắ ở ể ắ ễ b l ng riêng đ t sau b l ng th c p. ể ắ

ứ ấ

ể ắ

3+:

K t t a v i Al ế ủ ớ

ỉ ệ ớ mol Al

ng ng

T i pH c đ nh, kh năng lo i b ạ ỏ v i hàm l ủ 3+/P th ử ụ

3+ t l ỉ ệ

ượ ườ

S n ph m k t t a t o thành t

ố ị orthophosphate c a Al mu i nhôm s d ng, t l ph i dùng là 1,4 – 1,5. ế ủ ạ

i pH = 5 có thành 13(OH30(H2PO4)9 ng v i h s t ớ ệ ố ỉ ứ

ọ ng theo mol Al

ố ả ẩ ả ph n hóa h c Al ầ l ượ

Phosphate cũng có kh năng h p ph trên

3+/P = 1,44. ấ ả ọ ọ ấ

ụ ụ

- > F-

ộ ố

-.

hydroxit nhôm, tính ch n l c h p ph trên nhôm oxit c a m t s anion tuân theo dãy: OH >PO4

ủ 3- >Cl- >NO3

4.Lo i b phospho b ng ph

ạ ỏ

ương

pháp sinh h c:ọ

Phương pháp sinh h cọ

vi sinh v t ậ phân hu ỷ phospho

vi sinh v t ậ phân hu ỷ ở phospho d ng k t ế ạ t a hoá ủ h c ọ

d ng

ở ạ

4.1.VSV phân hu phospho ỷ k t t a hoá h c: ế ủ

Các k t t a phospho trong n

ế ủ

ả ượ

c lo i b ạ ỏ

c th i đ nh VSV c a quá trình bùn ho t tính.

ế ủ

ướ ạ * đ u b hi u khí( tr ng h p ch y t ng), ho t ể ế Ở ầ ạ ả ầ ườ đ ng c a vi sinh v t làm gi m pH và làm tan các h p ả ậ ủ ộ ch t c a phosphate. ấ ủ * cu i b hi u khí, s gia tăng phân hu sinh ự Ở ố ể ế h c, tăng pH, t o thành các k t t a phosphate và tách ọ kh i bùn. ỏ

Các k t t a phospho cũng có th b lo i b b ng con

ể ị ạ ỏ ằ

ế ủ

ườ

ng chuy n hoá gi ể

đ polyphosphate d

i phóng phospho t ừ i các đi u ki n k khí. ệ

ướ

4.2.Vi sinh v t phân hu phospho

M t s lo i vi sinh v t nh :

ộ ố ạ

i phóng và s d ng phospho trong

Quá trình gi

ư Acinetobacter, ậ Pseudomonas, Aerobacter, Moraxella, E.coli, Mycobacterium, Beggiatoa ả

ử ụ

mô hình bùn ho t tính k khí- hi u khí

ế

4.2.Vi sinh v t phân hu phospho

Pseudomonas

Acinetobacter

E.coli

5.Các công ngh lo i b phospho:

ệ ạ ỏ

Phương pháp b c 2ậ Phương pháp b c 3ậ Phương pháp b c 4 - 5 Công ngh b USBF

ệ ể

5.1.Phương pháp b c 2ậ

5.2.Phương pháp b c 3ậ

5.3.Phương pháp b c 4 – 5

5.3.Phương pháp b c 4:ậ

5.3.Phương pháp b c 5:ậ

5.4.Công ngh b USBF:

ệ ể

Qui trình USBF đ

c thi

t k nh m:

ượ

ế ế ằ

Kh ch t h u c d ng carbonate (BOD) Kh BOD, nitrate hóa và kh nitrtate Kh BOD, nitrate hóa/ kh nitrtate và kh ph t ử ố

ử ấ ữ ơ ạ ử ử pho

Công ngh b USBF: ệ ể

ư

3), (FeCl2), Sulfate s t ắ ắ

Các lo i mu i có th s d ng nh mu i nhôm ể ử ụ (Al2(SO4)3.14H2O), Aluminate natri (Na2O.Al2O3), Chlorua s t (FeCl (FeSO4.&H2O) hay Sulfate s t 3 (Fe

kh phospho b ng FeSO

ả ứ

2(SO4)3). 4 x y ra theo hai ph n ng

ử sau:

* K t t a phospho

ế ủ

-3 ---------> Fe3 (PO4)2 + 3SO4 -2

* Kh ki m và k t t a Hydroxide

3FeSO4 + 2PO4 ử ề

ế ủ

Fe+++ + 3HCO-3 -----------> Fe(OH)3

T h e   e n d