ChChươương 1ng 1
GiGii thii thiu chungu chung
Khái nim văn mòn kim loi:
Cm t“ăn mòn” được dch ra tch
“corrosion”, nó xut phát ttnglatin
“corrodèrecó nghĩa là “gm nhm” hoc
“phá hu”.
Vnghĩa rng săn mòn được dùng đch
cho sphá huvt liu trong đó bao gm
kim loi và các vt liu phi kim loi khi có
stương tác hoá hc hoc vt lý gia chúng
vi môi trường ăn mòn gây ra.
Ăn mòn kim loi phn ng oxi hoá
khbt thun nghch được xy ra gia
kim loi và mt cht oxi hoá có trong
môi trường xâm thc. Soxi hoá kim
loi gn lin vi skhcht oxi hoá.
Có thcông thc hoá săn mòn kim
loi nhưsau:
Trên quan đim nhìn nhn vn đăn
mòn kim loi là sphá hukim loi
và gây ra thit hi thì: săn mòn kim
loi là quá trình làm gim cht lượng
và tính cht ca kim loi do stương
tác ca chúng vi môi trường xâm
thc gây ra.
Ăn mòn kim loi mt phn ng không
thun nghch xy ra trên bmt gii
hn gia vt liu kim loi và môi trường
xâm thc được gn lin vi smt mát
hoc to ra trên bmt kim loi mt
thành phn nào đó do môi trường cung
cp.