Hàng rào phi thu quan

ế

Chương 5 LT&CS thương mại quốc tế

N i dung chính

1. Hạn ngạch nhập khẩu

Bán phá giá

2. 3. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

Biện pháp mở rộng NK tự nguyện

4. 5. Quy định hàm lượng nội địa của SP

Trợ cấp

6. 7. Hàng rào kỹ thuật 8. Cartel quốc tế 9. Chính sách mua hàng của chính phủ

5.1 H n ng ch NK (quota NK)

 là những hạn chế về lượng   của những hàng hóa nhập khẩu vào một quốc

gia

 trong một khoản thời gian nhất định.  Ví dụ:

 dệt may của EU, Hoa Kỳ;   VN:

 Thuế trong hạn ngạch: đường ăn (25, 50­60),   trứng (40),   thuốc lá lá (30),   muối (30)

 VN: hạn ngạch XK gạo  …

Tác đ ng ộ

c a h n ng ch NK ủ

 cũng giống như Thuế:

 Đ u làm gia tăng SX n i đ a và gi m tiêu

ộ ị

dùng trong n

cướ

t v l ệ ề ợ ả

i ích KT  Đ u làm QGNK b thi ị  NTD ph i gánh ch u giá c HH tăng  Đ u góp ph n tăng ngân sách

 nhà n

c ướ

t đ i v i ph n thu t

nhà NK

ầ  Đ u là nh ng rào c n mà WTO c n lo i b ạ ỏ ả

ế ố ớ ữ

nh m gia tăng l

i ích c a TG ủ

ề đi u ti ề ề ằ

q

q

D

D

Tác đ ng ộ

c a h n ng ch NK ủ

Giá

A

P*

S

E B C’

b c d e

a

Pw

C D’

f

0

P

P

s

s

D IM’ D

Q* Q

Q Q’ Q’ S l ng ố ượ

S khác nhau

Thu quan NK

ế

H n ng ch NK ạ

Ph m vi áp d ng T t c các m t hàng Nh ng m t hàng quan tr ng ụ ạ ấ ả ặ ữ ặ ọ

NK =>  P

C ch th c hi n ế ự ệ ơ Qui đ nh Qị

 T =>  P => QNK - Nhà n c ướ

t h i ệ ạ ể ủ c ngoài ẩ ẩ ướ

1 ph n thi ầ c a NTD chuy n sang . . .

c ướ c ngoài

-Nhà nh p kh u ậ -Nhà xu t kh u n ấ -Chính ph trong n ủ -Chính ph n ủ ướ - Ng i tiêu dùng ườ

Tính linh ho tạ ộ ẻ ứ

- Linh ho t tùy vào ạ nhu c u c a NTD ủ - ∆ P = 0 khi D ộ

- B o h ch t ch , c ng ặ ả nh cắ - Bi n đ ng P tùy thu c cung ộ ế c u (ầ D => P)

c Có th th c hi n đ ề ể ượ ể ự ệ c ượ

Không th làm đ đi u này ề

Bi n đ c quy n ộ ế ti m năng thành ề đ c quy n th c s ề ộ ự ự

Tiêu c cự ể ượ

ỏ ủ ộ

ấ - Áp mã tính thuế - Hoàn thuế - Tr n thu , . . . ế ố ng, - Mua bán, chuy n nh h y h Quota => đ c quy n ề SX & cung c p sp => chi ph i ố i cá nhân T2 & thu l ợ

5.2 Bán phá giá

 bán SP ở TT nước ngoài   với mức giá < giá thành SX   hoặc là bán thấp hơn giá thành SX + CP => NTD

ở NN

 Bán phá giá để:

 Tăng mức khai thác năng lực SX dư thừa. (xe gắn máy,

hàng điện tử Trung Quốc, đường Thái Lan)

 Dành thị phần để kiểm soát thị trường. (Coca Cola,

Pepsi)

Xét theo TG, có 3 hth c bán phá giá :

 Bán phá giá bền vững là 1 cách bán phá

giá trong TG dài và liên tục.

 Bán phá giá chớp nhoáng là 1 cách bán  phá giá mạnh trong thời gian ngắn để hạ  gục đối thủ cạnh tranh nhanh.

 Bán phá giá không thường xuyên là 1

cách bán phá giá ở từng thời điểm nhất  định.

VCA. 2009. Cạnh tranh và người tiêu dùng. Bản tin số 1­2009. trang 16.

Ch ng bán phá giá

250

200

150

100

S v đi u ố ụ ề tra trung bình h ngằ năm

50

0

1980- 1989

1990- 1999

2000- 2008

1995- 2007

VCA. 2009. Cạnh tranh và người tiêu dùng. Bản tin số 1­2009. trang 16.

S v ki n bán phá giá 1995-2008

ố ụ ệ

VCA. 2009. Cạnh tranh và người tiêu dùng. Bản tin số 1­2009. trang 17.

Trung Qu cố

VCA. 2009. Cạnh tranh và người tiêu dùng. Bản tin số 1­2009. trang 17.

M t tích c c c a bán phá giá

:

ự ủ

 Người tiêu dùng: mua hàng giá rẻ.  Bán phá giá NVL đầu vào => thúc đẩy SX nước

NK.

 Tạo sức ép cạnh tranh mạnh hơn buộc SX trong  nước phải gia tăng cải tiến công nghệ kỹ thuật,  nâng cao khả năng cạnh tranh.  Fuji  Kodak (1980)  Coca cola  Hangzhou Wahaha (2004)  Giày dép TQ  Bitis (90s)  Vụ kiện cá da trơn VN (2002)  ACB (2003)

5.3 H n ch XK t

nguy n (VER)

ế

 Nước NK yêu cầu nước XK hạn chế bán

hàng sang nước NK nếu không sẽ thực thi  biện pháp trả đũa

 Nước XK đồng ý và tự hạn chế hàng XK

sang nước yêu cầu

 VD:

 80s: ô tô Nhật => Hoa Kỳ (super 301)  2005 :Dệt may TQ => HK & EU

5.4 Bi n pháp m r ng NK t

nguy n

ở ộ

 là 1 thỏa thuận mà nước NK tự nguyện

tăng số lượng mua 1 loại hàng hóa cụ thể  trong một khoảng thời gian nhất định   VD: NB tăng NK máy bay từ HK để tránh

Super 301

ượ

ng n i đ a c a ộ ị

5.5 Quy đ nh hàm l ị SP

 là bpháp hành chính quy định HH NK  phải có một số lượng linh kiện   hoặc giá trị tối thiểu được SX trong nước   thì mới được hưởng ưu đãi như: thuế suất

thấp, thông quan dễ dàng ….

 Ví dụ:

 Ô tô VN; xe máy (20%)  CEPT thỏa thuận 40%=>Form D

5.6 Tr c p

ợ ấ

 là những khoản chi của chính phủ hỗ trợ

DN để :  Hạ CP để tăng khả năng cạnh tranh của hàng  XK (VD: vay vốn lãi suất thấp, thưởng xuất  khẩu …).

 Bù đắp thiệt hại cho việc NK những mặt hàng  cần thiết nhưng giá nhập cao hơn mặt bằng  giá mà CP muốn duy trì trên TT nội địa. (VD:  xăng, dầu, điện nhập khẩu)

M c đích:

 Giúp cho các ngành SX mới PT và giới

thiệu SP đến NTD TG.

 Cải thiện cán cân TM qua việc thu hút

nhiều ngoại tệ từ XK.

 Vì lí do chính trị: CP nhận được sự ủng hộ

chính trị từ các DN XK.

Tr c p xu t kh u (n ấ

ợ ấ

ướ

c nh ) ỏ

Ps = Pw + s

Giá EX’ H

c

d s

Sd D G Giá n i đ a có tr c p ợ ấ ộ ị Ps f a b

Giá th gi i ế ớ Pw E B F C

P*

A

C

Dd EX D’

0

Q’D QD Q* QS Q’S Q

Tr c p xu t kh u

ợ ấ

S thay đ i trong phúc l

i khi có tr c p xu t kh u

ợ ấ

ợ ấ

Thay đ iổ

Khi có tr c p XK

- (a + b)

Ng

i td

ườ

c khi Tr ướ tr c p XK ợ ấ ∆ HBPw

∆ HGPs

Nhà SX

a + b +c

∆ CD’Pw

∆ DD’Ps

0

-(b + c + d)

- (b + c + d)

Chính phủ

HBCD’

HGDD’+EFDG - (b + d)

T ngổ

T l

tr c p = M c tr c p c a qg cho 1 đv sp / giá th gi

ỷ ệ ợ ấ

ợ ấ

i ế ớ

ứ = s / Pw

ế

H u h t các QG tr c p XK => gia tăng năng l c ự ầ c nh tranh c a n n KT => hi u qu th ng kém ạ

ợ ấ ề

ả ườ

Net Welfare (society loss) =  ­ (b + d +e + f + g)

Trợ cấp xuất khẩu (nước lớn) làm giảm giá TG và giảm ToT

5.7 Hàng rào k thu t (NTBs) ỹ

 Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm (cá

basa, tôm …)

 Kiểm dịch động thực vật (gạo, cà phê)  Kiểm tra quy cách đóng gói, bao bì, nhãn

hiệu. (bia Sài Gòn)

 Ghi chú hướng dẫn sử dụng sản phẩm …

(thuốc tây nhập khẩu)

NTBs

 Điều kiện lao động, nhân quyền …. (HK:

SA 8000)

 Cuộc chiến Tuylip Hà Lan – VCR Nhật:  an toàn sử dụng và thủ tục hành chính.  Cuộc chiến Airbus ­ Boeing: Tiêu chuẩn

môi trường.

5.8 Cartel qu c tố ế

 là 1 nhóm nhà cung ứng 1 SP  nhằm ghạn slượng SX và XK   => kiểm soát cung – cầu,   => điều chỉnh giá cả TG   có lợi cho các thành viên tham gia.  VD: OPEC, Hiệp hội các nhà xuất khẩu

cà phê, tiêu, gạo ….

5.9 Chính sách mua hàng c a CP

 Chính sách mua hàng của chính phủ có

thể quy định

 một tỷ lệ nhất định hàng hóa   mà chính phủ mua sắm   phải là từ các nhà SX trong nước   chứ không phải nước ngoài.

Rào c n khác ả

 Đánh thuế VAT, tiêu thụ đặc biệt khác nhau

 Bông vải : 5% VN; 10% NK  Bia hơi+tươi (30%); bia lon+chai (75%)  Rượu : <40 độ và ≥40 độ  Ô tô : TTTĐB: NK 100%; VN 5%

 Điều kiện mở chi nhánh  Cấp phép XNK  NTR, Nền kinh tế phi thị trường  …

T nghiên c u:

 N.T. Xuân: Chương 5: trang 24 – 28.  H.T. Chỉnh: Chương 5: trang 150 – 161.  H.T. Chỉnh (BT); trang 48 – 57 : bài 3; 4; 5; 7; 10; 11; 15.  H.T. Chỉnh: trang 180­184 : bài đọc thêm : Các hình thức  hạn chế mậu dịch phi thuế quan ở Việt Nam và Hạn chế  xuất khẩu tự nguyện trong thực tế: ô tô Nhật Bản.

Nguyễn Hải Yến, 19/4/2008, Áp hạn ngạch hay tăng thuế?

[trực tuyến]. Thời báo Kinh tế Sài Gòn. Đọc từ  http://www.thesaigontimes.vn/Home/kinhdoanh/xuatnhapkhau/4883/ ngày  21/4/2008.

Câu h i ôn t p ỏ

1.

2.

Liệt kê các điểm GIỐNG nhau giữa hạn ngạch  nhập khẩu và thuế nhập khẩu. Liệt kê các điểm KHÁC nhau giữa hạn ngạch  nhập khẩu và thuế nhập khẩu.

3. Khi đặt hạn ngạch nhập khẩu, lợi ích của các

đối tượng sau tăng hay giảm:  Người tiêu dùng  Nhà sản xuất  Ngân sách chính phủ  Nền kinh tế

Câu h i ôn t p (tt)

1. Môi trường nào dễ phát sinh tham nhũng giữa hình thức

1.

2.

3.

4.

cấp phát hạn ngạch và đấu giá hạn ngạch? Tại sao các nước phát triển thích chuyển quyền cấp phát  hạn ngạch sang các nước đang phát triển? Bán phá giá là bán cao hơn hay thấp hơn giá thành sản  xuất? Bán phá giá là giá bán thị trường nước ngoài cao hơn  hay thấp hơn giá bán thị trường nội địa? Tại sao hàng xuất khẩu Việt Nam hay bị kiện bán phá  giá còn hàng nhập khẩu thì không bị kiện?

Câu h i ôn t p (tt)

1. Cho biết nguyên nhân chính làm Việt Nam luôn  thua trong các vụ kiện bán phá giá gần đây  (2002­2009)?

1. Cho biết 2 mục đích chính của hành vi bán phá

giá.

2. Nước nhập khẩu có lợi gì khi bị bán phá giá? 3. Nước nhập khẩu có hại gì khi bị bán phá giá?

Câu h i ôn t p (tt)

1. Khi trợ cấp xuất khẩu, lợi ích của các đối tượng

1.

2.

sau tăng hay giảm:  Người tiêu dùng  Nhà sản xuất  Ngân sách chính phủ  Nền kinh tế Liệt kê các điểm GIỐNG nhau giữa trợ cấp xuất  khẩu ở một nước LỚN và trợ cấp xuất khẩu ở  nước NHỎ. Liệt kê các điểm KHÁC nhau giữa trợ cấp xuất  khẩu ở một nước LỚN và trợ cấp xuất khẩu ở  nước NHỎ.

Câu h i ôn t p (tt)

1.

1.

Liệt kê các điểm GIỐNG nhau giữa trợ cấp xuất  khẩu và thuế nhập khẩu. Liệt kê các điểm KHÁC nhau giữa trợ cấp xuất  khẩu và thuế nhập khẩu.

2. Cho biết 3 mục đích chính của hành vi trợ cấp

xuất khẩu.

3. Hãy cho 1 ví dụ minh họa về hạn chế xuất

khẩu tự nguyện (VER).

Câu h i ôn t p (tt)

1. Hãy cho 1 ví dụ minh họa về mở rộng nhập

khẩu tự nguyện.

1. Chính sách mua hàng của chính phủ có giúp

bảo hộ sản xuất trong nước không?

2. Quy định hàm lượng nội địa tối thiểu có bảo hộ

sản xuất trong nước không? Tại sao? 3. Hãy cho ba ví dụ minh họa về hàng rào kỹ

thuật.

4. Cartel quốc tế có thể tác động được giá thế giới

không? Tại sao?