Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
CHƢƠNG 6 – K TOÁN VN CH S HU
Bài 6.1: Công ty TNHH A có tình hình như sau:
S dư ngày 31/03/N của TK 421 là 100.000.000đ. Trong đó:
TK 4211 là 80.000.000đ
TK 4212 là 20.000.000đ
Trong năm N 1, công ty có li nhun kế toán sau thuế TNDN là 190.000.000đ và đã tạm chia
lãi cho thành viên góp vốn 50.000.000đ, tch Quỹ đầu phát triển: 50.000.000đ, Quỹ khen
thưởng: 5.000.000đ, Quỹ phúc lợi: 5.000.000đ.
1. Quyết đnh phân phi s li nhun còn li của năm trước (năm N – 1):
Chia lãi b sung cho các thành viên góp vốn: 50.000.000đ
Trích thưởng cho ban điều hành: 10.000.000đ
S li nhun sau thuế còn lại chưa phân phốim trước sau khi tr 2 khoản trên, được
trích thêm Qu đầu tư phát triển 50%, Qu khen thưởng 20% và Qu d phòng tài chính
30%.
2. Kế toán xác định kết qu kinh doanh trong tháng 4/N là l 8.000.000đ.
Yêu cu: Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bài gii
1.
N TK 4211: 50.000.000
Có TK 3388: 50.000.000
N TK 4211: 10.000.000
Có TK 418: 10.000.000
N TK 4211: 20.000.000
Có TK 414: 10.000.000
Có TK 4311: 4.000.000
Có TK 415: 6.000.000
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
2.
N TK 4212: 8.000.000
Có TK 911: 8.000.000
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
Bài 6.2: Doanh nghiệp tư nhân A có tình hình như sau:
1. Tng li nhun sau thuế ca doanh nghiệp trong năm N là: 250.000.000đ
Ban giám đốc quyết đnh:
Trích Qu đầu tư phát triển: 80%
Trích Qu d phòng tài chính: 10%
Trích Qu khen thưởng: 5%
Trích Qu phúc li: 5%
2. Mua 1 TSCĐ dùng trong phân xưởng, giá mua chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT
10%, chưa thanh tn, chi phí vận chuyn, lắp đặt, chy th đã tr bng tin mt
2.100.000đ, gồm thuế GTGT 100.000đ. Biết TSCĐ hữu hình này được đài thọ bi Qu
đầu tư phát triển.
3. Chi tin mặt khen thưởng cuối năm cho nhân viên do Qu khen thưng đài thọ
10.000.000đ.
4. Chi tin mt cho nhân viên A mượn mua xe ly t Qu phúc lợi là 5.000.000đ.
5. Chi tin mặt 1.000.000đ trợ cấp khó khăn cho nhân viên B do Quỹ phúc lợi đài thọ.
6. Chi tin mt mua quà tết cho gia đình một s nhân viên đã nghỉ hưu do Qu phúc lợi đài
th là 1.000.000đ, thuế GTGT 10%.
Yêu cu: Định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Bi gii
1.
N TK 421: 250.000.000
Có TK 414: 200.000.000
Có TK 415: 25.000.000
Có TK 4311: 12.500.000
Có TK 4312: 12.500.000
2.
N TK 211: 50.000.000
N TK 133: 5.000.000
Có TK 331: 55.000.000
N TK 211: 2.000.000
N TK 133: 100.000
Có TK 111: 2.100.000
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
N TK 414: 52.000.000
Có TK 411: 52.000.000
3.
N TK 4311: 10.000.000
Có TK 334: 10.000.000
N TK 334: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
4.
N TK 1388: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000
N TK 4312: 5.000.000
Có TK 1388: 5.000.000
5.
N TK 4312: 1.000.000
Có TK 334: 1.000.000
N TK 334: 1.000.000
Có TK 111: 1.000.000
6.
N TK 4312: 1.100.000
Có TK 111: 1.100.000
Trn Ngc Thin TCDN 07 K32 http://www.nhomsfr.com
Email: thien_vodich_no01@yahoo.com
Bài 6.3: Công ty c phần A trong năm N có tình hình như sau:
1. Phát hành thêm 10.000 c phn có mệnh giá 1.000.000đ/cổ phn. Với phương án phát
hành như sau:
70% s ng c phn phát hành cho c đông hiện hu theo giá phát hành bng
mnh giá. Chênh lch giá bán thấp hơn được x ngay vào qu phúc li.
5% s ng c phn phát hành cho cán b công nhân theo giá phát hành bng
80% mnh giá.
25% s ng c phn phát hành cho c đông chiến lược theo giá phát hành
bng 120% mnh giá.
2. Mua li 5.000 c phần đang lưu hành dùng làm cổ phiếu qu, giá mua lại 1.500.000đ/c
phn, đã thanh toán bằng tin mt.
3. Theo quyết đnh ca hội đồng qun tr, 5.000 c phiếu qu trên được x lý như sau:
Thưởng cho ban điều hành 1.000 c phn ly ngun t qu kc thuc vn ch
s hữu đài thọ, giá phát hành bng mnh giá.
Phát hành ra bên ngoài 1.000 c phn với giá phát hành 2.000.000đ/cổ phn.
S còn li x hy.
Yêu cu: Định khon các nghiêp v phát sinh trên.
Bài gii
1.
N TK 111: 7.000.000.000 = 10.000 x 1.000.000 x 70%
Có TK 4111: 7.000.000.000
N TK 111: 400.000.000 = 500.000.000 x 80%
N TK 4112: 100.000.000
Có TK 4111: 500.000.000 = 10.000 x 1.000.000 x 5%
N TK 111: 3.000.000.000 = 2.500.000.000 x 120%
Có TK 4112: 500.000.000
Có TK 4111: 2.500.000.000 = 10.000 x 1.000.000 x 25%
2.
N TK 419: 7.500.000.000
Có TK 111: 7.500.000.000