ng trình tài chính vi mô, ể ạ ượ ệ c m t ch ộ ươ Đ tài: Chu trình yêu c u th c hi n đ đ t đ ự ầ ho c tín d ng vi mô hi u qu ả ệ ề ặ ụ DANH SÁCH NHÓM 9
Ạ Ụ NGƯỞ
Ề
Ị
GHI CHÚ MSV 552726 NHÓM TR 552739 552677 552669 541874 541937 541891 552840 552776 Ạ Ị L PỚ KTNNA-K55 KTNNA-K55 KTNNA-K55 KTNNA-K55 KTNNB-K54 KTNNB-K54 KTNNB-K54 KTNNB-K55 KTNNB-K55 KTNNB-K55 PH M VĂN TH C VŨ THANH TÙNG ĐINH TH HUY N Ị NGUY N VĂN HOÀNG Ễ BÙI VI T Đ C Ệ Ứ ĐÀM TH THÙY TRANG TÔ TH XUY N HOA Ế Ị PH M TH THU Ị TR NH TH HI N Ị Ề HÀ TH VI T NGA Ệ Ị STT H TÊNỌ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Ụ Ụ Ấ Ặ
Ề
A. M C L C I. Đ T V N Đ ấ
t c a đ tài 1.1 Tính c p thi ế ủ ề 1.2 M c tiêu nghiên c u ứ ụ 1.3 ph ươ
Ề ề ủ
ư ề NG TRÌNH TÍN ụ C M T CH Ộ Ạ ƯỢ ƯƠ ng pháp nghiên c u ứ II.N I DUNG NGHIÊN C U Ộ Ứ 2.1 T NG QUAN V TCVM Ổ 2.1.1 Khái ni m v TCVM ệ 2.1.2 Đ i t ng c a TCVM ố ượ 2.1.3 T ch c tài chính vi mô ổ ứ 2.1.4 Quan đi m x a và nay v tín d ng vi mô ể 2.2 TI N TRÌNH Đ TCTCVM Đ T Đ Ể Ế D NG VI MÔ HI U QU Ệ Ụ Ả
ụ
2.2.1 Marketing 2.2.2Quy trình ng d ng cho vay ứ 2.2.3 Giám sát kho n n ợ 2.2.4 Chi phí ho t đ ng ả ạ ộ
III. K T LU N
Ậ
Ế
Ộ Ặ
ế ủ ề i. Và các ph ể ấ ra hi u qu trong vi c gi m t
B. N I DUNG I. Đ T V N Đ Ề t c a đ tài 1. Tính c p thi ự ỏ
ươ ng ế ớ ẹ nghèo đói, thu h p ả
Ấ ấ ệ pháp c a TCVM đã t khoàng cách giàu nghèo t
ệ i các n c phát tri n cũng nh đang phát tri n. Hi n nay, lĩnh v c tài chính vi mô đã r t phát tri n trên th gi ả ủ ướ l ỷ ệ ư ệ ể ể ạ
ở ầ ấ ả ể ươ ứ ầ t Nam, TCVM đã tr nên r t phát tri n trong các năm g n đây, và góp ph n ể ả ng trình TCVM hi u qu là ề ố ệ ế ệ ế ạ ng trình ẫ ươ ệ có nh h ả i Vi ch c TCVM t ứ ệ ự ự ứ ề ề ụ ả ứ ị ế ể ự ươ ng ệ ng pháp nghiên c u ả ứ ệ ươ ng pháp nghiên c u tài li u. ứ ng pháp th ng kê
Ề
ệ T i Vi ệ ạ c i thi n đáng k trong vi c gi m nghèo đói. Các ch ả ệ ệ ệ m c tiêu c a các TCTCVM . Đã có nhi u công trình nghiên c u v v n đ này ủ ề ụ ề ấ ả ng đ n tính hi u qu trên th gi i và phát hi n ra nhi u nhân t ớ ề ưở t Nam hi n nay cũng c a các ch ng trình TCVM. Các t ệ ệ ổ ươ ủ đã phát tri n, tuy nhiên v n ch a th c s hoàn thi n, có r t nhi u các ch ề ấ ư ể TCVM không hi u qu nên chúng tôi xin nghiên c u v đ tài này 2. M c tiêu nghiên c u - Xác đ nh th nào là TCVM và Tín d ng vi mô, ti n trình đ th c hiên 1 ch ụ ế trình TCVM,TDVM hi u qu 3. Ph - Ph ươ - Ph ươ ố II. N I DUNG NGHIÊN C U Ộ Ứ 2.1 T NG QUAN V TCVM Ổ 2.1.1 Khái ni m TCVM Tài chính vi mô (Microfinance) th c đ nh nghĩa là các d ch v tài ườ ị ượ ị ấ ườ ấ ạ ộ ị ằ ề ư ử ứ ụ ậ ị
i nghèo và h gia đình có thu nh p th p và các doanh ườ ậ ấ ộ
ng đ ụ chính cho ng i nghèo và khách hàng có thu nh p th p. Theo Ngân hàng phát tri n ể ậ Châu Á - ADB cho r ng “Tài chính vi mô là vi c cung c p m t lo t các d ch v tài ụ ệ chính nh nh n ti n g i, cung ng kho n vay, d ch v thanh toán, chuy n ti n ề ể ả và b o hi m cho ng ể ả nghi p ệ nh c a h ” ỏ ủ ọ Trong th c t ậ ẹ ữ ể ỉ c s d ng theo nghĩa h p đ ch các ch c tài chính vi ổ ả ụ ươ ử ụ ả ứ ng s d ng các ph ấ ng pháp ỏ
ậ ỏ ặ ế ặ ỏ ậ ấ ầ ng xuyên, không có thu nh p ho c thu nh p r t ấ ườ ng ả ị ữ ầ ệ ồ ả ẵ ả ấ ả
ượ ng lai n u các kho n vay hi n nay đ ả ậ c khách hàng hoàn tr đ y đ , k p th i. ờ ả ệ ấ ằ ế ể ễ ụ ng đ , thu t ng này th ượ ử ụ ự ế ườ kho n vay và các d ch v khác t các đ nh ch g i là “t ọ ế ị ừ ị ch c này th mô” (Microfinance Institutions). Các t ổ ứ ườ đã đ c phát tri n trong 30 năm qua đ cung c p các kho n vay r t nh cho ấ ể ể ượ khách hàng không có thu nh p th ậ nh , mà không yêu c u có tài s n th ch p ho c n u có thì r t nh . Nh ng ph ươ ế ấ pháp này bao g m cho vay và ch u trách nhi m theo nhóm , sau đó tăng d n d n các ầ kho n cho vay, đ m b o s n sàng cung c p các kho n vay cho khách hàng ả trong t ươ Cũng có th d dàng nh n th y r ng, các kho n tín d ng đ th ng có giá tr nh . Đây cũng có th đ ể ượ ườ ỏ ị c cung ng b i TCVM c coi là các đ c tr ng c b n c a TCVM. ộ ủ ị ả ầ ượ ứ ở ơ ả ủ ư i mà trong đó các h ớ Nói r ng ra, TCVM là m t phong trào trên th gi ộ ặ ế ộ
ng xuyên v i các d ch v tài chính c ti p c n th ườ ụ ớ ị ậ ấ ậ ế ượ
ng cao, đ tài tr cho ho t đ ng s n xu t và mua s m tài s n nh m đ m b o t o ấ ắ ả ằ ả i n đ nh tiêu dùng, và b o v ch ng l ả ạ ệ ả ố ị ả i r i ro. ạ ủ ạ ộ ớ ổ ể ậ ổ ợ ị ế
i h n là tín d ng, mà còn bao g m ti ỉ ớ ụ ạ ồ ế t gia đình có thu nh p th p đ ch t ấ l ượ ra thu nh p n đ nh ti n t Nh ng ữ d ch v c a TCTCVM này không ch gi ị ki m, b o hi m, và chuy n ti n... ệ ụ ủ ả ể ể ề
i nghèo và ng ườ ườ ứ ứ ổ ượ ườ ỏ ộ , bán hàng rong, s n xu t th công, và cung c p d ch v quy mô nh , các ỏ ẻ ủ ả ụ ấ ng c a TCVM 2.1.2 Đ i t ủ ố ượ i thu nh p TCVM ch y u ph c v cho khách hàng là ng ậ ụ ụ ủ ế ch c tài chính chính th c. Khách hàng c ti p c n v i các t ế ớ ậ ử làm ch doanh nghi p nh , h gia đình kinh doanh, các c a ng t ệ ự ỏ ị nông thôn đ n thành th . Hi n nay ế ị ở ng t ắ i ph c v cho h c sinh, sinh viên v i các kho n vay h ớ ệ ả ướ ụ ụ ổ ớ ng khách hàng này. th p không đ ấ c a TCVM th ủ hàng nh l ủ ấ h nông dân … kh p các khu v c t ự ừ ộ TCVM còn h ọ tr giáo d c và cung c p nhi u d ch v khác h tr đ i t ụ ụ ổ ợ ố ượ ề ấ ợ ị
ch c tài chính vi mô ệ ổ ứ 2.1.3 T ch c TCVM ổ ứ 2.1.3.1Khái ni m t T ch c tài chính vi mô là các t ị ụ ộ ấ ổ ứ ị ấ ủ ụ ọ ề ấ ấ ấ ộ ứ ể ụ ườ ứ ủ ủ ọ ị ơ ớ ậ ch c phi chính ph (Non ậ ự ủ ứ ệ ế ệ ổ ườ ỏ ạ ề ổ ư ứ ợ ụ ướ ể ả ch c cung c p d ch v tài chính cho ng ườ i ổ ứ ấ nghèo. Đ nh nghĩa này r t r ng bao g m m t lo t các nhà cung c p có thay ạ ồ t đ i trong c u trúc t ấ ch c tín d ng và tính ch t pháp lý c a h . Tuy nhiên t ổ ổ c cácTCTCVM có đ c đi m chung là đ u cung c p d ch v tài chính cho khách hàng ặ ả là nh ng ng i nghèo. Do đó, m c r i ro c a h cao h n so v i các khách hàng ngân ữ hàng truy n th ng. Trong th p niên 1970 và th p niên 1980, phong trào doanh ố ề nghi p siêu nh d n đ n s xu t hi n c a các t ủ ấ ỏ ẫ i nghèo. GovernmentOrganizations - NGOs) cung c p các kho n vay nh cho ng ả ấ Ngày nay các TCTCVM đã phát tri n khá r ng và đa d ng v hình th c cũng nh tính ư ứ ộ ễ ch t s h u nh đã nói ộ trên, bao g m h p tác xã, t ch c phát tri n c ng ể ồ ở ấ ỡ ữ ng m i đ ng nh các nhóm h t ạ ng và tín d ng công đoàn , các ngân hàng th ổ ươ ươ ư ồ và ngân hàng nhà n c, ngân hàng chính sách, các công ty b o hi m và công ty tín d ng… ụ ị ả i nghèo c n ti n h th ố ầ ệ ướ ờ ớ ọ ườ ữ ụ ữ ẩ ườ ị c đây, khi ng ậ ả ị ụ i các m i quan h xã ả ể ế ậ ở ạ ụ ạ ị ng nh t ứ ng có chi phí cao và không đ m b o. Ngoài ra ng i nghèo không th ti p c n ả ườ i đây, c các d ch v tài chính chính th c khác. Nh ng trong 30 năm tr l ư ứ i nghèo đã xu t hi n. Các TCTCVM ệ ườ ấ ấ
i nghèo. TCTCVM ườ ứ ụ ị
i nghèo ti p c n v i các d ch v tài chính c b n nh cho vay, ti ụ ư ị ể ế ể ụ ữ ả ầ ơ ả ườ ủ ườ ị ụ ậ ề ạ ạ ộ ọ
2.1.3.2 Các s n ph m – d ch v c a TCTCVM ụ ủ Tr ề h i đ ti p c n nh ng d ch v cho vay không chính th c và nh ng kho n vay này ộ ể ế th ườ đ ượ các lo i d ch v tài chính cung c p cho ng đã tri n khai cung ng các d ch v tài chính dành cho ng ể giúp cho ng t ớ ế i nghèo cũng c n nhi u ki m, d ch v chuy n ti n và b o hi m vi mô. Nh ng ng ề ệ d ch v tài chính đa d ng cho ho t đ ng kinh doanh c a h , mua s m tài s n, ả ắ ị tiêu dùng, và qu n lý r i ro. ả ủ ọ ụ ươ ế ả ả i nghèo đã ch ng t ị ữ ẩ ứ ả ố ụ ủ ọ ậ ng ủ kh năng hoàn tr v n vay ỏ ả ẩ
ụ ệ ộ ỏ ớ ư ủ ế ườ ng ụ ể ụ ả ậ ọ
ở ộ ệ ấ ả ớ ị Các TCTCVM liên t c gia tăng s n ph m c a h và c i ti n ph pháp và d ch v c a h . Nh ng ng ả ố ườ h , và mu n ti p c n các kho n vay sau đó. Các s n ph m cung c p các ấ ả ế ọ kho n ả vay v n l u đ ng cho doanh nghi p nh , cho vay v i m c đích ph c v cho giáo ố d c (ch y u t p trung vào sinh viên và h c sinh) và đ trang tr i các tr ụ h p ợ c m r ng. Cùng v i vi c cung c p các kho n vay thì d ch kh n c p …ngày càng đ ẩ ấ ượ v chuy n ti n, các d ch v ụ ề ụ ể ị
t ki m và t v n r i ro… trong TCVM là nh ng d ch v giúp ệ ế ư ấ ủ ụ ữ ị
i nghèo và giúp h có đ ớ ữ ự ọ c ti m l c tài t nh t đ t o ra thu nh p n đ nh và thoát kh i cu c s ng nghèo ậ ấ ể ạ ể ế ố ổ ị ượ ề ộ ố ườ ậ ổ ỏ ị ngân hàng, ti các TCTCVM có th ti p c n v i nh ng ng chính n đ nh và t đói. ề ụ c đây ể ể ị ừ ụ c tài tr b i chính ph hay các t ổ ộ ặ ứ ể ợ ở 2.1.4. Quan đi m x a và nay v tín d ng vi mô ư 2.1.4.1. Quan đi m tr ướ ụ ủ thi n ệ ủ ch c xã h i. Tuy nhiên, m t trái c a
ạ ộ ộ thi n… đã d n t i suy nghĩ l ch l c cho r ng ch ệ ụ ấ ừ ộ ẫ ớ ạ . Chi phí cho ho t đ ng này là r t l n; bên c nh ằ ấ ớ ệ ạ ỉ
ủ ế ườ ạ ớ ộ i tham gia ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c này. Theo ủ i nghèo b đánh giá tiêu c c nh : h không có trình đ h c v n, không ọ ườ ự ư ấ ị t cách s d ng tài chính m t cách h p lý, và th m chí có lu ng t ự ộ ọ t ư ưở ằ ng cho r ng ử ụ ậ ộ ợ ồ
i nghèo. ẫ ả ữ ệ ở ạ ộ ế ườ ụ ể ự ủ ề ồ
ể 2.1.4.2. Quan đi m hi n đ i v TCVM i xu t hi n m t lu ng quan đi m m i v tín d ng vi mô Theo quan đi m cũ, tín d ng vi mô là d ch v tài chính mang tính t đ ượ quan đi m này d n d n b c l ầ ầ ể đó, tín d ng vi mô mang tính ch t t có chính ph m i là ng đó, ng bi ế dù tr giúp đ n đâu h mãi mãi v n là ng ế ọ ợ Nh ng nh n đ nh sai l ch trên làm tín d ng vi mô tr thành ho t đ ng không có kh ị ậ i, ki m hãm s phát tri n c a ngành này cho đ n khi có lu ng năng sinh l ờ quan đi m m i thay th . ế ớ ể ấ ớ ề ụ ể t n i b t sau : ệ ạ ề ồ ộ ệ ệ ổ ậ i ngày càng tăng nhanh chóng cùng v i s phát tri n ớ ự ể ườ ự ạ . Không có t i dân r i vào tình tr ng nghèo đã đ t ạ i ể ả ậ tìm đ không đ ng đ u gi a các khu v c, ng ơ ữ ch c nào, ngành nào, th m chí là chính ph có th gi ổ ứ ị ỷ t đ v n đ này. B n thân h ph i t ườ ả ệ ể ấ ủ ả ng đ c i thi n cu c s ng b n ộ ố ả ự ể ả ề ệ ọ Hi n nay, trên th gi ế ớ ệ v i b n ch t có nh ng khác bi ữ ấ ớ ả Th nh t, dân s th gi ố ế ớ ứ ấ kinh t ề ồ ế t i đ n v t ớ ơ quy t tri ế thân.
t khó. N u có đi u ki n ế ườ ỉ ọ ế ộ ứ ế ố ượ ả ề ệ n lên mà còn c tr l ố ả ẩ ướ i nghèo đ u có mong mu n v ợ ể i đ . ả ạ ủ ộ ẫ ọ ệ ữ ố ả ợ ư ươ c đây s đ ẽ ượ ẫ
không còn nh là m t t ứ ư
ộ ổ ố ch c ki m l thi n n a. ệ ữ i nghèo. Do đó, các ậ ẽ ứ ẽ ể ạ ợ nhân, tránh s d ng tr giá c a nhà n i nhu n. . Ngoài c đ không sa vào ấ ch c này s chuy n sang ho t đ ng nh t ư ổ ợ ư ộ ử ụ ướ ể ứ ủ ụ
ng đ h ng chênh l ch ố ượ ể ưở ệ ệ ả ầ
Th hai, h u h t ng ề ầ ki m ra ti n m t cách h p pháp, h không ch giúp b n thân mình v ề thúc đ y xã h i phát tri n. Nh ng kho n v n mà h vay tr Tuy nhiên v n còn tâm lý tr n tránh trách nhi m tr n nh ng v n có cách ki m ể soát đi u này. ề ch c t Th ba, các TCTCVM bây gi ứ ừ ờ Nó s đóng vai trò là trung gian tài chính cung c p v n cho ng ườ t ế ổ ra tín d ng vi mô nên là t h at ọ đ ng kém hi u qu do tham nhũng, cho vay nh m đ i t ộ lãi su t. ấ
2.2 TI N TRÌNH Đ TCTCVM Đ T Đ Ể
Ạ ƯỢ
Ế
C M T CH Ộ
ƯƠ NG
TRÌNH TÍN D NG VI MÔ HI U QU
Ụ
Ệ
Ả
2.2.1 Marketing Marketing là m t v n đ khá quan tr ng cho TCTCVM đ qu ng bá hình nh ề ộ ấ ể ả ọ ế ậ ớ ườ i nh ng ng ữ ề ử ậ ọ ầ ề ề
ả i có nhu c u vay v n. ố ầ c khi có ứ i đi vay ng pháp ạ i, ệ ổ c a mình. Marketing giúp TCTCVM ti p c n t ủ B n thân các TCTCVM không nh n các kho n ti n g i không chính th c tr ướ ả ả cái nhìn toàn di n v khách hàng ti m năng. H c n ph i thu hút nhi u ng ườ ề ệ ả h n và xây d ng cho mình l ng khách hàng c b n. Có nhi u ph ơ ả ề ươ ượ ự ơ marketing nh : thu hút cho vay đ i m i đ i v i nh ng ng i đi vay hi n t ớ ố ườ ữ ớ ư ng m c tiêu, qu ng cáo đ i chúng… marketing đ n nh ng khách hàng trong th tr ả ị ườ ữ ụ ế ạ ụ
i m t danh sách ng n câu h i - xác đ nh xem có đ t 2.2.2Quy trình ng d ng cho vay ứ Nghiên c u s b ứ ơ ộ ơ ẽ ả ờ ủ ư ị ắ ng d n c a TCTCVM. Vi c này s giúp i s h ướ ự ướ ệ ẽ ẫ i n p đ n s tr l Ng ỏ ộ ườ ộ cách đ vay hay không – d ủ ể TCTCVM xác đ nh nh ng đ n nào có th ch p nh n. ơ ể ấ ữ ậ ị ỏ ấ ợ ệ ụ i đi vay có đ kh năng tr n không. Th ng kê dòng ti n ườ ề ọ ộ ữ ụ ị ế ủ ả ợ ữ ệ ế ả ẩ ờ
ng giúp đ nh ng ng ỡ ữ ườ ạ i ớ ữ ủ ầ ế i đi vay đã không yêu c u s giúp đ k thu t này, do đó d n đ n ườ ỡ ỹ ắ ự ậ
ứ ộ ứ ạ i đi vay tín d ng vi mô th ụ ườ ữ Ph ng v n. Trong bu i ph ng v n này, m c tiêu chính là xem xét vi c vay v n là có h p ố ấ ỏ ổ pháp hay không và ng ố ủ ả ng b bên vay cung là m t nhi m v quan tr ng, tuy nhiên nh ng d li u này th ườ ệ c p không đ y đ , hay thi u tính chính xác. K t qu , do có quá nhi u thông ề ầ ấ tin không đ ươ ng c chu n hóa, th i gian b qua cho quy trình này không t ượ ỏ x ng v i th tr ng cho vay chính th c. ứ ị ườ ớ ứ i đi vay c u trúc l Nh ng nhân viên TCTCVM th ườ ấ tài chính c a mình cùng lúc v i vi c b t đ u cho vay. Tuy nhiên cũng có ệ nhi u ng ẫ ầ ề càng làm tăng thêm m c đ ph c t p trong vi c kinh doanh. Nh ng ng thay cho đi u đó TCTCVM yêu c u lãi su t cao h n qua s đ m b o t ệ ng không có tài s n đ th ch p, ả ể ự ả ấ ườ ề ấ ừ ế ả ầ ơ
ữ ể ượ ườ ệ ế ồ ố i n p đ n b i đ ng ký tên. M i quan h này có th đ nh ng ng thông qua m t khu v c trong đó ho t đ ng kinh doanh c a ng ộ ặ ơ c ti p t c th t ch t h n ắ ị ơ ộ ủ ụ ườ ự ạ ộ
ề ề ự ề ặ giám sát. Đi u này giúp tích lũy thông tin tuy nhiên cũng gây ra nhi u áp l c v m t th i gian. ờ ấ ể ế ủ ế ụ ả ướ ở ả ắ ể ẽ ượ ổ B o hi m và ch p nh n ậ B c ti p theo c a quy trình là kho n cho vay s đ ằ ộ ộ ụ ầ ư ươ ẽ ầ ả ố ớ ấ ượ ả ệ ữ ạ ợ ộ i u v chi phí. L i ích c n biên c a vi c nâng cao ố ư ề ậ là đáng k so v i chi phí c n biên c a vi c áp d ng tín ậ ể ủ ủ ệ ệ ụ ớ ỏ ể ả i quy t v n đ này b ng cách đ y nhanh th t c, c t gi m i đi m cân ủ ụ ả ế ấ ồ ạ ẩ ề ắ ằ c ti p t c ki m tra b i ể ả m t nhà bão lãnh, đ ch c r ng kho n vay là m t b sung tích c c vào danh ự m c đ u t cho vay. ng pháp tính toán s góp ph n c i thi n ch t l S phát tri n các ph ủ ng c a ể ự , tuy nhiên cũng t o ra chi phí khá l n. Đ i v i nh ng kho n cho vay danh m c đ u t ớ ụ ầ ư v a và l n h n có m t đi m t ừ ớ ể ơ ng danh m c đ u t ch t l ụ ầ ư ấ ượ d ng. Tuy nhiên v i nh ng kho n cho vay nh thì không t n t ữ ớ ụ b ng,TCTCVM có th gi ể ả ằ t. chi phí không c n thi ế ầ
ố ớ ọ ố ắ ệ ặ ượ ớ ườ ả ướ ể ả ấ ệ th t. Trái ng ấ ph m c a ng ạ kinh t 2.2.3 Giám sát kho n n ả ợ ể ổ Vi c giám sát sau khi cho vay là r t quan tr ng đ i v i vi c gi m thi u t n ấ c nh ng vi c v i quá trình đăng ký tín d ng – c g ng ngăn ch n tr ụ ữ i đi vay b ng cách đánh lãi su t cao – giám sát gi m thi u tác đ ng ộ i đi vay đã r i vào n . ợ ơ ằ ộ ườ ế ủ ợ ế ẽ ấ ả c c a khách hàng này. Tuy ướ ủ ề ấ ủ c a n quá h n m t khi ng ạ Khi ti p t c c p tín d ng cho m t khách hàng cũ thì s gi m đi chi ụ ộ các kho n đi vay tr ả ố ệ ừ ứ ề ề ươ ậ ạ ọ ạ ề ng m i chính th ng, mà s không ố ẽ khách hàng. ụ phí r t nhi u do đã có các s li u t nhiên, đi u này t o thêm thách th c cho nhi u TCTCVM. H t o đi u ki n ệ ạ cho khách hàng ti p c n các ngân hàng th ế cho phép các TCTCVM thu b t kỳ kho n thanh toán thêm nào t ấ ừ ả ạ ộ 2.2.4 Chi phí ho t đ ng Đ i v i TCTCVM có th t ớ ố ể ự ề b n v ng, m i s d n ph i đóng góp ỗ ố ư ợ ữ ả
ng đ ớ ươ ươ ượ ị ạ ộ ng ch ủ ng t ở ụ ầ ư ậ ượ ủ ạ ộ c đ nh h ướ ạ ộ cho vay mà TCTCVM đang theo đu i. ổ v chi phí ho t đ ng c c a các tác gi ả ề t đ duy trì m t danh m c cho vay b n v ng v i 5 quy mô danh m c c a t ớ ả ế ể ề ữ ả ộ ụ ụ ủ ổ m t ộ ng v i chi phí ho t đ ng. Chi phí ho t đ ng đ l ượ y u b i quy mô c a danh m c đ u t ủ ế Sau đây là b ng k t qu thu th p đ ế c n thi ầ ch c là : $500,000 $1,000,000 ; $5,000,000 ; $10,000,000 ; $20,000,000 ứ
ồ
Ngu n: “The Question of Sustainability for Microfinance Institutions ”. Journal of Small Business
ơ ộ ả ạ ấ ằ ớ ố ộ ậ ạ ụ B ng này cho th y r ng chi phí ho t đ ng tăng v i t c đ ch m h n so v i ả ể c quy mô. Ch ng h n, m t TCTCVM có danh m c đ u t ị ộ ẳ ổ $500,000 s ph i ch u ả ẽ $20,000,000 ầ ế ư ư ạ ớ ụ ầ ư i danh m c đ u t ụ
ỉ ị ế ế ệ ạ ộ ạ ế ớ ấ ự ế ạ
ớ t c đ danh m c cho vay phát tri n, do đó gi m chi phí phân b khi TCTCVM đ t ố ộ đ ạ ượ chi phí gián ti p chi m 26% nh ng khi đ t t ế thì TCTCVM ch ch u chi phí gián ti p kho ng 6%. Chi phí gián ti p đ i di n cho chi ả phí liên quan đ n ho t đ ng chung và không tr c ti p liên k t v i b t kỳ lo i hình ế cho vay đ n lơ ẻ Ế