C U TRÚC HÌNH TH C
C A M T CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U
(Bài t p nghiên c u th c ti n giáo d c,
Khoá lu n t t nghi p, Đ tài nghiên c u khoa h c)
I. C u trúc c a khóa lu n t t nghi p
Bài t p nghiên c u Th c ti n giáo d c, Khóa lu n t t nghi p ho c Đ tài
NCKH (sau đây g i chung là Khoá lu n t t nghi p) đc trình bày theo các yêu c u ượ
và c u trúc sau:
1. Bìa b ng gi y c ng th ng ho c gi y c ng th m (m u 1) ườ ơ
2. Ph bìa b ng gi y th ng (m u 2) ườ
3. L i cam đoan (m u 3)
4. L i c m n (nên có) ơ
5. M c l c (m u 4)
6. Danh m c các c m t vi t t t ế
(Toàn b các ph n trên không đánh s trang)
7. Ph n n i dung
8. Danh m c tài li u tham kh o (m u 5)
9. Ph n ph l c (n u có) ế
Khóa lu n đc đánh s trang ượ t 1, b t đu t ph n m đu cho đn h tế ế
ph n tài li u tham kh o (cũng có th đánh s liên t c theo lu n văn)
II. Ph n n i dung:
A. Ph n m đu
1. Lí do ch n đ tài nghiên c u (Lí do nghiên c u c a đ tài; Tính c p thi t c a ế
đ tài)
2. L ch s v n đ nghiên c u (Tình hình nghiên c u liên quan đn đ tài) ế
3. M c đích (m c tiêu) nghiên c u c a đ tài (M c đích và m c tiêu nghiên c u
c a đ tài)
4. Nhi m v nghiên c u c a đ tài
5. Gi i h n và ph m vi nghiên c u c a đ tài
1
1
6. Khách th và đi t ng nghiên c u c a đ tài ượ
7. Gi thuy t nghiên c u c a đ tài (khoa h c) ế
8. Các ph ng pháp nghiên c u c a đ tàiươ
9. K t c u c a đ tàiế
B. Ph n ni dung
Ch ng 1: C s lí lu n c a v n đươ ơ
1.1. M t s khái ni m (thu t ng ) liên quan
1.2. C s lí lu n c a v n đơ
Ch ng 2: Th c tr ng c a v n đươ
2.1. Đc đi m tình hình c a …
2.2. Th c tr ng c a v n đ
2.3. Nh n xét, đánh giá
Ch ng 3: M t s bi n pháp…ươ
3.1. M t s đnh h ng… ướ
3.2. Các bi n pháp…
Ch ng 4: Th c nghi mươ
4.1. M c đích th c nghi m
4.2. Yêu c u th c nghi m
4.3. Đi t ng th c nghi m ượ
4.4. K t qu th c nghi m và nh n xétế
Ghi chú:
-Ch ng 1 và 2 nhi u khi g p chung thành m t ch ng v i tên g i: C s líươ ươ ơ
lu n và th c ti n………..
-Cũng có khi m t công trình nghiên c u ch g m 2 ch ng (Ch ng 1: C s ươ ươ ơ
lí lu n và th c ti n; Ch ng 2: M t s bi n pháp…) ươ
2
2
C. Ph n k t lu n ế
1. K t lu n chung v k t qu nghiên c uế ế
2. Nh ng ki n ngh …(n u có) ế ế
HÌNH TH C TRÌNH BÀY M T CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U
((Bài t p nghiên c u th c ti n giáo d c,
Khoá lu n t t nghi p, Đ tài nghiên c u khoa h c)
1. V so n th o văn b n
S d ng ch Times New Roman c ch 13 ho c 14 c a h so n th o
Winword ho c t ng đng; m t đ ch bình th ng, không đc nén ho c ươ ươ ườ ượ
kéo dãn kho ng cách gi a các ch ; dãn dòng đt ch đ 1,5 lines; l trênế
3,5cm; l d i 3 cm; l trái 3,5cm; l ph i 2 cm. ướ S trang đc đánh gi a, ượ
phía trên đu m i trang gi y. N u có b ng bi u, hình v trình bày theo chi uế
ngang kh gi y thì đu b ng là l trái c a trang, nh ng nên h n ch trình bày ư ế
theo cách này.
Đc in trên m t m t gi y tr ng kh A4ượ (210 x 297 mm), dày không quá 50
trang (không k ph l c). Đi v i các ngành khoa h c xã h i, s trang có th nhi u
h n nh ng không đc quá 80 trang. ơ ư ượ Riêng Bài t p nghiên c u th c ti n giáo d c
có s trang t 25 - 30 trang.
2. Ti u m c
Các ti u m c đc trình bày và đánh s thành nhóm ch s , nhi u nh t g m ượ
b n ch s v i s th nh t ch s ch ng (ví d : ươ 4.1.2.1ch ti u m c 1 nhóm ti u
m c 2 m c 1 ch ng 4). T i m i nhóm ti u m c ph i có ít nh t hai ti u m c, ươ
nghĩa là không th có ti u m c 2.1.1 mà không có ti u m c 2.1.2 ti p theo. ế
3
3
3. B ng bi u, hình v , ph ng trình ươ
Vi c đánh s b ng bi u, hình v , ph ng trình ph i g n v i s ch ng; ví ươ ươ
d Hình 3.4 có nghĩa là hình th 4 trong Ch ng 3. M i đ th , b ng bi u l y t ươ
các ngu n khác ph i đc trích d n đy đ, ví d ư Ngu n: B Tài chính 1996”.
Ngu n đc trích d n ph i đc li t kê chính xác trong danh m c Tài li u tham ượ ượ
kh o. Đu đ c a b ng bi u ghi phía trên b ng, đu đ c a hình v ghi phía d i ướ
hình. Thông th ng, nh ng b ng ng n và đ th ph i đi li n v i ph n n i dung đườ
c p t i các b ng và đ th này l n th nh t. Các b ng dài có th đ nh ng
trang riêng nh ng cũng ph i ti p theo ngay ph n n i dung đ c p t i b ng này ư ế
l n đu tiên.
Các b ng r ng v n nên trình bày theo chi u đng dài 297 mm c a trang gi y,
chi u r ng c a trang gi y có th h n 210 mm. Chú ý g p trang gi y này sao cho s ơ
và đu đ c a hình v ho c b ng v n có th nhìn th y ngay mà không c n m
r ng t gi y. Cách làm này cũng giúp đ tránh b đóng vào gáy c a khóa lu n t t
nghi p ph n mép g p bên trong ho c xén r i m t ph n mép g p bên ngoài. Tuy
nhiên nên h n ch s d ng các b ng quá r ng này. ế
Đi v i nh ng trang gi y có chi u đng h n 297 mm (b n đ, b n v …) thì ơ
có th đ trong m t phong bì c ng đính bên trong bìa sau khóa lu n t t nghi p.
Các hình v ph i đc v s ch s b ng ượ m c đen đ có th sao ch p l i; có
đánh s và ghi đy đ đu đ; c ch ph i b ng c ch s d ng trong văn b n
khóa lu n t t nghi p. Khi đ c p đn các b ng bi u và hình v ph i nêu rõ s c a ế
hình và b ng bi u đó, ví d “… đc nêu trong B ng 4.1” ho c “(xem Hình 3.2) mà ượ
không đc vi t “… đc nêu trong b ng d i đây” ho c “trong đ th c a X và Yượ ế ượ ướ
sau”.
Vi c trình bày ph ng trình toán h c trên m t dòng đn ho c dòng kép là tùy ươ ơ
ý, tuy nhiên ph i th ng nh t trong văn b n.
4
4
Khi ký hi u xu t hi n l n đu tiên thì ph i gi i thích và đn v tính ph i đi ơ
kèm ngay trong ph ng trình có ký hi u đó. N u c n thi t, danh m c c a t t cươ ế ế
các ký hi u, ch vi t t t và nghĩa c a chúng c n đc li t kê và đ ph n đu ế ượ
c a khóa lu n t t nghi p.
T t c các ph ng trình c n đc đánh s và đ trong ngo c đn đt bên ươ ượ ơ
phía l ph i. N u m t nhóm ph ng trình mang cùng m t s thì nh ng s này cũng ế ươ
đc đ trong ngo c, ho c m i ph ng trình trong nhóm ph ng trình (5.1) có thượ ươ ươ
đc đánh s là (5.1.1), (5.1.2), (5.1.3)ượ
4. Vi t t tế
Ch vi t t t nh ng t , c m t ho c thu t ng đc s d ng nhi u l n trong ế ượ
khóa lu n t t nghi p. Không vi t t t nh ng c m t ế dài, nh ng m nh đ; không
vi t t t nh ng c m t ít xu t hi n trong khóa lu n t t nghi p. ế N u c n vi t t tế ế
nh ng t , thu t ng , tên các c quan, t ch c… thì đc vi t t t sau l n vi t th ơ ượ ế ế
nh t có kèm theo ch vi t t t trong ngo c đn. N u có nhi u ch vi t t t thì ph i ế ơ ế ế
có b ng danh m c các ch vi t t t (x p theo th t ABC). ế ế
5. Tài li u tham kh o và cách trích d n
M i ý ki n, khái ni m có ý nghĩa, mang tính ch t g i ý không ph i c a riêng ế
tác gi và m i tham kh o khác ph i đc trích d n và ượ ch rõ ngu n trong danh m c
Tài li u tham kh o c a khóa lu n t t nghi p. Ph i nêu rõ c vi c s d ng nh ng
đ xu t ho c k t qu c a tác gi ho c đng tác gi . ế
Không trích d n nh ng ki n th c ph bi n, m i ng i đu bi t. Vi c trích ế ế ườ ế
d n, tham kh o ch y u nh m th a nh n ngu n c a nh ng ý t ng có giá tr và ế ư
giúp ng i đc theo đc m ch suy nghĩ c a tác gi , không làm tr ng i vi c đc.ườ ư
5
5