ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019
ca Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình độ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
H THNG THÔNG TIN QUN LÝ
Mã ngành
:
734 04 05
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS
Tên chuyên ngành
:
QUN TR H THNG THÔNG TIN
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
INFORMATION SYSTEMS MANAGEMENT
Mã chuyên ngành
:
734 04 05 02
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đặc thù
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Chương trình đào to chuyên ngành Qun Tr H Thng Thông Tin trang b
cho người hc mt cách có h thng các kiến thc nn tng v kinh tế - xã hi, kinh
doanh - qun lý, kế toán - tài chính; chương trình đặc bit chú trng các kiến thc
chuyên sâu v h thng thông tin qun lý, kiến thc t chc qun tr h thng
thông tin.
Chương trình đào to tăng cường các k năng ngh nghip, nhm trang b
cho người hc mt năng lc ti thiu cho các hot động phân tích, đánh giá, thiết
kế, đảm bo s an toàn bo mt ca các h thng thông tin, đặc bit năng lc
qun tr các h thng thông tin trong tiến trình hot động ca các t chc doanh
nghip.
Chương trình đào to còn trang b cho người hc nhng k năng mm cn
thiết như: k năng làm vic nhóm, k năng lãnh đạo, k năng tư duy - sáng to -
phân tích - phn bin; ý thc tôn trng pháp lut, trách nhim vi bn thân
hi; kh năng nghiên cu độc lp, phát trin chuyên môn liên tc hc tp sut
đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Qun tr h thng thông tin khi tt nghip các
năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
Kiến thc chuyên ngành
TT
CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR4
2
CĐR5
3
CĐR6
4
CĐR7
5
CĐR8
6
CĐR9
7
CĐR10
8
CĐR11
9
CĐR12
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR13
2
CĐR14
3
CĐR15
4
CĐR16
K năng ngh nghip
TT
CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR17
2
CĐR18
3
CĐR19
4
CĐR20
5
CĐR21
6
CĐR22
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR23
Năng lc th hin hành vi ra quyết định trên cơ s cân nhc các
yếu t đạo đức, phù hp vi các yêu cu ca pháp lut, chun mc
chung ca xã hi và li ích quc gia
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim xã hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa
theo qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s
749/QĐ ĐHKT ngày 20/4/2017)
2
CĐR24
tinh thn trách nhim vi nhân hi; đạo đức ngh
nghip và trong kinh doanh
3
CĐR25
thái độ tích cc, tư duy sáng to, ý thc đổi mi vượt khó
vươn lên trong công vic.
1.3. Cơ hi vic làm
Sinh viên sau khi tt nghip đại hc chuyên ngành Qun tr h thng thông tin:
Có kh năng đảm nhn các công vic sau:
- Kinh doanh, tư vn, trin khai và tích hp phn mm và các gii pháp HTTT
trong kinh doanh và qun lý;
- Tư vn, đánh giá tính kh thi, phân tích ri ro và qun tr các d án phát trin
và tích hp các HTTT trong kinh doanh và qun lý;
- Tư vn, hoch định chiến lược phát trin qun tr các HTTT trong kinh
doanh và qun lý;
- Thiết kế qun tr các cơ s d liu, kho d liu; phân tích khai thác d
liu nhm h tr ra quyết định cho lãnh đo trong kinh doanh và qun lý;
- Tư vn, hoch định qun tr đảm bo s an toàn bo mt thông tin
trong các t chc và doanh nghip;
- Qun tr các h thng mng máy tính trong các t chc, doanh nghip va và
nh;
- Qun tr các website thương mi đin t, cng thông tin đin t các h
thng qun lý và kinh doanh thông minh;
- Ging dy mt s hc phn liên quan đến CNTT HTTT qun lý ti cơ s
đào to; Hướng dn cho các nhân viên trong đơn v s dng và khai thác HTTT mt
cách an toàn và có hiu qu;
Trong các t chc kinh tế - xã hi và kinh doanh như:
- Các doanh nghip, t chc nhà nước phi chính ph ng dng CNTT
trong hot động sn xut và điu hành qun lý;
- Các cơ quan, doanh nghip chuyên v phát trin, tư vn, kim th trin
khai ng dng phn mm và gii pháp qun tr doanh nghip trên nn tng CNTT;
- Các cơ s giáo dc đào to, các vin trung tâm nghiên cu v lĩnh vc
qun tr và qun lý.
Ngoài ra, c nhân chuyên ngành Qun tr h thng thông tin th tiếp tc
theo hc chương trình đào to sau đại hc các chuyên ngành: Khoa hc máy tính,
H thng thông tin, H thng thông tin qun lý, Qun tr kinh doanh, Kế toán, Tài
chính, Ngân hàng, Kinh tế phát trin trong và ngoài nước.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng
điu kin hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti
đa đến 6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc
th cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN.
5. Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình
Hình thc t chc lp hc:
Các hc phn có th được t chc mt trong các hình thc sau:
- Hình thc [1]: Toàn b thi gian sinh viên hc ti trường;
- Hình thc [2]: Sinh viên hc ti trường + thc hành ti doanh nghip;
- Hình thc [3]: Sinh viên tích lũy chng ch ti doanh nghip để được quy
đổi sang đim cho hc phn tương ng;
- Hình thc [4]: Toàn b thi gian sinh viên s hc ti doanh nghip;