ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
ĐẠI HC
Ngành
KINH T
Mã ngành
731 01 01
Tên ngành (Tiếng Anh)
ECONOMICS
Tên chuyên ngành
KINH T VÀ QUN LÝ CÔNG
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
ECONOMICS AND PUBLIC MANAGEMENT
Mã chuyên ngành
731 01 01 03
Loi hình đào to
Chính quy
Hình thc đào to
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân chuyên ngành Kinh tế qun lý công năng lc v chuyên
môn nhm thc hin các công tác hoch định quyết định các chính sách kinh tế-
hi, qun lý các chính sách phát trin, d án đầu tư chi tiêu công, cung cp dch v
công, qun lý và khai thác các ngun lc công, công trình công cng mt cách độc lp;
phm cht tt, đạo đức ngh nghip; k năng tin hc, ngoi ng, giao tiếp
nhm thích nghi vi s thay đổi nhanh chóng ca môi trường qun lý và kinh doanh và
có kh năng t hc tp sut đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Kinh tế và qun lý công khi tt nghip có các năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v kiến thc cơ bn
1
CĐR1
Nm được kiến thc nn tng v t nhiên, hi; nhng nguyên lý
cơ bn ca Ch nghĩa Mác Lênin, tư tưởng H Chí Minh, đường
li cách mng ca Đng Cng sn Vit Nam
CĐR2
Nm được kiến thc cơ bn v qun lý, cơ chế qun lý nhà nước v
kinh tế
CĐR3
Nm được kiến thc cơ bn v cơ chế vn hành ca nn kinh tế th
trường trong môi trường toàn cu hóa và hi nhp quc tế
CĐR4
Kiến thc qun lý thông tin: Nm bt phương pháp thu thp, phân
tích, x lý thông tin phc v cho vic ra quyết định
CĐR5
Kiến thc v pháp lut: Nm bt các qui định ca pháp lut trong
lĩnh vc kinh tế.
Kiến thc chuyên ngành
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v kiến thc chuyên ngành
CĐR6
Am hiu cách thc vn hành ca th trường hàng hóa, dch v công
CĐR7
Am hiu v cách thc huy động, phân b s dng ngun lc
công trong quá trình phát trin kinh tế - xã hi và hi nhp quc tế
CĐR8
Nm được phương pháp xác định các ngun lc li thế ca nn
kinh tế/ vùng lãnh th/ địa phương, làm cơ s cho vic xây dng, đề
xut hoc phn bin chính sách phát trin kinh tế
CĐR9
Am hiu các phương pháp phân tích đánh giá các vn đề liên
quan đến ngun lc công; chính ch công; cung ng hàng hóa
dch v công
CĐR10
Nm được các chính sách liên quan đến qun lý ngun lc công, t
chc cung ng hàng hóa và dch v công
CĐR11
Hiu biết v thm định các d án đầu tư công, tài tr công.
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng cơ bn
CĐR12
K năng truyn thông: Son tho các báo cáo, kế hoch trong công
vic đúng chun mc; kh năng thuyết trình, thuyết phc; kh năng
lng nghe h tr, chia s thông tin vi ngưi khác
CĐR13
K năng làm vic độc lp làm vic nhóm: Ch động trong công
vic đồng thi có kh năng thc hin công vic nhóm, xây dng mi
quan h gn kết, to động cơ, đồng cm, chia s
3
CĐR14
S dng thông tho các công c công ngh thông tin, các phn mm
ph thông chuyên dng để phc v cho phát trin ngh nghip.
Đạt chun k năng s dng CNTT nâng cao theo quy định ca B
Thông tin và Truyn thông.
4
CĐR15
th giao tiếp gii quyết công vic trong môi trường quc tế
vi trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoc tương đương) tr lên
5
CĐR16
K năng lãnh đạo: kh năng t chc công vic, điu khin, định
hướng, kim tra, giám sát.
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng ngh nghip
1
CĐR17
K năng phân tích bi cnh (quc tế, quc gia, vùng lãnh th, địa
phương)
2
CĐR18
kh năng phân tích đánh giá các vn đề liên quan đến ngun
lc công, chính sách công và cung ng hàng hóa và dch v công
3
CĐR19
kh năng qun lý (hoch định, t chc, giám sát) các chương
trình và d án liên quan đến huy đng, s dng ngun lc công
4
CĐR20
kh năng s dng các phương pháp, công c hin đại trong
hoch định chính sách công và qun lý ngun lc công
5
CĐR21
kh năng phát hin, phn bin các vn đề liên quan đến ngun
lc công và chính sách công.
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR22
Tuân th qui định ca pháp lut: Nhn thc đúng đắn thc hin
các hành vi phù hp vi qui định ca pháp lut chun mc chung
ca xã hi
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa theo
qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
CĐR23
Tuân th đạo đức ngh nghip: Tâm huyết vi ngh nghip; tinh
thn trách nhim trong công vic; ý thc k lut cao
CĐR24
Tinh thn phc v cng đồng: Nuôi dưỡng khát vng cng hiến,
vươn lên và tinh thn phc v cng đồng
1.3. Cơ hi vic làm
C nhân ngành Kinh tế Qun lý công đủ kh năng đảm nhim các v trí
chuyên viên trong các cơ quan qun lý nhà nước v kinh tế - hi t Trung ương đến
địa phương; Các ban qun lý các d án, các t chc đa phương, các t chc phi chính
ph trong nước nước ngoài. Ngoài ra, c nhân ngành Kinh tế Qun lý công
th làm vic trong các t chc cung ng hàng hóa-dch v tính cht công cng
th tr thành ging viên ca các cơ s đào to, nghiên cu viên ti các vin nghiên
cu.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu
kin hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến
6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã
hoàn thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng
Anh sau, kết qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào
đim trung bình hc tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
27.
SMT2001
Lch s các hc thuyết kinh tế
3
28.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
29.
ECO2002
Kinh tế phát trin
3