intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

Chia sẻ: Do Thanh Tam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

701
lượt xem
194
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn thi hóa học tham khảo gồm hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm kiến thức chương 2 cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn giúp các bạn nắm vững kiến thức môn học. Tài liệu hay và bổ ích dành cho các bạn ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập củng cố bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

  1. CHƯƠNG 2 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN 2.1. Chọn câu đúng. a. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị. b. Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau gọi là các chất đồng vị. c. Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số lượng notron, đó là hiện tượng đồng vị. d. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý hóa. 2.2. Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử 23592U là: a. 92 proton và 235 nơtron b. 235 proton và 92 nơtron c. 92 proton và 143 nơtron d. 143 proton và 92 nơtron 2.3. 90 2+ 82 − Cho hai ion 38 Sr , 35 Br . Số electron, số nơtron của hai ion này tương ứng là: a. 38 và 52, 35 và 47 b. 38 và 50, 35 và 49 c. 36 và 52, 36 và 47 d. 36 và 50, 36 và 49 2.4. Cho các nguyên tử: 3517A; 3717B; 3618C; 3818D. Không cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau: a. A và B b. B và C c. C và D d. A và C; A và D; B và C; B và D 2.5. Trong những nguyên tử dưới đây, nguyên tử thể hiện hiện tượng phân hủy phóng xạ là: a. 2412X b. 4018Z c. 257100Y d. 6530T 2.6. Chọn câu sai. a. Số lượng tử chính n có thể nhận các giá trị nguyên dương (1, 2, 3 …). Những electron có cùng giá trị n lập nên một lớp electron: n = 1 lớp K, n = 2 lớp L … b. Số lượng tử orbital l có thể nhận các giá trị từ 0 đến (n -1), nghĩa là tổng cộng n giá trị. Những electron có cùng giá trị
  2. l lập nên một phân lớp: l = 0 phân lớp s, l =1 phân lớp p … Số lượng tử l xác định hình dạng và tên orbital nguyên tử. l = 0 orbital nguyên tử s, l =1 orbital nguyên tử p … c. Số lượng tử từ ml có thể nhận giá trị từ – l đến + l kể cả giá trị 0, gồm (2l +1) giá trị. Số lượng tử từ m l quyết định số orbital nguyên tử trong một phân lớp. Phân lớp s (l = 0) có 1 orbital nguyên tử Phân lớp p (l = 1) có 2 orbital nguyên tử Phân lớp d (l = 2) có 3 orbital nguyên tử … d. Số lượng tử spin ms nhận một trong hai giá trị +1/2 hay –1/2. 2.7. Chọn câu đúng. a. Khi hấp thụ năng lượng, electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng thấp lên quỹ đạo có năng lượng cao hơn. b. Khi phát năng lượng, electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng thấp lên quỹ đạo có năng lượng cao hơn. c. Khi hấp thụ năng lượng, electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng cao xuống quỹ đạo có năng lượng thấp. d. Khi phát hay hấp thụ năng lượng không ảnh hưởng đến sự di chuyển của các electron từ quỹ đạo này đến quỹ đạo khác. 2.8. Chọn câu phát biểu đúng. a. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng, electron thu năng lượng. b. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng, electron không thu hay không phát năng lượng. c. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng, electron phát năng lượng. d. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng, electron thu hay phát năng lượng. 2.9. Phát biểu nào dưới đây không phù hợp với mô hình Bohr. a. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng, electron không thu hay không phát năng lượng. b. Năng lượng chỉ thay đổi khi di chuyển từ quỹ đạo lượng tử này sang quỹ đạo lượng tử khác. c. Khi chuyển động từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo gần hạt nhân electron hấp thu năng lượng. d. Trong nguyên tử, electron quay xung quanh hạt nhân
  3. không phải trên những quỹ đạo bất kỳ mà trên những quỹ đạo tròn, đồng tâm và có bán kính xác định (gọi là quỹ đạo dừng hay quỹ đạo lượng tử). 2.10 Chọn câu sai. . a. Trong một nguyên tử có thể có 2 electron có 4 số lượng tử như nhau. b. Ở trạng thái cơ bản, các electron sẽ chiếm mức năng lượng thấp trước (trạng thái bền vững trước) rồi mới đến những trạng thái năng lượng cao. c. Khi điện tích hạt nhân tăng, các electron sẽ chiếm mức năng lượng có tổng số (n + l) lớn dần. Đối với các phân lớp có tổng (n + l) bằng nhau thì electron được điền vào phân lớp có trị số n nhỏ trước rồi đến phân lớp có n lớn hơn. d. Trong một phân lớp, các electron được sắp xếp sao cho có tối đa số electron độc thân. 2.11 Chọn câu sai. . a. Trong một nguyên tử, chỉ có thể có tối đa 6 electron ứng vớ giá trị n = 2, l = 1. b. Phân lớp 3d chỉ có thể chứa tối đa 10 electron. c. Trong một nguyên tử,chỉ có thể có tối đa 5 electron ứng với bộ 3 số lượng tử n = 3, l = 1, ml = 0. d. Trong một nguyên tử, giá trị lớn nhất của số lượng tử chính là n = 4. Toàn bộ nguyên tử chỉ có thể có tối đa 36 electron. 2.12 Chọn câu phát biểu đúng: . a. ∆E < 0 : electron hấp thu bức xạ. b. ∆E > 0 : electron phóng thích bức xạ. c. ∆E > 0 : electron hấp thu bức xạ. d. a và b đều đúng. 2.13 Những đặc điểm nào phù hợp với nguyên tố có Z = 42: . a. Kim loại, số oxy hóa dương cao nhất là +2. b. Nguyên tố d, có một electron ngoài cùng, oxit cao nhất có
  4. công thức là RO3. c. Nguyên tố d, có 2 electron ngoài cùng, không tạo được hợp chất khí với hidro. d. Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hóa trị, tính kim loại điển hình. 2.14 Electron có bốn số lượng tử n = 4, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 (giá . trị ml xếp tăng dần) là electron thuộc : a. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân lớp này. b. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân lớp này. c. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân lớp này. d. Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân lớp này. 2.15 A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong HTTH và . cùng phân nhóm. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tố bằng 24. A và B lần lượt là: a. Carbon và Silic b. Nitơ và Phốt pho c. Oxi và Lưu huỳnh d. Flo và Clo 2.16 Chọn câu sai. . a. Tính chất của các nguyên tố phụ thuộc tuần hoàn vào điện tích hạt nhân nguyên tử. b. Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của nguyên tố đó trong HTTH. c. Tính chất các đơn chất, thành phần tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng khối lượng nguyên tử. d. Dựa vào cấu hình electron, các nguyên tố được chia thành 4 khối: s, p, d, f. 2.17 Chọn câu đúng. . a. Chu kỳ là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm, cuối chu kỳ là một phi kim và kết thúc chu kỳ là một khí hiếm. b. Các nguyên tố trong một chu kỳ có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. c. Trong một chu kỳ,các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. d. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều
  5. tăng dần điện tích hạt nhân. 2.18 Chọn câu đúng. . a. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm A bao giờ cũng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm. b. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm B bao giờ cũng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm. c. Các nguyên tố s, d, f là kim loại còn nguyên tố p là phi kim. d. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm A (hoặc B) bao giờ cũng tương tự nhau (ở mức độ nhất định). 2.19 Chọn câu sai. . a. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử là nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố. b. Bảng tuần hoàn dạng ngắn gồm 7 chu kỳ (với 10 hàng ngang) và 8 nhóm, các lantanit và actinit được xếp ở phía dưới ngoài bảng chung. c. Từ chu kỳ 4 bắt đầu xuất hiện các nguyên tố d. Từ chu kỳ 5 bắt đầu xuất hiện các nguyên tố f. d. Bảng tuần hoàn dạng chu kỳ dài 18 ô gồm 9 hàng ngang, các nguyên tố s và p thuộc nhóm A, các nguyên tố d thuộc nhóm B, 28 nguyên tố f xếp thành 2 hàng riêng phía dưới. 2.20 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là: 3s2 3p4 . a. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim. b. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVB, là kim loại. c. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim. d. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIB, là kim loại. 2.21 Chọn câu sai. . a. Bán kính cộng hóa trị của một nguyên tử bằng nửa
  6. khoảng cách giữa 2 hạt nhân nguyên tử của cùng một nguyên tố tạo thành liên kết đơn cộng hóa trị. b. Bán kính cộng hóa trị của nguyên tử Clo nhỏ hơn của nguyên tử Natri. c. Bán kính cộng hóa trị của nguyên tử Clo nhỏ hơn của nguyên tử Brom. d. Bán kính cộng hóa trị của nguyên tử Natri, Magie, Nhôm và Liti được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: rAl
  7. c. Trong cùng một chu kỳ, từ trái qua phải, độ âm điện tăng dần. d. Trong cùng một chu kỳ, các halogen có độ âm điện lớn nhất. 2.25 Một orbital nguyên tử 3d tương ứng với bộ hai số lượng tử nào . dưới đây: a. n = 3, l = 3 b. n = 3, l = 2 c. n = 2, l = 2 d. n = 3, l = 1 2.26 Một orbital nguyên tử 5f tương ứng với bộ hai số lượng tử nào . dưới đây: a. n = 3, l = 3 b. n = 4, l = 2 c. n = 5, l = 3 d. n = 5, l = 4 2.27 Trong bộ ba số lượng tử dưới đây những bộ nào có thể chấp . nhận được: a. n = 4, l = 3, ml = 0 b. n = 3, l = 3, ml = –1 c. n = 1, l = 0, ml = 1 d. n = 3, l = + 0, ml = –2 2.28 Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử V . (Z = 23) (giá trị ml xếp giảm dần), có bộ 4 số lượng tử: a. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = –1/2 b. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 c. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 d. n = 3, l = 2, ml = 0, ms = +1/2 2.29 Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử . có Z = 24 (giá trị ml xếp giảm dần), có bộ bốn số lượng tử: a. n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2 b. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 c. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 d. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = +1/2 2.30 Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được: . a. n = 3, l = 1, ml = + 2, ms = +1/2 b. n = 4, l = 3, ml = – 4, ms = –1/2 c. n = 2, l = 1, ml = – 1, ms = –1/2 d. n = 3, l = 3, ml = + 1, ms = +1/2
  8. 2.31 Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử . Na có 4 số lượng tử: a. n = 2, l =1, ml = –1, ms = –1/2 b. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 c. n = 2, l = 1, ml = 0, ms = –1/2 d. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 2.32 Bộ bốn số lượng tử nào sau đây của electron cuối cùng điền . vào cấu hình của nguyên tố Mg. a. n = 2, l = 1, ml = –1, ms = –1/2 b. n = 2, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 c. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 d. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 2.33 Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử . Co (Z = 27) (giá trị ml xếp tăng dần), có bộ 4 số lượng tử: a. n = 3, l = 2, ml = –1, ms = –1/2 b. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 c. n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 d. n = 3, l = 2, ml = +1, ms = +1/2 2.34 Với giá trị ml xếp theo thứ tự tăng dần, electron cuối cùng của . nguyên tố có số thứ tự Z = 40 có bộ bốn số lượng tử tương ứng với: a. n = 5, l = 0, ml = 0, ms = –1/2 b. n = 5, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 c. n = 4, l = 2, ml = –2, ms = +1/2 d. n = 4, l = 2, ml = –1, ms = +1/2 2.35 Tương ứng với bộ hai số lượng tử n = 4, l = 2, có tổng cộng: . a. 1 orbital nguyên tử b. 3 orbital nguyên tử c. 5 orbital nguyên tử d. 7 orbital nguyên tử 2.36 Lớp electron với số lượng tử chính n = 4 của nguyên tử có thể . chứa số electron cực đại là bao nhiêu? a. 28 b. 30 c. 32 d. 34 2.37 Có bao nhiêu orbital 3d còn trống trong nguyên tử Clo bị kích . thích?
  9. a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 2.38 Số electron độc thân của nguyên tố Fe (Z = 26) là: . a. 0 b. 2 c. 4 d. 6 2.39 Số electron độc thân của nguyên tố Cr (Z = 24) là: . a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 2.40 Cho biết những cấu hình electron dưới đây những cấu hình . nào không thể có. a. 1p3 b. 3p6 c. 3s2 d. 2s2 2.41 Cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 2, l = 0, m l = 0, ms . = +1/2 là: a. 2s1 b. 2s2 c. 2p1 d. 2p2 2.42 Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 3, l = 1, m l = . -1, ms = –1/2 là: a. 3p1 b. 3p2 c. 3p3 d. 3p4 2.43 Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 3, l = 2, m l = . +2, ms = +1/2 là: a. 3d3 b. 3d4 c. 3d5 d. 3d6 2.44 Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 4, l = 2, m l = . +1, ms = -1/2 a. 4d6 b. 4d7 c. 4d8 d. 4d10 2.45 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2 . là: a. 8 b. 10 c. 12 d. 14 2.46 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = . 2, l = 1 : a. 9 b. 6 c. 11 d. 12 2.47 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron mà electron . cuối cùng trong cấu hình electron ứng với n = 2, l = 1, ml = 0 : a. 9 b. 10 c. 11 d. 12
  10. 2.48 Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron mà electron . cuối cùng ở cấu hình e ứng với: n = 2, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 : a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 2.49 Người ta sắp xếp một số orbital nguyên tử có năng lượng tăng . dần. Cách sắp xếp nào dưới dây là đúng. a. 3s < 3p < 3d < 4s b. s < 2p < 3p < 3s c. 3s < 3p < 4s < 3d d. 4s < 4p < 4d < 5s 2.50 Nguyên tố R (Z = 24) có cấu hình electron tương ứng với: . a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 4p5 2.51 Nguyên tố R (Z = 29) có cấu hình electron tương ứng với: . a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 4p1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 4p2 2.52 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, có cấu hình electron . tương tứng với: a. 1s2 2s2 2p3 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3d3 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 2.53 Mangan (Z = 25) có cấu hình electron như sau: . a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d7 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d64s1 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 3d8 2.54 Áp dụng nguyên lý Pauli và nguyên lý bền vững, cấu hình lớp . vỏ electron có Z = 19 như sau: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7
  11. b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 2.55 Electron hóa trị của lưu huỳnh (Z = 16) là những eletron thuộc . các lớp và phân lớp sau: a. 3s b. 3s và 3p c. 2s, 2p và 3s d. 2s, 2p, 3s và 3p 2.56 Electron hóa trị của đồng (Z = 29) là những eletron thuộc các . lớp và phân lớp sau: a. 3d và 4s b. 3s, 3p và 3d c. 2s, 2p và 3s d. 2s, 2p, 3s và 3p 2.57 Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được . biểu diễn bằng công thức: 5s2 5p4. Nguyên tố đó ở số thứ tự là: a. 50 b. 52 c. 54 d. 60 2.58 Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được . biểu diễn bằng công thức: 3d5 4s1. Nguyên tố đó ở số thứ tự là: a. 20 b. 22 c. 24 d. 26 2.59 Bộ bốn số lượng tử: n = 3, l = 1, ml = 0, ms = –1/2. Với giá trị ml . xếp theo thứ tự tăng dần, electron cuối cùng được điền vào nguyên tố nào dưới đây: a. Flo b. Lưu huỳnh c. Clo d. Argon 2.60 Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp loại là: . a. Nguyên tố s b. Nguyên tố p c. Nguyên tố d d. Nguyên tố f 2.61 Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), và Cu (Z . = 29), nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là: a. K, Sc, Cu b. K, Sc, Cr c. K, Cr, Cu d. Co, Ni, As 2.62 Cho 5 nguyên tố với số thứ tự tương ứng: V (Z = 23), Mn (Z = . 25), Co (Z = 27), Ni (Z = 28), As (Z = 33). Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử có 3 electron độc thân là:
  12. a. V, Co và As b. Mn, Co và Ni c. V, Mn và Co d. Co, Ni và As 2.63 Trong dãy nào dưới đây có độ âm điện theo thứ tự giảm dần: . a. K, Na, Li b. F, Cl, Br, I c. Na, K, Li d. Cl, F, Br, I 2.64 Trong dãy nào dưới đây, năng lượng ion hóa được xếp theo thứ . tự tăng dần: a. K+, Ar, Cl- b. Na, Mg, Al c. Ag, Cu, Au d. N, O, C 2.65 Cho số thứ tự các nguyên tố Ca (Z = 20), Zn (Z = 30), S (Z = . 16), Cr (Z = 24). Những ion có cấu hình tương tự khí hiếm là: a. Ca2+, Zn2+ b. Zn2+, S2- 2- 3+ c. S , Cr d. Ca2+, S2- 2.66 Cho biết các nguyên tố: Na (chu kỳ 3, nhóm IA), K (chu kỳ 4, . nhóm IA) và Al (chu kỳ 3, nhóm IIIA). Bán kính ion Na +, K+, Al3+ được xếp theo thứ tự tăng dần như sau: a. Na+ < K+ < Al3+ b. Al3+ < Na+ < K+ c. K+ < Na+ < Al3+ d. Al3+ < K+ < Na+ 2.67 Khối lượng nguyên tử của clo là 35,453. Trong thiên nhiên . 35 37 người ta gặp hai đồng vị bền của nguyên tố đó 17 Cl và 17 Cl . 35 Xác định hàm lượng phần trăm của đồng vị 17 Cl . a. 22,6% b. 44,6% c. 64,6% d. 77,35% 2.68 Nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 18. Số thứ tự Z của . R trong hệ thống tuần hoàn là: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 2.69 Tính bazơ của các hydroxyt tăng dần theo dãy: . a. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 b. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, KOH c. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Al(OH)3 d. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH, NaOH 2.70 Độ mạnh của các axit dưới đây được xếp giảm dần:
  13. a. H2SiO3, H2CO3, H2SO4, HClO4 b. H2SO4, H2SiO3, H2CO3, HClO4 c. HClO4, H2SO4, H2CO3, H2SiO3 d. HClO4, H2SiO3, H2CO3, H2SO4 2.71 Bán kính các ion sau được xếp theo thứ tự giảm dần: . a. rS 2 − , rCl − , rCa 2+ , rK + b. rS 2 − , rCl − , rK + , rCa 2+ c. rK + , rS 2 − , rCl − , rCa 2+ d. rCl − , rS 2 − , rCa 2+ , rK + 2.72 Tính chất nào sau đây không phù hợp với nguyên tử có Z = 19. . a. Mức oxy hóa +1. b. Nguyên tố có tính kim loại. c. Nguyên tố thuộc nhóm IA. d. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3. 2.73 Tính chất nào sau đây đúng với nguyên tử có Z = 36. . a. Nguyên tố này thuộc nhóm khí hiếm. b. Nguyên tố thuộc nhóm 8A. c. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3. d. b, c đều đúng. 2.74 Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ . thống tuần hoàn: 3s23p3 a. Nhóm 3B b. Nhóm 5B c. Nhóm 3A d. Nhóm 5A 2.75 Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ . thống tuần hoàn: 3d84s2 a. Nhóm 2B b. Nhóm 8B c. Nhóm 2A d. Nhóm 8A 2.76 Áp dụng giả thuyết de Broglie, hãy tính bước sóng λ cho . trường hợp sau :Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động
  14. với vận tốc v = 106m/s; m = 9,1.10-31kg. a.0,27 b. 7,27A0 c. 72,7A0 d. 727A0 2.77 Áp dụng hệ thức Heisenber hãy tính độ bất định về vị trí cho . trường hợp sau đây: Electron chuyển động với giả thuyết ∆v = 106m/s; me = 9,1.10-31kg. a. 1,2.10-10m b. 12.10-10m c. 0,12.10-10m d.Tất cả sai. 2.78 Một viên đạn súng săn với m = 1 gam chuyển động với vận tốc . 30m/s. Giả thuyết sai số tương đối về tốc độ là ∆v/v = 10-5. Tính độ bất định về vị trí của nó. a.221.10-27m b.0,221.10-27m c. 22,1.10-27m d.Tất cả sai. 2.79 Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt . nhân. Cho nguyên tử có Z = 1, hãy tính năng lượng electron : E1, E2 và E3 theo đơn vị nguyên tử. a. 0,5; 0,125; 0,05. b. – 0,5; - 0,125; - 0,05. c. – 0,125 ; - 0,05; - 0,5. d. – 0,5; - 0,05; - 0,125. 2.80 Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt . nhân. Cho nguyên tử có Z = 1 , tính năng lượng electron : E1, E2 và E3 theo đơn vị eV. a. – 3,4; - 13,6; - 1,5 b. – 13,6; - 3,4; - 1,5. c. – 1,5; - 13,6; - 3,4. d. – 1,5; - 3,4; - 13,6. 2.81 Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt . nhân, cho n = 2, tính E2 cho H, He+, Li2+ theo đơn vị nguyên tử . a.–0,125au;- 0,5au; -1,125au. b. – 3,4au; - 13,6au; - 30,6au. c. –1,125au;-0,125au;- 0,5au. d. – 0,5au; - 0,125au; 1,125au. 2.82 Xác định nguyên tử mà electron cuối cùng điền vào đó có bộ 4 . số lượng tử thoả mãn điều kiện : n + l = 3 và ml + ms = +1/2 a. C b.C, O c. Na d. C,O, Na 2.83 Phi kim R có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng . đại số bằng : 2,5. Hãy xác định R. a. N b. F c. N, F. d. N, F, Ar
  15. 2.84 Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron : . α [khí hiếm](n-1)d ns1. Xác định cấu hình electron có thể có của A. Từ đó cho biết vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn. a.Nhóm IA b. Nhóm VIB c. Nhóm IB,VIB. d. Nhóm IA,VIB và IB. 2.85 Nguyên tố X có tổng các loại hạt là 108. Tìm tên nguyên tố đó . và viết cấu hình của nó. a. Ag b. Br c. As d. Tất cả sai. 2.86 Một nguyên tử X có bán kính là 1,44A0, khối lượng riêng thực là . 19,36g/cm3. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn lại là rỗng. Hãy xác định khối lượng riêng trung bình của toàn nguyên tử rồi suy ra khối lương mol nguyên tử. Khối lượng mol nguyên tử là : a. 96g/mol b. 196 g/mol c. 197 g/mol d. Tất cả sai. TRẢ LỜI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2. Cấu tạo nguyên tử - Định luật tuần hoàn 1c 2c 3c 4d 5c 6c 7a 8b 9c 10a 11d 12c 13b 14d 15c 16c 17d 18d 19c 20c 21d 22a 23d 24d 25b 26c 27a 28b 29c 30c 31b 32d 33b 34a 35c 36c 37c 38c 39d 40a 41a 42d 43c 44b 45a 46b 47a 48c 49c 50b 51a 52d 53b 54b 55b 56a 57b 58c 59c 60c 61c 62a 63b 64c 65d 66b 67d 68b 69b 70c 71b 72d 73a 74d 75b 76b 77d 78d 79b 80b 81a 82d 83c 84d 85c 86c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2