1/ khái ni m
1.1. Nhu c u
Nhu c u c a con ng i mong ườ
mu n theo ph ng th c p h p ươ
v i đi u kiên sinh t n phát tri n
c a con ng i đ i v i s v t khách ườ
quan trong hoàn c nh nh t đ nh
1.2. Đ ng c ơ
Đ ng c đ ng l c c a hành vi con ơ
ng i, gi v trí ch đ o trong c u tc ườ
nhân cách, nó nh h ng tình c m, c m ưở
xúc, tính cách, năng l c và các quá tnh
tâm c a cá nhân.
Đ ng c ho t đ ng s thôi thúc con ơ
ng i h ng t i m t hành đ ng c th ườ ướ
nào đó nh m tho mãn m t ho c m t s
nhu c u.
2/ khí ch t c a con ng i. ườ
Đ/N: Là m t thu c tính tâm ph c
h p c a cá nhân, bi u hi n c ng ườ
đ , t c đ , nh p đ c a các ho t
đ ng tâm th hi n s c thái hành
vi, c ch , cách nói năng c a cá
nhân. (TL)
Quan đi m c a Hipocrat (Hy-l p) (460-356 T.C):
C s sinh c a khí ch t s pha tr n b n ch t ơ
l ng có trong c th theo m t t l nh t đ nh. ơ
Ch t n c u th ướ ư ế Lo i khí ch t t ng ươ
ng
- Máu
- N c nh nướ
- M t vàng
- M t đen
- Hăng hái
- Bình th n
- Nóng n y
- u tƯ ư
Quan đi m c a nhà tâm th n h c Krechme
c). C s sinh c a khí ch t do ki u ơ
c u trúc c th quy đ nh nh : ơ ư
Ng i ườ
g y, cao,
nh
Ki u
khí ch t
u tư ư