INDEX & VIEW INDEX & VIEW
Nội dung chi tiết
Index View
2
Index chỉ mục
ộ
ỉ ụ
ủ
ẽ
ộ
ả ị ố ị
M t ch m c trên m t thu c tính A c a b ng T s giúp ộ tăng t cố quá trình tìm ki m các giá tr c đ nh trên ế thu c tính A
ộ
Khi ta khai báo khóa chính hay UNIQUE trên m t ộ đ ng t o ch ỉ ạ
ự ộ
ề
ộ
ho c nhi u thu c tính thì HQTCSDL t m c trên các thu c tính đó
ặ ụ
Khi l a ch n ch m c c n xem xét tính cân b ng c a
ủ
ầ
ằ
ọ
ộ ỉ ụ
ự các y u tế ố ế ố
ỉ ụ
ộ
tăng t cố quá trình truy
ế
ầ ộ ộ ế
) tìm ki m, phép k t, ,,, ế ph c ứ thêm, s a, xóa ử
quan tr ng c n xem xét Hai y u t ọ - T o ch m c trên m t thu c tính giúp ạ v n có liên quan đ n thu c tính đó ( ế ấ - Vi c t o ch m c s khi n các thao tác ỉ ụ ẽ ệ ạ t p và t n nhi u th i gian h n. ờ ạ
ề
ố
ơ
3
Index chỉ mục (tt)
T o ch m c
ỉ ụ
ạ
CREATE INDEX
ON (Cột1 [ASC|DESC], ..., n)
Ví dụ
- CREATE INDEX ID_PHG ON NHANVIEN (PHG)
- CREATE INDEX ID_PHANCONG
ON PHANCONG (SODA, MA_NVIEN DESC)
4
Index chỉ mục (tt)
Xoá ch m c
ỉ ụ
DROP INDEX ON
Ví dụ
- DROP INDEX ID_PHG ON NHANVIEN - DROP INDEX ID_PHANCONG ON PHANCONG
5
Nội dung chi tiết
Index View
6
View – khung nhìn
VIEW là m t đ i t
t trong SQL, có m t
ộ ố ượ
ng đ c bi ặ
ệ
ộ
i v t lý)
ả
ồ ạ ậ
ấ
ể ả c đ nh nghĩa thông qua truy v n ượ c truy v n nh m t b ng bình th ượ
ư ộ ả
ấ
ườ
c vào b ng
s đ c đi m: ố ặ - View là b ng o (không t n t - View đ ị - View đ - M t s view cho phép thay đ i d li u ng ộ ố
ổ ữ ệ
ng ượ
ả
i s d ng quan tâm
ườ ử ụ
i h n s l
ườ
v t lýậ S d ng view nh m: ằ ử ụ - T p trung trên d li u mà ng ữ ệ ậ - Gi ng c t, dòng ộ ố ượ ớ ạ i dùng - D u tên c t đ i v i ng ộ ố ớ ấ - D dàng b o m t, phân quy n ề ả ễ
ậ
7
View – khung nhìn (tt)
T o View
ạ
CREATE VIEW [(Cột1 [,,,,)] AS
Ví dụ
CREATE VIEW DS_NHANVIEN_DEAN ([Họ và tên],[Tên đề án], [Thời gian])
AS
SELECT HONV+ ‘ ’+ TENLOT+‘ ’ + TENNV, TENDA , THOIGIAN
FROM NHANVIEN A, PHANCONG B, DEAN C
WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA
8
View – khung nhìn (tt)
Ví dụ
CREATE VIEW DS_NHANVIEN_DEAN AS
SELECT HONV+ ‘ ’+ TENLOT+‘ ’ + TENNV AS [Họ và tên],
TENDA AS [Tên đề án], THOIGIAN AS [Thời gian]
FROM NHANVIEN A, PHANCONG B, DEAN C
WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA
SELECT *
FROM DS_NHANVIEN_DEAN
9
View – khung nhìn (tt)
CREATE VIEW NV_P5 AS
SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5
CREATE VIEW TONGLNG_SLNV_PB AS
SELECT MAPHG, TENPHG, COUNT(*) AS SLNV, SUM(LUONG) AS TONGLNG
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE PHG=MAPHG
GROUP BY MAPHG ,TENPHG
10
View – khung nhìn (tt)
khung nhìn và
ể ế
t câu truy v n d li u t ấ
ữ ệ ừ
Có th vi b ngả
SELECT HONV, TENNV, TENDA, THOIGIAN
FROM NV_P5, PHANCONG, DEAN
WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA
11
View – khung nhìn (tt)
S a view
ử
ALTER VIEW [(Cột1 [,,,,)]
AS
Ví dụ
ALTER VIEW DS_NHANVIEN_DEAN
AS
SELECT TOP (100) HONV+ ‘ ’+ TENLOT+‘ ’ + TENNV AS [Họ và tên],
TENDA AS [Tên đề án], THOIGIAN AS [Thời gian]
FROM NHANVIEN A, PHANCONG B, DEAN C
WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA
ORDER BY [Tên đề án]
12
View – khung nhìn (tt)
Xóa view
DROP VIEW
Ví dụ
DROP VIEW DS_NHANVIEN_DEAN
13