
1.Đ nh nghĩa và phân lo i các quáị ạ
trình chuy n kh i (khuy ch tán)ể ố ế
-Đn: là quá trình di chuy n v t ch tể ậ ấ
t pha này sang pha khác khi hai phaừ
ti p xúc tr c ti p v i nhau.ế ự ế ớ
-Tùy theo đ c tr ng c a s diặ ư ủ ự
chuy n v t ch t và tính ch t c a haiể ậ ấ ấ ủ
pha có (8qt):
+H p th : là quá trình hút khí (ho cấ ụ ặ
h i) b ng ch t l ng, trong đó v tơ ằ ấ ỏ ậ
ch t di chuy n t pha K → Lấ ể ừ
+Ch ng: là quá trình tách h n h pư ỗ ợ
l ng thành các c u t riêng bi t,ỏ ấ ử ệ
trong đó v t ch t di chuy n t pha Lậ ấ ể ừ
→ H và ng c l i.ượ ạ
+H p th : là quá trình hút khí (ho cấ ụ ặ
h i) b ng các ch t r n x p, trong đóơ ằ ấ ắ ố
v t ch t di chuy n t pha K(H) → R.ậ ấ ể ừ
+Trích ly: quá trình tách ch t hòa tanấ
trong ch t l ng hay ch t r n b ngấ ỏ ấ ắ ằ
m t ch t l ng khác.ộ ấ ỏ
+K t tinh: quá trình tách ch t r nế ấ ắ
trong dung d ch, trong đó v t ch t diị ậ ấ
chuy n t L → R.ể ừ
+S y khô: là quá trình tách n c raấ ướ
kh i v t m trong đó v t ch t (h iỏ ậ ẩ ậ ấ ơ
n c) đi t pha r n hay l ng sangướ ừ ắ ỏ
khí.
+Hòa tan: trong quá trình này v tậ
ch t di chuy n t r n sang l ng.ấ ể ừ ắ ỏ
+Trao đ i ion: là quá trình tách d aổ ự
trên kh năng c a m t s ch t traoả ủ ộ ố ấ
đ i ion có th trao đ i các nhóm ionổ ể ổ
linh đ ng c a mình v i các ion trongộ ủ ớ
dung d ch.ị
2.Khái ni m v cân b ng pha. Quyệ ề ằ
t c pha Gibbs. Cho Vd:ắ
-Khái ni m: pha t p h p c a m tệ ậ ợ ủ ộ
hay nhi u c u t đ ng nh t, quáề ấ ử ồ ấ
trình truy n ch t là quá trình thu nề ấ ậ
ngh ch. Khi v n t c thu n b ng v nị ậ ố ậ ằ ậ
t c ngh ch, quá trình đ t đ c cânố ị ạ ượ
b ng đ ng.ằ ộ
Gi s φả ử x → φy : M
N ng đ c a M trong φồ ộ ủ y đ t đ nạ ế
n ng đ cân b ng (là n ng đ l nố ộ ằ ồ ộ ớ
nh t c a M mà φấ ủ y có th ch a đ cể ứ ượ
t i đi u ki n nh t đ nh)ạ ề ệ ấ ị
Ta có: y*= f(xM)
-Quy t c pha Gibbs:ắ
G i: C – s b c t do (s đi u ki nọ ố ậ ự ố ề ệ
ít nh t khi ta thay đ i chúng m t cáchấ ổ ộ
đ c l p v i nhau thi cân b ng phaộ ậ ớ ằ
không b phá h y)ị ủ
Φ – s pha c a hố ủ ệ
k – s c u t đ c l p c a hố ấ ử ộ ậ ủ ệ
n – s y u t bên ngoài nh h ngố ế ố ả ưở
lên cân b ng c a hằ ủ ệ
C = k– φ
+ n
Ta có:
-Ý nghĩa: quy t c pha cho phép bi tắ ế
đ c đ i v i m t h nh t đ nh cóượ ố ớ ộ ệ ấ ị
th thay đ i bao nhiêu y u t mà cânể ổ ế ố
b ng pha c a h th ng b phá h y.ằ ủ ệ ố ị ủ
-ví d :ụ
+h m t c u t : L → H ta có: C = 1-ệ ộ ấ ử
2+2=1
T c là có th thay đ i p ho c T màứ ể ổ ặ
cân b ng c a h không b phá h y.ằ ủ ệ ị ủ
+h hai c u t : C= 2-2+2 = 2ệ ấ ử
→ có th thay đ i đ ng th i c ápể ổ ồ ờ ả
su t và nhi t đ mà s pha c a hấ ệ ộ ố ủ ệ
không thay đ i. Ngoài p, T còn cóổ
thành ph n phaầ
→ Th ng th a nh n m t y u tườ ừ ậ ộ ế ố
không đ i, còn y u t kia ph thu cổ ế ố ụ ộ
đòn tr vào thành ph n pha.ị ầ
3.Các đ nh lu t v cân b ng pha:ị ậ ề ằ
3.1 Đ nh lu t Henry:ị ậ
-N i dung: áp su t riêng t ng ph nộ ấ ừ ầ
c a khí trên ch t l ng t l v i n ngủ ấ ỏ ỷ ệ ớ ồ
đ ph n mol c a nó trong dung d ch.ộ ầ ủ ị
Pi=
Ψ
*xi
Trong do :
P-ap suat rieng phan cua khi
xi-phan mol
phi-he so henrry ,gia tri cua no phu
thuoc vao tinh chat khi-long va nhiet
do
khi nhiet do tang thi phi tang
-voi khi ly tuong :
Ψ
=const
-voi khi thuc :
Ψ
= f(x)
-khi x nho :P=
Ψ
*x co quan he
tuyen tinh
-pt đ ng n ng đ cân b ng:ườ ồ ộ ằ
y
i*- nong do can bang cua cau tu I
trong hon hop khi
P- ap suat chung cua hon hop
Pi=yi*.P
Pi=
Ψ
*x
*
. .
i
y x m x
P
Ψ
= =
Trong do
mP
Ψ
=
la hang so can bang
,khong co thu nguyen
Đ ng bi u di n c a pt là đ ngườ ể ễ ủ ườ
cân b ngằ
-ph m vi áp d ng:ạ ụ
Đ nh lu t Henry ch đúng trong hị ậ ỉ ệ
khí → áp d ng trong h p th .ụ ấ ụ
3.2. Đ nh lu t Raoult:ị ậ
-N i dung: áp su t riêng ph n c aộ ấ ầ ủ
m t c u t I trên dung d ch b ng ápộ ấ ử ị ằ
su t hbh c a c u t đó (cùng nhi tấ ủ ấ ử ệ
đ ) nhân v i n ng đ ph n mol c aộ ớ ồ ộ ầ ủ
nó trong dung d ch:ị
Pi=Pbh.xi
Trong do :
-Pi –ap suat rieng phan cua cau tu I
trong hon hop hoi
-Pbh –ap saut hoi bao hoa ,cung nhiet
do
-xi –nong do cau tu I trong dung dich
-ph ng trình cân b ng:ươ ằ
Pi=Pbh.xi
p
=P.yi*
yi*=(Pbh/P)*xi
Theo dalkn ,voi he 2 cau tu
P=p1+p2
Hay
P=pbh1*x+pbh2.(1-x)
y*i=(Pbh1.x)/(Pbh1.x+Pbh2.(1-x))
Dat
α
=pbh1/pbh2 :do bay hoi tuong
doi cua cau tu 1 torng hon hop
Ta co : yi*=(
α
*x)/(1+x(
α
-1))
Phuong trinh can bang cua he ly tuong
-ph p vi áp d ng:ạ ụ
Dùng cho h n h p l ng, áp d ng choỗ ợ ỏ ụ
quá trình ch ng luy nư ệ
4.Đ nh lu t v khuy ch tán phân t .ị ậ ề ế ử
Ý nghĩa h s khuy ch tán.ệ ố ế
-Khi hai pha cđ ti p xúc nhau, do sế ự
c n tr c a pha này đ i v i pha kia,ả ở ủ ố ớ
trên b m t phân chia pha t o thànhề ặ ạ
2 l p màng.ớ
Quá trình di chuy n vc qua màng làể
quá trình khuy ch tán phân t .ế ử
-Đ ng l c khuy ch tán: gradientộ ự ế
n ng đ theo h ng di chuy n.ồ ộ ướ ể
-Đ nh lu t khuy ch tán phân t : đ nhị ậ ế ử ị
lu t Fick:ậ
dG/Fd
τ
=-Ddc/dx
trong do :F- be mat vuong goc voi
huong kt ,m2
D- he so kt ,m2/h
τ
-thoi gian ,h
+n i dung: v n t c khuy ch tán t lộ ậ ố ế ỉ ệ
v i gradient n ng đ .ớ ồ ộ
D u “-” ch r ng nòng đ gi m theoấ ỉ ằ ộ ả
chi u khuy ch tán.ề ế
-L ng vat chat khuy ch tán:ượ ế
.
dC
G DF dx
τ
= −
-Ý nghĩa h s khuy ch tán:ệ ố ế
+th nguyên:ứ
[D]=[kg.m/(m2.kg/m3.h]=[m2/h]
+là l ng v t ch t đi qua m t đ n vượ ậ ấ ộ ơ ị
b m t trong 1 đ n v th i gian khiề ặ ơ ị ờ
n ng đ vc gi m đi m t đ n v trênồ ộ ả ộ ơ ị
m t đ n v chi u dài theo h ngộ ơ ị ề ướ
khuy ch tán.ế
+đ c tr ng lý h c c a ch t, đ cặ ư ọ ủ ấ ặ
tr ng cho kh năng di chuy n c aư ả ể ủ
ch t trong môi tr ng nào đó.ấ ườ
5.Ch ng minh PTVP khuy ch tán đ iứ ế ố
l u:ư
-v t ch t khuy ch tán trong môiậ ấ ế
tr ng chuy n đ ng (vd: khí sangườ ể ộ
l ng) không nh ng nh vào chuy nỏ ữ ờ ể
đ ng c a phân t mà còn nh sộ ủ ử ờ ự
chuy n đ ng c a các pha.ể ộ ủ
-tách m t nguyên t th tích dV cóộ ố ể
c nh: dx, dy, dz và đ t nó vào h t aạ ặ ệ ọ
đ Oxyộ
Theo đ nh lu t khuy ch tán phân t :ị ậ ế ử
+qua mat dydz:
Gx=-D∂C/∂x*(dy.dz.dτ)
Gx+dx=-D∂(C+∂c/∂x*dx)/( ∂x*dydzdτ)
=-D. ∂c/∂x*dydzdτ -D∂(∂c/∂x)/
∂x*∂xdydzdτ
+luong vat chat tich lai trong the tich
nguyen to :
dGx=-Gx+dx+Gx=D. ∂2c/∂x2*dV.dτ
tuong tut a co :
dGy=-Gy+dy+Gy=D. ∂2c/∂y2*dV.dτ
dGz=-Gz+dz+Gz=D. ∂2c/∂z2*dV.dτ
vay :dG= dGx+dGy+dGz=D(.
∂2c/∂x2+∂2c/∂y2+∂2c/∂z2)
mat khac hon hop co nong do C
chuyen dong voi van toc wdi vao dV
qua mat dydz :
dGz=ωx.C.dydzdτ
Gx+dx=∂( ωx C)dxdydzdτ/∂x
dGx==∂( ωx C)dVdτ/∂x
tuong tu :
dGy=∂( ωy C)dVdτ/∂y
dGz=∂( ωz C)dVdτ/∂z
dG=dGx+dGy+dGz=[∂( ωx
C)/∂x+∂( ωyC)/∂y+∂( ωzC)/∂z]
dG=(ωx.∂c/∂x+ ωy.∂c/∂y+
ωz.∂c/∂z)dV.dτ+
[∂ωx/∂x+∂ωy/∂y+∂ωz/∂z]Cdτ
do dong lien tuc va on dinh nen ta co :
∂ωx/∂x+∂ωy/∂y+∂ωz/∂z=0
nen : dG=(ωx.∂c/∂x+ ωy.∂c/∂y+
ωz.∂c/∂z)dV.dτ
luong vat chat tinh theo 2 phuong
trinh phai bang nhau :
D(.
∂2c/∂x2+∂2c/∂y2+∂2c/∂z2)=ωx.∂c/∂x+
ωy.∂c/∂y+ ωz.∂c/∂z
6.Ph ng trình cân b ng v t li u (ptươ ằ ậ ệ
đg n ng đ làm vi c) trong các TBồ ộ ệ
chuy n khíể
-N ng đ th c t c a các pha trongồ ộ ự ế ủ
TB n m trong gi i h n n ng đ đ uằ ớ ạ ồ ộ ầ
và cu i, là n ng đ làm vi c.ố ồ ộ ệ
-Hai pha chuy n đ ng ng c chi u,ể ộ ượ ề
ti p xúc tr c ti p v i nhau nên có:ế ự ế ớ
+xet 1 nguyen to be mat dF :
GxdX=-GydY
-xet toan the mat F :
Gx(Xc-Xd)=Gy(Yd-Yc)
Tai F bat ky nong do X,Y:
Gx(X-Xd )=Gy(Y-Yc)
Y=GX/GY*X+YC-Gx/Gy*Xd
Y=AX+B (Phuong trinh duong nong
do lam viec )
7.Trình bày đ ng l c chuy n kh i.ộ ự ể ố
Ch ng minh đ ng l c TB tích phânứ ộ ự
*Đ ng l c chuy n kh i:ộ ự ể ố
-Quá trình truy n ch t gi a các phaề ấ ữ
x y ra m t cách t nhiên khi n ngả ộ ự ồ
đ làm vi c và n ng đ cân b ngộ ệ ồ ộ ằ
c a c u t phân t trong m i phaủ ấ ử ố ỗ
khác nhau. Hi u s gi a n ng đệ ố ữ ồ ộ
làm vi c và n ng đ cân b ng g i làệ ồ ộ ằ ọ
đ ng l c chuy n kh i.ộ ự ể ố
Đ ng l c có th tích theo n ng độ ự ể ồ ộ
pha
Φ
x ho c ặ
Φ
y
-Ta có : Δy = y*- y ;
Δx= x*- x
Ho c Δy = y - y* ặ;
Δx= x - x*
*Đ ng l c TB tích phân:ộ ự
-Đ ng l c thay đ i t đ u đ n cu iộ ự ổ ừ ầ ế ố
quá trình vì th ph i tính đ ng l cể ả ộ ự
TB
-Đ ng l c trung bình tích phân dùngộ ự
cho tr ng h p đ ng cân b ng làườ ợ ườ ẳ
đ ng cong.ườ
-Theo ph ng trình truy n ch t cươ ề ấ ơ
b n: Tính cho : ả
Φ
y →
Φ
x
dG=kyτdF(y-y*)
dF=dG/( kyτdF(y-y*))
mat khac ,theo Phuong trinh can bang
vat lieu :
dG=-Gydy (2)
thay 2 vao 1 ta co :
dF=- Gydy/( kyτdF(y-y*))
lay tich phan :
∫∫
∗)
−=
Yc
Yd
F
y
dF y-dF(yk
Gydy
0
τ
∫
−
−=
Yc
Yd
yy
dy
y
F*k
Gy
τ
Thay G=G/(yd-yc) F=-G/(kyτ)*(1/
(yd-yc)*
∫
−
Yc
Yd
yy
dy
*
So sanh voi G=kyτF*
tb
y
∆
Ta co :
tb
y∆
= (yd-yc)/(
∫
−
Yc
Yd
yy
dy
*
)
Tuong tu :
tb
x∆
=(xd-xc)/(
*
xc
xd
dx
x x
−
)
8.Ph ng trình c p kh i. Thươ ấ ố ứ
nguyên và ý nghĩa c a h s c pủ ệ ố ấ
kh iố
-V n t c khuy ch tán t l thu n v iậ ố ế ỉ ệ ậ ớ
đ ng l c và t l ngh ch v i tr l cộ ự ỷ ệ ị ớ ở ự
(do khuy ch tán chuy n đ ng quaế ể ộ
l u th ).ư ể
Goi Rx ,Ry la tro luc trong pha
Φ
x
va
Φ
y
Qua mang
Φ
y :
dG/Fdτ=(y-ybg)/(Ry)
qua mang
Φ
x:
dG/Fdτ=(x-xbg)/(Rx)
dat :ßx=1/Rx; ßy=1/Ry
he so cap chat trong pha
Φ
x va
Φ
y
do do ,luong vay chat chuyen qua
mang
Φ
y tong thoi gian τ
dG= ßyτdF(ybg-y)
dG= ßxτdF(xbg-x)
Phuong trinh cap chat
-Ý nghĩa c a h s c p ch t:ủ ệ ố ấ ấ
+th nguyên:ứ
[ßx]=[kg/m2h
∆
’y] (
∆
’y= y-ybg)
[ßy]=[kg/m2h
∆
’x] (
∆
’x= x-xbg)
Neu nong do co thu nguen la:kg/m3 ta
co :
[ßx]=[m/h]
+H s c p ch t là l ng v t ch tệ ố ấ ấ ượ ậ ấ
chuy n qua m t đ n v b m t trongể ộ ơ ị ề ặ
m t đ n v th i gian khi hi u sộ ơ ị ờ ệ ố
n ng đ l à m t đ n v .ồ ộ ộ ơ ị
+H s c p ch t là đ i l ng ph cệ ố ấ ấ ạ ượ ứ
t p, ph thu c vào tính ch t v t lýạ ụ ộ ấ ậ
c a các pha. (D, μ, ρ), nhi t đ , P, V,ủ ệ ộ
kích th c và c u t o TB.ướ ấ ạ
9.Ph ng trình chuy n kh i. Thươ ể ố ứ
nguyên và ý nghĩa c a các h sủ ệ ố
chuy n kh i.ể ố
-Ph ng trình c p ch t qua màngươ ấ ấ
Φ
x
dG= ßxτdF(xbg-x)
-T đ nh lu t Henry:ừ ị ậ
Ycb=mX X=Ycb/m;Xbg=Ybg/m
Thay vao 1 ta co :
dG= ßxτ (ybg-y)/m *dF
m.dG/ßx= τ (ybg-ycb)dF (2)
-phuong trinh cap chat trong pha
Φ
y
dG/ ßy = τ (Y-Ybg).dF (3)
cong tung ve cua 2 va 3 ta co :
(1/ ßy+m/ ßx).dG= τ(Y-Ycb).dF
Dat ky=1/ ßy+m/ ßx -he so truyen chat
Khi do :dG=ky.τ.
∆
y.dF
G= ky.τ.
∆
yTB.F
Phuong trinh chuyen khoi chung
Tuong tu : G= kx.τ.
∆
xTB.F
kx=1/(1/(m. ßy)+1/ ßx).
-Các h s chuy n kh i:ệ ố ể ố
+Th nguyên:giong ßứx, ßy
[m/h]
+Ý nghĩa:
H s chuy n kh i ph thu c vàoệ ố ể ố ụ ộ
các h s c p ch t và h s phân bệ ố ấ ấ ệ ố ố
n ng đ m.ồ ộ
+c u t phân b d hòa tan:m/ ßấ ử ố ễ x
<< ,ky~ ßy
Tro luc chu yeu o pha
Φ
y
+c u t phân b khó hòa tan:ấ ử ố
1/m. ßy << , kx
≈
ßx
Tro luc chu yeu o pha phi x
10.xác đ nh đ ng l c trung bìnhị ộ ự
logarit c a các quá trình chuy n kh i.ủ ể ố
-Qúa trình truy n ch t t ề ấ ừ
Φ
y →
Φ
x:
+dy=-dG/Gy ;dx=dG/Gx ;
-Tr ng h p cân b ng là đ ngườ ợ ằ ườ
th ng d ng y* = mx:ẳ ạ
+ dy*=-mdx=-mdG/Gx;
Su bien doi yeu to dong luc tren 1
nguyen to be mat :
+d(y-y*)=dy-dy*=-
dG/Gy+m.dG/Gx=dG(m/Gx-1/Gy)
Dat :
n=m/Gx-1/Gy
Khi do : dG=d(y-y*)/n
Mat khac : dG=ky.τ.(y-y*).dF
Do do d(y-y*)/(y-y*)=nky τ.dF
Lay tich phan ta co :
∫
−
−
−
−
ydyc
yy
yy
yyd
*
*
*)(
=n.ky. τ
∫
F
dF
0
ln[(yc-yd*)/(yd-yc*)]=n.ky. τ.F
Lai co : Gx=G/(xc-xd)=m.G/(yc*-
yd*);Gy=G/(yd-yc)
Nen :n=m/Gx-1/Gy=(yc*-yd*)/G-(yd-
yc)/G
n =[(yc-yd*)-(yd-yc*)]/G
do do : ln[(yc-yd*)/(yd-yc*)]=[(yc-yd*)-
(yd-yc*)]. τkyF/G
G=ky τF(
∆
yc-
∆
yd)/ln(
∆
yc/
∆
yd)
Suy ra :
∆
yTB=(
∆
yc-
∆
yd)/ln(
∆
yc/
∆
yd) -dong luc trung binh
logarit
Tuong tu ta co :
∆
xTB=(
∆
xl-
∆
xb)/ln(
∆
xl/
∆
xb)
11.Tính chi u cao và đ ng kính c aề ườ ủ
các TB truy n ch t theo pt chuy nề ấ ể
kh i chung:ố
-Tính đ ng kính:ườ
D=
0.785
o
V
ω
Trong do :
V-luu luong pha
Φ
y ,m3/s
0
ω
-van toc cua pha
Φ
y trong
toan bo thiet bi ,m/s
-Tính chi u TB theo pt chuy n kh iề ể ố
chung:
+Theo pt chuy n kh i chung:ể ố
G=ky.F.
∆
yTB=kX.F.
∆
yTB (kg/h)
F=G/(ky.
∆
yTB)=G/(kX.
∆
yTB)
+Đ i v i tháp đ m:ố ớ ệ
F=V.
σ
=f.H.
σ
(voi
σ
-be
mat rieng ,m2/m3)
H=G/(ky.
σ
.f.
∆
yTB)=G/(kX.
σ
.f.
∆
xTB) ,m
12.Ph ng pháp xác đ nh chi u caoươ ị ề
thi t b theo s b c thay đ i n ng đế ị ố ậ ổ ồ ộ
(s đĩa lý thuy t).ố ế
-B c thay đ i n ng đ trên đ th y-xậ ổ ồ ộ ồ ị
là m t kho ng th tích nào đó c aộ ả ể ủ
TB, đó ti n hành quá trình chuy nở ế ể
kh i sao cho n ng đ c u t phân bố ồ ộ ấ ử ố
khi ra kh i th tích đó b ng n ng đỏ ể ằ ồ ộ
cân b ng đi vào th tích này.ằ ể
yn-1 = yn*
-Xác đ nh:ị
Trên đ th “y-x” : ồ ị
+V đ ng cb (s li u cho) : y* =ẽ ườ ố ệ
f(x)
+đ ng làm vi c: y=Ax + B.ườ ệ
→ s tam giác gi a đ ng cb vàố ữ ườ
đ ng làm vi c là s đĩa lý thuy t.ườ ệ ố ế
(Nlt).
-S đĩa th c t : Nố ự ế tt > Nlt
Nlt=Ntt/
η
,(
η
=0.2-0.9)
-Chi u cao tháp đĩa:ề
H = h (Ntt – 1) , m
V i h là chi u cao c a 1 b c th c t .ớ ề ủ ậ ự ế
-Tháp đ m:ệ
H = ho . Nlt
V i ho là chi u cao 1 đo n đ mớ ề ạ ệ
13.Ph ng pháp xác đ nh chi u caoươ ị ề
thi t b theo s đ n v chuy n kh i.ế ị ố ơ ị ể ố
-Đ nh nghĩa s đ n v chuy n kh i:ị ố ơ ị ể ố
Pt chuy n kh i chung: ể ố
G = ky . F . ΔyTB , kmol/s
G = GY (yđ – yc)
V i tháp đ m : F = H.f.σ.ớ ệ
H=(Gy.(yd-yc))/(ky.f.
δ
.
∆
yTB)=Gy/
(ky.f.
δ
)*
∫
−
yd
yc
yy
dy
*
Voi :hy=Gy/(ky.f.
δ
),chieu cao cua 1
don vi truyen chat
+my=
∫
−
yd
yc
yy
dy
*
+mx=
∫
−
xc
xd
xx
dx
*
So don vi truyen chat
14.Đ nh nghĩa và ph ng pháp xácị ươ
đ nh s đ n v chuy n kh i:ị ố ơ ị ể ố
-Đ nh nghĩa:ị
+my =
∫
−
yd
yc
yy
dy
*
Đ n v chuy n kh i là m t đ n vơ ị ể ố ộ ơ ị
truy n ch t (mề ấ Y = 1) t ng ng v iươ ứ ớ
m t đo n thi t b mà trong đó thayộ ạ ế ị
đ i n ng đ làm vi c b ng đ ng l cổ ồ ộ ệ ằ ộ ự
TB trong đo n đó.ạ
-Xác đ nh:ị
+Đ ng cân b ng là đ ng cong:ườ ằ ườ
+mY = S
+Đ ng cân b ng là đ ng th ng.ườ ằ ườ ẳ
C1:my=(yd-yc)/
∆
yTB; mx=(xc-xd)/
∆
xTB
Tu pha
Φ
y sang pha
Φ
x

C2: dùng đ th (n u đ ng cong cóồ ị ế ườ
đ cong ng v i đ n v tính ch tộ ứ ớ ơ ị ấ
nh )ỏ
-K đ ng phân giác gi a đ ng làẻ ườ ữ ườ
vi c và đ ng cân b ng.ệ ườ ằ
-K MD // Ox, D thu c đ ng phânẻ ộ ườ
giác.
Kéo dài: MD = DE.
T E k th ng đ ng…ừ ẻ ẳ ứ
-Ti p t c v cho t i đi m N ng v iế ụ ẽ ớ ể ứ ớ
n ng đ làm vi c:ồ ộ ệ
+my =3+NK/ST
ST- dong luc trung binh cua IKN )
15.Ph ng pháp xác đ nh chi u caoươ ị ề
thi t b truy n ch t theo ph ngế ị ề ấ ươ
pháp đ ng cong đ ng h c (đ ngườ ộ ọ ườ
cong ph ).ụ
-Áp d ng chính xác đ i v i tháp đĩa.ụ ố ớ
-Xác đ nh tr c ti p Ntt d a trên quanị ự ế ự
h đ ng h c c a quá trình, khôngệ ộ ọ ủ
qua tính hi u su t c a tháp.ệ ấ ủ
-Đi u ki n:ề ệ
+ch t l ng không b dòng h i cu nấ ỏ ị ơ ố
theo.
+tháp không quá l n (D ≤ 1m)ớ
→N ng đ trong pha l ng khôngồ ộ ỏ
khác nhau trong toàn b th tích l pộ ể ớ
ch t l ng trên đĩa.ấ ỏ
-S đ n v chuy n kh i trên 1 đĩa:ố ơ ị ể ố
+mYd=
±
(yn-yn+1)/
∆
ynd
∆
ynd=[(yn*-yn+1)-(yn*-yn)]/ln((yn*-
yn+1)/(yn*-yn))
Dau - : chung luyen
Dau + :hap thu
+myd= ln((yn*-yn+1)/(yn*-yn))
Hay ln((yn*-yn+1)/(yn*-yn))=
Yd
m
e
AC/BC=
Yd
m
e
BC=AC.
Yd
m
e
−
-Xđ đ c BC → xượ đ đ c B. → T pượ ậ
h p đi m B là đ ng cong phợ ể ườ ụ
-T xừp , xw v các Δ có c nh // Ox,ẽ ạ
Oy, gi i h n b i đ ng cong ph vàớ ạ ở ườ ụ
đ ng cân b ng → S Δ là Nttườ ằ ố
16.Khái ni m ch ng ch t l ng:ệ ư ấ ỏ
-Ch ng ch t l ng là ph ng phápư ấ ỏ ươ
tách h n h p ch t l ng thành t ngỗ ợ ấ ỏ ừ
ph n c u t riêng bi t, d a trên đầ ấ ử ệ ự ộ
bay h i khác nhau c a các c u t .ơ ủ ấ ử
So sánh v i cô đ c:ớ ặ
+Bay h i nhi t đ sôi.ơ ở ệ ộ
+Khác nhau:
.Cô đ c: dung môi bay h iặ ơ
.Ch ng: các c u t đ u bay h i.ư ấ ử ề ơ
S sp = s c u t trong h n h pố ố ấ ử ỗ ợ
ch ng.ư
-Đ i v i h 2 c u t :ố ớ ệ ấ ử
+sp đ nh: c u t d bay h i và m tỉ ấ ử ễ ơ ộ
ph n c u t khó bay h i.ầ ấ ử ơ
+sp đáy: c u t khó bay h i và m tấ ử ơ ộ
ph n c u t d bay h i.ầ ấ ử ễ ơ
-các ph ng pháp ch ng:ươ ư
+Ch ng đ n gi n: tách h n h p c uư ơ ả ỗ ợ ấ
t có đ bay h i khác xa nhau,ử ộ ơ
th ng dùng đ tách s b và lo iườ ể ơ ộ ạ
t p ch t.ạ ấ
Ch ng áp su t th ng.ư ở ấ ườ
+Ch ng b ng h i n c tr c ti p:ư ằ ơ ướ ự ế
dùng hbh và quá nhi t đ tách h nệ ể ỗ
h p g m các c u t khó bay h i vàợ ồ ấ ử ơ
t p ch t không bay h i.ạ ấ ơ
Dùng cho c u t không hòa tan trongấ ử
n c.ướ
+Ch ng chân không:ư
PCK, dùng cho c u t d phân h y ấ ử ễ ủ ở
nhi t đ cao.ệ ộ
→ h nhi t đ sôi.ạ ệ ộ
+Ch ng luy n: v a bay h i v a làmư ệ ừ ơ ừ
tăng [] sp đ nh.ỉ
Tách các c u t d bay h i có tínhấ ử ễ ơ
hòa tan 1 ph n ho c hoàn toàn, cóầ ặ
th ti n hành m i P.ể ế ở ọ
17.Cân b ng l ng – h i c a h n h pằ ỏ ơ ủ ỗ ợ
2 c u t (phân bi t h n h p 2 c uấ ử ệ ỗ ợ ấ
t ; các đ th p-x ; t-x,y ; y-x).ử ồ ị
-Phân lo i: d a trên đ hòa tan, nhi tạ ự ộ ệ
hòa tan và các tính ch t nhi t đ ngấ ệ ộ
phân thành:
+h n h p lý t ng: là h n h p màỗ ợ ưở ỗ ợ
l c liên k t gi a các phân t cùngự ế ữ ử
lo i và l c liên k t gi a các phân tạ ự ế ữ ử
khác lo i b ng nhau và chúng hòa tanạ ằ
hoàn toàn vào nhau theo b t kỳ t lấ ỉ ệ
nào.
+h n h p th c:ỗ ợ ự
.Hoàn toàn tan l n nh ng có sai l chầ ư ệ
d ng so v i đ nh lu t Raoul.ươ ớ ị ậ
P = α .
x .pbh , α > 1.
L c liên k t gi a các phân t khácự ế ữ ử
lo i < cùng lo i.ạ ạ
….sai l ch âm: α < 1 , l c liên k tệ ự ế
gi a các phân t khác lo i > cùngữ ử ạ
lo iạ
.Tan l n hoàn toàn, t n t i đi mẫ ồ ạ ể
đ ng phí. T i đó Ph cđẳ ạ
Etylic –
n cướ
.Tan l n hoàn toàn, t n t i đi mẫ ồ ạ ể
đ ng phí. T i đó Ph ct.ẳ ạ
Axit nitric
– n c.ướ
.Tan l n 1 ph n : n c và n –ẫ ầ ướ
britanol
.Không tan l n : benzene (anilin) –ẫ
n c.ướ
-Đ th :ồ ị
*Các c u t hòa tan hoàn toàn:ấ ử
-Theo Raoul:
PA=
bh
A
P
.xA
PB=P
bh
P
B
.xB=
bh
P
B
(1-xA)=
bh
P
B
+(
bh
A
P
-
bh
P
B
).xA
+yi=xi.Pbhi/P
*Các ch t l ng hòa tan 1 ph n:ấ ỏ ầ
* cac chat long hoan toan khong tan
lan
P=PbhA+PbhBnhiet do soi cua hh
<nhiet do soi cua cac cau tu i thanh
phan
o o
shh si
t tp
18.Ch ng đ n gi n gián đo n (s đư ơ ả ạ ơ ồ
và đ th t - x,y).ồ ị
-S đ :ở ồ
-Đ th t – x,y:ồ ị
-Tính toán: d a trên pt cân b ng v tự ằ ậ
li u.ệ
τ
=0:F,xF
τ
-luong hoi bay len :dw,dx
Luong hoi con lai :w-dw;x-dx
Phuong trinh can bang vat lieu :
w.x=(w-dw)(x-dx)+y*dw
dw/w=dx/(y*-x) ;(dw.dx=0)
lay tich phan ta co :
/ /( )
F
w
x
F
W x
dw w dx y x
= −
� �
ln(F/w)=SW
lai co :F=P+W;va :F.xF=P.xP+W.xW
xP=-W/P*xw+F/P.xF
-Đ tăng n ng đ sp đ nh thì ng ngể ồ ộ ỉ ư
t h i l u m t ph n c u t khó bayụ ồ ư ộ ầ ấ ử
h i.ơ
-Vd:
+nhi t đ sôi c a 2 c u t khácệ ộ ủ ấ ử
nhau.
+sp không c n đ tinh khi t cao.ầ ộ ế
19.ch ng đ n gi n liên t c (ch ngư ơ ả ụ ư
cân b ng) và ch ng đ n gi n có h iằ ư ơ ả ồ
l u.ư
*ch ng đ n gi n liên t c:ư ơ ả ụ
-S đ :ơ ồ
H n h p đ u đ a vào có n ng đ xFỗ ợ ầ ư ồ ộ
c a c u t d bay h i s đ c đunủ ấ ử ễ ơ ẽ ượ
đ n nhi t đ sôi trong vùng h i lòngế ệ ộ ơ
v i yớD > xF và xw < xF
-Tính toan :
F=W+P;F.xF=W.xW+P.xP=W.xW+P.yD
yD=(F.xF-W.xW)/P
ta
α
=W/P=(yD-xF)/(xF-xW)
T đó tính đ c thành ph n c u t ,ừ ượ ầ ấ ử
l ng sp đ nh và cháy.ưở ỉ
*Ch ng đ n gi n có h i l u:ư ơ ả ồ ư
1.Bình ch ngư
2.Thi t b ng ng tế ị ư ụ
3.Thùng ch a s n ph m.ứ ả ẩ
4.B ph n ng ng t h i l u.ộ ậ ư ụ ồ ư
-S đ :ơ ồ
H i b c lên t n i 1 đ c ng ng tơ ố ừ ố ượ ư ụ
m t ph n b ph n ng ng t h iộ ầ ở ộ ậ ư ụ ồ
l u r i v n i bình ch ng.ư ồ ề ồ ư
Ph n h i còn l i qua thi t b ng ngầ ơ ạ ế ị ư
t làm l nh → s n ph m đ nh.ụ ạ ả ẩ ỉ
-MĐ: tăng đ tinh khi t c a s nộ ế ủ ả
ph m đ nh.ẩ ỉ
20.Ch ng b ng h i n c tr c ti pư ằ ơ ướ ự ế
(nguyên lý, s đ h th ng TB).ơ ồ ệ ố
*Nguyên lý:
-N u 2 c u t A, B không tan l nế ấ ử ẫ
vào nhau thi khi tr n l n; áp su tộ ẫ ấ
chung c a h n h p h i không phủ ỗ ợ ơ ụ
thu c vào thành ph m c a A,B trongộ ầ ủ
h n h p.ỗ ợ
P = PA + PB = PbhA + PbhB
Và nhi t đ sôi c a h n h p nhệ ộ ủ ỗ ợ ỏ
h n nhi t đ sôi c a các c u t .ơ ệ ộ ủ ấ ử
→ Dùng đ ch ng h n h p có nhi tể ư ỗ ợ ệ
đ sôi cao, g m các c u t khôngộ ồ ấ ử
hòa tan vào n c.ướ
*S đ :ơ ồ
-Ch ng gián đo n:ư ạ
1.N i ch ng.ồ ư
2.TB ng ng t .ư ụ
3.Bình phân ly.
-Ch ng liên t c:ư ụ
Phun h i n c qua l p ch t l ngơ ướ ớ ấ ỏ
b ng m t b ph n phun. H i n cằ ộ ộ ậ ơ ướ
có th là bh ho c quá nhi t. Trongể ặ ệ
quá trình tx L, H c u t c n ch ngấ ử ầ ư
s khuy ch tán vào trong h i .H nẽ ế ơ ỗ
h p h i n c và c u t bay h iợ ơ ướ ấ ử ơ
đ c ng ng t tách thành sp.ượ ư ụ
- u đi m:Ư ể
+gi m nhi t đ sôi c a h n h p, cóả ệ ộ ủ ỗ ợ
l i v i ch t d phân h y và có nhi tợ ớ ấ ễ ủ ệ
đ sôi cao.ộ
+tách d dàng b ng ph ng phápễ ằ ươ
phân ly.
21.Gi i h n nhi t đ ch ng b ngớ ạ ệ ộ ư ằ
h i n c tr c ti p.ơ ướ ự ế
-Áp d ng cho tr ng h p c u t c nụ ườ ợ ấ ử ầ
ch ng m t pha riêng bi t ư ở ộ ệ
-V t a đ p – t ẽ ọ ộ
V đ ng con ph thu c gi a ápẽ ườ ụ ộ ữ
su t và nhi t đ .ấ ệ ộ
Ta có : P = PA + PB
+Đ t áp su t P và tr c tung phía trên,ặ ấ ụ
chi u xu ng tr c hoành đ c đi mế ố ụ ượ ể
M.
T i M: Ph i n c = 0ạ ơ ướ
+T M k // v i (I) , c t (II) t i N.ừ ẻ ớ ắ ạ
N u: t = tếmin , Ph i n c ơ ướ = Pbh
t > tmin , Ph i n c ơ ướ < Pbh → h i quáơ
nhi t.ệ
→ tmax , tmin là nhi t đ ch ng gi iệ ộ ư ớ
h n.ạ
H i n c quá nhi t : C = 2-2+2 = 2 ;ơ ướ ệ
C=2-3+2 = 1
22.Xác đ nh l ng h i n c tiêu t n,ị ượ ơ ướ ố
quan h gi a năng su t và nhi t đệ ữ ấ ệ ộ
ch ng b ng h i n c tr c ti p.ư ằ ơ ướ ự ế
-L ng h i n c tiêu t n:ượ ơ ướ ố
GA/GB=(PAbh.MA.
ϕ
)/(PBbh.MB)
Trong do :
GA,GB-luong cau tu A va B
,kg;MA,MB-khoi luong mol cua cac
cau tu ; φ- he so bh cua hoi nuoc
H s bão hòa φ ph thu c và chệ ố ụ ộ ế
đ th y đ ng c a quá trình ch ng ộ ủ ộ ủ ư
+Ch đ s i tăm: ω h i n c bé →ế ộ ủ ơ ướ
φ = 1
+Ch đ b t: φ < 1ế ộ ọ
+Ch đ tia : ω h i l n, h i đi thànhế ộ ơ ớ ơ
tia → φ min.
-Quan h gi a năng su t và nhi t dệ ữ ấ ệ ộ
ch ng:ư
Năng su t đ i v i h i n c:ấ ố ớ ơ ướ
+gA=(PbhA.MA)/(18.(P-PbhA)
→ Năng su t bé nh t ng v i tấ ấ ứ ớ min.
to ↑ thì gA ↑, l n nh t khi tớ ấ max
→ Ch n tọoch ng ph i xét đ n yêuư ả ế
c u kính t - kĩ thu tầ ế ậ
Do : tăng NS, ti t ki m h i n c →ế ệ ơ ướ
tocao nh ng yêu c u là gi m tos h nư ầ ả ỗ
h p.ợ
23.Nguyên t c ch ng luy n:ắ ư ệ
-Đ tăng hi u qu phân tách, ti nể ệ ả ế
hành ch ng nhi u l n.ư ề ầ
H n h p đ u đi liên t c vào n iỗ ợ ầ ụ ồ
ch ng ti p li u, m t ph n ch t l ngư ế ệ ộ ầ ấ ỏ
b c h i thành s n ph m đ nh. H iố ơ ả ẩ ỉ ơ
ng ng t thành ch t l ng vào n iư ụ ấ ỏ ồ
ch ng th 2 và l p l i quá trình như ứ ậ ạ ư
cũ.
K t qu thu đ c sp đ nh P giàu c uế ả ượ ỉ ấ
t d bay h i và sp đáy W,E,H cóử ễ ơ
n ng đ khác nhau.ồ ộ
Nh c đi m: lãng phí năng l ng,ượ ể ượ
c ng k nh, nhi u s n ph m th a.ồ ề ề ả ẩ ừ
-Cellier – Blumenthal phát minh sơ
đ ch ng nhi u l n có h i l uồ ư ề ầ ồ ư
+Ch s d ng thi t b đun sôi bìnhỉ ử ụ ế ị ở
d i cùng.ướ
+L ch y t trên xu ng, H s c lên.ả ử ố ụ
+Cho 1 ph n l ng l ng h i l u.ầ ượ ỏ ồ ư
→ quá trình ch ng nhi u l n có h iư ề ầ ồ
l u: ch ng luy n.ư ư ệ
24.S đ h th ng thi t b ch ngơ ồ ệ ố ế ị ư
luy n liên t c, vai trò c a t ng thi tệ ụ ủ ừ ế
b trong h th ng.ị ệ ố
*S đ :ơ ồ
*Vai trò c a t ng thi t b :ủ ừ ế ị
1.Tháp ch ng luy n: th c hi n traoư ệ ự ệ
đ i ch t trên các đĩa, m t ph n c uổ ấ ộ ầ ấ
t d bay h i chuy n t L→H vàử ễ ơ ể ừ
m t ph n t H→L đ c l p l iộ ầ ừ ượ ặ ạ
nhi u l n d n đ n đ nh tháp thuề ầ ẫ ế ỉ
đ c c u t d bay h i n ng đ cao;ượ ấ ử ễ ơ ồ ộ
đáy tháp thu đ cc u t khó bay h iượ ấ ử ơ
n ng đ cao.ồ ộ
2.Thi t b đung nóng h n h p đ u:ế ị ỗ ợ ầ
đ a h n h p đ u t nhi t đ th ngư ỗ ợ ầ ừ ệ ộ ườ
đ n nhi t đ sôi tr c khi vào thi tế ệ ộ ướ ế
b n u thi t b làm vi c nhi t đị ế ế ị ệ ở ệ ộ
sôi.
4.Thi t b làm l nh s n ph m đ nh.ế ị ạ ả ẩ ỉ
5.Thi t b ng ng t s n ph m đ nh:ế ị ư ự ả ẩ ỉ
ng ng t h i tr c khi làm l nh vàư ụ ơ ướ ạ
h i l u.ồ ư
11.Thùng cao v : gi áp l c c a dòngị ữ ự ủ
h n h p đ u là không đ i.ỗ ợ ầ ổ
→ đ m b o cho quá trình n đ nh.ả ả ổ ị
25.Ph ng trình cân b ng v t li uươ ằ ậ ệ
chung, ph ng trình đ ng n ng đươ ườ ồ ộ
làm vi c c a đo n luy n và đo nệ ủ ạ ệ ạ
ch ng c a tháp ch ng luy n liên t c.ư ủ ư ệ ụ
*ph ng trình cân b ng v t li u toànươ ằ ậ ệ
tháp:
F=P+W
- voi cau tu de bay hoi :
F.xF=p.xP+W.xW
Luong san pham dinh : P=F.(xF-xW)/
(xP-xW);
Luong san pham day : W=F-P
*Ph ng tình đ ng n ng đ làmươ ườ ồ ộ
vi c:ệ
-Gi thi t:ả ế
+S mol pha H ↑, pha L không đ i.ố ổ
→ rhh nh nhau, Δ Hưhtan ≈ 0 , b quaỏ
t n th t nhi t đ , và s sai khác vổ ấ ệ ộ ự ề
nhi t l ng riêng c a ch t l ng sôi/ệ ượ ủ ấ ỏ
đĩa.
+h n h p đ u đi vào đáy tháp ỗ ợ ầ ở
nhi t đ sôi.ệ ộ
+Ch t l ng ng ng t đ nh tháp =ấ ỏ ư ụ ỉ
thành ph n H đi ra.ầ
+đun sôi đáy tháp b ng h i đ t giánằ ơ ố
ti p.ế
+thành ph n h i đáy tháp = thànhầ ơ ở
ph n s n ph m đáy.ầ ả ẩ
-Thi t l p ph ng trình:ế ậ ươ
+ doan luyen :
GY=L+P;GY.y=L.x+P.xPy=L/GY*x+
P/GY*xP=L/(L+P)*x+P/(L+P)*xP
Dat R=L/P- chi so hoi luu
Ta co : y=R/(R+1)*x+1/(R+1)*xP
y=Ax+B phuong trinh duong
nong do lam viec cua doan luyen co
dang duong thang voi :tg
α
1=R/
(R+1)=L/GY
Neu hoi luu hoan toan :L=GY
α
1=45o ;P=0R=
∞
thi khong thu dc
san pham dinh ,duong lam viec trung
voi duong cheo
+doan chung : G’X=F+L=(G’Y+W)
Luong vao doan chung :
F+L=G’X
Luong ra doan chung :
G’y+W
G’Y.y’=G’x.x’-
W,xWy’=G’X.x’/G’Y-
W.xW/G’Y;G’Y=GY
y’=(F+L).x’/(P+L)-(F-P).xW/(P+L)
Dat f=F/P –luong hon hop dau tinh
theo san pham dinh
y’=(R+f).x’/(R+1)+(1-f).xW/
(R+1)y’=A’x’+B’
Phuong trinh duong nong do lam viec
cua doan chung co dang duong thang
voi tg
α
2=G’X/GY=G’X/(G’X-W)
Neu hoi luu hoan toan W=0,duong
lam viec trung voi duong cheo
26.Cách v đ ng n ng đ làm vi cẽ ườ ồ ộ ệ
c a đo n ch ng và đo n luy n trênủ ạ ư ạ ệ
đ thì y-x. cách xác đ nh ch s h iồ ị ỉ ố ồ
l u t i thi u Rminư ố ể
-Đo n luy n:ạ ệ
y=R/(R+1)*x+1/(R+1)*xP
tg
α
1=A=R/(R+1);x=0y=B=xP/
(R+1);xP=yDqua diem y=xP tren
duong cheo
-Đo n ch ng:ạ ư
+y=(R+f).x/(R+1)+(1-f).xW/(R+1);tg
α
2=(R+f)/(R+1);x=y qua diem
xw=yw tren duong cheo
-Ch s h i l u t i thi u:ỉ ố ồ ư ố ể
+Đ ng l c c a quá trình: Δy = y* -ộ ự ủ
y ; Δx = x-x*
tg
α
1 =R/(R+1)
→Đ ng làm vi c càng g n đ ngườ ệ ầ ườ
cân b ng thì R càng nh .ằ ỏ
→Rmin khi t i đĩa ti p li u Δy > 0ạ ế ệ
T i z: Δy = y* - y = 0ạ
+Cách xác đ nh:ị
Ke AZ cat truc tung tai Bo ,OBo=m’
m’=xP/(Rmin+1)Rmin=xP/m’-1
Mat khac : tg
α
1=Rmin/(Rmin
+1)=(yD-yF*)/(xP-xF)=(xP-y*F)/(xP-
xF)Rmin =(xP-yF*)/(yF*-xF)
Trong th c t không th c hi n đ c:ự ế ự ệ ượ
Rmin = R → R→ ∞ → Nlt = Nmin
27.Vai trò c a ch s h i l u trongủ ỉ ố ồ ư
quá trình ch ng luy n Rư ệ th
-Vai trò c a ch s h i l u:R=L/Pủ ỉ ố ồ ư
+R l n → l ng nhi t đ c tiêu thớ ượ ệ ượ ụ
đáy tháp càng nhi u vì ph i làmở ề ả
bay h i l ng h i l u này.ơ ượ ồ ư
+R ↑ , Nlt gi m ả
Do đó n u gi m R s tăng chi phíế ả ẽ
ch t o tháp m c dù có ↓ chi phí làmế ạ ặ
vi cệ
→ c n ch n ch s h i l u thích h p.ầ ọ ỉ ố ồ ư ợ
-Cách xác đ nh: ph ng pháp đ thị ươ ồ ị
+d a vào đ th Nự ồ ị lt = f(R) → vùng
làm vi c thích h p.ệ ợ
+xđ nh Rịth dùng quan h : ệN.R = f(R)
*co so pp
:V=f.H;f~GY=(R+1).Pf~(R+1) do
P=const ;H~N (mY)V~N(R+1)
hoac mY(R+1)
*tien hanh :B=xP/(R+1) tu B1
R1N1
B2R2N2;BmRmNm
V đ th : N(R+1) = f(R) ẽ ồ ị
Giá tr c c ti u cho ra Rị ự ể th vì t i đóạ
kích th c thi t b min ch ng v nướ ế ị ư ẫ
đ m b o ch đ làm vi c t t nh t.ả ả ế ộ ệ ố ấ
-Xác đ nh Rịth chính xác nh t ph iấ ả
d a vào c ch tiêu kinh t - kĩ thu tự ả ỉ ế ậ
28. nh h ng c a TT nhi t đ ngẢ ưở ủ ệ ộ
c a h n h p đ u lên l ng H và L điủ ỗ ợ ầ ượ
trong tháp ch ng luy n:ư ệ
-TT nhi t đ ng c a h n h p đ uệ ộ ủ ỗ ợ ầ
ph thu c → làm thay đ i l ng Hụ ộ ổ ượ
và L đi trong tháp → bi n thiên v tríế ị
đĩa ti p li u.ế ệ
-Ph ng trình cân b ng v t li u:ươ ằ ậ ệ
F + Gx + G’y = G’x + Gy
V i c u t d bay h i:ớ ấ ử ễ ơ
F.xf + Gx.x + G’y . y’ =
G’x . x’ + Gy . y
-Ph ng trình cân b ng nhi t l ng:ươ ằ ệ ượ
F.iF+Gx.ix+G’Y.iy=G’.ix+Gy.iyiF=(Gy-
G’y).iy/F-(Gx-G’x).ix/F
Dat :q=(-Gx+G’x)/F:su bd luong long
tu luyen sang chung tinh theo 1 don vi
hh dau
-q=(-iy+iF)/(iy-ix):Phuong trinh trang
thai hh dau
y=q.x/(q-1)-xF/(q-1);y=x thi
x=xF;y=0 thi x=xF/q
1. khi tF<ts thi iF<ixq>1
Khi do : G’x>Gx+F;Gy<G’y
2. khi tF=ts thi : iF=ix q=1
G’x=Gx+F va G’y=Gy
3.khi ts<tF<t
τ
(hoi-long ) thi :
iF=ix.e+(1-e).iy ;
0<q<1 ;
Gx<Gx’<Gx+F;Gy<Gy’<Gy+F hoi
cua hon hop dau di len ,phan long di
xuong ,voi e- phan chat long trong
hon hop dau
4.khi tF=t
τ
( hoi bao hoa )
thi :iF=iy;q=0 ,Gx=Gx’;Gy=Gy’+F
5. khi tF>t
τ
( hoi qua bao hoa )
thi :iF>iy;q<0;Gx>Gx’ ;Gy>Gy’+F
mot phan long tu doan luyen xuong bi
boc hoi do qua nhiet
29. nh h ng c a TT nhi t đ ngẢ ưở ủ ệ ộ
h n h p đ u lên v trí đĩa ti p li u.ỗ ợ ầ ị ế ệ
Ta co :
Gy.y=Gx.x+P.xP;Gx’.x=G’y.y+W.xW;F.
xF=P.xP+W.xWy=q.x/(q+1)+xF/(q+1)
voi q=(Gx-Gx’)/F y=q.x/(q-1)-xF/(q-
1) (*) ;voi q=(G’x-Gx)/F
1. tF<ts:q>1 q/(q-1)>1
2.tF=ts:q=1 q/(q-1)=
∞
;
α
=90 o
3. ts<tF<t
τ
:0<q<1q/(q-1)<
0
4.tF=t
τ
: q=0 q/(q-1)=0 :
α
=180o
5.tF>t
τ
: q<0 0<q/(q-1)<1
V đ ng (*)→ xác đ nh giao đi mẽ ườ ị ể
c a 2 đ ng n ng đ lv → bi t v tríủ ườ ồ ộ ế ị
đĩa ti p li u.ế ệ
→càng đi xu ng, s đĩa đo n ch ngố ố ạ ư
càng ít, s đĩa đo n luy n càngố ạ ệ
nhi u.ề
30.Ch ng luy n gián đo n (s đ hư ệ ạ ơ ồ ệ
th ng thi t b , nguyên t c ti n hànhố ế ị ắ ế
ch ng luy n gián đo n v i xư ệ ạ ớ p = const
, R = const)
-S đ h th ng thi t b :ơ ồ ệ ố ế ị
+Có th coi tháp ch ng luy n làmể ư ệ
vi c gián đo n là đo n luy n c aệ ạ ạ ệ ủ
tháp ch ng luy n làm vi c liên t c,ư ệ ệ ụ
h n h p đ u cho vào m t l n:ỗ ợ ầ ộ ầ
.s n ph m đ nh l y liên t cả ẩ ỉ ấ ụ
.s n ph m đáy khi k t thúcả ẩ ế
+h n h p đ u đ c đ a vào n i 1ỗ ợ ầ ượ ư ồ
đ c đun nóng b ng h i gián ti pượ ằ ơ ế

đ n nhi t đ sôi và sau đó luôn giế ệ ộ ữ
cho nhi t đ sôi đ u đ n.(day thapệ ộ ề ặ
co the gan lien hoac tach roi thap)hoi
tao thanh vao thap 2 .qua trinh say ra
trong thap giong nhu doan luyen trong
thap chung luyen lien tuc ,hoi tu dia
tren cung di vao thiet bi ngung tu 3 (B
ng ng t h i l u) đó 1 ph n h iư ụ ồ ư ở ầ ơ
đ c ng ng t và quay v đĩa trênượ ư ụ ề
cùng còn h i ch a ng ngt đi vơ ư ư ụ ề
thi t b ng ng t làm l nh → s nế ị ư ụ ạ ả
ph m đ nh.ẩ ỉ
Sau khi ch ng, tháo s n ph m đáy vàư ả ẩ
cho h n h p m i vào.ỗ ợ ớ
-Ch ng luy n gián đo n v i xư ệ ạ ớ p =
const:
N ng đ c u t d bay h i trong n iồ ộ ấ ử ễ ơ ồ
là xF → xW trong khi đó xp = const →
tăng s đ n v chuy n kh i→ gi mố ơ ị ể ố ả
n ng đ c u t d bay h i trong n iồ ộ ấ ử ễ ơ ồ
→ tăng chi u cao c a tháp. Tăng chề ủ ỉ
s h i l u đ tăng n ng đ c u tố ồ ư ể ồ ộ ấ ử
d tăng trong tháp → đ d c c aễ ộ ố ủ
đ ng làm vi c bi n thiên su t quáườ ệ ế ố
trình (bù đ p s gi m n ng đ c uắ ự ả ồ ộ ấ
t d bay h i đáy tháp)ử ễ ơ ở
Th c t , làm vi c v i Nự ế ệ ớ lt = const; R↑
+xác đ nh RịTB : do l ng h i l uượ ồ ư
bi n thiên.ế
T Bừi → RCi . T i m i RC, xu t phátạ ỗ ấ
t x = xừp c a đ ng làm vi c v sủ ườ ệ ẽ ố
ngăn N b ng s ngăn thu đ c → xằ ố ượ w
Ve Rc=f(xW)
RTB=S/(xF-xW) ;voi S=
∫
F
W
x
x
c
dxR
Tinh toan nhu chung luyen lien tuc
:AD cho doan luyen .
+xac dinh Rc : do gian doan cuoi ,dieu
kien chung khac nhiet Rcmin =(xP-yW*)/
(yW*-xW)Rctt=b.Rcmin (voi b=2-4)
Chung luyen gian doan voi R=const
+tg
α
=const nong do san pham
dinh se thay doi trong suot qua trinh
Rmin=(xP-y*P)/(y*F-xF)=xP/m’-1
Rth =(1,1…1,5)Rmin
Chon truoc xP1 thi xP2 phu thuoc vao
no (xF,xW da biet )
Xac dinh N,Rmin ,Rth cho gia doan dau
tu duong lam viec a1b1
Ve a2b2//a1b1 ung voi gd cuoi cung so
dia N
+Phuong rinh can bang vat lieu :
+d(W.x)=xP.dWdW/W=dx/(xP-
x)ln (F/W)=S voi S=
F
w
x
P
x
dx
x x−
Co do tinh khiet cao khi R tang va N
lon
31.Khái ni m ch ng luy n nhi uệ ư ệ ề
c u t , ch ng luy n trích ly vàấ ử ư ệ
ch ng luy n đ ng phí.ư ệ ẳ
-Ch ng luy n nhi u c u t : ph ngư ệ ề ấ ử ươ
pháp ch ng t 3 c u t tr lên.ư ừ ấ ử ở
-Ch ng trích ly (ch ng đ ng phí) : ư ư ẳ
+Áp d ng cho h n h p g m các c uụ ỗ ợ ồ ấ
t có nhi t đ sôi gi ng nhau ho cử ệ ộ ố ặ
g n nhau.ầ
+C u t thêm vào có đ bay h i béấ ử ộ ơ
→ ch ng luy n trích ly.ư ệ
B, R có đ bay h i bé còn A có độ ơ ộ
bay h i l n. H n h p m i R và B cóơ ớ ỗ ợ ớ
đ bay h i khác nhau nên tách b ngộ ơ ằ
ph ng pháp thông th ng. C u tươ ườ ấ ử
phân ly R kéo c u t B và gi i phóngấ ử ả
A (gi ng trích ly)ố
+ u đi m: ti t ki m h i đ t.Ư ể ế ệ ơ ố
-Ch ng đ ng phí:ư ẳ
R có đ bay h i l n h n A, B. Khiộ ơ ớ ơ
thêm vào R k t h p v i A → dungế ợ ớ
d ch đ ng phí có đ bay h i l n ị ẳ ộ ơ ớ
→ s n ph m đ nh : h n h p đ ngả ẩ ỉ ỗ ợ ẳ
phí
S n ph m đáy : c u t B khó bayả ẩ ấ ử
h i.ơ
+ u đi m: ti t ki m trong tr ngƯ ể ế ệ ườ
h p c u t phân ly không tan l n vàoợ ấ ử ẫ
c u t d bay h i A nên có th táchấ ử ễ ơ ể
chúng b ng ph ng pháp phân ly.ằ ươ
32.Ch ng phân t :ư ử
-Đ CK cao: 10ộ-2 đ n 10ế-4 mmHg
áp su t này l c hút gi a các phânở ấ ự ữ
t y u đi và s l n v n chuy n gi mử ế ố ầ ậ ể ả
nên kho ng ch y t do c a các phânả ạ ự ủ
t tăng lên nhi u.ử ề
→ N u kho ng cách b m t b c h iế ả ề ặ ố ơ
và ng ng t < kho ng ch y t do thìư ụ ả ạ ự
các phân t c a c u t d bay h iử ủ ấ ử ễ ơ
khi r i b m t b c h i s va vào bờ ề ặ ố ơ ẽ ề
m t ng ng t và ng ng t đó.ặ ư ụ ư ụ ở
Δl = 20mm -30mm
Δto = 100oC
-S đ nguyên lý:ơ ồ
Phía trong phòng b c h i (1) có b tríố ơ ố
(1) h th ng đi n tr đ đ t nóng,ệ ố ệ ở ể ố
phía ngoài có b ph n ng ng t (2),ộ ậ ư ụ
v b c 3 gi a có n c l nh.ỏ ọ ở ữ ướ ạ
H n h p đ u cho vào b ph n t oỗ ợ ầ ộ ậ ạ
màng (4) đ ch y thành màng theoể ả
b m t b c h i (1)ề ặ ố ơ
S n ph m đáy l y ra theo ph u 5ả ẩ ấ ễ
S n ph m đ nh t p trung trên thànhả ẩ ỉ ậ
ng ng t theo ph u 6 ra ngoài.ư ụ ễ
7,8 – c a n c l nh.ử ướ ạ
9 – c a hút CK → t o đ CK.ử ạ ộ
33.Khái ni m v h p th . Các tínhệ ề ấ ụ
ch t c a dung môi khi h p thấ ủ ấ ụ
-Khái ni m:ệ
+H p th là quá trình hút khí b ngấ ụ ằ
ch t l ng.ấ ỏ
.Khí đ c hút: ch t b h p thượ ấ ị ấ ụ
.Ch t l ng đ hút: dung m i (ch tấ ỏ ể ỗ ấ
h p th )ấ ụ
.Khí không b h p th : khí tr .ị ấ ụ ơ
+Áp d ngụ
.Thu h i c u t quý.ồ ấ ử
.Tách h n h p khí thành t ng c u tỗ ợ ừ ấ ử
riêng bi tệ
.làm s ch khí.ạ
-Tính ch t c a dung môi:ấ ủ
+Có tính hòa tan ch n l c (ch hòaọ ọ ỉ
tan 1 c u t , các c u t khác khôngấ ử ấ ử
có kh năng hòa tan ho c hòa tan r tả ặ ấ
ít).
+Đ nh t dm nh (gi m tr l c, tăngộ ớ ỏ ả ở ự
h s chuy n kh i)ệ ố ể ố
+NDR bé (ti t ki m nhi t khi hoànế ệ ệ
nguyên dm)
+tos khác xa tos c a c u t hòa tanủ ấ ử
(d thu h i b ng ch ng c t)ễ ồ ằ ư ấ
+to đóng r n th p (tránh t c TB)ắ ấ ắ
+Không t o k t t a khi hòa tanạ ế ủ
(tránh t c TB)ắ
+Ít bay h i (tránh m t mát)ơ ấ
+Không đ c h i, không ăn mòn thi tộ ạ ế
b .ị
Tuy nhiên, ch n dung môi d a vàoọ ự
đi u ki n c th c a sx.ề ệ ụ ể ủ
34.Đ hòa tan c a khí trong l ng:ộ ủ ỏ
-Đ nh nghĩa: là l ng khí hòa tanị ượ
trong 1 đ n v ch t l ng.ơ ị ấ ỏ
S hòa tan đ n khi bh → k t thúc.ự ế ế
-Theo quy t c pha:ắ
C = φ – K + 2 = 2 – 2 + 2 = 2
Cân b ng pha xđ b i t,p,Cằ ở
N u t = const : đ hòa tan ph thu cế ộ ụ ộ
áp su t → đ nh lu t Henryấ ị ậ
y* = m.x
-Khí lý t ng : m = const → y*= f(x)ưở
là đ ng th ng.ườ ẳ
Khi thuc : m=
Ψ
/P ;
Ψ
-he so
henrry;P- at y*=f(x) la dg cong
Ta co : y=Y/(Y+1) ;x=X/
(X+1)Y=mX/(1+(1-m)X)
(X,Y –phan mol tuong doi cua cau tu
phan bo )
35.Ph ng trình cân b ng v t li uươ ằ ậ ệ
(ph ng trình đ ng n ng đ làmươ ườ ồ ộ
vi c trong quá trình h p th ).ệ ấ ụ
-C s lý thuy t: hai l p màng.ơ ở ế ớ
Qua l p màng phân cách L – K , khíớ
trong h n h p s khuy ch tán vàoỗ ợ ẽ ế
pha l ng.ỏ
-Gi thi t :ả ế
GY,Yd,Yc-luong hh khi ,nong do cau tu
dau va cuoi cua khi
kmol/h;kmol/kmol khi tro
Gx,Xd,Xc-dung moi
Gtr-luong khi tro ,kmol/h
Ta co : Gtr=Gy.1/(1+Yd)=Gy(1-yd)
-phuong trinh can bang vat lieu :
Gtr(Yd-Yc)=Gx(Xc-Xd)Gx=Gtr(Yd-Yc)/
(Xc-Xd)Gxmin =Gtr(Yd-Yc)/(Xcb-Xd)
Trong hap thu ,Xcb>Xluong dung
moi thuc te lon hon luong dung moi
toi thieu 20%
-luong dung moi tieu hao rieng
:ℓ=Gx/Gtr=(Yd-Yc)/(Xc-Xd),kmol/h
-tai tiet dien dF :Gtr(Y-Yc)=Gx(X-Xd)
Y=Gx.X/Gtr +Yc-Gx/Gtr.Xd
Y=AX+Bphuong trinh nong do lam
viec
Trong do : A=Gx/Gtr ;B=Yc-Gx/Gtr.Xd
36. nh h ng c a l ng dung môi,Ả ưở ủ ượ
to , p lên quá trình h p th .ấ ụ
- nh h ng c a dung môi:Ả ưở ủ
Theo ph ng trình chuy n kh iươ ể ố
chung, l ng khí b h p th :ượ ị ấ ụ
G = KY . F . ΔYTB
Trong đi u ki n nh t đ nh: G = constề ệ ấ ị
KY =
const
→ F bi n thiên t ngế ươ
ng v i bi n thiên ΔYứ ớ ế TB
Khi Yd,Yc,Xd co dinh thi Xc qd theo
∆
yTB
+tai A : Xc be nhat ,
∆
yTB lon nhat
F nho nhat
Gx/Gtr lon nhat luong dung moi tieu
ton lon ,thiet bi nho
+tai A4: Xc lon nhat ,
∆
yTB be nhat
F lon nhat
Gx/Gtr be luong dm nho ,kich thuoc
thiet bi lon
chon dieu kien lam viec phai dua
vao chi tieu kinh te ky thuat
- nh h ng c a áp su t, nhi t đ :Ả ưở ủ ấ ệ ộ
+ nh h ng tr c ti p lên TT cânẢ ưở ự ế
b ng và đ ng l c c a quá trình.ằ ộ ự ủ
+Khi nhi t đ tăng: m=ệ ộ
Ψ
/P
tang ,duong can bang dich chuyen ve
phia truc tung
∆
yTB giam
cuong do chuyen khoi giam
N u ti p t c tăng nhi t đ , t i tế ế ụ ệ ộ ạ 3
đ ng làm vi c x đ ng cân b ngườ ệ ườ ằ
→ không th c hi n đ c chuy nự ệ ượ ể
kh i.ố
Khi nhi t đ tăng : μ ↓ , ωệ ộ K ↑ →
c ng đ chuy n kh i cũng tăng →ườ ộ ể ố
ch n đi u ki n nhi t đ thích h p.ọ ề ệ ệ ộ ợ
+Khi p tăng : m gi m → đ ng cânả ườ
b ng d ch v tr c hoànhằ ị ề ụ
→ ΔYTB tăng → tăng quá trình.
Tuy nhiên, p↑ thì nhi t đ tăng vàệ ộ
yêu c u TB cao.ầ
Do v y h p th P cao ch th cậ ấ ụ ở ỉ ự
hi n v i khí khó hòa tan.ệ ớ
44.Khái ni m và cân b ng v t li uệ ằ ậ ệ
trong quá trình nh h p thả ấ ụ
-Khái ni m: nh h p th là quá trìnhệ ả ấ ụ
ng c v i h p th , ti n hành khiượ ớ ấ ụ ế
c n thu h i ch t b h p th và c nầ ồ ấ ị ấ ụ ầ
t n d ng l i dung môi.ậ ụ ạ
Ta có: x=y.P/
Ψ
(henry);x=y.P/Pbh
(Dalton)
Ψ và Pbh tăng khi nhi t đ tăng →ệ ộ
nh h p th ti n hành P th p,ả ấ ụ ế ở ấ
nhi t đ cao và ti n hành đi uệ ộ ế ở ề
ki n đ ng nhi t.ệ ẳ ệ
-Cân b ng v t li u c a quá trìnhằ ậ ệ ủ
nh :Fả1+G1=F2+G2;cau tu can tach :
F1.x1+G1.y1=F2.x2+G2.y2 F/G=(y2-
y1)/(x1-x2) (*)
Voi : F1=F2=F do su thay doi nong do
it ;G1=G2=G coi luong long va hoi
trong thap khong doi
+ Phuong trinh (*) co dang duong
thang tg
α
=F/G
45.H th ng h p th m t tháp cóệ ố ấ ụ ộ
tu n hoàn m t ph n dung môi.ầ ộ ầ
-S đ :ơ ồ
1.Tháp h p thấ ụ
2.B mơ
3.Gia nhi t.ệ
-Lv: sau h p th , ch t h p th đ cấ ụ ấ ấ ụ ượ
đ a tu n hoàn tr l i qua máy b m 2ư ầ ở ạ ơ
và đ c ngu i qua thi t bi t giaượ ộ ệ ệ
nhi t 3.ệ
M t ph n ch t h p th đ c l y raộ ầ ấ ấ ụ ượ ấ
α
và thay vào đó là m t l ngộ ượ
dung môi
-Tu n hoàn: c i thi n cđcđ cho thápầ ả ệ
→ h n ch t i đa h/ ng thành TB.ạ ế ố ứ
48.Khái ni m v trích ly. S đệ ề ơ ồ
nguyên t c trích ly l ng.ắ ỏ
-Khái ni m: trích ly là quá trình táchệ
ch t hòa tan trong l ng ho c r nấ ỏ ặ ắ
b ng ch t l ng khác g i là dung môi.ằ ấ ỏ ọ
-M c đích:ụ
+tách các c u t quý.ấ ử
+thu đ c dung d ch có n ng đ đ c.ượ ị ồ ộ ặ
(L – L)
+phân tách h n h p đ ng nh t thànhỗ ợ ồ ấ
c u t thành ph n.ấ ử ầ
-Yêu c u c a dung môi:ầ ủ
+có tính hòa tan ch n l c.ọ ọ
+không đ c, không ăn mòn thi t b .ộ ế ị
+r , d ki m.ẻễế
+ρdm ≠ ρdd
+nhi t dung riêng bé (đ tách dungệ ể
môi ra kh i c u t ).ỏ ấ ử
-S đ nguyên t c trích ly l ng:ơ ồ ắ ỏ
+giai đo n 1: tr n l n dung d ch đ uạ ộ ẫ ị ầ
(dung môi đ u B + c u t c n táchầ ấ ử ầ
A) vào dung môi th S.ứA → B
đ n cân b ng.ế ằ
+giai đo n 2: tách 2 pha ra kh i nhauạ ỏ
(m i pha g m 3 c u t ) b ng l ngỗ ồ ấ ử ằ ắ
g n,…ạ
+giai đo n 3: hoàn nguyên dung môiạ
→ thu đ c 2 s n ph m: dung d chượ ả ẩ ị
Rap, c u t A.ấ ử
- u đi m so v i ch ng luy n:Ư ể ớ ư ệ
+Ti n hành nhi t đ phòng →ế ở ệ ộ
thích h p v i ch t d phân h y ợ ớ ấ ễ ủ ở
nhi t đ cao.ệ ộ
+Tách đ c dung d ch đ ng phí vàượ ị ẳ
dung d ch có đ bay h i t ng đ iị ộ ơ ươ ố
r t g n nhau.ấ ầ
+dung d ch quá loãng → ti t ki m.ị ế ệ
49.Cân b ng pha trong h l ng →ằ ệ ỏ
l ng (đ nh lu t phân b ; đ th y – x;ỏ ị ậ ố ồ ị
đ th tam giác)ồ ị
*Đ nh lu t phân b :ị ậ ố
Và trong raphinat → bi u th c c aể ứ ủ
đ nh lu t: m=y*/x (m-he so phan bo )ị ậ
Đ i v i dung d ch th c: m ph thu cố ớ ị ự ụ ộ
n ng đ , y* = f(x) là đ ng cong mồ ộ ườ
đ c xác đ nh b ng th c nghi m.ượ ị ằ ự ệ
*Đ th y – x:ồ ị
Dung môi đ u và dung môi thầ ứ
không tan l n vào nhau thì m i pha làẫ ỗ
dung d ch hai c u t .ị ấ ử
y* = f(x) là đ ng cong n u m ≠ườ ế
const
*Đ th tam giác:ồ ị
-N u dùng dung môi đ u và dungế ầ
môi th hòa tan m t ph n vào nhauứ ộ ầ
thì khi trích ly m i pha s là dungỗ ẽ
d ch g m 3 c u t .ị ồ ấ ử
→ bi u di n thành ph n trên h t aể ễ ầ ệ ọ
đ tam giác đ u.ộ ề
+Đ nh tam giác: bi u di n c u tỉ ể ễ ấ ử
phân b tinh khi t 100%ố ế
+M i đi m n m trên các c nh Δỗ ể ằ ạ
bi u di n thành ph n c a dung d chể ễ ầ ủ ị
hai c u t .ấ ử
-Quy t c t l :ắ ỉ ệ
+M t h n h p bi u di n b i đi mộ ỗ ự ể ễ ở ể
M = R+E
+ph ng trình M = R + E là ph ngươ ươ
trình đ ng th ng trong đ th Δ.ườ ẳ ồ ị
+Tìm R1E b ng quy t c đòn b y:ằ ắ ẩ
(luong pha R /luong pha E )
=ME/MRR/(R+E)=ME/
(MR+ME)=ME/RER/M=ME/RE
R=ME.M/RE;B=MR.M/RE
-Đ ng cân b ng trong đ thì Δ:ườ ằ ồ
Xét quá trình thêm c u t phân b Aấ ử ố
vào h n h p không đ ng nh t 2 dungỗ ợ ồ ấ
môi (A hòa tan ít và B,S hòa tan h nạ
ch )ế
+Các đi m trên AN có t l 2 c u tể ỉ ệ ấ ử
còn l i b ng nhau.ạ ằ
+A tan l n hoàn toàn vào dung môiẫ
→ dung d ch đ ng nh t 2 c u t .ị ồ ấ ấ ử
BS t o thành dung d ch đ ng nh tạ ị ồ ấ
trên BR, SE
+Khi thêm A vào N → R,E thay đ iổ
cho đ n khi R≡ E ≡ Kế
T i K – đi m t i h n, t i đó 2 phaạ ể ớ ạ ạ
đ ng th i bi n m t hay xu t hi n (mồ ờ ế ấ ấ ệ
= 1)
+Đ ng n i 2 pha thành ph n làườ ố ầ
đ ng liên h p.ườ ợ
He so phan bo vat chat : m=(nong do
M trong E (y*))/(nong do M torng
R(x) )=EM/RL
m > 1: ti n hành trích ly đ c.ế ượ
50.Nguyên t c trích ly trên đ th tamắ ồ ị
giác và vi t ph ng trình cân b ngế ươ ằ
v t li u c a quá trình:ậ ệ ủ
-Nguyên t c trích ly:ắ
+M i h n h p hai c u t hoàn toànọ ỗ ợ ấ ử
tan l n vào nhau có th tách b ngẫ ể ằ
trích ly.
→A hòa toan hoàn toàn vào B, S thể
hi n b ng AB, AS trên đ th Δ.ệ ằ ồ ị
+h n h p đ u: Fỗợầ
Thêm dung môi S vào F → h n h p 3ỗ ợ
c u t có thành ph n đ c bi u di nấ ử ầ ượ ể ễ
b ng đi m trên SF.ằ ể
Gi s t i M h n h p không đ ngả ử ạ ỗ ợ ồ
nh t → phân thành hai pha R, E:ấ
.R – pha raphinat
.E – pha trích
Tách pha Raphinat ra kh i dung dungỏ
d ch trích (ph ng pháp g n) r iị ươ ạ ồ
thêm dung môi th S → Mứ1, ti p t cế ụ
nh th tách dung môi th kh iư ế ứ ỏ
Raphinat → cu i cùng thu đ cố ượ
Raphinat g m h u h t dung môi đ u.ồ ầ ế ầ
Đ thu đ c A tinh khi t thì bi nể ượ ế ế
thiên đi u ki n: gi m nhi t đ , ch nề ệ ả ệ ộ ọ
S phù h p.ợ
-Cân b ng v t li u:ằ ậ ệ
F + G = R + E = M
F – kh i l ng h n h p đ u (A + B)ố ượ ỗ ợ ầ
G – kh i l ng h n h p th (S hòaố ượ ỗ ợ ứ
tan)
N u B, S hòa tan m t ph n thì giá trế ộ ầ ị
c a chúng không ph i h ng sủ ả ằ ố
Theo quy t c đòn b y:ắ ẩ
G/F=FM/GMG=F.FM/GM;R/E=M
E/MR hay R=E.ME/MR
51.Ph ng pháp trích ly m t b c (vươ ộ ậ ẽ
s đ thi t b làm vi c gián đo n,ơ ồ ế ị ệ ạ
liên t c. Bi u di n và tính toán trênụ ể ễ
đ th Δ và y – x)ồ ị
-S đ thi t b :ơ ồ ế ị
-Nguyên lý làm vi c:ệ
+gián đo n: cho dung d ch đ u F vàoạ ị ầ
thùng, sau đó cho dung môi S r iồ
khu y đ n tr ng thái cân b ng thìấ ế ạ ằ
ng ng khu y, đ yên cho ch t l ngừ ấ ể ấ ỏ
phân l p ngay trong thi t b → táchớ ế ị
pha n ng r i l p pha nh .ặ ồ ớ ẹ
+liên t c:ụ
H n h p đ u và dung môi th đ cỗ ợ ầ ứ ượ
rót liên t c vào thùng khu y r i tháoụ ấ ồ
liên t c → TB phân ly → tháo ra liênụ
t c.ụ
-Tính toán trên đ th tam giác:ồ ị
Theo quy t c đòn b y:ắ ẩ
F/S=SM/FM;P/Q=MQ/MP P=MQ.
(F+S)/PQ va Q=MP.(F+S)/?
- tinh toan tren do thi X-Y
Neu dung moi dau va dung moi thu
hoan toan khong tan lan hoac tan lan
rat it
Y
-nong do cau tu phan bo trong dd
trich
X
- nong do cau tu trong raphinat
Pt can bang vat lieu :
B.
F
X
=B.
X
+S.
Y
Y
=-
B.
X
/S+B.
F
X
/S;B/S=const
Y
=-a.
X
+b
Ve :+tu so lieu thuc nghiem ve
cb
Y
=f(
X
)
+tu
F
X
ve :
Y
=-a
X
+b
+giao diem cua 2 duong cho biet
thanh phan pha o trang thai can bang
neu S tang thi X giam
*Nh n xét:ậ
-qtrình đ n gi n, tách s bơ ả ơ ộ
-thi t b c ng k nh, n ng đ A trongế ị ồ ề ồ ộ
E và R không cao.
L ng dung môi tiêu t n (1 đ n vượ ố ơ ị
s n ph m l n)ả ẩ ớ
52.Ph ng pháp trích ly nhi u b cươ ề ậ
chéo dòng (v s đ nguyên t c hẽ ơ ồ ắ ệ
th ng thi t b . Bi u di n và tính toánố ế ị ể ễ
trên đ th Δ va y – x)ồ ị
-S đ nguyên t c:ơ ồ ắ
(S1,n – l ng dung môi th vào t ngượ ứ ừ
b c)ậ
H n h p đ u vào 1 tr n l n v i dungỗ ợ ầ ộ ẫ ớ
môi th Sứ1 → cân b ng. Tách phaằ
trích Q1 ra ngoài còn pha raphinat P1
đ c tr n l n v i dung môi th Sượ ộ ẫ ớ ứ 2.
Ti n hành trích ly đ c pha naphinatế ượ
P2 và pha trích Q2. Ti p t c l p l iế ụ ặ ạ
t i b c n. → pha trích Qớ ậ n và pha
raphinat Pn.
-Nh n xét: ậ
-tăng n ng đ c u t B trong phaồ ộ ấ ử
raphinat cu i.ố
-B,S tan h n ch trong nhau nên m iạ ế ỗ
l n l y Q m t 1 ph n B.ầ ấ ấ ầ
-v n tiêu t n nhi u dung môi.ẫ ố ề
-thi t b c ng k nh: kinh phí đ u tế ị ồ ề ầ ư
– v n hành cao.ậ
-Bi u di n trên đ th tam giác:ể ễ ồ ị
S đ ng liên h p v i s đ ng làmố ườ ợ ớ ố ườ
vi c là s b c trích ly c n tìm, đ tệ ố ậ ầ ạ
l ng s n ph m ng v i Qượ ả ẩ ứ ớ 1, Pn.
-bieu dien tren do thi
Y
-
X
B,S khong tan lan hoac tan lan rat it
vao nhau
X
=A/B ;
Y
=A/S
+bac 1 : B.
F
X
=B
1
X
+S.
1
Y
1
Y
=-B/S.
1
X
+B/S.
F
X
K1=X1/Y1
+bac 2 : B.
1
X
=B
2
X
+S.
2
Y
2
Y
Dat : K2=
2
X
/Y2
2
X
=K2.
2
Y
=
F
X
/(
1+
ε
)2
…….
n
X
=
F
X
/(
1+
ε
)n
ε
=S/B*k
53.Ph ng pháp trích ly nhi u b cươ ề ậ
ng c chi u (s đ nguyên t c thi tượ ề ơ ồ ắ ế

b . Xác đ nh s b c trích ly lý thuy tị ị ố ậ ế
và đ th y – x).ồ ị
-S đ nguyên t c:ơ ồ ắ
Các pha ng c chi u, ti p xúc tr cượ ề ế ự
ti p v i nhau → có kh năng táchế ớ ả
tri t đ c u t phân b trongệ ể ấ ử ố
raphinat.
+ u đi m:Ư ể
.Không b m t dung môi đ u.ị ấ ầ
.L ng dung môi tiêu hao ít nh t.ượ ấ
+Nh c đi m: h th ng thi t bượ ể ệ ố ế ị
c ng k nh.ồ ề
-xác đ nh s b c trích ly lý thuy t:ị ố ậ ế
+Cân b ng v t li u:ằ ậ ệ
F + S = Pn + Q1
→ F – Q1 = Pn – S ≡ H.
→ đ ng làm vi c c a thi t b trênườ ệ ủ ế ị
đ th Δ.ồ ị
+V đ ng liên h p, đ ng cânẽ ườ ợ ườ
b ng.ằ
+V đ ng chu n.ẽ ườ ẩ
+Tìm n ng đ cu i c a trích ly.ồ ộ ố ủ
+Xác đ nh đi m làm vi c H (FQ .ị ể ệ
RS)
+Xác đ nh s b c.ị ố ậ
Tinh toang tren Y-X:
B.
F
X
+S.
1+n
Y
=B.
n
X
+S.
1
Y
1+n
Y
=B.
n
X
/S+
1
Y
-
B/S.
F
X
Y
=A
X
+B
59.Khái ni m và quá trình hòa tan vàệ
trích ly r n – l ng. Cân b ng và t cắ ỏ ằ ố
đ c a quá trình.ộ ủ
-Khái ni m:ệ
+Hòa tan r n – l ng đ c ng d ngắ ỏ ượ ứ ụ
r ng rãi. Hòa tan là c s tăng v nộ ơ ở ậ
t c các quá trình khác nhau. (do đố ộ
phân tán l n, ho t tính hóa h c, v nớ ạ ọ ậ
t c chuy n đ ng c a các ph n ngố ể ộ ủ ả ứ
cao).
Dùng tách ch t r n (kèm k t tinh)ấ ắ ế
+Quá trình hòa tan ch n l c v i 1ọ ọ ớ
hay m t s c u t ch t r n g i làộ ố ấ ử ấ ắ ọ
quá trình trích ly R – L.
Yêu câu dung môi: có tính hòa toan
ch n l c.ọ ọ
.Dung môi thâm nh p vào mao qu nậ ả
c a ch t r n, hòa tan c u t c n táchủ ấ ắ ấ ử ầ
sau đó dung môi và ch t tan khuy chấ ế
tán → dung d ch.ị
.Các y u t nh h ng: hình d ng,ế ố ả ưở ạ
kích th c, thành ph n hóa h c ch tướ ầ ọ ấ
r n, c u tr c bên trong CR (maoắ ấ ụ
qu n)ả
-Cân b ng và v n t c quá trình tríchằ ậ ố
ly R – L:
+trang thai can bang :
µ
dd=
µ
CR
+dong luc trung binh qua trinh : (Cgh-
Co)=(Cbh-Co)
Cgh:nong do cua cau tu phan bo tren
be mat chat ran ,dat nhanh den Cbh
Co- nong do trung binh cua cau tu
phan bo trong dd
+van toc qua trinh : dm/d
τ
=
β
.F.
(Cbh-Co)=D.F.(Cbh-Co)/
δ
β
-he so cap khoi RL
F-be mat hoa tan cua chat ran
D- he so kt phan tu
δ
-be day khu vuc khuyech tan phan
tu
β
=D/
δ
phu thuoc vao che do
thuy dong
Su chuyen dong tuong doi giua long
va ran tang
δ
be
β
tang
khuay tron tang kha nang hoa tan chat
ran
Khi nhiet do tang ,van toc tang ,(do
nhiet do tang ,Cbh tang ,
µ
giam D
tang )
Pthuong t0<tSo
Pdu to>toS
Do be mat tiep xuc chuyen dan vao
trong v giam
De tang van toc nghien nho hat
de :tang be mat tiep xuc pha va giam
δ
60.S đ h th ng thi t b trích ly Rơ ồ ệ ố ế ị
– L m t b c:ộ ậ
-S đ :ơ ồ
1.Thi t b trích lyế ị
2.Bình ch ngư
3.Thi t b ng ng tế ị ư ụ
4.Thùng ch a.ứ
-H at đ ng:ọ ộ
H n h p R – dung môi đ a vào thi tỗ ợ ư ế
b trích ly 1. Sau m t th i gian tháoị ộ ờ
dung d ch vào n i ch ng 2.ị ồ ư
H i đi vào thi t b làm l nh 3 vàơ ế ị ạ
ch y vào thùng ch a 4.ả ứ
Trích ly nhi u l n đ n khi l y h tề ầ ế ấ ế
l ng ch t tan trong R. Sau đó choượ ấ
h i n c qua bã ho c đ t nóng lênơ ướ ặ ố
đ l y h t dung môi.ể ấ ế
- u đi m: đ n gi nƯ ể ơ ả
-Nh c đi m: t n dung môi, ti nượ ể ố ế
hành m t th i gian.ấ ờ
61.S đ h th ng trích ly R – Lơ ồ ệ ố
nhi u b c:ề ậ
-S đ :ơ ồ
-Nguyên lý:
T t c các n i đ u đ đ y v t li uấ ả ồ ề ổ ầ ậ ệ
r n còn dung môi thì l n l t đi quaắ ầ ượ
các thi t b . T thi t b cu i cùng,ế ị ừ ế ị ố
dung d ch đ m đ c đi vào n i ch ngị ậ ặ ồ ư
H i dung môi t thi t b ch ng điơ ừ ế ị ư
vào thi t b ng ng t → thùng ch aế ị ư ụ ứ
→ 1.
Đ t đ c đ trích ly c n thi t →ạ ượ ộ ầ ế
tháo h t dung môi và bã 1, n pế ở ạ
li u: 1→4; 2→1.ệ
T ng t thay phiên tháo n p li u →ươ ự ạ ệ
liên t c.ụ
62.Khái ni m, cân b ng và v n t cệ ằ ậ ố
c a quá trình k t tinh:ủ ế
-K t tinh là quá trình tách ch t r ngế ấ ắ
hòa tan trong dung d ch d i d ngị ướ ạ
tinh th b ng cách tăng n ng đ ,ể ằ ồ ộ
tăng đ bão hòa c a dung d ch → bayộ ủ ị
h i và h nhi t đơ ạ ệ ộ
-Các giai đo n:ạ
+t o dung d ch bão hòa.ạ ị
+t o m m tinh thạ ầ ể
+tách tinh th kh i dung d ch (n cể ỏ ị ướ
cái)
+r a tinh th .ử ể
-Cân b ng trong k t tinh:ằ ế
K t tinh các ch t d a vào đ hòa tanế ấ ự ộ
c a nó. nhi t đ nh t đ nh, đ hòaủ Ở ệ ộ ấ ị ộ
tan l n nh t → dung d ch bão hòa:ớ ấ ị
→ đ k t tinh ph i t o ra dung d chể ế ả ạ ị
bão hòa. (không b n nhi t đ ng)ề ệ ộ
-V n t c k t tinh:ậ ố ế
+Các nhân t nh h ng:ố ả ưở
.m c quá bão hòa c a dung d chứ ủ ị
.nhi t đệ ộ
.s t o m m tinh thự ạ ầ ể
.c ng đ khu y tr n dung d ch.ườ ộ ấ ộ ị
.t p ch t…ạ ấ
+khi đ quá bão hòa l n (đ ng 1):ộ ớ ườ
τ
0
τ
1: hinh thanh cac mam ket
tinh phat trien tinh the tren mam ;
dai
τ
1
τ
max :toc do ket tinh tang
CD giam ve 0
+khi đ quá bão hòa không l n:coộ ớ
giai doan dang toc tu
τ
2
τ
3
63.Các ph ng pháp k t tinh trongươ ế
công nghi p và ph m vi s d ngệ ạ ử ụ
chúng:
-K t tinh có tách m t ph n dung môi:ế ộ ầ
+Vi c tách dung môi có th th cệ ể ự
hi n b ng cách cô đ c ho c cho bayệ ằ ặ ặ
h i ơ ở
to < tos (bay h i TN)ơ
.Cô đ c: sau khi đ t t i quá trình bãoặ ạ ớ
hòa c n thi t → k t tinh (k t tinhầ ế ế ế
đ ng nhi t)ẳ ệ
.Nh c đi m: tinh th dính vào bượ ể ể ề
m t truy n nhi t, tăng n ng đ t pặ ề ệ ồ ộ ạ
ch t → ph i khu y tr n.ấ ả ấ ộ
.Bay h i tơo < tos
TN: b h , b trong có t m, thanh.ể ở ể ấ
Bay hoi o ap suat thap tao do chan
khong
+Áp d ng: dung d ch có đ hòa tanụ ị ộ
không thay đ i đáng k khi nhi t đổ ể ệ ộ
tăng d n.ầ
-K t tinh thay đ i nhi t đ :ế ổ ệ ộ
+Đ quá bão hòa dung d ch → làmể ị
l nh b ng n c l nh tạ ằ ướ ạ o > 0oC
b ng n c mu i tằ ướ ố o < 0oC
Ph ng pháp gián đo n: cho dungươ ạ
d ch đ y thi t b , k t tinh xong tháoị ầ ế ị ế
n c cái và tinh th ra ngoài.ướ ể
Ph ng pháp liên t c: th c hi nươ ụ ự ệ
trong nhi u thi t b n i nhau, s nề ế ị ố ả
ph m l y ra liên t c.ẩ ấ ụ
+Áp d ng: dung d ch có đ bay h iụ ị ộ ơ
bi n thiên l n khi nhi t đ thay doi .ế ớ ệ ộ
67.Khái ni m v quá trình h p phệ ề ấ ụ
và yêu c u ch t h p ph :ầ ấ ấ ụ
-H p ph là quá trình hút K hay H, Lấ ụ
b ng ch t r n x p.ằ ấ ắ ố
+Ch t r n x p: ch t h p phấ ắ ố ấ ấ ụ
+Khí hay h i b hút: ch t b h p phơ ị ấ ị ấ ụ
+Khí không b h p ph : khí trị ấ ụ ơ
-Phân lo i:ạ
+H p ph hóa h c: h p ph có x yấ ụ ọ ấ ụ ả
ra ph n ng hóa h c, khó nhả ứ ọ ả
+H p ph v t lý:ấ ụ ậ
.h p ph ló h c: l c h p ph là l cấ ụ ọ ự ấ ụ ự
vandeu thu n ngh ch, nhi t t a raậ ị ệ ỏ
không đáng k d nh .ể ễ ả
.h p ph kích đ ng: t o thành ch tấ ụ ộ ạ ấ
đ c bi t trên b m t ch t h p phặ ệ ề ặ ấ ấ ụ
→ ch t b m t ch m, c n kích thíchấ ề ặ ậ ầ
đ tăng t c đ , t a nhi t l n, khóể ố ộ ỏ ệ ớ
nh .ả
+h p ph qua s ng ng t maoấ ụ ự ư ụ
qu n: h i ng ng t vào các l nhả ơ ư ụ ỗ ỏ
trong ch t r n x p:ấ ắ ố
- ng d ng:Ứ ụ
+làm s ch và s y ↑ (c u t không cóạ ấ ấ ử
giá tr )ị
+tách khí. (c u t quý)ấ ử
+xúc tác không đ ng th trên b m tồ ể ề ặ
phân chia pha.
-Yêu c u ch t h p ph :ầ ấ ấ ụ
+B m t riêng l nề ặ ớ
+Có tính ch n l c, mao qu n có kíchọ ọ ả
th c h p lý.ướ ợ
+Có th hoàn nguyên.ể
+Th i gian làm vi c dài.ờ ệ
+Đ b n c đ ch u đ c rung đ ngủ ề ơ ể ị ượ ộ
và va đ p.ậ
68. Các ch t h p ph th ng dùngấ ấ ụ ườ
trong công nghi p: than ho t tính,ệ ạ
silicaghen, ch t d o x p, zeolit,ấ ẻ ố
nhôm oxit ho t tính.ạ
-Than ho t tính:ạ
-trang thai can bang :phan tu +tam hap
phu
テ
phuc hap phu
-pt : a=am.BC/(1+BC) trong do :a-
hoat do ,am-hoat do max ;B=const
=K/K’;C- nong do chat bi hap phu (P-
ap suat rieng phan tang len )
Voi khi : a=am.B’P/(1+B’P)
+vung I: p nho ;a=am.B’.P;
X
=AB.P
+ vung II:
X
=AB.P/(1+AP)
+ vung III: P lon ,
X
=B
70.Thuy t th năng h p ph Polanvi:ế ế ấ ụ
-H p ph đa phân t (do l c h pấ ụ ử ự ấ
ph >>)ụ
-M t đ c a l p phân t gi m d nậ ộ ủ ớ ử ả ầ
vì áp su t và s c hút c a các l pấ ứ ủ ớ
ngoài gi m d n. L c h p ph ch tácả ầ ự ấ ụ ỉ
d ng vùng không gian g n b m tụ ở ầ ề ặ
h p ph . Th năng t i m i đi m đoấ ụ ế ạ ỗ ể
b ng công do l c h p ph gây ra doằ ự ấ ụ
s chuy n d i t ch không có h pự ể ờ ừ ỗ ấ
ph → có h p ph .ụ ấ ụ
T p h p các đi m cùng th năng εậ ợ ể ế
→ m t đ ng th .ặ ẳ ế
ε
=f(w) ,khong phu thuoc nhiet do
2 nhiet do khac nhau ,cung khongở
gian thì :
ε
’/
ε
=
a
β
=const
ε
=RTln(Vbh/V)=RTln (P/Pbh)
74.Khái ni m chung v quá trìnhệ ề
s y:ấ
-S y là quá trình dùng nhi t năng đấ ệ ể
làm bay h i n c ( m) ra kh i v tơ ướ ẩ ỏ ậ
li u.ệ
→ s y t nhiên (gió, m t tr i) và s yấ ự ặ ờ ấ
nhân t o.ạ
-Phân lo i: theo ph ng pháp truy nạ ươ ề
nhi tệ
+S y đ i l u: cho ti p xúc tr c ti pấ ố ư ế ự ế
v t li u s y v i không khí nóng,ậ ệ ấ ớ
khói lò (tác nhân s y).ấ
+S y ti p xúc: tác nhân s y truy nấ ế ấ ề
nhi t cho v t li u s y qua vách ngăn.ệ ậ ệ ấ
+S y đ c bi t:ấ ặ ệ
.S y b ng tia h ng ngo i.ấ ằ ồ ạ
.S y b ng dòng đi n cao t n.ấ ằ ệ ầ
.S y thăng b ng hoa: môi tr ng cóấ ằ ườ
đ chân không cao, nhi t đ th pộ ệ ộ ấ
Âmr t do đóng băng, bay h i tự ơ ừ
R→ L.
-S y bao g m c quá trình khuy chấ ồ ả ế
tán bên trong và bên ngoài v t li uậ ệ
r n đ ng th i v i quá trình truy nắ ồ ờ ớ ề
nhi t → ph c t p.ệ ứ ạ
Môi tr ng không khí m xungườ ẩ
quanh l n và tr c ti p đ n v n t cớ ự ế ế ậ ố
c a quá trình s y.ủ ấ
75.Các thông s c b n c a khôngố ơ ả ủ
khí m:ẩ
không khí + h i n c = không khíơ ướ
mẩ
1.Đ m tuy t đ i c a không khí.ộ ẩ ệ ố ủ
(ρh):
-là l ng h i n c trong 1 mượ ơ ướ 3 không
khí m, v tr s b ng kh i l ngẩ ề ị ố ằ ố ượ
riêng c a h i n c.ủ ơ ướ
[ρh] = kg/m3
2.Đ m t ng đ i φ:ộ ẩ ươ ố
-là t s gi a l ng h i n c trong 1ỷ ố ữ ượ ơ ướ
m3 không khí v i l ng n c trongớ ượ ướ
1m3 không khí bão hòa h i n c ơ ướ ở
cùng nhi t đ , pệ ộ
Φ=
ρ
h/
ρ
bh=ph/pbh
Bh: φ = 1 = φmax
3.Hàm m x:ẩ
-l ng h i n c trong 1 kg khôngượ ơ ướ
khí khô:
+x=
ρ
h/
ρ
kkk=0.622. φ.pbh/(p-
φ.pbh) (kg/kg kkk)
4.Nhi t l ng riêng c a không khíệ ượ ủ
m I:ẩ
I=Ckkkt+x.ih,J/kg kkk
-là t ng nhi t l ng c a không khíổ ệ ượ ủ
khô và h i n c trong h n h p.ơ ướ ỗ ợ
I- nhiet luong rieng cua khong khi am
co ham am x
Ckkk-nhiet dung rieng cua khong khi
kho ,J/kgdo
t-nhiet do cua khong khi ,oC
ih- nhiet dung rieng cua hoi nuoc o
nhiet do t ,J/kg
ih dc xac dinh bang cong thuc thuc
nghiem :ih=ro+Cht
ro- nhiet luong rieng cua hoi nuoc o
0oC ;r0=2493.103, J/kg
Ch- nhiet dung rieng cua hoi
nuoc ,Ch=1.97.103,J/kg do C
I=1000t +(2493 +1.97t).103.X
5.Đi m s ng ts:ể ươ
-gi i h n c a quá trình làm l nhớ ạ ủ ạ
không khí trong đi u ki n x = constề ệ
-xác đinh: tu x=0.622. φ.pbh/(p- φ.pbh)
=0.622.pbh/(p-pbh) voi φ=1
Pbh=xP/(x+0.622)
6.Nhi t đ b u t:ệ ộ ầ ướ
-Thông s cho kh năng c p nhi tố ả ấ ệ
c a không khí làm bay h i n c choủ ơ ướ
đ n khi không khí bão hòa h i n c.ế ơ ướ
-Th s y: ε = t – tế ấ ư (t – to b u khô)ầ
Đ c tr ng cho kh năng hút m c aặ ư ả ẩ ủ
không khí
-Đo t : m k .ư ẩ ế
7.Th tích không khí mể ẩ
V=RT/(P- φ.pbh ),m3/kg kkk
8.Kh i l ng riêng c a không khíố ượ ủ
m:ẩ
ρ
=
ρ
kkk+
ρ
h
Hay
ρ
=
ρ
o.To/T-P/P0(1-0.378.
φ.pbh/P)
ρ
k=
ρ
o.To/T.Pk/Po

