intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 6 -Thuế thu nhập cá nhân - Tăng Thị Thanh Thủy

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:89

143
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định được trách nhiệm nộp thuế của cá nhân và trách nhiệm khấu trừ thuế của tổ chức chi trả. Mô tả được các loại thu nhập chịu thuế và thu nhập miễn thuế Biết cách tính thuế tạm nộp hàng tháng và khấu trừ thuế theo quy định. Thực hiện việc quyết toán thuế TNCN năm hoặc khi kết thúc hợp đồng lao động. Mô tả các vấn đề liên quan đến quản lý thuế TNCN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 6 -Thuế thu nhập cá nhân - Tăng Thị Thanh Thủy

  1. CHƯƠNG 6 THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Ths. Tăng Thị Thanh Thủy Năm 2011
  2. Mục tiêu bài giảng  Xác định được trách nhiệm nộp thuế của cá nhân và trách nhiệm khấu trừ thuế của tổ chức chi trả.  Mô tả được các loại thu nhập chịu thuế và thu nhập miễn thuế  Biết cách tính thuế tạm nộp hàng tháng và khấu trừ thuế theo quy định.  Thực hiện việc quyết toán thuế TNCN năm hoặc khi kết thúc hợp đồng lao động.  Mô tả các vấn đề liên quan đến quản lý thuế TNCN
  3. Nội dung chương 6 6.1 Khái niệm và mục đích 6.2 Đối tượng nộp thuế TNCN 6.3 Thu nhập chịu thuế TNCN 6.4 Thu nhập không chịu thuế TNCN 6.5 Căn cứ tính thuế 6.5.1 Đối với cá nhân cư trú 6.5.2 Đối với cá nhân không cư trú 6.6 Đăng ký thuế 6.7 Kê khai, khấu trừ, quyết toán thuế TNCN
  4. Căn cứ pháp lý  Luật Thuế TNCN 04/2007/QH1 ngày 21/11/2007  Nghị định 100/2008/NĐ-CP ngày 08/09/2008;  Thông tư 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008;  Thông tư 62/2009/TT-BTC (27/03/2009) sửa đổi, bổ sung Ttư 84  Thông tư 02/2010/TT-BTC (11/01/2010) sửa đổi, bổ sung Ttư 84  Thông tư 20/2010/TT-BTC (05/02/2010) hướng dẫn bổ sung thủ tục hành chính thuế TNCN  Thông tư 113/2011/TT-BTC (04/08/2011) hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư 62
  5. 6.1 Khái niệm, Tìm hiểu về khách hàng đặc điểm, vai trò
  6. 6.1.1 Khái niệm Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế trực thu đánh vào thu nhập của mỗi cá nhân trong xã hội, trong khoảng thời gian nhất định (thường là một năm).
  7. 6.1.2 Đặc điểm  Liên quan trực tiếp đến lợi ích của người nộp thuế  Thuế TNCN đánh vào cá nhân kinh doanh và cá nhân không kinh doanh  Là loại thuế có lưu ý đến hoàn cảnh của cá nhân thông qua việc giảm trừ gia cảnh.
  8. 6.1.3 Mục đích của thuế TNCN  Thực hiện công bằng xã hội: thu nhập càng cao thì thuế suất càng cao  Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
  9. 6.2 Đối tượng nộp thuế TNCN  Cá nhân cư trú: chịu thuế trên thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam (thu nhập toàn cầu).  Cá nhân không cư trú: chịu thuế trên thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam Không phân biệt người Việt Nam hay người nước ngoài
  10. 6.2 Cá nhân cư trú Người nộp thuế
  11. 6.2.1 Cá nhân cư trú (tt) 1. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên. 2. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam
  12. 6.2.1 Cá nhân cư trú (tt) Thế nào có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên?  Tính theo năm dương lịch từ ngày 01/01 – 31/12: công tất cả số ngày có mặt tại VN.  Tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên đến VN. Thế nào là có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam?  Có nơi đăng ký thường trú theo quy định của PL.  Có nhà thuê để ở với thời hạn hợp đồng thuê từ 90 ngày trở lên trong năm tính thuế.
  13. 6.2.2 Cá nhân không cư trú Người nộp thuế
  14. 6.2.2 Cá nhân không cư trú (tt) Cụ thể:  Cá nhân mang quốc tịch VN, có thu nhập chịu thuế, sinh sống tại VN hay đi ra nước ngoài vì lý do công tác, lao động, học tập.  Cá nhân là người nước ngoài:  Làm việc ở VN, có thu nhập chịu thuế  Có thu nhập phát sinh từ VN, dù không hiện diện tại VN.
  15. 6.2 Đối tượng nộp thuế TNCN Lưu ý Các cá nhân kinh doanh trước đây chịu thuế TNDN nay sẽ chuyển sang chịu thuế TNCN:  Hộ kinh doanh cá thể  Cá nhân hành nghề độc lập (có/không có địa điểm cố định) như: bác sỹ, họa sỹ, …  Cá nhân cho thuê tài sản: nhà đất, máy móc, …
  16. 6.3 Thu nhập chịu thuế TNCN 1) Thu nhập kinh doanh 6) Thu nhập từ trúng 2) Thu nhập từ tiền lương, thưởng tiền công, ... 7) Thu nhập từ bản 3) Thu nhập từ đầu tư vốn quyền 4) Thu nhập từ chuyển 8) Thu nhập từ nhượng nhượng vốn quyền thương mại 5) Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS 9) Thu nậhp thừa kế 10) Thu nhập quà tặng
  17. 6.3 Thu nhập chịu thuế TNCN (tt) Thu nhập từ kinh doanh  Thu nhập từ hoạt động SXKD, cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng, …  Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập,  Thu nhập từ SXKD nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy hải sản, .
  18. 6.3 Thu nhập chịu thuế TNCN (tt) Thu nhập từ tiền lương, tiền công  Tiền lương, tiên công và các khoản có tính chất tiền lương, …  Các khoản phụ cấp, trợ cấp (trừ một số phụ cấp ưu đãi theo PL)  Tiền thù lao, hoa hồng môi giới, nhuận bút, …
  19. 6.3 Thu nhập chịu thuế TNCN (tt) Thu nhập từ tiền lương, tiền công  Các khoản phụ cấp, trợ cấp, tiền thương không chịu thuế:  Phụ cấp người có công cách mạng  Phụ cấp quốc phòng, an ninh  Trợ cấp khó khăn, thôi việc, thất nghiệp, …  Tiền thưởng kèm theo danh hiệu của nhà nước
  20. 6.3 Thu nhập chịu thuế TNCN (tt) Thu nhập từ tiền lương, tiền công  Lợi ích bằng hiện vật NLĐ được hưởng không chịu thuế:  Vé máy bay khứ hồi, về phép mỗi năm 01 lần  Học phí phổ thông cho con người nước ngoài học tại VN.  Chi phương tiện đưa đón đi làm tập thể  Phí hội viên (sân golf, CLB, …) không ghi tên cá nhân mà ghi chung tập thể
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2