Chương6: THÔNG TIN QUANG

Ệ Ố

1 K T C U C A H TH NG THÔNG TIN QUANG

H TH NG GHÉP KÊNH QUANG WDM

Ệ Ố

2

3 B KHU CH Đ I QUANG

CC HH ƯƯ ƠƠ NN GG 66

1

6.1 Sự phát triển của thông tin quang

 Thông tin quang đ

c b t đ u b ng s phát minh

ượ

ầ thành công c a Laser năm 1960

 Năm 1966 ch t o s i quang có đ t n th t th p

ế ạ ợ

ộ ổ

 Phát tri n thành công trong nh ng năm 70, đ t n th t

ộ ổ

ữ ấ c gi m đ n 0.18dB/km

ế

c a suy hao s i quang đã đ ợ ủ

ượ

 Hi n nay các h th ng thông tin quang truy n d n t ẫ ấ ứ

ệ ố ị

t c các tín hi u d ch v băng h p, băng r ng đáp ng ụ ả yêu c u c a m ng s liên k t đa d ch v ISDN ế

ầ ủ

2

Ưu điểm của thông tin quang

 Băng thông kh ng l

ồ ầ

đ y ti m năng ề

 S i quang kích th

ướ

c nh và nh ẹ

 S cách li v đi n

ề ệ

 Không b nh h

ng b i nhi u và xuyên âm

ị ả

ưở

 B o m t thông tin: ánh sáng t

ừ ợ

ị ứ ậ

s i quang b b c x ạ m t cách không đáng k nên chúng có tính b o m t tín ả hi u cao

ả ộ ệ

3

ế ạ

ề ợ

 Suy hao th pấ : s phát tri n c a s i quang qua nhi u ủ ợ ể ự c k t qu trong vi c ch t o ra s i năm đã đ t đ ệ ả ạ ượ quang có đ suy hao r t th p ấ ộ

ế ấ

quang đ

 Tính linh ho tạ : m c dù các l p b o v là c n thi ấ

t, s i ế ợ ả c ch t o v i s c căng cao, bán kính r t nh . ỏ

ế ạ ớ ứ

ượ

 Đ tin c y c a h th ng và d b o d

ậ ủ ệ ố ủ ợ

ượ

ặ ố ộ

ễ ả ưỡ : do đ c ặ ng tính suy hao th p c a s i quang nên có th gi m đ c ể ả yêu c u s b l p trung gian ho c s b khu ch đ i trên ạ ế đ ườ

ấ ầ ố ộ ặ ng truy n. ề

 Giá thành th p đ y ti m năng ấ

ầ ề c l y t ượ ấ ừ

: th y tinh cung c p cho cát, không ph i là ngu n tài ả

ấ ồ

thông tin quang đ nguyên khan hi m. ế

4

Các thành phần cơ bản của sợi quang điển hình

5

Hiện tượng phản xạ toàn phần

Hi n t ng ph n x và khúc x ánh sáng trong s i quang: ệ ượ ạ ợ ạ

2

ả 1 = n2sinf

c=n2/n1

n1 sinf sin f

6

Hiện tượng phản xạ toàn phần (tt)

ng

ệ ượ

ư ậ ạ ả

 Các tia sáng ph i đi t

 Nh v y, đi u ki n đ x y ra hi n t ệ ầ ả

ườ

ng có chi

ể ả ph n x toàn ph n nh sau: ư môi tr ừ ườ

ơ

ng có chi ế

t ế t su t ấ

su t l n h n sang môi tr ấ ớ nh h n. ỏ ơ

i c a tia sáng ph i l n h n góc t

ớ ủ

ả ớ

ơ

i ớ

 Góc t h n.ạ

7

Khẩu độ số

8

Khẩu độ số (NA) của sợi

9

Khẩu độ số (NA) của sợi

10

ưở ườ ng kính lõi đ n hi u su t ghép n i ệ ế ấ ố

Ả ủ gi a ngu n sáng và s i quang ng c a NA và đ ồ nh h ữ ợ

11

Tán sắc trong hệ thống sợi quang

ọ ự

ượ

c truy n trong ề

Minh h a s giãn r ng xung do tán s c khi ánh sáng đ s iợ .

12

Ánh sáng truyền trong các loại sợi

13

Các thành phần chính của một tuyến  thông tin quang t b phát quang  Thi

ngu n phát tín hi u đ ế ị ệ

 Cáp s i quang ợ

c c u t o t ượ ấ ạ ừ ể ệ ồ ế ớ

ng bên môi tr quang và các m ch đi n đi u khi n liên k t v i nhau. ề ớ ỏ ọ ợ ẫ ườ ộ ạ g m có các s i d n quang và l p v b c xung ồ ạ ừ ể ả ệ

quanh đ b o v kh i tác đ ng có h i t ỏ ngoài.

 Thi ạ

đ ế ị

c c u t o t ượ ấ ạ ừ ộ m ch khu ch đ i, tái t o tín hi u h p thành. ạ t b thu quang ạ ế b tách sóng quang và các ợ ệ

ầ ủ ế ế

ố ạ ế ệ ạ

 Ngoài các thành ph n ch y u trên, tuy n thông tin quang còn có các b ghép n i quang (connector), các m i hàn, các b ộ chia quang và tr m l p; còn có th có các b khu ch đ i quang, thi ể các tr m xen r kênh

ố các tuy n thông tin quang hi n đ i ặ ở t b bù tán s c và ế ế ị ạ ắ ộ

ẽ ạ

14

SUY HAO TÍN HI U TRÊN S I QUANG

15

Đặc điểm chung của LED và Laser

16

Đặc điểm chung của máy thu quang

17

nh n đ

Đặc điểm chung của máy thu quang  Có nhi m v ệ

c t ậ ượ ạ ầ

i đ u ra c a ủ

ụ chuy n đ i tín hi u quang tín hi u đi n ban đ u ầ ệ

vào b tách sóng quang ộ i đi u ch ph thu c vào d ng đi u ch ế ộ ế ụ

c th c hi n b i m ch quy t đ nh nh m phát hi n

ế ị

ự bít 1 hay bít 0 d a vào biên đ tín hi u đ n.

ệ s i quang thành ệ ợ t p trung tín hi u quang  B ghép ệ ậ ộ t k c a b gi  Vi c thi ế ế ủ ộ ả ệ máy phát. c a tín hi u ệ ở ủ  B tách sóng đ ượ ộ ự ủ

ạ ệ ạ quy t đ nh ph thu c vào

ệ ở ộ ế ị

ế ụ

SNR -14

 Tính chính xác c a m ch  M t s h th ng thông tin s i quang yêu c u BER <10  Đ nh y máy thu: công su t quang trung bình nh nh t ấ

ộ ố ệ ố ộ ạ

ế ả

cho tr

ẫ ướ ứ

ỏ ấ đ n máy ườ nghĩa là tho mãn . Đ nh y ph ớ t c đ bít nh t đ nh ụ ồ

ệ c ng v i ố ộ ộ ụ

ng ấ ị ạ

ộ ạ ễ

thu sao cho máy thu v n làm vi c bình th t s BER ỉ ố thu c SNR , nghĩa là ph thu c vào các lo i ngu n nhi u khác nhau ộ tác đ ng vào máy thu

18

Các thông số cơ bản của các loại  photodiode PIN

19

Các thông số cơ bản của các loại  photodiode APD

20

So sánh PIN và APD   Hai lo i diode quang PIN và APD đ u đ

c ạ

ề ượ phân c c ng ấ

ỉ ế ớ

ượ , c ự đ khi không có ánh sáng thì ch có dòng trôi r t nh ỏ. Khi có ể ánh sáng vào, dòng này tăng tuy n tính v i dòng ánh sáng và công su t b c x .

ấ ứ ạ  Diode PIN có t p âm n i nh ạ ộ ỏ, song không có kh năng

ộ ả ạ

i ạ

i có t p âm n i l n, nên h n ch công su t thu t ệ nên không nâng cao đ nh y máy thu ộ ớ nh ng có kh ả ư ệ nên nâng cao đ nh y, song diode ộ i ế ộ ớ ấ ạ ạ ố

 Các diode PIN ch ho t đ ng v i

khu ch đ i dòng đi n ế ạ ượ ạ diode APD có t p âm n i l n c l c. Ng đ ượ năng khu ch đ i dòng đi n ế ạ Ge-APD l ạ thi u cho phép. ể

i ớ t c đ bit không l n đ n vài ố ộ ể ạ ộ ế ớ ớ t c đ bit t ố ộ ớ

ạ ộ ba trăm Mbit/s, còn APD có th ho t đ ng v i hàng Gbit/s.

c l ấ

 Diode PIN c n ầ đi n áp cung c p nh ệ đi n áp cung c p l n hàng trăm volt ấ ớ APD ph thu c vào nhi áp đ đi u ch nh nhi

t đ nhi u do đó c n s d ng ngu n ượ ạ APD c n ầ ỏ, ng i , đ c tính làm vi c c a ệ ủ ặ ồ ầ ử ụ ệ ộ

ề t đ , nên chi phí tăng. ụ ể ề ệ ộ ộ ỉ

21

Phương thức ghép kênh quang  theo bước sóng WDM

Hình 4: S gia tăng băng thông c a các m ng khác nhau qua các năm

22

Hình 5: H th ng TDM ệ ố

Hình 6: H th ng WDM ệ ố

ế ộ ấ ớ ề

ng kênh ượ ầ

ng truy n ệ mà không c n tăng ề cũng nh ư không c n dùng thêm s i ườ ầ ợ

WDM là ti n b r t l n trong công ngh truy n thông quang, nó cho phép tăng dung l t c đ bit đ ố ộ d n quang ẫ

23

Cấu trúc hệ thống WDM

ệ ố ấ

Hình 7: C u trúc h th ng WDM c ơ b nả

24

Nguyên lí hoạt động của hệ thống  WDM

Hình 8: Nguyên lí ghép kênh phân chia theo b c sóng

ủ ộ ự

ố c sóng khác nhau  Các thi ế ị li và khu ch đ i công su t quang t ế t b tích c c/ ch đ ng c n thi ầ i các b ạ ấ ạ ướ t đ ghép, phân b , cách ế ể ướ

25

 Thành ph n then ch t trong h th ng WDM là các b ộ

ệ ố

c t o ra t

laser diode có b

c sóng

ướ

ầ ghép và tách kênh  Tín hi u quang đ ệ 2,l khác nhau l

n

ượ ạ 3,…l  WDM k t h p nh ng tín hi u đ u vào th ữ c sóng

đ u ra, quá trình này g i là ghép

ệ ở ầ

ành m t tín ộ ọ

1,l ế ợ hi u nhi u b ề ướ ệ kênh

 Tín hi u ghép này s truy n trên s i quang và đ n bên ề

ế

thu.

 Bên thu s ti n hành tách kênh các b

c sóng khác nhau

ẽ ế

ướ

1,l

2,l

3,…l

n

l

26

Kênh 1

Kênh 1

Thu l

Ngu n ồ l

1

1

Kênh 2

Kênh 2

Thu l

Ngu n ồ l

2

2

t b

Thi

t b

m t s i ộ ợ quang quang

Thi ế ị WDM

ế ị WDM

l

l

l

,

,...,

1

2

n

Kênh n

Kênh n

Thu l

Ngu n ồ l

n

n

(a)

Hình 9: H th ng WDM theo m t h

ng (a)

ệ ố

ộ ướ

ệ ố

 H th ng WDM m t chi u: có nghĩa là t ộ ề trên m t s i quang truy n d n theo cùng m t chi u. ề ẫ t c các kênh cùng ấ ả ộ ộ ợ ề

27

Kênh vào

Kênh ra

Ngu n ồ l

1

Thu l

1

M t s i quang

ộ ợ

Thi t b ế ị WDM

Thi t b ế ị WDM

l

1

Kênh ra

Kênh vào

l

Thu l

2

2

Ngu n ồ l

2

(b)

Hình 9: H th ng WDM theo hai h

ng (b)

ệ ố

ướ

ệ ố ề ẫ

ướ

ướ

c s l ượ ố ượ

ng b khu ch đ i và ế

ệ ố ng dây

H th ng WDM hai chi u gi m đ đ ườ

 H th ng WDM hai chi u: có nghĩa là kênh quang trên m i s i quang ỗ ợ c sóng tách r i nhau ng khác nhau, dùng các b truy n d n theo hai h ờ đ thông tin hai chi u. ề ể

28

Ưu điểm của hệ thống WDM

29

30

Nguyên lý hoạt động của EDFA

c

ắ ượ

 B khu ch đ i quang bao g m m t đo n ng n đ pha t p b ng các ion Erbium (g i là s i EDF).

ế ạ ằ

 Erbium là m t nguyên t

đ t hi m có tính năng quang

ố ấ

ọ ế

tích c c làm tác nhân cho s b c x c

ự ứ ạ ưỡ

ng b c ứ

31

Trạm lặp quang­điện

32

KHUẾCH ĐẠI QUANG EDFA

EDF

Đ u vào

WDM

Đ u raầ

B ộ cách li

B cách li

Hình 14: Khu ch đ i EDFA ế

ồ ợ

ấ ạ ướ

C u trúc c b n c a b khu ch đ i quang s i EDFA g m s i ợ ạ ế ơ ả ủ ộ pha t p Erbium, Laser b m, b ghép b c sóng quang WDM và ộ ơ b cách li quang ộ

S i pha Erbium th ợ ườ ng có đ dài l n h n ho c b ng 10m ơ ặ ằ ộ ớ

33

ử ụ i hai b

c sóng

,ánh sáng b m s d ng cho ạ

ơ c s d ng t ử ụ

ướ

ỉ ượ

c sóng ho t đ ng c a EDFA: 1530

 Vùng b

ạ ộ

 Trên th c t ự ế EDFA ch đ 980nm và 1480nm ướ -1565nm ế

ở c sóng l n h n 1565nm và 0dB t

c

 Đ khu ch đ i gi m nhanh chóng ả ơ

ộ ướ

vùng i b ạ ướ

ạ b ớ sóng 1616nm

34

35

 Tr ng thái đ t(m c có năng l ấ

c ký hi u ng th p nh t) đ ạ ứ ệ

ng ng v i m c năng ứ ượ ứ

 Thông qua s h p thu năng l

ượ 4I15/2, m c ứ 4I13/2 là m c siêu b n t l ượ ờ

ủ ng mà ion Er ự ấ

tr ng thái đ t lên m c năng l ượ ể ừ ạ ấ ấ ấ ề ươ ứ ớ 3+ có th i gian s ng lâu nh t ấ ố ng c a ánh sáng b m s ẽ ơ ượ ươ ứ 4I13/2, ng ng ng t ứ

 Các ion

chuy n t 4I11/2, 4I9/2…

ở ạ

 Khi tín hi u quang t

i đ u vào s i EDF đ n g p các ion Er 3+ ứ 4I11/2, 4I9/2…s phân rã không phát x và các m c ẽ chuy n xu ng tr ng thái siêu b n. ố ề ạ ợ ệ ớ ầ

c kích thích và phân b d c theo lõi s i s x y ra quá ố ọ ế ặ ợ ẽ ả

đ ượ trình b c x kích thích ứ ạ

ng ụ ướ

 Quá trình này s t o ra các photon ph có cũng pha và h ế

ng đ ánh sáng ộ

v i tín hi u t ớ tín hi u t ẽ ạ i chính vì th ta thu đ c c ượ ườ i đ u ra EDF l n h n đ u vào ầ ớ ệ ớ ệ ạ ầ ơ

36

Các đặc tính của EDFA  D i khu ch đ i c a EDFA ạ ủ

ế

37