Bài giảng kỹ thuật số 1
Biên soạn Ks Ngô Văn Bình
Trang 5
CHƯƠNG 2: CÁC H THNG S & MÃ
NGUYÊN LÝ CA VIC VIT S
CÁC H THNG S
Hệ cơ số 10 (thp phân)
Hệ cơ số 2 (nh phân)
Hệ cơ số 8 (bát phân)
Hệ cơ số 16 (thâp lc phân)
BIẾN ĐỔI QUA LI GIA CÁC H THNG S
Đổi t h b sang h 10
Đổi t h 10 sang h b
Đổi t h b sang h b
k & ngược li
Đổi t h b
k
sang h b
p
CÁC PHÉP TOÁN S NH PHÂN
Phép cng
Phép tr
Phép nhân
Phép chia
MÃ HÓA
Mã BCD
Mã Gray
Nhu cu về định lượng trong quan h giữa con người vi nhau, nht là trong nhng
trao đổi thương mại, đã t khi hi hình thành. Đã rt nhiu c gng trong vic
tìm kiếm các vt dng, các hiu . . . dùng cho việc định lượng này như các que g, v
sò, s La . . . Hin nay s rp t ra nhiều ưu điểm khi được s dụng trong định
lượng, tính toán. . . ..
Vic s dng h thng s hng ngày tr nên qquen thuc khiến chúng ta th
đã quên đi sự hình thành và các qui tắc để viết các con s.
Chương này nhắc li một cách lược nguyên ca vic viết s gii thiu
các h thng s khác ngoài h thng thp phân quen thuộc, phương pháp biến đổi qua li
ca các s trong các h thng khác nhau. Chúng ta sđặc biệt quan m đến h thng nh
phân là h thống được dùng trong lãnh vc điện t-tin học như một phương tiện để gii
quyết các vấn đề mang tính logic.
Phn cui của chương sẽ gii thiu các loi thông dụng để chun b cho các
chương kế tiếp.
2.1 Nguyên lý ca vic viết s
Mt sđược viết bng cách đặt k nhau các hiu, được chn trong mt tp hp c
định. Mi ký hiu trong mt số được gi là s (s hng, digit).
Thí d, trong h thng thập phân (cơ số 10) tp hp này gm 10 ký hiu rt quen
thuộc, đó là các con s từ 0 đến 9:
S10 = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
Bài giảng kỹ thuật số 1
Biên soạn Ks Ngô Văn Bình
Trang 6
Khi mt s gm nhiu s được viết, giá tr ca các s mã tùy thuc v trí ca nó
trong số đó. Giá trị này được gi là trng s ca s mã.
Thí d s 1998 trong h thp phân giá trxác định bi triển khai theo đa thức
ca 10:
199810 = 1x10
3
+ 9x10
2
+9x10
1
+ 9x10
0
= 1000 + 900 + 90 + 8
Trong trin khai, s mũ của đa thức ch v trí ca mt hiu trong mt s vi qui
ước v trí của hàng đơn vị 0, các v trí liên tiếp v phía trái 1, 2, 3, ... . Nếu phn
l, vị trí đu tiên sau du phy là -1, các v trí liên tiếp v phía phi là -2, -3, ... .
Ta thy, s9 đầu tiên (sau s 1) có trng s là 900 trong khi s 9 th hai ch90.
th nhn xét vi 2 ký hiu ging nhau trong h 10, hiệu đứng trước
trng s gp 10 ln hiệu đứng ngay sau nó. Điều này hoàn toàn đúng cho các h khác,
thí dụ, đối vi h nhị phân ( cơ s 2) thì t l này là 2.
Tng quát, mt h thng sđược gi là h b s gm b ký hiu trong mt tp hp:
Sb = {S0, S1, S2, . . ., Sb-1}
Mt số N được viết:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b vi ai Sb
S có giá tr:
N = an b
n
+ an-1b
n-1
+ an-2b
n-2
+ . . .+ aib
i
+. . . + a0b
0
+ a-1 b
-1
+ a-2 b
-2
+. . .+ a-mb
-m
.
=
aib
i
chính là trng s ca mt ký hiu trong Sb v trí th i.
2.2 Các h thng s
2.2.1 Hệ cơ số 10 (thp phân, Decimal system)
H thp phân là h thng s rt quen thuc, gm 10 snhư sau:
Ký hiu: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
Dưới đây là vài ví dụ s thp phân:
N = 199810 = 1x10
3
+ 9x10
2
+ 9x10
1
+ 8x10
0
= 1x1000 + 9x100 + 9x10 + 8x1
N = 3,1410 = 3x10
0
+ 1x10
-1
+4x10
-2
= 3x1 + 1x1/10 + 4x1/100
Trng s ca mi ch s trong 1 s thập phân như sau:
…104103102101100, 10-110-210-3trong đó dấu " ," là du chm thp phân.
VD: s 258,9 = (2. 102) + (5.101) + (8. 100) + (9. 10-1)
Trong s thp phân thì:
" S tn cùng bên trái là s có giá tr ln nht MSD ( Most Significant Digit)
" S tn cùng bên phi là s có giá tr nh nht LSD ( Least Significant Digit)
2.2.2 Hệ cơ số 2 (nh phân, Binary system)
H nh phân gm hai s mã trong tp hp
S2 = {0, 1}
Mi s mã trong mt s nhphân được gi là mt bit (viết tt ca binary digit).
Bài giảng kỹ thuật số 1
Biên soạn Ks Ngô Văn Bình
Trang 7
S N trong h nh phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)2 (vi ai
S2)
Có giá tr là:
N = an 2
n
+ an-12
n-1
+ . . .+ ai2
i
+. . . + a02
0
+ a-1 2
-1
+ a-2 2
-2
+ . . .+ a-m2
-m
an là bit có trng s ln nht, được gi là bit MSB (Most significant bit) và a-m
bit có trng s nh nht, gi là bit LSB (Least significant bit).
Thí d: N = 1010,12 = 1x2
3
+ 0x2
2
+ 1x2
1
+ 0x2
0
+ 1x2
-1
= 10,510
2.2.3 Hệ cơ số 8 (bát phân ,Octal system)
H bát phân gmm s trong tp hp
S8 = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}.
S N trong h bát phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)8 (vi ai S8)
Có giá tr là:
N = an 8
n
+ an-18
n-1
+ an-28
n-2
+. . + ai8
i
. . .+a08
0
+ a-1 8
-1
+ a-2 8
-2
+. . .+ a-m8
-m
Thí d: N = 1307,18 = 1x8
3
+ 3x8
2
+ 0x8
1
+ 7x8
0
+ 1x8
-1
= 711,12510
2.2.4 Hệ cơ số 16 (thp lc phân, Hexadecimal system)
H thp lục phân được dùng rt thun tiện để con người giao tiếp vi máy tính, h
này gồm mười sáu s trong tp hp
S16 ={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F }
(A tương đương với 1010 , B =1110 , . . . . . . , F=1510) .
S N trong h thp lc phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)16 (vi ai
S16)
Có giá tr là:
N = an 16
n
+ an-116
n-1
+ an-216
n-2
+. . + ai16
i
. . .+a016
0
+ a-1 16
-1
+ a-2 16
-2
+. . .+ a-
m16
-m
Người ta thường dùng ch H (hay h) sau con số đ ch s thp lc phân.
Thí d: N = 20EA,8H = 20EA,816 = 2x16
3
+ 0x16
2
+ 14x16
1
+ 10x16
0
+ 8x16
-1
= 4330,510
2.3 Biến đổi qua li gia các h thng s
Khi đã có nhiu h thông s, việc xác định giá trị tương đương của mt s trong h
Bài giảng kỹ thuật số 1
Biên soạn Ks Ngô Văn Bình
Trang 8
này so vi h kia là cn thiết. Phần sau đây cho phép ta biến đi qua li gia các s trong
bt c h nào sang bt c h khác trong các hệ đã được gii thiu.
2.3.1 Đổi mt s t h b sang h 10
Để đổi mt s t h b sang h 10 ta trin khai trc tiếp đa thức ca b
Mt s N trong h b:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b vi ai Sb
Có giá trị tương đương trong hệ 10 là:
N = an b
n
+ an-1b
n-1
+. . .+ aib
i
+. . . + a0b
0
+ a-1 b
-1
+ a-2 b
-2
+. . .+ a-mb
-m
.
Thí d:
* Đổi s 10110,112 sang h 10
10110,112 = 1x2
4
+ 0 + 1x2
2
+ 1x2 + 0 + 1x2
-1
+ 1x2
-2
= 22,7510
* Đi s 4BE,ADH sang h 10
4BE,ADH=4x16
2
+11x16
1
+14x16
0
+10x16
-1
+13x16
-2
= 1214,67510
2.3.2 Đổi mt s t h 10 sang h binary
Đây là bài toán tìm mt dãy ký hiu cho s N viết trong h b.
Tng quát, mt s N cho h 10, viết sang h b có dng:
N = (anan-1 . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b = (anan-1 . . .a0)b + (0,a-1a-2 . . .a-m)b
Trong đó
(anan-1 . . .a0)b = PE(N) là phn nguyên ca N
(0,a-1a-2 . . .a-m)b = PF(N) là phn l ca N
Phn nguyên và phn l được biến đi theo hai cách khác nhau:
Phn nguyên:
Giá tr ca phần nguyên xác định nh trin khai:
PE(N) = anb
n
+ an-1b
n-1
+ . . .+ a1b
1
+ a0b
0
Hay có th viết li
PE(N) = (anb
n-1
+ an-1b
n-2
+ . . .+ a1)b + a0
Vi ch viết này ta thy nếu chia PE(N) cho b, ta được thương số PE’(N) =
(anbn-1 + an-1bn-2 + . . .+ a1) và số dưa0.
Vy s dư ca ln chia th nht này chính s mã có trng s nh nht (a0)
ca phn nguyên.
Lp li bài toán chia PE’(N) cho b:
PE’(N) = anb
n-1
+ an-1b
n-2
+ . . .+ a1= (anb
n-2
+ an-1b
n-3
+ . . .+ a2)b+ a1
Ta được sthứ hai, chính s trng s lớn n kế tiếp (a1) và thương
Bài giảng kỹ thuật số 1
Biên soạn Ks Ngô Văn Bình
Trang 9
s là PE”(N)= anb
n-2
+ an-1b
n-3
+ . . .+ a2.
Tiếp tục bài toán chia thương s được với b, cho đến khi được s ca phép
chia cui cùng, đó chính là số mã có trng s ln nht (an)
Phn l:
Giá tr ca phn lẻ xác đnh bi:
PF(N) = a-1 b
-1
+ a-2 b
-2
+. . .+ a-mb
-m
Hay viết li
PF(N) = b
-1
(a-1 + a-2 b
-1
+. . .+ a-mb
-m+1
)
Nhân PF(N) với b, ta được : bPF(N) = a-1 + (a-2 b
-1
+. . .+ a-mb
-m+1
) = a-1+ PF’(N).
Vy ln nhân th nhất này ta được phn nguyên ca phép nhân, chính s mã
có trng s ln nht ca phn l (a-1) (s a-1 này có th vn là s 0).
PF’(N) là phn l xut hin trong phép nhân.
Tiếp tc nhân PF’(N) vi b, ta tìm được a-2phn l PF”(N).
Lp li bài toán nhân phn l vi b cho đến khi kết qu phn l bng không, ta
s tìm được dãy s (a-1a-2 . . .a-m).
Chú ý: Phn l ca sN khi đổi sang h b th gm s s hng (do kết qu
của phép nhân luôn khác 0), điu này nghĩa ta không tìm được mt s trong h b
giá trđúng bằng phn l ca s thp phân, vy tùy theo yêu cu vđộ chính c khi
chuyển đổi mà người ta ly mt s s hng nhất định.
Thí d:
* Đổi 25,310 sang h nh phân
Phần nguyên: 25 : 2 = 12 dư 1 a0 = 1
12 : 2 = 6 dư 0 a1 = 0
6 : 2 = 3 dư 0 a2 = 0
3 : 2 = 1 dư 1 a3 = 1
thương số cui cùng là 1 cũng chính là bit a4:
a4 = 1
Vy PE(N) = 11001
Phn l: 0,3 * 2 = 0,6 a-1 = 0
0,6 * 2 = 1,2 a -2 = 1
0,2 * 2 = 0,4 a-3 = 0
0,4 * 2 = 0,8 a-4 = 0
0,8 * 2 = 1,6 a-5 = 1 . . .