1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
V GIÁO DC CHÍNH TR CÔNG TÁC HC SINH, SINH VIÊN
TÀI LIU
NG DN HOT ĐNG GIÁO DC ĐO ĐC, LI SNG
CHO HC SINH TRUNG HC CƠ S TRONG MÔN GIÁO DC CÔNG DÂN
Hà Ni - 2022
2
Lời nói đầu
Ngày 11 tháng 11 năm 2021, Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương
trình “Tăng cường giáo dục tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống khơi dậy
khát vọng cống hiến cho thanh niên, thiếu niên, nhi đồng giai đoạn 2021-2030”,
trong đó xác định nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu “đa dạng hóa nội dung, phương
pháp, hình thức giáo dục tưởng cách mạng, đạo đức lối sống và khơi dậy khát
vọng cống hiến cho thanh niên, thiếu niên, nhi đồng”, nâng cao năng lực đội
ngũ cán bộ, giáo viên, giảng viên, cộng tác viên phtrách công tác giáo dục
thanh niên, thiếu niên và nhi đồng trong các cơ sở giáo dục”.
Để triển khai hiệu quả những nhiệm vụ, giải pháp đó đồng thời góp phần
thực hiện thành công những mục tiêu giáo dục trong Chương trình Giáo dục phổ
thông 2018, Tài liệu Hướng dẫn hoạt động giáo dục đạo đức, lối sống cho học
sinh trung học cơ sở trong môn Giáo dc công dân được biên soạn trên cơ sở
cập nhật những quy định hiện hành những kết quả nghiên cứu, những hoạt
động và mô hình đã thực hiện thành công trong thực tiễn.
Tài liệu được cấu trúc gồm 03 phần:
Phần I. Mt s vn đề chung v giáo dc đo đc, li sng cho hc sinh trung
hc cơ s.
Phần II. Hướng dẫn giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trung học cơ
sở trong chương trình môn Giáo dục công dân.
Phần III. Hướng dẫn giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trung học
sở trong dạy học môn Giáo dục công dân.
Mặc dù đã rất cố gắng để biên soạn tài liệu, song do nhiều nguyên nhân,
tài liệu khó thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, chúng tôi mong nhận
được ý kiến phản hồi, góp ý của đồng nghiệp để bổ sung, hoàn thiện tài liệu phục
vụ bồi dưỡng, tập huấn, nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý, giáo viên, cộng
tác viên phụ trách công tác Đoàn, Đội, công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho
học sinh trong các nhà trường, góp phần nâng cao hiệu quả công tác giáo dục
đạo đức, lối sống cho học sinh trong nhà trường, thực hiện thành ng Chương
trình Giáo dục phổ thông 2018.
Trân trọng cảm ơn.
Tp th tác gi
3
MC LC
TT
Ni dung
Trang
Lời nói đầu
2
Phn I. Mt s vấn đề chung v giáo dục đạo đức, li sng cho
hc sinh trung hc cơ s
5
I.
Mt s khái niệm cơ bản
5
1.
Đạo đức
5
2.
Li sng
5
3.
Giáo dc đạo đức, li sng
6
II.
Vai trò, đặc đim, yêu cu ca giáo dục đạo đc, li sng cho
hc sinh trung hc cơ s
7
1.
Vai trò
7
2.
Đặc điểm
7
3.
Yêu cu
8
III.
Khung ni dung giáo dục đạo đc cho hc sinh trung hc cơ s
9
1.
Ni dung yêu cu cn đạt v phm cht ch yếu ca hc sinh
trung hc s theo Cơng tnh go dục ph tng 2018
9
2.
Định hưng go dc đạo đc, li sng cho hc sinh trung hc
cơ sở trong bi cnh hin nay
9
IV.
Phương thức giáo dc đạo đc, li sng cho hc sinh trung
hc cơ s
10
Phn II. ng dn giáo dc đo đc, li sng cho hc sinh
trung hc cơ sở trong cơng tnh môn Giáo dc công dân
11
I.
Khái quát chung v chương trình môn Giáo dc công dân
11
II
Mt s yêu cu giáo dc đạo đức, li sng cho hc sinh trung
học cơ sở trong chương trình môn Giáo dc công dân 2018
16
1.
Yêu cu v mục tiêu và định hướng khi t chc thc hin
16
2.
Yêu cu v thiết kế các hoạt động hc
18
Phn III. ng dn giáo dc đo đc, li sng cho hc sinh
trung hc cơ sở trong dy hc môn Giáo dc ng dân
20
1.
Thiết kế ni dung t chc dy hc giáo dc đạo đức, li sng
cho hc sinh trung hc cơ sở trong môn Go dc công n
20
2.
Mt s kế hoch bài dy minh ha
46
Ph lc
51
Tài liu tham kho
56
4
DANH MC CH VIT TT
CTGDPT
Chương trình Giáo dục ph thông
DHTC
Dy hc tích cc
ĐĐLS
Đạo đức, li sng
GDCD
Giáo dc công dân
GDĐT
Giáo dục và đào tạo
GV
Giáo viên
GVBM
Giáo viên b môn
GVCN
Giáo viên ch nhim
Hoạt động
HĐGD
Hoạt động giáo dc
HS
Hc sinh
KH
Kế hoch
LLGD
Lực lượng giáo dc
PHHS
Ph huynh hc sinh
PC, NL
Phm chất, năng lực
PP
Phương pháp
PPDH
Phương pháp dy hc
THCS
Trung học cơ sở
THPT
Trung hc ph thông
TNTNNĐ
Thanh niên, thiếu niên, nhi đồng
XHCN
Xã hi ch nghĩa
YCCĐ
Yêu cu cn đạt
5
Phn I
MT S VẤN ĐỀ CHUNG V GIÁO DC ĐO ĐC, LI SNG
CHO HC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Mt s khái nim cơ bản
1. Đạo đức
Theo T đin Tiếng Việt, đạo đức phép tc v quan h giữa người và người,
gia cá nhân vi tp th, vi xã hội”, phm cht tốt đẹp của con người: sng
đạo đức, rèn luyện đạo đức”1.
Theo nhóm tác gi Mai Văn Bính (Chủ biên), Thanh Hà, Nguyn Th
Thanh Mai, Lưu Thu Thủy, đạo đức “là h thng các quy tc, chun mc xã hi mà
nh đó con người t giác điều chnh hành vi ca mình cho phù hp vi li ích ca
cộng đồng, ca xã hi”2.
Như vậy, bn chất đạo đức là nhng quy tc, chun mc trong quan hhi
đưc hi tha nhn t giác thc hin. Vi HS, đạo đức được hiu trách nhim
trong vic thc hin quyền nghĩa vụ công dân, quyn nghĩa vụ ca HS đưc
th hin thái đ, hành vi, hiu qu hc tp và rèn luyn.
2. Li sng
Li sống “là cách thc din ra ca hoạt động đã tr thành ổn định, mang đặc
điểm riêng”3. Có nhiều quan điểm khác nhau v li sng và hiu mt cách khái quát
nht li sng chính nhng hoạt động sng của con người chu s chi phi, quy
định ca những điều kiện văn hóa, kinh tế, hi nhất định. V thc cht, li sng
là cách thức con người ng x vi t nhiên và xã hội để tn ti và phát trin.
Theo nhóm tác gi Trn Kiều, Trọng R, Hà Nhật Thăng Lưu Thu
Thủy: “Lối sng là những cách suy nghĩ, kỹ năng ứng x (cách nghĩ, nếp sinh hot,
thói quen, phong cách hc tp, làm vic, giao tiếp, x sự…) tạo nên cái riêng ca
mi cá nhân hay một nhóm người nào đó”4.
Như vy, li sng tng hòa nhng dng hoạt động sng ổn định ca cng
đồng các nhân, th hiện đặc trưng riêng của tng nhân, tng cộng đồng
người, được thc hin theo chun giá tr hi nào đó trong s thng nht vi các
điu kin kinh tế - xã hi nhất định. Li sng ph thuc vào thời đại con người đang
1 Hoàng Phê chủ biên (2004), Từ điển Tiếng Việt, Viện Ngôn Ngữ học, NXB Đà Nẵng.
2 Mai Văn Bính (Chủ biên), Thanh Hà, Nguyễn Thị Thanh Mai, Lưu Thu Thủy, Giáo dục
công dân 10, NXB Giáo dục Việt Nam (2014).
3 Hoàng Phê chủ biên (2004), Từ điển Tiếng Việt, Viện Ngôn Ngữ học, NXB Đà Nẵng.
4 Trần Kiều, Trọng R, Nhật Thăng, Lưu Thu Thủy (2001), Thực trạng giải pháp
giáo dục đạo đức, tưởng cính trị, lối sống cho thanh niên học sinh, sinh viên trong chiến
lược phát triển toàn diện con người Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
NXB Văn hoá-Thông tin, Hà Nội, tr. 10.