
Đ tài: Chu trình yêu c u th c hi n đ đ t đ c m t ch ng trình tài chính vi mô,ề ầ ự ệ ể ạ ượ ộ ươ
ho c tín d ng vi mô hi u quặ ụ ệ ả
DANH SÁCH NHÓM 9
STT H TÊNỌL PỚMSV GHI CHÚ
1 PH M VĂN TH CẠ Ụ KTNNA-K55 552726 NHÓM TR NGƯỞ
2 VŨ THANH TÙNG KTNNA-K55 552739
3 ĐINH TH HUY NỊ Ề KTNNA-K55 552677
4 NGUY N VĂN HOÀNGỄKTNNA-K55 552669
5 BÙI VI T Đ CỆ Ứ KTNNB-K54 541874
6 ĐÀM TH THÙY TRANGỊKTNNB-K54 541937
7 TÔ TH XUY N HOAỊ Ế KTNNB-K54 541891
8 PH M TH THUẠ Ị KTNNB-K55 552840
9 TR NH TH HI NỊ Ị Ề KTNNB-K55 552776
10 HÀ TH VI T NGAỊ Ệ KTNNB-K55
11
A. M C L CỤ Ụ
I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1.1 Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
1.2 M c tiêu nghiên c uụ ứ
1.3 ph ng pháp nghiên c uươ ứ
II.N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
2.1 T NG QUAN V TCVMỔ Ề
2.1.1 Khái ni m v TCVMệ ề
2.1.2 Đ i t ng c a TCVM ố ượ ủ
2.1.3 T ch c tài chính vi mô ổ ứ
2.1.4 Quan đi m x a và nay v tín d ng vi mô ể ư ề ụ
2.2 TI N TRÌNH Đ TCTCVM Đ T Đ C M T CH NG TRÌNH TÍNẾ Ể Ạ ƯỢ Ộ ƯƠ
D NG VI MÔ HI U QUỤ Ệ Ả
2.2.1 Marketing
2.2.2Quy trình ng d ng cho vay ứ ụ
2.2.3 Giám sát kho n n ả ợ
2.2.4 Chi phí ho t đ ng ạ ộ
III. K T LU NẾ Ậ
B. N I DUNGỘ
I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
Hi n nay, lĩnh v c tài chính vi mô đã r t phát tri n trên th gi i. Và các ph ngệ ự ấ ể ế ớ ươ
pháp c a TCVM đã t ra hi u qu trong vi c gi m t l nghèo đói, thu h pủ ỏ ệ ả ệ ả ỷ ệ ẹ
khoàng cách giàu nghèo t i các n c phát tri n cũng nh đang phát tri n. ạ ướ ể ư ể

T i Vi t Nam, TCVM đã tr nên r t phát tri n trong các năm g n đây, và góp ph nạ ệ ở ấ ể ầ ầ
c i thi n đáng k trong vi c gi m nghèo đói. Các ch ng trình TCVM hi u qu làả ệ ể ệ ả ươ ệ ả
m c tiêu c a các TCTCVM . Đã có nhi u công trình nghiên c u v v n đ nàyụ ủ ề ứ ề ấ ề
trên th gi i và phát hi n ra nhi u nhân t có nh h ng đ n tính hi u quế ớ ệ ề ố ả ưở ế ệ ả
c a các ch ng trình TCVM. Các t ch c TCVM t i Vi t Nam hi n nay cũngủ ươ ổ ứ ạ ệ ệ
đã phát tri n, tuy nhiên v n ch a th c s hoàn thi n, có r t nhi u các ch ng trìnhể ẫ ư ự ự ệ ấ ề ươ
TCVM không hi u qu nên chúng tôi xin nghiên c u v đ tài này ệ ả ứ ề ề
2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
- Xác đ nh th nào là TCVM và Tín d ng vi mô, ti n trình đ th c hiên 1 ch ngị ế ụ ế ể ự ươ
trình TCVM,TDVM hi u quệ ả
3. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li u. ươ ứ ệ
- Ph ng pháp th ng kêươ ố
II. N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
2.1 T NG QUAN V TCVMỔ Ề
2.1.1 Khái ni m TCVMệ
Tài chính vi mô (Microfinance) th ng đ c đ nh nghĩa là các d ch v tài ườ ượ ị ị ụ
chính cho ng i nghèo và khách hàng có thu nh p th p. Theo Ngân hàng phát tri n ườ ậ ấ ể
Châu Á - ADB cho r ng “Tài chính vi mô là vi c cung c p m t lo t các d ch v tài ằ ệ ấ ộ ạ ị ụ
chính nh nh n ti n g i, cung ng kho n vay, d ch v thanh toán, chuy n ti nư ậ ề ử ứ ả ị ụ ể ề
và
b o hi m cho ng i nghèo và h gia đình có thu nh p th p và các doanhả ể ườ ộ ậ ấ
nghi p ệ
nh c a h ” ỏ ủ ọ
Trong th c t , thu t ng này th ng đ c s d ng theo nghĩa h p đ ch các ự ế ậ ữ ườ ượ ử ụ ẹ ể ỉ
kho n vay và các d ch v khác t các đ nh ch g i là “t ch c tài chính viả ị ụ ừ ị ế ọ ổ ứ
mô” (Microfinance Institutions). Các t ch c này th ng s d ng các ph ng pháp ổ ứ ườ ử ụ ươ
đã đ c phát tri n trong 30 năm qua đ cung c p các kho n vay r t nh choượ ể ể ấ ả ấ ỏ
khách
hàng không có thu nh p th ng xuyên, không có thu nh p ho c thu nh p r t ậ ườ ậ ặ ậ ấ
nh , mà không yêu c u có tài s n th ch p ho c n u có thì r t nh . Nh ng ph ng ỏ ầ ả ế ấ ặ ế ấ ỏ ữ ươ
pháp này bao g m cho vay và ch u trách nhi m theo nhóm , sau đó tăng d n d n các ồ ị ệ ầ ầ
kho n cho vay, đ m b o s n sàng cung c p các kho n vay cho khách hàngả ả ả ẵ ấ ả
trong
t ng lai n u các kho n vay hi n nay đ c khách hàng hoàn tr đ y đ , k p th i.ươ ế ả ệ ượ ả ầ ủ ị ờ
Cũng có th d dàng nh n th y r ng, các kho n tín d ng đ c cung ng b i TCVM ể ễ ậ ấ ằ ả ụ ượ ứ ở
th ng có giá tr nh . Đây cũng có th đ c coi là các đ c tr ng c b n c a TCVM. ườ ị ỏ ể ượ ặ ư ơ ả ủ
Nói r ng ra, TCVM là m t phong trào trên th gi i mà trong đó các hộ ộ ế ớ ộ
gia
đình có thu nh p th p đ c ti p c n th ng xuyên v i các d ch v tài chínhậ ấ ượ ế ậ ườ ớ ị ụ
ch t ấ
l ng cao, đ tài tr cho ho t đ ng s n xu t và mua s m tài s n nh m đ m b o t o ượ ể ợ ạ ộ ả ấ ắ ả ằ ả ả ạ
ra thu nh p n đ nh ti n t i n đ nh tiêu dùng, và b o v ch ng l i r i ro.ậ ổ ị ế ớ ổ ị ả ệ ố ạ ủ
Nh ng ữ
d ch v c a TCTCVM này không ch gi i h n là tín d ng, mà còn bao g m ti tị ụ ủ ỉ ớ ạ ụ ồ ế
ki m, b o hi m, và chuy n ti n... ệ ả ể ể ề

2.1.2 Đ i t ng c a TCVMố ượ ủ
TCVM ch y u ph c v cho khách hàng là ng i nghèo và ng i thu nh pủ ế ụ ụ ườ ườ ậ
th p không đ c ti p c n v i các t ch c tài chính chính th c. Khách hàngấ ượ ế ậ ớ ổ ứ ứ
c a TCVM th ng t làm ch doanh nghi p nh , h gia đình kinh doanh, các c aủ ườ ự ủ ệ ỏ ộ ử
hàng nh l , bán hàng rong, s n xu t th công, và cung c p d ch v quy mô nh , cácỏ ẻ ả ấ ủ ấ ị ụ ỏ
h nông dân … kh p các khu v c t nông thôn đ n thành th . Hi n nayộ ở ắ ự ừ ế ị ệ
TCVM còn h ng t i ph c v cho h c sinh, sinh viên v i các kho n vay hướ ớ ụ ụ ọ ớ ả ổ
tr giáo d c và cung c p nhi u d ch v khác h tr đ i t ng khách hàng này. ợ ụ ấ ề ị ụ ổ ợ ố ượ
2.1.3 T ch c TCVMổ ứ
2.1.3.1Khái ni m t ch c tài chính vi môệ ổ ứ
T ch c tài chính vi mô là các t ch c cung c p d ch v tài chính cho ng iổ ứ ổ ứ ấ ị ụ ườ
nghèo. Đ nh nghĩa này r t r ng bao g m m t lo t các nhà cung c p có thayị ấ ộ ồ ộ ạ ấ
đ i trong c u trúc t ch c tín d ng và tính ch t pháp lý c a h . Tuy nhiên t tổ ấ ổ ứ ụ ấ ủ ọ ấ
c cácTCTCVM có đ c đi m chung là đ u cung c p d ch v tài chính cho khách hàngả ặ ể ề ấ ị ụ
là nh ng ng i nghèo. Do đó, m c r i ro c a h cao h n so v i các khách hàng ngânữ ườ ứ ủ ủ ọ ơ ớ
hàng truy n th ng. Trong th p niên 1970 và th p niên 1980, phong trào doanhề ố ậ ậ
nghi p siêu nh d n đ n s xu t hi n c a các t ch c phi chính ph (Nonệ ỏ ẫ ế ự ấ ệ ủ ổ ứ ủ
GovernmentOrganizations - NGOs) cung c p các kho n vay nh cho ng i nghèo.ấ ả ỏ ườ
Ngày nay các TCTCVM đã phát tri n khá r ng và đa d ng v hình th c cũng nh tínhễ ộ ạ ề ứ ư
ch t s h u nh đã nói trên, bao g m h p tác xã, t ch c phát tri n c ngấ ỡ ữ ư ở ồ ợ ổ ứ ể ộ
đ ng nh các nhóm h t ng và tín d ng công đoàn , các ngân hàng th ng m iồ ư ổ ươ ụ ươ ạ
và ngân hàng nhà n c, ngân hàng chính sách, các công ty b o hi m và công tyướ ả ể
tín d ng… ụ
2.1.3.2 Các s n ph m – d ch v c a TCTCVM ả ẩ ị ụ ủ
Tr c đây, khi ng i nghèo c n ti n h th ng nh t i các m i quan h xã ướ ườ ầ ề ọ ườ ờ ớ ố ệ
h i đ ti p c n nh ng d ch v cho vay không chính th c và nh ng kho n vay này ộ ể ế ậ ữ ị ụ ứ ữ ả
th ng có chi phí cao và không đ m b o. Ngoài ra ng i nghèo không th ti p c n ườ ả ả ườ ể ế ậ
đ c các d ch v tài chính chính th c khác. Nh ng trong 30 năm tr l i đây,ượ ị ụ ứ ư ở ạ
các lo i d ch v tài chính cung c p cho ng i nghèo đã xu t hi n. Các TCTCVMạ ị ụ ấ ườ ấ ệ
đã
tri n khai cung ng các d ch v tài chính dành cho ng i nghèo. TCTCVMể ứ ị ụ ườ
giúp
cho ng i nghèo ti p c n v i các d ch v tài chính c b n nh cho vay, ti t ườ ế ậ ớ ị ụ ơ ả ư ế
ki m, d ch v chuy n ti n và b o hi m vi mô. Nh ng ng i nghèo cũng c n nhi u ệ ị ụ ể ề ả ể ữ ườ ầ ề
d ch v tài chính đa d ng cho ho t đ ng kinh doanh c a h , mua s m tài s n,ị ụ ạ ạ ộ ủ ọ ắ ả
tiêu
dùng, và qu n lý r i ro. ả ủ
Các TCTCVM liên t c gia tăng s n ph m c a h và c i ti n ph ng ụ ả ẩ ủ ọ ả ế ươ
pháp và d ch v c a h . Nh ng ng i nghèo đã ch ng t kh năng hoàn tr v n vay ị ụ ủ ọ ữ ườ ứ ỏ ả ả ố
h , và mu n ti p c n các kho n vay sau đó. Các s n ph m cung c p cácọ ố ế ậ ả ả ẩ ấ
kho n ả
vay v n l u đ ng cho doanh nghi p nh , cho vay v i m c đích ph c v cho giáoố ư ộ ệ ỏ ớ ụ ụ ụ
d c (ch y u t p trung vào sinh viên và h c sinh) và đ trang tr i các tr ngụ ủ ế ậ ọ ể ả ườ
h p ợ
kh n c p …ngày càng đ c m r ng. Cùng v i vi c cung c p các kho n vay thì d chẩ ấ ượ ở ộ ớ ệ ấ ả ị
v chuy n ti n, các d ch v ụ ể ề ị ụ

ngân hàng, ti t ki m và t v n r i ro… trong TCVM là nh ng d ch v giúpế ệ ư ấ ủ ữ ị ụ
các
TCTCVM có th ti p c n v i nh ng ng i nghèo và giúp h có đ c ti m l c tài ể ế ậ ớ ữ ườ ọ ượ ề ự
chính n đ nh và t t nh t đ t o ra thu nh p n đ nh và thoát kh i cu c s ng nghèo ổ ị ố ấ ể ạ ậ ổ ị ỏ ộ ố
đói.
2.1.4. Quan đi m x a và nay v tín d ng vi mô ể ư ề ụ
2.1.4.1. Quan đi m tr c đâyể ướ
Theo quan đi m cũ, tín d ng vi mô là d ch v tài chính mang tính t thi n ể ụ ị ụ ừ ệ
đ c tài tr b i chính ph hay các t ch c xã h i. Tuy nhiên, m t trái c aượ ợ ở ủ ổ ứ ộ ặ ủ
quan
đi m này d n d n b c l . Chi phí cho ho t đ ng này là r t l n; bên c nhể ầ ầ ộ ộ ạ ộ ấ ớ ạ
đó, tín d ng vi mô mang tính ch t t thi n… đã d n t i suy nghĩ l ch l c cho r ng chụ ấ ừ ệ ẫ ớ ệ ạ ằ ỉ
có
chính ph m i là ng i tham gia ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c này. Theoủ ớ ườ ạ ộ ủ ế ự
đó, ng i nghèo b đánh giá tiêu c c nh : h không có trình đ h c v n, khôngườ ị ự ư ọ ộ ọ ấ
bi t cách s d ng tài chính m t cách h p lý, và th m chí có lu ng t t ng cho r ngế ử ụ ộ ợ ậ ồ ư ưở ằ
dù
tr giúp đ n đâu h mãi mãi v n là ng i nghèo. ợ ế ọ ẫ ườ
Nh ng nh n đ nh sai l ch trên làm tín d ng vi mô tr thành ho t đ ng không có khữ ậ ị ệ ụ ở ạ ộ ả
năng sinh l i, ki m hãm s phát tri n c a ngành này cho đ n khi có lu ng ờ ề ự ể ủ ế ồ
quan đi m m i thay th . ể ớ ế
2.1.4.2. Quan đi m hi n đ i v TCVM ể ệ ạ ề
Hi n nay, trên th gi i xu t hi n m t lu ng quan đi m m i v tín d ng vi mô ệ ế ớ ấ ệ ộ ồ ể ớ ề ụ
v i b n ch t có nh ng khác bi t n i b t sau : ớ ả ấ ữ ệ ổ ậ
Th nh t, dân s th gi i ngày càng tăng nhanh chóng cùng v i s phát tri n ứ ấ ố ế ớ ớ ự ể
kinh t không đ ng đ u gi a các khu v c, ng i dân r i vào tình tr ng nghèo đã đ t ế ồ ề ữ ự ườ ơ ạ ạ
t i đ n v t . Không có t ch c nào, ngành nào, th m chí là chính ph có th gi i ớ ơ ị ỷ ổ ứ ậ ủ ể ả
quy t tri t đ v n đ này. B n thân h ph i t tìm đ ng đ c i thi n cu c s ng b nế ệ ể ấ ề ả ọ ả ự ườ ể ả ệ ộ ố ả
thân.
Th hai, h u h t ng i nghèo đ u có mong mu n v t khó. N u có đi u ki n ứ ầ ế ườ ề ố ượ ế ề ệ
ki m ra ti n m t cách h p pháp, h không ch giúp b n thân mình v n lên mà còn ế ề ộ ợ ọ ỉ ả ươ
thúc đ y xã h i phát tri n. Nh ng kho n v n mà h vay tr c đây s đ c tr l i đ . ẩ ộ ể ữ ả ố ọ ướ ẽ ượ ả ạ ủ
Tuy nhiên v n còn tâm lý tr n tránh trách nhi m tr n nh ng v n có cáchẫ ố ệ ả ợ ư ẫ
ki m ể
soát đi u này. ề
Th ba, các TCTCVM bây gi không còn nh là m t t ch c t thi n n a. ứ ờ ư ộ ổ ứ ừ ệ ữ
Nó s đóng vai trò là trung gian tài chính cung c p v n cho ng i nghèo. Do đó, các ẽ ấ ố ườ
t ch c này s chuy n sang ho t đ ng nh t ch c ki m l i nhu n. . Ngoàiổ ứ ẽ ể ạ ộ ư ổ ứ ế ợ ậ
ra tín d ng vi mô nên là t nhân, tránh s d ng tr giá c a nhà n c đ không sa vàoụ ư ử ụ ợ ủ ướ ể
h at ọ
đ ng kém hi u qu do tham nhũng, cho vay nh m đ i t ng đ h ng chênh l ch ộ ệ ả ầ ố ượ ể ưở ệ
lãi su t. ấ

2.2 TI N TRÌNH Đ TCTCVM Đ T Đ C M T CH NGẾ Ể Ạ ƯỢ Ộ ƯƠ
TRÌNH TÍN D NG VI MÔ HI U QUỤ Ệ Ả
2.2.1 Marketing
Marketing là m t v n đ khá quan tr ng cho TCTCVM đ qu ng bá hình nh ộ ấ ề ọ ể ả ả
c a mình. Marketing giúp TCTCVM ti p c n t i nh ng ng i có nhu c u vay v n.ủ ế ậ ớ ữ ườ ầ ố
B n thân các TCTCVM không nh n các kho n ti n g i không chính th c tr c khi cóả ậ ả ề ử ứ ướ
cái nhìn toàn di n v khách hàng ti m năng. H c n ph i thu hút nhi u ng i đi vayệ ề ề ọ ầ ả ề ườ
h n và xây d ng cho mình l ng khách hàng c b n. Có nhi u ph ng phápơ ự ượ ơ ả ề ươ
marketing nh : thu hút cho vay đ i m i đ i v i nh ng ng i đi vay hi n t i,ư ổ ớ ố ớ ữ ườ ệ ạ
marketing đ n nh ng khách hàng trong th tr ng m c tiêu, qu ng cáo đ i chúng… ế ữ ị ườ ụ ả ạ
2.2.2Quy trình ng d ng cho vay ứ ụ
Nghiên c u s b ứ ơ ộ
Ng i n p đ n s tr l i m t danh sách ng n câu h i - xác đ nh xem có đ t ườ ộ ơ ẽ ả ờ ộ ắ ỏ ị ủ ư
cách đ vay hay không – d i s h ng d n c a TCTCVM. Vi c này s giúpể ướ ự ướ ẫ ủ ệ ẽ
TCTCVM xác đ nh nh ng đ n nào có th ch p nh n. ị ữ ơ ể ấ ậ
Ph ng v n. ỏ ấ
Trong bu i ph ng v n này, m c tiêu chính là xem xét vi c vay v n là có h p ổ ỏ ấ ụ ệ ố ợ
pháp hay không và ng i đi vay có đ kh năng tr n không. Th ng kê dòng ti n ườ ủ ả ả ợ ố ề
là m t nhi m v quan tr ng, tuy nhiên nh ng d li u này th ng b bên vay cungộ ệ ụ ọ ữ ữ ệ ườ ị
c p không đ y đ , hay thi u tính chính xác. K t qu , do có quá nhi u thôngấ ầ ủ ế ế ả ề
tin không đ c chu n hóa, th i gian b qua cho quy trình này không t ngượ ẩ ờ ỏ ươ
x ng v i th tr ng cho vay chính th c. ứ ớ ị ườ ứ
Nh ng nhân viên TCTCVM th ng giúp đ nh ng ng i đi vay c u trúc l iữ ườ ỡ ữ ườ ấ ạ
tài chính c a mình cùng lúc v i vi c b t đ u cho vay. Tuy nhiên cũng cóủ ớ ệ ắ ầ
nhi u ng i đi vay đã không yêu c u s giúp đ k thu t này, do đó d n đ nề ườ ầ ự ỡ ỹ ậ ẫ ế
càng làm tăng thêm m c đ ph c t p trong vi c kinh doanh. ứ ộ ứ ạ ệ
Nh ng ng i đi vay tín d ng vi mô th ng không có tài s n đ th ch p, ữ ườ ụ ườ ả ể ế ấ
thay cho đi u đó TCTCVM yêu c u lãi su t cao h n qua s đ m b o tề ầ ấ ơ ự ả ả ừ
nh ng ng i đ ng ký tên. M i quan h này có th đ c ti p t c th t ch t h nữ ườ ồ ố ệ ể ượ ế ụ ắ ặ ơ
thông qua m t khu v c trong đó ho t đ ng kinh doanh c a ng i n p đ n bộ ự ạ ộ ủ ườ ộ ơ ị