Ộ
Ổ VÀ XÃ H IỘ Ề Ộ ƯƠ NG BINH B LAO Đ NG TH Ạ Ụ T NG C C D Y NGH
ƯƠ
Ạ
Ề
CH
NG TRÌNH D Y NGH
Ộ Ơ Ấ
Ữ
Ế
TRÌNH Đ S C P Ị Ử S A CH A THI T B MAY GIA ĐÌNH ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 783/QĐ TCDN ổ
ưở ụ ủ ổ ụ ạ ố Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c c tr ề ng T ng c c D y ngh )
Ộ
ƯƠ
ộ Hà N i Năm 2011
Ộ
Ủ
B LAO Đ NG TH
NG BINH
Ộ VÀ XÃ H IỘ
ộ ậ
ạ
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
Ổ
Ụ
Ạ
Ề
T NG C C D Y NGH
Ộ Ơ Ấ Ạ CH Ề NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P
ƯƠ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 783/QĐ TCDN ổ ủ ụ ụ ổ ạ ố ưở Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c c tr ề ng T ng c c D y ngh )
ữ ế ị ử Tên nghề: S a ch a thi t b may gia đình
ề ơ ấ ạ : S c p ngh ộ Trình đ đào t o
ộ ọ ấ ứ ẻ ợ ớ ề ử : Có s c kho , trình đ h c v n phù h p v i ngh S a
ố ượ Đ i t ữ ch a thi ể ng tuy n sinh ế ị t b may gia đình;
ố ượ ọ ạ : 05 S l ng môn h c, mô đun đào t o
ằ ấ ố ỉ ơ ấ ứ ề ệ : Ch ng ch s c p ngh B ng c p sau khi t t nghi p
Ụ Ạ I. M C TIÊU ĐÀO T O:
ứ ề ệ ế ộ ỹ 1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi p:
ế
ủ ụ ế ị c công d ng c a các thi t b may gia đình trong th c t ự ế
ặ ệ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c, các thông s
ứ : Ki n th c ệ ượ ớ + Gi i thi u đ ụ ấ ả s n xu t may dân d ng; ượ + Trình bày đ ộ ủ ậ ậ ạ
ơ ả ầ ằ
ượ ượ ỏ ố ể ấ ạ ơ ấ ỹ k thu t c a các b ph n và c c u máy c b n trong máy may đ p chân, ắ ổ máy may 1 kim; máy đính cúc, máy thùa khuy đ u b ng, máy v t s ; ệ c các bi n pháp c các nguyên nhân h ng hóc, tìm đ + Phân tích đ
ắ ộ ố ự ố ườ ặ ng g p;
kh c ph c c a m t s s c th ệ ả ụ ủ ả ử ữ ế ị + Đ m b o an toàn và v sinh trong quá trình s a ch a thi t b may dân
d ng.ụ
ỹ K năng
: ự ạ ậ ư ụ ụ ọ ế ị ợ + L a ch n các lo i v t t , d ng c , thi ử ớ t b phù h p v i quá trình s a
ch a;ữ
ữ ử ơ ả ủ ượ ậ
ỉ ệ + S a ch a, hi u ch nh đ ộ ố ộ ạ ầ ằ
ự ố ườ ử ộ c b ph n c b n c a máy may đ p chân, máy may 1 kim; và m t s b phân máy đính cúc, máy thùa khuy đ u b ng, ắ ổ máy v t s ; ậ + V n hành và x lý các s c thông th ng trên các máy may dân
d ng;ụ
ạ ượ ộ ố ạ ư ỏ + Ki m tra, đánh giá, phân lo i đ c m t s d ng sai h ng và đ a ra
ệ ụ ắ
ể bi n pháp kh c ph c; ự ử ữ ệ + Th c hi n công tác an toàn và v sinh trong quá trình s a ch a thi ế t
ụ ệ ị b may dân d ng.
Thái đ :ộ
ỉ ỉ ậ ẩ ử ữ
ế ị ệ ữ ự ử ệ ả ỹ ỉ ả t b may đ m b o
ệ yêu c u k thu t;
ỹ ậ ọ ậ ộ ể ứ ủ ầ ớ + C n th n, t m khi th c hi n các thao tác trong quá trình s a ch a ; + Rèn luy n k năng s a ch a, hi u ch nh các thi ầ ề ử + H c t p nâng cao trình đ đ đáp ng v i yêu c u c a ngh s a
ch a.ữ
ơ ộ ệ 2. C h i vi c làm:
ạ
ố t nghi p ọ ề ử ử ộ ữ ơ ấ ng trình đào t o S c p ngh s a ch a thi ữ ạ lao đ ng s a ch a t ế ị t b ộ i các h
ệ ch có th tr c ti p tham gia ệ ư ươ Sau khi t ể ự ế may gia đình, h c viên ề gia đình, các làng ngh , và xí nghi p t nhân may.
ả ọ
ữ ượ ệ ượ c các thi
ế ạ ơ ặ ứ ệ ế ể ậ ằ ọ ứ ơ ả ổ c b xung các ki n th c c b n, h c viên có kh năng ế ị t b may hi n đ i trong các doanh nghi p ho c tham ỹ
Ngoài ra, khi đ ử s a ch a đ ọ gia h c liên thông lên các b c h c cao h n nh m phát tri n ki n th c và k năng ngh .ề
Ờ Ự Ọ Ọ Ủ
Ố Ờ II. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C T I THI UỂ :
ự ọ ố ủ ờ ờ ọ 1. Th i gian c a khóa h c và th i gian th c h c t ể : i thi u
ờ Th i gian đào t oạ : 4,5 tháng
ờ Th i gian h c t p: ọ ậ 16,5 tu nầ
ự ọ ố ờ ể Th i gian th c h c t i thi u: 450 gi ờ
ờ ể ố ờ
ế Th i gian ôn, ki m tra h t môn h c, mô đun và thi t ể ệ t nghi p: 45 gi ờ ệ ặ ố ọ ọ ế t nghi p ho c ki m tra k t thúc khóa h c: 15 gi ). (Trong đó thi t
ự ọ ố ổ ờ 2. Phân b th i gian th c h c t ể i thi u:
ề ạ ờ ọ ọ ờ Th i gian h c các môn h c, mô đun đào t o ngh : 450 gi
ế ờ ờ ự ờ ọ ờ ọ Th i gian h c lý thuy t: 100 gi ; Th i gian h c th c hành: 350 gi
Ờ Ọ Ộ Ụ Ạ Ắ III. DANH M C MÔN H C, MÔ ĐUN ĐÀO T O B T BU C, TH I GIAN
Ổ Ờ VÀ PHÂN B TH I GIAN:
ờ Th i gian đào t o (gi ờ )
ạ Trong đó
ọ Tên môn h c, mô đun
T ngổ số Mã MH, MĐ Th cự hành Kiể m tra Lý thuyế t
ọ ạ
ữ ạ Các môn h c, mô đun đào t o nghề ử S a ch a máy may đ p chân MĐ 01 90 18 66 6
ử ữ MĐ 02 S a ch a máy may 1 kim 195 41 148 6
ử ữ MĐ 03 S a ch a máy đính cúc 45 12 30 3
ắ ổ ử ữ MĐ 04 S a ch a máy v t s 75 17 53 5
ử ữ MĐ 05 S a ch a máy thùa khuy 45 12 30 3
ộ ổ T ng c ng 450 100 328 22
ƯƠ Ọ Ạ IV. CH
ụ ụ ế ộ NG TRÌNH MÔN H C, MÔ ĐUN ĐÀO T O : (N i dung chi ti t có Ph l c kèm theo)
ƯƠ Ạ Ề V. H Ẫ Ử Ụ NG D N S D NG CH NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ Ộ
ƯỚ Ơ Ấ S C P
ướ ề ạ ọ
ươ ạ ọ ẫ ử ụ ờ 1. H ng d n s d ng danh m c các môn h c, mô đun đào t o ngh ; th i ố ờ gian, phân b th i gian và ch ụ ề ng trình cho môn h c, mô đun đào t o ngh :
ư ố
ứ ộ ưở ộ ộ ng binh và Xã h i, vi c phân b ng B Lao đ ng Th
ươ ạ ư ờ ị s 31/2010/TTBLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm ổ ệ c quy đ nh nh sau: lý
ề ượ ừ ự ừ ế
10% đ n 30%, th c hành chi m t ặ ế 70% đ n 90%. ọ ế ướ ế ế ể ệ ẫ ố Căn c vào Thông t ộ ủ 2010 c a B Tr ọ th i gian cho các môn h c và mô đun đào t o ngh đ ế thuy t chi m t 2. H ng d n thi t t nghi p ho c ki m tra k t thúc khoá h c:
ứ ờ Hình th c thi Th i gian thi Môn thi
ế ỹ ề Số TT ứ 1 Ki n th c, k năng ngh
Vi tế
ẩ
ế ề ấ Lý thuy t ngh V n đáp i không quá:
ắ
Không quá 30 phút ị Chu n b không quá: 20 phút; ả ờ Tr l 10 phút Không quá: 30 phút Không quá 04 giờ Không quá 05 giờ 2 ề ệ (tích h p ợ t nghi p ự ự ự Th c hành ngh ố *Mô đun t ế ớ lý thuy t v i th c hành) ệ Tr c nghi m ự Bài thi th c hành Bài thi lý thuy t vàế th c hành
ƯƠ
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ử
ạ
ữ Tên mô đun: S a ch a máy may đ p chân
ố
Mã s mô đun: MĐ 01
ố
ế ị ( Ban hành theo Quy t đ nh s 783/QĐ TCDN ụ ổ ưở ủ ụ ạ ổ Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c c tr ề ng T ng c c D y ngh )
ƯỠ Ử Ạ ƯƠ CH Ả Ữ B O D NG TRÌNH MÔ ĐUN NG MÁY MAY S A CH A Đ P CHÂN
ố
ự ờ ế (Lý thuy t: 18 gi ờ ờ Th c hành: 72 gi ) ; 90 giờ
Ủ
Mã s mô đun: MĐ 01 Th i gian mô đun: Ấ Ị I.V TRÍ TÍNH CH T C A MÔ ĐUN ị V trí
ử : + Mô đun s a ch a máy may đ p chân là mô đun chuyên môn ngh
ề ử ế ị ữ ạ ươ ữ ạ ộ ơ ấ ng trình đào t o trình đ S c p ngh :S a ch a thi ề t b may gia
trong ch đình;
+ Mô đun đ c b trí h c tr c khi h c các mô đun khác trong ch ươ ng
ướ ữ ố ề ơ ấ ọ ử ọ ế ị t b may gia đình
ượ ạ trình đào t o S c p ngh ; S a ch a thi Tính ch t:ấ
ự ử ữ ệ ợ ỉ ữ ế + Là mô đun tích h p gi a lý thuy t và th c hành hi u ch nh s a ch a
ạ
ượ ệ ủ ậ ộ c c u t o, nguyên lý làm vi c c a các b ph n chính
ạ máy may đ p chân. Ụ Ủ II. M C TIÊU C A MÔ ĐUN ấ ạ Trình bày đ trong máy may đ p chân;
ậ ơ ả ủ ộ ố ộ ữ ử ệ ắ ỉ Tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh m t s b ph n c b n c a máy may
ạ đ p chân;
ỏ ườ ướ ươ ỉ ng h ệ ng hi u ch nh
ế ả ư ặ ng g p đ a ra ph ấ ượ ử s a ch a đ m b o đúng k thu t ch t l
ử ụ t các sai h ng th ỹ ầ ng. ị ượ ấ c cung c p trong quá
trình h c t p;
ứ ớ ệ ệ ề
ậ Nh n bi ậ ữ ả ủ S d ng đúng, đ y đ các trang b an toàn đ ọ ậ Yêu ngh , có ý th c v i công vi c, tác phong công nghi p. Ộ
ổ ờ ộ III. N I DUNG MÔ ĐUN: ổ 1.N i dung t ng quát và phân b th i gian
Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể tra*
ở ầ ờ Th i gian T nổ Lý thuy tế g số 1 1
ạ 2 3 9 6
ệ ữ ử ậ ộ ỉ 3 5 18 12 1
ữ ậ ộ ỉ 4 3 18 14 1 ể ẩ
ử 5 4 22 16 2
ừ ệ ử ạ ữ ợ 6 2 22 18 2 ầ ỏ 1 Bài m đ u ạ ấ ạ C u t o, quá trình t o thành các d ng mũi may ắ Tháo, l p, s a ch a hi u ch nh b ph n ạ t o mũi ệ ử ắ Tháo, l p, s a ch a hi u ch nh b ph n ệ chuy n đ y nguyên li u ữ ỏ S a ch a các sai h ng theo t ng d ng. ậ ổ Bài t p t ng h p, phát hi n s a ch a các ph n sai h ng
90 6
ể 66 ự ượ ữ ợ 18 ế ớ c tích h p gi a lý thuy t v i th c hành và
C ngộ ờ Ghi chú: Th i gian ki m tra đ ượ c tính vào đ ộ 2. N i dung chi ti ự th c hành. ế t
Th iờ gian: 1 giờ
ở ầ ụ ủ ề ẳ Bài m đ u Công d ng c a máy đính cúc ph ng trong ngh may
ờ Th i gian: 9h ấ ạ ắ
ạ Bài 1: C u t o, quá trình t o thành mũi may th t nút ụ M c tiêu:
ượ ấ ạ ạ
c c u t o và quá trình t o thành các d ng mũi may ; ậ ả ạ
ệ ệ ứ ớ ạ Trình bày đ ử ụ Có kh năng v n hành và s d ng máy may đ p chân. Yêu ngh , có ý th c v i công vi c, tác phong công nghi p.
ộ ủ
ạ ấ ạ ạ
ậ ậ
ắ ử ậ ạ ữ ộ ệ ỉ ờ Th i gian:18h
ề N i dung c a bài: 1. C u t o, quá trình t o thành các d ng mũi may 2. Nguyên lý làm vi cệ ử ụ 3. T p v n hành s d ng máy Bài 2: Tháo l p s a ch a hi u ch nh b ph n t o mũi ụ M c tiêu:
ấ ạ ơ ấ ệ c c u t o, nguyên lý làm vi c c c u cam, c c u tay
ụ
ượ t, kim máy, tr kim, chi ti ử ơ ấ ấ ế ắ t b t mũi, t m kim; ậ ạ ỉ ệ ả ộ Trình bày đ ượ quay con tr ữ Có kh năng tháo, l p, s a ch a hi u ch nh b ph n t o mũi
ầ ụ ỉ ổ t ch ,
ắ chao). ứ ớ ệ ệ Yêu ngh , có ý th c v i công vi c, tác phong công nghi p.
ộ ủ
ơ ấ ấ ạ ượ t,
ế ắ
ượ
ấ ạ ấ ạ ấ ạ
ụ ậ ạ ắ ử ữ ệ ầ ậ ộ t; ấ ế ắ t b t mũi, t m kim; ụ t ch , kim, c n gi ỉ ổ
ỉ t ch ;
ắ ử ắ ử ắ ử ệ ệ ệ ỉ ỉ ỉ
ờ Th i gian:18 gi ờ ộ ậ ệ
ắ ử ể ẩ ậ (Tr kim, c n gi ề N i dung c a bài: ệ ủ ơ ấ 1.C u t o và nguyên lý làm vi c c a c c u cam, c c u tay quay con tr ấ ụ kim máy, tr kim, chi ti t b t mũi, t m kim; ệ ơ ấ 1.1 C u t o, nguyên lý làm vi c c c u cam; ệ ơ ấ 1.2 C u t o, nguyên lý làm vi c c c u tay quay con tr ệ 1.3 C u t o, nguyên lý làm vi c kim máy, tr kim, chi ti ỉ 2. Tháo, l p s a ch a hi u ch nh b ph n t o mũi (Tr chao) ụ ữ 2.1 Tháo, l p s a ch a hi u ch nh tr kim; ầ ậ ữ 2.2 Tháo, l p s a ch a hi u ch nh c n gi ổ ữ 2.3 Tháo, l p s a ch a hi u ch nh chao. ỉ ữ Bài 3: Tháo l p s a ch a, hi u ch nh b ph n ệ chuy n đ y nguyên li u
ụ M c tiêu:
ượ ấ ạ ữ Trình bày đ ề , đi u
ấ ỉ ơ ấ c c u t o, nguyên lý làm vi c c a c c u căng gi ư ệ ủ ơ ấ ị
ể hòa cung c p ch , c c u chuy n đ y (răng c a, chân v t ép); ắ ẩ ử ữ ả ộ ỉ
ệ ơ ấ ể ẩ ụ ụ ệ ẩ Có kh năng tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh b ph n chuy n đ y ư c đ y chân
ậ ổ ướ ẩ nguyên li u ( tr c nâng, tr c đ y, răng c a, c c u thay đ i b ị v t ép).
ệ ệ ứ ớ Yêu ngh , có ý th c v i công vi c, tác phong công nghi p.
ộ ủ
ấ ề ữ ỉ , đi u hòa cung c p ch ,
ẩ ể
ữ ấ
ấ ạ ấ ạ
ử ể ệ ỉ
;
c đ y chân v t ép) ;
ư
ắ ụ ẩ ắ ắ ắ ắ ổ ướ ẩ ử ử ử ử ỉ ỉ ỉ ỉ ị c đ y chân v t ép .
ờ Th i gian:22 gi ờ ữ ạ ừ ỏ ạ
ụ ề N i dung c a bài: ệ ủ ơ ấ ấ ạ 1. C u t o, nguyên lý làm vi c c a c c u căng gi ị ư ơ ấ c c u chuy n đ y (răng c a, chân v t ép); ệ ủ ơ ấ ỉ ề , đi u hòa cung c p ch ; 1.1. C u t o, nguyên lý làm vi c c a c c u căng gi ẩ ; ể ệ ủ ơ ấ 1.2. C u t o, nguyên lý làm vi c c a c c u chuy n đ y ẩ ộ ệ ữ ụ ậ 2. Tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh b ph n chuy n đ y nguyên li u (tr c ổ ướ ẩ ơ ấ ị ư nâng, tr c đ y, răng c a, c c u thay đ i b ụ ệ ữ 2.1. Tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh tr c nâng ụ ẩ ệ ữ 2.2. Tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh tr c đ y; ụ ệ ữ 2.3. Tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh tr c răng c a; ơ ấ ệ ữ 2.4. Tháo, l p, s a ch a, hi u ch nh c c u thay đ i b ử Bài 4: S a ch a d ng sai h ng theo t ng d ng M c tiêu:
ượ ế ỏ ươ ẫ c các nguyên nhân d n đ n sai h ng và ph ng pháp
Trình bày đ ữ ử s a ch a;
ả ỉ ỏ ữ ứ ừ ử ạ ỏ
ề sùi ch , g y kim, mũi may không đ u).
ứ ớ ệ ệ Có kh năng s a ch a các sai h ng theo t ng d ng (đ t ch , b mũi, ỉ ẫ Yêu ngh , có ý th c v i công vi c, tác phong công nghi p.
ộ ủ
ỏ
ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ử ng pháp s a ch a. ươ ươ ươ ươ ươ ử ử ử ử ử ề ề N i dung c a bài: ươ 1. Các nguyên nhân sai h ng và ph 1.1 Các nguyên nhân sai h ng và ph 1.2. Các nguyên nhân sai h ng và ph 1.3. Các nguyên nhân sai h ng và ph 1.4. Các nguyên nhân sai h ng và ph 1.5 Các nguyên nhân sai h ng và ph ữ ữ ứ ỉ ng pháp s a ch a đ t ch ; ữ ỏ ng pháp s a ch a b mũi; ữ ỉ ng pháp s a ch a sùi ch ; ữ ẫ ng pháp s a ch a g y kim; ữ ng pháp s a ch a mũi may không đ u;
ỏ ạ ạ ữ ứ ỉ ỏ
ử ử ử ử
ờ ờ Th i gian :22 gi ệ ử ậ ổ ữ ợ
ỉ ẫ ừ ử 2. S a ch a các d ng sai h ng theo t ng d ng (đ t ch , b mũi, sùi ch , g y kim, mũi may không đ u). ề ữ ứ ỉ 2.1. S a ch a đ t ch ; ữ ỏ 2.2. S a ch a b mũi; ỉ ữ 2.3. S a ch a sùi ch ; ữ ẫ 2.4. S a ch a g y kim. Bài 5: Bài t p t ng h p, phát hi n s a ch a các pan sai h ng ỏ ụ M c tiêu:
ữ ử ệ ả ỏ ừ ơ Có kh năng phát hi n và s a ch a các pan sai h ng t ế ả đ n gi n đ n
ứ ạ
ệ ệ ạ ứ ớ Yêu ngh , có ý th c v i công vi c, tác phong công nghi p.
ộ ủ
ệ ẩ
ộ
Ệ Ệ Ề ph c t p trong máy may đ p chân ề N i dung c a bài: ệ ố ạ 1. Pan h th ng t o mũi ể ệ ố 2. Pan h th ng chuy n đ y nguyên li u ự ệ ố 3. Pan h th ng đ ng l c Ự IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN
ả ự ọ Th c hi n gi ng d y t
ệ ủ ạ ạ ọ ụ ả ị ầ ả ọ i phòng h c th c hành mang tính chuyên môn ủ
ự ầ ộ ộ ụ ệ
ụ 2. D ng c và thi
hoá có đ y đ các máy h c c đ m b o 23 h c sinh/1máy, trang b đ y đ ụ ắ m t b d ng c dùng cho vi c tháo l p máy. ậ ệ 1. Nguyên v t li u: ỉ Ch may; ả ử V i th máy. ế ị ụ t b : ạ Máy may đ p chân ; Kim máy chuyên d ngụ Thoi, su t;ố ỉ ắ Kéo c t ch .
t, s ghi chép.
ẹ Tô vít d t: 150; 250; 300; ố ạ Tô vít b n c nh 150; 300; ộ Búa ngu i 250 gam; Tông đ ng.ồ ế ổ Bút vi ệ ọ 3. H c li u:
ậ
ỹ ẽ ệ ả ắ ệ ỉ
ệ ng đ ánh sáng, v sinh, thông thoáng.
ụ ụ đ ng d ng c .
ế
Tài li u k thu t theo máy; ả Các b n v , các b n quy trình tháo, l p, hi u ch nh máy; Các băng, đĩa hình. ế Máy chi u projector. ồ ự 4. Ngu n l c khác: ủ ưở Nhà x ủ ự Máy mài, ê tô, t ạ ạ Các lo i máy may đ p chân tiên ti n khác. Ộ ƯƠ NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ V. PH (cid:0) ự ệ Trong khi th c hi n mô đun:
ể ế ợ ữ ự ế
ạ ượ ệ ầ Đánh giá, ki m tra, v n đáp k t h p gi a lý thuy t và th c hành trong ủ ụ c các m c tiêu c a
ấ ự quá trình th c hi n các bài trong mô đun. Yêu c u đ t đ ừ t ng bài trong mô đun. (cid:0) ệ ự
ứ
Sau khi th c hi n mô đun: ế ượ ế
Ki n th c: ằ Đ c đánh giá b ng bài ki m tra vi ế ượ t đ
ể ệ ố ề ặ ấ t, ho c v n đáp: ế ị ậ + Nh n bi c h th ng trang thi t b trong dây chuy n may công
nghi p; ệ
ệ ủ c c u t o, nguyên lý làm vi c c a máy may đ p chân;
ố ỹ ậ ủ ơ ấ ế ượ ấ ạ c các thông s k thu t c a các c c u, chi ti ạ t trong máy
ứ ộ ự ệ ể ạ ả
ỹ ượ ệ ẩ ằ ng s n ph m:
ụ ệ ị
t c a máy may đ p chân;
ạ ế ủ ữ ệ ỉ + Trình bày đ ượ ể + Hi u đ ạ may đ p chân. K năng: Đ c đánh giá b ng quan sát, có b ng thang đi m đ t m c đ th c hi n công ả ấ ượ vi c và ch t l ạ ụ ượ ử ụ c các lo i d ng c dùng trong công vi c đúng quy đ nh; + S d ng đ ậ ộ ắ ượ c các b ph n, chi ti + Tháo, l p đ ượ ử + Hi u ch nh, s a ch a đ ế ủ ậ ộ c các b ph n, chi ti ạ t c a máy may đ p
ằ ươ ể ả Đ c đánh giá b ng ph ạ ng pháp quan sát, giám sát có b ng ki m đ t
chân; Thái đ :ộ ượ các yêu c uầ
ệ ầ
ỷ ậ ữ ọ ỉ
ụ ử ạ ệ ứ ự giác, nghiêm túc, k lu t, tinh th n trách nhi m trong + Có ý th c t ế ị ụ ế ệ ệ ắ t b d ng c s a ch a hi u ch nh h p lý, khoa h c; công vi c, s p x p thi ố ị ệ ự + Th c hi n quy đ nh t ợ t quy ph m an toàn v sinh thi ế ị t b .
ƯƠ NG TRÌNH
Ẫ NG D N CH ụ ươ ng trình:
ượ ử ụ ể ả ộ ơ ấ ạ c s d ng đ gi ng d y cho trình đ S c p
ƯỚ VI. H ạ 1. Ph m vi áp d ng ch ươ Ch ề ử ng trình mô đun đ ế ị ữ ngh S a ch a thi t b may gia đình
ướ ạ ả 2. H ng d n m t s đi m chính v ph
ề ươ ầ ổ ạ ủ ẫ Giáo viên tr
ng pháp gi ng d y mô đun: ứ ị ầ ộ ủ ọ ề ệ ự
ộ ố ể ướ ủ ừ ả ả ộ ọ ể ả ng gi ng d y;
ạ ụ ụ
ạ ạ
ể ủ ả ọ ệ ớ ể ậ ử c khi d y c n căn c vào n i dung t ng quát c a mô ệ ẩ đun và n i dung c a t ng bài h c, chu n b đ y đ các đi u ki n th c hi n ạ ấ ượ bài h c đ đ m b o ch t l ả Trong quá trình gi ng d y, giáo viên s d ng d ng c , trang thi ề ệ ữ ơ ả ệ và h c li u đ gi ủ nghi m, th thu t s a ch a c b n đ làm sinh đ ng bài gi ng;
ọ ậ
ẫ ướ ườ ọ ự ể ki m tra, đánh giá các thao tác, ch t l ấ ượ ng i h c t
ả s n ph m;
ự ế ặ ạ ắ ố ỹ
ươ
ể ệ ẩ ậ ộ ỉ
ộ ừ ệ
ả
ử ệ ạ ỗ ữ i d ch Đ Tr ng Đ t – S a ch a máy công nghi p – NXB công
ế ị ử ụ t b i thi u rõ v các lo i máy cùng ch ng lo i các kinh ộ ể Có th phân nhóm trong quá trình h c t p; H ng d n ng ẩ Giáo viên kèm c p, u n n n tr c ti p các thao tác t o k năng cho ọ ậ ườ ọ i h c khi h c t p. ng ầ ữ ọ ng trình c n chú ý: 3. Nh ng tr ng tâm ch ậ ạ ữ ử Hi u ch nh, s a ch a b ph n t o mũi, b ph n chuy n đ y nguyên ạ ỏ ữ ử li u, s a ch a sai h ng theo t ng d ng; ệ ầ 4. Tài li u c n tham kh o: ọ ườ ị ậ ộ nhân k thu t Hà N i năm 1993;
Ng ỹ ổ Tô Xuân Giáp – S tay s a ch a c khí
ữ ơ ạ ọ ử ụ – NXB Đ i h c và giáo d c
ệ chuyên nghi p – 1991;
Chu Sĩ D ng Máy may công nghi p Nguyên lý và s a ch a NXB
ươ ữ ử ệ
KHKT 1996.
Nguy n Tr ng Hùng Nguy n Ph
ọ ễ ươ Thi t bế ị trong công ng Hoa,
ệ nghi p may,
ệ ả ộ t bế ị may công nghi p và b o trì, NXB Lao đ ng –
ộ ễ NXB KHKT 2001. ướ Thi ấ c, Võ T n Ph Xã h i, 2006.
ƯƠ
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: S a ch a máy may 1 kim
ử ố
ữ Mã s mô đun: MĐ 02
ố
ế ị ( Ban hành theo Quy t đ nh s 783/QĐ TCDN ụ ổ ưở ụ ủ ổ ạ Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c c tr ề ng T ng c c D y ngh )
ƯƠ
NG TRÌNH MÔ ĐUN CH Ữ Ử S A CH A MÁY MAY 1 KIM
ố Mã s mô đun: MĐ 01
ờ ự ; Th c hành: 154 ờ Th i gian mô đun: 195 giờ ế (Lý thuy t: 41 gi gi )ờ
Ủ
Ấ Ị I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: ị V trí
ữ ề
ươ ữ ch
t b may gia đình; ạ ử ạ ượ ố ề ử ọ
: + Mô đun s a ch a máy may 1 kim là mô đun chuyên môn ngh trong ộ ơ ấ ng trình đào t o trình đ S c p ngh :S a ch a thi ử ọ + Mô đun đ ữ ạ ế ị ữ ế ị ơ ấ ươ ề c b trí h c sau khi h c mô đun S a ch a máy may đ p ử t b may gia đình ng trình đào t o S c p ngh ; S a ch a thi
ự ử ệ ế ỉ ữ ợ ữ Là mô đun tích h p gi a lý thuy t và th c hành hi u ch nh s a ch a
ể ặ ủ ệ chân trong ch Tính ch t:ấ máy may 1 kim. Ủ II. M C TIÊU C A MÔ ĐUN i thích đ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a các b ộ Ụ Gi
ậ ấ ạ ượ ph n và c c u máy trong máy may 1 kim;
ố ỹ ụ máy may 1 kim thông d ng;
ậ ở ư ỏ ế ị ệ c các nguyên nhân h h ng thi t b và tìm các bi n pháp ả ơ ấ ượ Nêu lên đ Trình bày đ
ắ c các thông s k thu t ượ máy may 1 kim;
ậ ơ ả ư ỏ ủ ộ ỉ ả Hi u ch nh các b ph n c b n hay h h ng c a máy may 1 kim đ m
ậ ỹ
ệ ệ ầ ơ ụ ở kh c ph c ệ ầ ả b o yêu c u k thu t; ọ ố ộ ự B trí khoa h c n i làm vi c, th c hi n các yêu c u an toàn lao đ ng
ệ và v sinh thi ế ị t b .
Ộ
ổ ờ ộ III. N I DUNG MÔ ĐUN ổ 1. N i dung t ng quát và phân b th i gian
ờ Th i gian (gi ờ )
STT Tên các bài trong mô đun
T ngổ số Lý thuy tế Th cự hành Kiể m tra
ở ầ Bài m đ u 1 0
ậ ộ 6 57 6 15 1 2 V n hành máy may m t kim thông 41
54 8 1 3 45
ể ỉ ỉ ộ ộ ẩ 42 6 2 4 34
ệ ầ ộ ỉ 5
28 148
ượ ể ợ 6 41 ế ớ ữ ự 2 36 6 195 ượ c c tích h p gi a lý thuy t v i th c hành đ
ộ d ngụ ệ ậ ạ Hi u ch nh b ph n t o mũi may ậ ệ Hi u ch nh b ph n chuy n đ y nguyên li u ệ ậ ơ Hi u ch nh b ph n b m d u máy C ngộ ờ Ghi chú: Th i gian ki m tra đ ờ ự ằ th c hành. tính b ng gi ế t 2. N i dung chi ti
ờ ờ Th i gian: 6 gi ở ầ
Bài 1: Bài m đ u ụ M c tiêu:
ượ ữ ị ưở ự ữ ử Trình bày đ c nh ng quy đ nh trong x ng th c hành s a ch a thi ế t
ị b may gia đình;
ượ ệ ố ế ị ả ạ Trình bày đ c h th ng trang thi ấ t b trong các công đo n s n xu t
ệ ị ế ị ụ ụ may dân d ng;ụ ậ Nh n bi ế ượ t đ c v trí v sinh và các máy móc, thi t b , d ng c trong
ưở x ng;
ụ ệ ả c các lo i máy may dân d ng và công nghi p, kh năng ệ ượ t đ Phân bi
ế ệ ệ ạ công ngh c a t ng nhóm máy; ộ ả ệ ủ ừ ả ậ ệ t ki m nguyên v t li u và v sinh thi ế t Đ m b o an toàn lao đ ng, ti
b ;ị
ộ ữ ế ị t b may ng th c hành s a ch a thi
ị ử ử ụ ụ t b d ng c
ươ ố
ế ị ế ự ủ ưở 1. N i quy c a x ế ị ụ ộ 2. An toàn lao đ ng và quy đ nh s d ng các trang thi ổ 3. Nguyên nhân và ph ng pháp phòng ch ng cháy n ạ ủ 4. Các công đo n c a quá trình may 5. Máy may gia đình 6. Dây chuy n may ậ 7. Nh n bi ề t các trang thi t b may
ờ ờ Th i gian: 57 gi
ụ Bài 2: Máy may 1 kim M c tiêu:
ủ ấ ạ ạ ộ ủ ầ Trình bày đ y đ c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a máy may 1 kim
thông d ng;ụ ậ ạ ượ ự ạ ẫ Nh n d ng đ ơ ả c các lo i mũi may c b n d a trên các m u đ ườ ng
may;
ừ ự ạ ọ ạ ậ ệ c các lo i v t li u may t đó l a ch n đúng lo i kim
ệ ượ t đ ớ ậ ệ may phù h p v i v t li u may;
Phân bi ợ ậ ự ệ ệ V n hành máy may 1 kim đúng trình t Th c hi n an toàn và v sinh phân x ự ; ưở ng;
ạ ộ 1. Máy may 1 kim ấ ạ 1.1. C u t o 1.2. Nguyên lý ho t đ ng
ạ ụ
ệ ỉ
ụ ụ ụ ử ệ ữ ế ị t b
ờ ờ Th i gian: 54 gi ỉ
ụ 2. Các lo i mũi may thông d ng ắ 2.1. Mũi may th t nút 2.2. Mũi may móc xích đ nơ 2.3. Mũi may móc xích kép ạ ậ ệ 3. Các lo i v t li u may ạ 4. Các lo i kim máy ơ ấ ủ ụ 5. Các c c u thông d ng c a máy may 1 kim ế ị ụ 6. Thi t b , d ng c ph c v s a ch a, hi u ch nh ộ 7. An toàn lao đ ng và v sinh thi ộ ậ ạ ệ Bài 3: Hi u ch nh b ph n t o mũi may máy 1 kim M c tiêu:
ặ ể ấ ạ ệ ủ ộ ậ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b ph n
ắ ộ
c quy trình tháo, l p b ph n t o mũi may máy 1 kim; ượ ậ ạ ả ả ộ ỉ ậ ạ ủ c b ph n t o mũi may c a máy 1 kim đ m b o yêu
ệ ậ
ượ ử ệ
c m t s d ng h h ng thông th ậ ư ỏ ả ng; ườ ượ Phân tích đ ạ t o mũi may máy 1 kim; ượ Trình bày đ Hi u ch nh đ ỹ ầ c u k thu t; ườ ộ ố ạ Phát hi n và s lý đ ỉ ả ỉ ẩ ệ Rèn luy n tính c n th n, t m , đ m b o an toàn cho ng i và trang
thi ế ị t b .
ộ ậ ạ
ấ ạ
ậ ủ ộ ạ
ệ
ỉ ắ
ộ ỉ
ậ ạ ỉ ệ ể
ộ ố ạ ệ ắ
ệ 1. B ph n t o mũi máy 1 kim 1.1. C u t o ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ố ỹ 1.3. Các thông s k thu t c a b t o mũi ộ ạ 2. Hi u ch nh b t o mũi may maý 1 kim ậ ạ ộ 2.1. Tháo l p b ph n t o mũi 2.2. Hi u ch nh b ph n t o mũi ữ ử ệ 2.3. Ki m tra sau hi u ch nh, s a ch a ụ ư ỏ 5. M t s d ng h h ng, nguyên nhân, bi n pháp kh c ph c ộ 6. An toàn lao đ ng và v sinh thi ế ị t b .
ờ ờ Th i gian: 42 gi ộ ậ ể ệ ẩ ỉ
ụ ệ Bài 4: Hi u ch nh b ph n chuy n đ y nguyên li u M c tiêu:
ệ ủ ể ặ ộ Phân tích đ
ể
ậ ấ ạ ượ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b ph n ệ chuy n đ y nguyên li u trong máy 1 kim; ể ượ ệ ẩ ậ ộ ỉ ả c b ph n chuy n đ y nguyên li u máy 1 kim đ m
ẩ ệ Hi u ch nh đ ậ ỹ ầ ả b o yêu c u k thu t;
ứ ệ ệ ệ ẩ ậ ả Rèn luy n tính c n th n, t m , làm vi c có ý th c, trách nhi m đ m
ườ ả b o an toàn cho ng i và trang thi ỉ ỉ ế ị t b .
ộ ể ệ ẩ
ạ ộ ậ 1. B ph n chuy n đ y nguyên li u trong máy may 1 kim ấ ạ 1.1. C u t o 1.2. Nguyên lý ho t đ ng
ẩ ậ ệ
ệ
ố ỹ ậ ộ ậ ộ
ỉ ắ ỉ ậ ộ
ẩ ỉ ệ ể
ộ ố ạ ệ ắ
ệ ậ ủ ộ ể 1.3. Các thông s k thu t c a b ph n chuy n đ y nguyên li u ẩ ể ệ 4. Hi u ch nh b ph n chuy n đ y nguyên li u ệ ẩ ể 4.1. Tháo, l p b ph n chuy n đ y nguyên li u ể ệ 4.2. Hi u ch nh b ph n chuy n đ y nguyên li u ệ ữ ử 4.3. Ki m tra sau s a ch a, hi u ch nh ụ ư ỏ 5. M t s d ng h h ng, nguyên nhân, bi n pháp kh c ph c ộ 6. An toàn lao đ ng và v sinh thi ế ị t b .
ầ ỉ ờ Th i gian: 36 gi ờ
ụ ộ ậ ơ ệ Bài 5: Hi u ch nh b ph n b m d u máy 1 kim M c tiêu:
ệ ủ ơ ấ ạ ể ầ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b m d u ly
ầ ơ
ệ ầ ậ ắ ộ ơ ượ ỉ c quy trình tháo, l p, hi u ch nh b ph n b m d u máy ượ ặ Phân tích đ tâm và b m d u pit tông; Trình bày đ
1 kim;
ạ ỏ ườ ặ Phân tích đ c các d ng h ng th ắ ng g p, nguyên nhân cách kh c
ượ ơ ầ ph c c a b ph n b m d u;
ụ ủ ộ ệ ư ỏ ố ạ ườ ử ng c a b ủ ộ
ầ ậ
ầ ẩ ứ ệ ệ
ườ ậ ữ ượ ỉ Hi u ch nh, s a ch a đ c 1 s d ng h h ng thông th ậ ỹ ạ ơ ph n b m d u đ t yêu c u k thu t; ỉ ả ỉ ậ ệ Rèn luy n tính c n th n, t m , làm vi c có ý th c, trách nhi m đ m ế ị t b . ả b o an toàn cho ng i và trang thi
ơ ộ ầ
ậ ấ ạ
ố ỹ
ầ
ử
ữ ẩ ầ ệ
ữ ữ ỉ ỉ ơ
ử ử ể ữ ệ ỉ
ộ ố ạ ắ
ệ 1. B ph n b m d u 1.1. C u t o ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ậ ủ ơ ầ 1.3. Các thông s k thu t c a b m d u ậ ơ ộ ệ 2. Quy trình công ngh tháo b ph n b m d u máy 1 kim ỉ ệ ậ ơ ộ 3. S a ch a, hi u ch nh b ph n b m d u ụ ậ ư ị ụ công ngh 3.1. Chu n b d ng c , v t t ế ệ ề 3.2. S a ch a, hi u ch nh van đi u ti t ầ ệ 3.3. S a ch a, hi u ch nh b m d u ử 3.4. Ki m tra sau s a ch a, hi u ch nh ụ ệ ỏ 4. M t s d ng h ng, nguyên nhân, bi n pháp kh c ph c ế ị 5. An toàn lao đ ngộ và v sinh thi t b .
Ự Ệ Ệ Ề ƯƠ IV. ĐI U KI N TH C HI N CH NG TRÌNH
ọ ả ệ ự
ả ự ọ ạ ạ ọ ụ ả ị ầ i phòng h c th c hành mang tính chuyên môn hoá có ủ ộ ộ
ắ ệ
ụ ế ị t b :
ư ụ
Th c hi n gi ng d y t ầ ủ đ y đ các máy h c c đ m b o 23 h c sinh/1máy, trang b đ y đ m t b ụ ụ d ng c dùng cho vi c tháo l p máy. ậ ệ V t li u: ỉ Ch may; ử ả V i th máy. ụ D ng c và thi Kim máy 1kim thông d ng nh máy may 1 kim DDL 5550; Thoi, su t;ố
t, s ghi chép.
ọ
ậ
ỹ ẽ ệ ắ ỉ
ệ ng đ ánh sáng, v sinh, thông thoáng.
ủ ự ụ ụ đ ng d ng c .
Ộ ỉ ắ Kéo c t ch . ẹ Tô vít d t: 150; 250; 300; ố ạ Tô vít b n c nh 150; 300; ộ Búa ngu i 250 gam; Tông đ ng.ồ ế ổ Bút vi ệ H c li u: ệ Tài li u k thu t theo máy; ả ả Các b n v , các b n quy trình tháo, l p, hi u ch nh máy; Các băng, đĩa hình. ế Máy chi u projector. ồ ự Ngu n l c khác: ủ ưở Nhà x Máy mài, ê tô, t ƯƠ V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ (cid:0) ự ệ Trong khi th c hi n mô đun:
ế ợ ữ ự ế ấ
ạ ượ ể ệ ụ ầ
Đánh giá, ki m tra, v n đáp k t h p gi a lý thuy t và th c hành trong quá ủ ừ ự c các m c tiêu c a t ng trình th c hi n các bài trong mô đun. Yêu c u đ t đ bài trong mô đun. (cid:0) ệ ự
ứ
Sau khi th c hi n mô đun: ế ượ ế
Ki n th c: ằ Đ c đánh giá b ng bài ki m tra vi ế ượ t đ
ể ệ ố ề ặ ấ t, ho c v n đáp: ế ị ậ + Nh n bi c h th ng trang thi t b trong dây chuy n may công
nghi p; ệ
ệ ủ c c u t o, nguyên lý làm vi c c a máy may 1 kim;
ậ ủ ố ỹ ơ ấ ế + Trình bày đ ượ ể + Hi u đ ượ ấ ạ c các thông s k thu t c a các c c u, chi ti t trong máy
ỹ
may 1 kim. K năng: ượ ứ ể ả ạ ộ ự Đ c đánh giá b ng quan sát, có b ng thang đi m đ t m c đ th c
ệ ẩ
ng s n ph m: ụ ệ ị
t c a máy may 1 kim;
ế ủ ệ ằ ấ ượ ệ ả hi n công vi c và ch t l ạ ụ ượ ử ụ + S d ng đ c các lo i d ng c dùng trong công vi c đúng quy đ nh; ế ủ ậ ộ ắ ượ + Tháo, l p đ c các b ph n, chi ti ậ ộ ữ ượ ử ỉ c các b ph n, chi ti + Hi u ch nh, s a ch a đ t c a máy may 1 kim;
ằ ươ ể ả Đ c đánh giá b ng ph ạ ng pháp quan sát, giám sát có b ng ki m đ t
Thái đ :ộ ượ các yêu c uầ
ầ ệ
ỷ ậ ữ ọ
ỉ ả ộ
ệ
ƯƠ ụ ử ạ ệ NG TRÌNH
ươ ng trình:
ượ ử ụ ể ả ộ ơ ấ ạ c s d ng đ gi ng d y cho trình đ S c p ng trình mô đun đ
ươ ề ử ế ị ữ ứ ự giác, nghiêm túc, k lu t, tinh th n trách nhi m trong + Có ý th c t ợ ệ ế ị ụ ế ắ ệ t b d ng c s a ch a hi u ch nh h p lý, khoa h c; công vi c, s p x p thi ệ ự ộ ố ị t quy ph m an toàn và b o h lao đ ng. + Th c hi n quy đ nh t ả ả ộ + Đ m b o an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p. Ẫ ƯỚ NG D N CH VI. H ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng ch Ch ngh S a ch a thi t b may gia đình
ướ ả ạ 2. H ng d n m t s đi m chính v ph
ề ươ ầ ổ ạ ủ ẫ Giáo viên tr
ng pháp gi ng d y mô đun: ứ ị ầ ộ ủ ệ ề ọ ự
ộ ố ể ướ ủ ừ ả ả ộ ọ ể ả ng gi ng d y;
ạ ụ ụ Trong quá trình gi ng d y, giáo viên s d ng d ng c , trang thi
ạ ạ
ọ ệ ớ ể ậ ử c khi d y c n căn c vào n i dung t ng quát c a mô ệ ẩ đun và n i dung c a t ng bài h c, chu n b đ y đ các đi u ki n th c hi n ạ ấ ượ bài h c đ đ m b o ch t l ả ề ệ ữ ơ ả ủ ả ể ệ và h c li u đ gi ủ nghi m, th thu t s a ch a c b n đ làm sinh đ ng bài gi ng;
ọ ậ
ườ ọ ự ể ướ ẫ ki m tra, đánh giá các thao tác, ch t l ấ ượ ng i h c t
ả s n ph m;
ự ế ặ ắ ạ ố ỹ
ươ
ậ t c a máy may 1 kim;
ầ ng trình c n chú ý: ộ ạ ế ủ ỏ ệ ậ ậ ỉ ế ị ử ụ t b i thi u rõ v các lo i máy cùng ch ng lo i các kinh ộ ể Có th phân nhóm trong quá trình h c t p; H ng d n ng ẩ Giáo viên kèm c p, u n n n tr c ti p các thao tác t o k năng cho ọ ậ ườ ọ i h c khi h c t p. ng ữ ọ 3. Nh ng tr ng tâm ch ắ Các qui trình tháo, l p các b ph n, chi ti Hi u ch nh máy và nh n d ng các sai h ng khi v n hành máy may 1
ả
ườ ị ọ ữ ử ệ ạ ỗ kim. 4. Tài li u c n tham kh o: Ng ệ ầ i d ch Đ Tr ng Đ t – S a ch a máy công nghi p – NXB công nhân
ậ ộ ỹ k thu t Hà N i năm 1993;
ử ạ ọ ữ ơ ụ – NXB Đ i h c và giáo d c chuyên
ệ
ươ ử ữ ệ
ươ ễ ễ ọ t bế ị trong công nghi pệ Thi ng Hoa,
ệ ả ộ t bế ị may công nghi p và b o trì, NXB Lao đ ng – Xã ướ Thi c,
ổ Tô Xuân Giáp – S tay s a ch a c khí nghi p – 1991; Chu Sĩ D ng Máy may công nghi p Nguyên lý và s a ch a NXB KHKT 1996. Nguy n Tr ng Hùng Nguy n Ph may, NXB KHKT 2001. ấ Võ T n Ph ộ h i, 2006.
ƯƠ
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ữ
Tên mô đun: S a ch a máy đính cúc
ử ố
Mã s mô đun: MĐ 03
ố
ế ị ( Ban hành theo Quy t đ nh s 783/QĐ TCDN ổ ụ ổ ụ ưở ủ ề ạ Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c tr ng T ng c D y ngh )
ƯƠ
NG TRÌNH MÔ ĐUN Ữ CH Ử S A CH A MÁY ĐÍNH CÚC
ố Mã s mô đun: MĐ 03
ờ ự ; Th c hành: 33 ờ Th i gian mô đun: 45 giờ ế (Lý thuy t: 12 gi gi )ờ
Ấ Ủ
ượ ượ ị ế ữ
ỉ ệ c trang b ki n th c s a ch a, hi u ạ ố c b trí sau khi đ ư ơ ả ứ ử t b may c b n nh máy may đ p chân, máy may 1kim.
Ị I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN ị V trí: Mô đun đ ế ị ch nh thi Tính ch t: ấ
ự ử ữ ữ ế ợ Là mô đun tích h p gi a lý thuy t và th c hành s a ch a máy đính cúc .
II. M C TIÊU MÔ ĐUN
ượ ớ ự ế ả ủ ụ c công d ng c a máy đính cúc trong th c t ấ s n xu t
Ụ ệ i thi u đ Gi may công nghi p;ệ
ố ỹ ậ ệ c c u t o, nguyên lý làm vi c và các thông s k thu t Trình bày đ
ử ữ ậ ỉ ơ ả ủ c m t s b ph n c b n c a máy đính
ượ ấ ạ ẳ ủ c a máy đính cúc ph ng JUKI MB 373; S a ch a và hi u ch nh đ ả ộ ố ộ ậ ỹ
ượ ầ ả ế ị ụ ụ ả t b , d ng c , đ m
ườ ệ ả cúc JUKIMB 373 đ m b o yêu c u k thu t; ữ ả ứ ệ gìn, b o qu n các trang thi Rèn luy n ý th c gi ế ị t b . i và thi ả b o an toàn cho ng
Ộ
ổ ờ ộ III. N I DUNG MÔ ĐUN ổ 1. N i dung t ng quát và phân b th i gian
ờ Th i gian
Tên các bài trong mô đun Số TT T ngổ số Lý thuy tế Th cự hành Ki mể tra*
ở ầ 1 Bài m đ u 1 1
4 1 3
ộ ố ộ ử 3 40 10 27 3 ữ ủ 2 Máy đính cúc ậ ỉ ệ S a ch a hi u ch nh m t s b ph n chính c a máy đính cúc
30 3
ờ ượ C ngộ ể ế ớ 45 ữ ự ợ 12 c tích h p gi a lý thuy t v i th c hành và
ự Ghi chú: Th i gian ki m tra đ ượ c tính vào th c hành. đ
ộ 2. N i dung chi ti ế t
ờ ờ Th i gian: 1 gi
ề ở ầ ụ ủ Bài m đ u Công d ng c a máy đính cúc trong ngh may
Bài 1. Máy đính cúc
ờ Th i gian: 4 giờ
ụ M c tiêu:
ượ ấ ạ ố ỹ ậ ạ ộ c c u t o và nguyên lý ho t đ ng và thông s k thu t
ể ạ ượ ả ơ ả c mũi may móc xích đ n đ m b o
Nêu lên đ ủ c a máy đính cúc; ậ ỹ
ậ yêu c u k thu t; ệ ự ệ ẩ ậ ườ V n hành máy đính cúc đ t o đ ầ Rèn luy n tính c n th n chính xác khi th c hi n các đ ả ng may, đ m
ệ ả b o an toàn và tác phong công nghi p.
ệ
ấ ạ
ạ ộ
ậ ủ
ạ
ậ ủ ầ ấ ạ 1. C u t o, nguyên lý làm vi c máy 1.1. C u t o 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ố ỹ 2. Thông s k thu t c a máy ơ trên máy 3. T o mũi may móc xích đ n ỹ 3.1. Yêu c u k thu t c a mũi may móc xích đ nơ
ậ ạ 3.2. V n hành t o mũi may móc xích đ nơ
ờ Th i gian: 40 giờ ữ ử ệ ỉ ộ ố ộ ậ b ph n
ụ Bài 2: S a ch a hi u ch nh m t s ủ chính c a máy đính cúc M c tiêu:
ị ẩ ự Th c hi n đ
ạ ạ ệ ượ ử ể ể ữ ụ ử ế ụ ư ậ c thao tác chu n b cho quá trình s a ch a máy nh v n ậ ư ệ ắ
ộ ố ộ ử
hành, ch y th đ ki m tra tình tr ng công ngh , s p x p d ng c và v t t công ngh ;ệ ỉ ệ ậ ạ ậ ấ ẹ
ơ ấ ữ ượ c m t s b ph n, c c u trên máy nh tr Hi u ch nh, s a ch a đ ậ ộ ề ỉ ấ ượ ở ng đính cúc; ả ả ể ả ẩ ộ ả ậ ệ
ư ụ ơ ấ kim, b ph n t o mũi, b ph n đi u hoà cung c p ch , hàm k p cúc, c c u đóng m máy đ đ m b o ch t l Rèn luy n tính c n th n, chính xác, đ m b o an toàn và tác phong công nghi p.ệ
ị
ể
i
ể ể
ả ở ế ộ ch đ không t ở ế ộ ch đ đính cúc ậ ư ệ công ngh ỉ ệ
ụ ữ ệ ụ c c u tr kim máy
ỉ
ủ ụ ơ ấ ế ơ ấ t c c u
ề ệ ộ ỉ ủ ơ ấ
ể ể ệ ỉ
ỉ
ậ ạ ộ ỉ
ử ệ
ể
ậ
ể ể
ệ ỉ
ấ ề ấ
ữ ệ ỏ ỉ
ậ ộ ố ạ ỉ n đánh chùng ch
ồ ẹ
ẹ ệ ỉ
ẹ 1. Chu n bẩ ậ 1.1. V n hành, ki m tra máy ậ 1.1.1. V n hành, ki m tra ậ 1.1.2. V n hành, ki m tra ị ụ ẩ 1.2. Chu n b d ng c và v t t ụ ử ụ 1.2.1. D ng c s a ch a, hi u ch nh ậ ư , công ngh 1.2.2.V t t ơ ấ ỉ ệ 2. Hi u ch nh ạ ộ 2.1. Quan sát ho t đ ng c a tr kim ụ ệ 2.2. Quy trình hi u ch nh c c u tr kim ớ ỏ 2.2.1. N i l ng các chi ti ỉ ệ 2.2.2. Hi u ch nh ể 2.2.3. Ki m tra sau hi u ch nh * Ki m tra chuy n đ ng c a c c u ả * Ki m tra quá trình đính cúc trên v i ậ ạ ộ 3. Hi u ch nh b ph n t o mũi ủ ộ ạ ộ 3.1. Quan sát ho t đ ng c a b ph n t o mũi ậ ạ ệ ữ ử 3.2. Quy trình s a ch a, hi u ch nh b ph n t o mũi ỏ ế ữ 3.2.1. S a ch a, thay th khi móc ch mòn, h ng ạ ị ỉ 3.2.2. Hi u ch nh v trí t o mũi ệ ữ ỉ ử 3.3. Ki m tra sau s a ch a, hi u ch nh ủ ộ ộ ề 3.3.1. Ki m tra chuy n đ ng c a b ph n ạ 3.3.2. Ki m tra quá trình t o mũi ề ộ ỉ ậ 4. Hi u ch nh b ph n đi u hòa cung c p ch ỉ ủ ộ ạ ộ 4.1. Quan sát ho t đ ng c a b ph n đi u hòa cung c p ch ử 4.2. Hi u ch nh, s a ch a m t s d ng h ng ệ ỉ ầ 4.2.1. Hi u ch nh c ề ỉ ệ ụ 4.2.2. Hi u ch nh c m đ ng ti n ụ ỉ ỉ ệ 4.2.3. Hi u ch nh c m k p ch ơ ấ 5. Hi u ch nh c c u hàm k p cúc ủ ơ ấ ạ ộ 5.1. Quan sát ho t đ ng c a c c u hàm k p cúc
ỉ ỏ ệ
ộ ỉ ỉ ỉ ệ ệ ề ẹ
ỉ ệ
ộ ố ạ ệ ỏ ỉ
ươ ứ ươ ứ ờ ờ ỉ ỉ trí c a cam t trí c a cam t ể m máy ở ể đóng máy
ắ
ệ ệ ộ ộ ố ạ ữ ử 5.2. Hi u ch nh, s a ch a m t s d ng h ng ẹ ộ ở 5.2.1. Hi u ch nh đ m hàm k p cúc ẹ ộ 5.2.2. Hi u ch nh đ cao hàm k p cúc ể 5.2.3. Đi u ch nh chuy n đ ng hàm k p cúc ở ơ ấ 6. Hi u ch nh c c u đóng m máy ở ủ ơ ấ ạ ộ 6.1. Quan sát ho t đ ng c a c c u đóng m máy ữ ử 6.2. Hi u ch nh, s a ch a m t s d ng h ng ủ ị ớ ệ ng ng v i th i đi m 6.2.1. Hi u ch nh v ớ ủ ị ệ ng ng v i th i đi m 6.2.2. Hi u ch nh v ụ ỏ ộ ố ạ 7. M t s d ng h ng khác, nguyên nhân và cách kh c ph c. 8. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p.
Ệ Ệ
Ề Ự IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN ậ ệ V t li u:
ụ ệ ả
ỡ ầ ử ầ ơ + Nguyên ph li u may: v i, cúc.... + Ph li u khác: D u bôi tr n, m , d u r a máy...
ụ ụ ụ ệ D ng c và thi
ụ ắ ử ữ ạ ộ
ỏ ế m l
ạ ướ ặ c c p, th c lá;
ế ị t b : + Máy đính cúc; ụ ạ + D ng c tháo, l p s a ch a: tô vít các lo i, kìm ngu i, clê các lo i, ộ t, búa ngu i ... dũa các lo i, đá mài..... ướ ể ụ ụ + D ng c đo ki m: Th ế ổ t, s ghi chép. + Bút vi
ệ ọ H c li u:
ỹ ệ
ẽ ơ ồ ạ ộ ho t đ ng;
ậ + Tài li u k thu t theo máy; ả + Giáo trình, b n v s đ nguyên lý + Các băng, đĩa hình; ế + Máy chi u projector. ồ ự Ngu n l c khác: ệ ủ ưở ng đ ánh sáng, v sinh, thông thoáng; + Nhà x ọ + Phòng h c chuyên môn hoá; + Máy mài, ê tô, t ụ ụ đ ng d ng c .
Ơ ủ ự Ộ V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ (cid:0) ự ệ Trong khi th c hi n mô đun:
ể ế ợ ự ữ
ệ ầ Đánh giá ki m tra v n đáp k t h p gi a lý thuy t và th c hành trong ủ ụ c các m c tiêu c a
ế ấ ạ ượ ự quá trình th c hi n các bài trong mô đun. Yêu c u đ t đ ừ t ng bài trong mô đun. (cid:0) ệ
ự ứ
Sau khi th c hi n mô đun: ế Ki n th c: ượ ể
ế ằ Đ c đánh giá b ng bài ki m tra vi ệ ặ ấ t, ho c v n đáp: ủ ụ + C u t o, nguyên lý làm vi c, công d ng c a máy đính cúc trong dây
ề ấ ạ chuy n may công nghi p;
ệ ố ỹ ậ ủ ơ ấ ế t trong máy đính cúc.
ữ ụ ử + Các thông s k thu t c a các c c u, chi ti ỹ K năng: ử ụ + S d ng các lo i d ng c dùng trong công tác s a ch a thi ế ị ả t b đ m
ạ ụ ị ả b o an toàn và đúng quy đ nh;
ệ ắ ỉ ượ ậ ộ ế ơ ả ủ + Tháo, l p, hi u ch nh đ c các b ph n, chi ti t c b n c a máy
đính cúc.
ứ ự ệ ầ giác, k lu t, tinh th n trách nhi m trong công vi c, ệ s pắ
ỷ ậ ữ ỉ ụ ử Thái đ :ộ + Ý th c t ế x p thi
ộ ộ
ệ Ẫ ụ ị Ự ươ ng trình:
ể ả ượ ử ụ ộ ơ ấ ạ c s d ng đ gi ng d y cho trình đ S c p
ng trình mô đun đ t b may
ạ ả ữ ẫ ươ ề ử ướ ng pháp gi ng d y mô đun:
ổ ộ ủ ướ
ệ ệ ề ự ủ ạ ầ ọ
ẩ ạ ấ ượ ợ ế ị ụ ọ ệ t b d ng c s a ch a hi u ch nh h p lý, khoa h c; ả ề ự + Th c hi n quy đ nh v an toàn và b o h lao đ ng. Ệ ƯỚ VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ạ 1. Ph m vi áp d ng ch Ch ế ị ngh S a ch a thi ề ươ ộ ố ể 2. H ng d n m t s đi m chính v ph - Giáo viên tr ứ c khi d y c n căn c vào n i dung t ng quát c a mô đun và ủ ừ ọ ị ầ ộ n i dung c a t ng bài h c, chu n b đ y đ các đi u ki n th c hi n bài h c ả ể ả đ đ m b o ch t l - ụ ử ụ Trong quá trình gi ng d y, giáo viên s d ng d ng c , trang thi
ồ ủ ụ ệ ủ ệ
ỹ ộ ữ ơ ả ề
ể ườ ọ ọ ậ ế ứ ổ i h c trao đ i ki n th c
ề ệ
ướ ẫ
ki m tra, đánh giá các thao tác c a b n thân; ắ ườ ọ ự ể i h c t ố ủ ả ữ ự ử ệ ặ ỉ
ỹ i h c.
ế ườ ọ ế ị t b nh m hình thành k năng cho ng ữ ầ ng trình c n chú ý:
ơ ấ ộ ỉ
ườ ụ ắ
ử ữ ệ ọ ỗ
ộ
ữ ơ ạ ọ ụ – NXB Đ i h c và giáo d c chuyên
ệ
ươ ử ữ ệ
ươ ễ ễ ọ t bế ị trong công nghi pệ Thi ng Hoa,
ệ ả ộ t bế ị may công nghi p và b o trì, NXB Lao đ ng – Xã ướ Thi c,
ả ng gi ng d y; ạ ả ế ị t b và ề ấ ạ ạ ệ ể ớ ệ ọ i thi u rõ v c u t o, nguyên lý làm vi c c a các lo i máy h c li u đ gi ậ ử ờ ườ ổ ế ng. Đ ng th i ph bi n các kinh nghi m, th thu t s a đính cúc thông th ệ ả ể ch a c b n đ làm sinh đ ng bài gi ng và nâng cao k năng ngh nghi p ườ ọ i h c; cho ng - Có th phân nhóm trong quá trình h c t p đ ng ể ỹ chuyên môn và k năng ngh nghi p; - H ng d n ng - Giáo viên kèm c p, u n n n tr c ti p các thao tác s a ch a, hi u ch nh ằ thi ọ ươ 3. Nh ng tr ng tâm ch ắ ậ ệ Quy trình tháo l p, hi u ch nh các b ph n, c c u máy đính cúc; ỏ ạ ặ ng g p, nguyên nhân và cách kh c ph c; Các d ng h ng th ệ ầ ả 4. Tài li u c n tham kh o: ạ ườ ị i d ch Đ Tr ng Đ t – S a ch a máy công nghi p – NXB công nhân Ng ậ ỹ k thu t Hà N i năm 1993; ử ổ Tô Xuân Giáp – S tay s a ch a c khí nghi p – 1991; Chu Sĩ D ng Máy may công nghi p Nguyên lý và s a ch a NXB KHKT 1996. Nguy n Tr ng Hùng Nguy n Ph may, NXB KHKT 2001. ấ Võ T n Ph ộ h i, 2006.
ƯƠ
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ắ ổ
ử
ữ
Tên mô đun: S a ch a máy v t s
ố
Mã s mô đun: MĐ 04
ế ị ( Ban hành theoQuy t đ nh s 783/QĐ TCDN ụ ổ ố ụ ưở ủ ạ ổ Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c c tr ề ng T ng c c D y ngh )
ƯƠ
NG TRÌNH MÔ ĐUN Ắ Ổ Ữ CH Ử S A CH A MÁY V T S
ố
ờ ờ ự Mã s mô đun: MĐ 04 Th i gian mô đun: 75 giờ ế (Lý thuy t: 17 gi ờ ; Th c hành: 58 gi )
Ấ Ị I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN
Ủ ượ ị ử ữ ố ọ V trí: Mô đun này đ
ử ớ
ệ c b trí sau khi h c xong mô đun s a ch a máy ữ ể ọ may gia đình, máy may 1 kim, có th h c song song v i mô đun s a ch a, hi u ch nh máy đính cúc.
ữ ữ ự ử ế ợ ỉ Tính ch t:ấ Mô đun tích h p gi a lý thuy t và th c hành s a ch a máy
ả ệ ủ ơ ấ ộ ậ c c u t o, nguyên lý làm vi c c a các c c u, b ph n,
ế chi ti
ư ủ ậ
ộ ố ộ ẩ ể ắ ổ ệ ơ ả ệ ả
ệ ậ ế ị ườ v t sắ ổ. Ụ II. M C TIÊU MÔ ĐUN ượ ấ ạ i thích đ Gi ắ ổ t trong máy v t s ; ệ ượ ỉ Hi u ch nh đ c m t s b ph n c b n c a máy v t s nh : dao ạ ắ ổ ả ả xén v i, t o mũi v t s , chuy n đ y nguyên li u, ép nguyên li u đ m b o ỹ ầ ậ yêu c u k thu t; ậ t m , chính xác, kiên nh n ẩ ỉ ỉ C n th n, ả ượ ả c an toàn cho ng Đ m b o đ ẫ trong công vi c;ệ i và thi t b trong quá trình luy n t p.
Ộ III. N I DUNG MÔ ĐUN
ổ ờ ộ ổ 1. N i dung t ng quát và phân b th i gian
ươ Tên ch ụ ng m c Số TT Th cự hành Ki mể tra*
ờ Th i gian Lý thuy tế 1 2 T ngổ số 1 3 1
ậ ở ầ ệ i thi u v m ộ ỉ 3 16 12 1 3
ắ ổ 4Hi u ch nh b ph n t o mũi v t s
ư ẩ ậ
1 2 1
1 Bài m đ u ề áy v t sắ ổ ớ 2 Gi ệ Hi u ch nh b ph n dao xén mép v iả ỉ ệ ệ ệ ộ ỉ ỉ ỉ ế ề ộ ậ ạ ệ ộ 5 Hi u ch nh b ph n răng c a đ y ị 6 Hi u ch nh bàn ép chân v t 7 Hi u ch nh b ph n đi u ti ỉ t ch
ậ C ngộ 17 16 16 6 75 13 11 12 4 53 5 3 3 3 2 17
ượ ế ớ ữ ự ợ c tích h p gi a lý thuy t v i th c hành và
ể ờ ự Ghi chú: Th i gian ki m tra đ ượ th c hành. đ ờ ằ c tính b ng gi
ộ ế t
ờ ờ Th i gian: 1 gi
ắ ổ ủ ề ệ
ờ ờ Th i gian: 3 gi ệ ề áy v t sắ ổ i thi u v m
ụ 2. N i dung chi ti ở ầ Bài m đ u ụ Công d ng c a máy v t s trong chuy n may công nghi p ớ Bài 1: Gi M c tiêu:
ượ ấ ạ ố ỹ ậ ệ c c u t o, nguyên lý làm vi c và các thông s k thu t
ậ ủ ắ ổ ượ ườ ầ ỹ c các yêu c u k thu t c a đ ề ng v t s trong chuy n
ứ ọ ậ ứ ụ ể ế ế
Trình bày đ ắ ổ ủ c a máy v t s ; Nêu lên đ may công nghi p;ệ - Rèn luy n ý th c h c t p đ áp d ng ki n th c lý thuy t vào quá trình s a ệ ử ế ị ữ ch a thi t b .
ấ ạ
ậ ủ ườ
ậ ắ ổ ắ ổ 1. Máy v t s 1.1 1.1. C u t o ạ ộ 1.2 1.2 Nguyên lý ho t đ ng ố ỹ ậ 1.3. Thông s k thu t ỹ ầ 2. Yêu c u k thu t c a đ ạ ườ 3. V n hành t o đ ắ ổ ng v t s ả ng v t s trên v i
ờ ờ Th i gian: 16 gi ỉ
ụ ả ộ ậ ệ Bài 2: Hi u ch nh b ph n dao xén mép v i M c tiêu:
ệ ủ ơ ấ ả c c u t o, nguyên lý làm vi c c a c c u dao xén mép v i
ệ ể ử ữ ệ ậ ộ ỉ c công ngh đ s a ch a, hi u ch nh b ph n dao
ậ
xén máy v t s đ t yêu c u k thu t; ượ ạ ộ ả ủ ả ượ ấ ạ Mô t đ ắ ổ trong máy v t s ; ệ ự Th c hi n các b ắ ổ ạ ể Ki m tra đ ướ ầ ỹ ế ị c thi ệ t b và ho t đ ng xén mép v i c a dao sau khi hi u
ỉ ch nh;
ả ả ườ ế ị ữ ử Đ m b o an toàn cho ng i và thi ệ t b trong quá trình s a ch a, hi u
ỉ ch nh.
ộ
ậ ấ ạ
ỉ ệ
ộ ;
ệ ẩ
ẩ ẩ ữ ử
ế ỉ ệ ị ả 1. B ph n dao xén mép v i 1.1. C u t o; ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng; ả ậ ộ 2. Hi u ch nh b ph n dao xén mép v i ủ b ph n dao xén ậ ạ ộ 2.1. Quan sát ho t đ ng c a ỉ ữ ị ử 1.3 2.2. Chu n b s a ch a và hi u ch nh; ế ị ụ ị ụ t b ; 1.4 2.2.1. Chu n b d ng c , trang thi ị ậ ư ệ công ngh ; 1.5 2.2.2. Chu n b v t t ậ ả ộ ỉ ệ 1.6 2.3. S a ch a, hi u ch nh b ph n dao xén mép v i; ỏ ; 2.3.1. Thay th dao khi mòn, h ng ả 2.3.2. Hi u ch nh v trí xén mép v i;
ể ỉ
ủ ộ
ể ể ả
ệ ệ ộ 2.3.3. Qui trình mài dao; ệ 2.4. Ki m tra sau hi u ch nh; ậ ạ ộ 2.4.1. Ki m tra ho t đ ng c a b ph n; 2.4.2. Ki m tra quá trình xén mép v i; 3. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p.
ờ ờ Th i gian: 17 gi ộ ậ ạ ỉ ắ ổ
ụ ệ Bài 3: Hi u ch nh b ph n t o mũi v t s M c tiêu:
ặ ệ ủ ấ ạ ộ ả ượ đ ậ ạ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b ph n t o
mũi đ
ệ ể ử ữ ệ ộ ỉ ự ể ắ ổ ng may trong máy v t s ; ậ ạ c công ngh đ s a ch a, hi u ch nh b ph n t o
ầ ượ ể ạ ộ ắ ổ ạ Mô t ườ ệ Th c hi n các b ậ ắ ổ ạ mũi v t s đ t yêu c u k thu t; ế ị Ki m tra đ ướ ỹ c thi ệ t b và ho t đ ng t o mũi v t s sau khi hi u
ỉ ch nh;
ả ả ườ ế ị ử Đ m b o an toàn cho ng i và thi ữ t b trong quá trình s a ch a,
ệ ỉ hi u ch nh.
ộ ắ ổ .
ấ ạ
ỉ ệ
ộ ắ ổ;
ẩ ệ
ẩ ẩ ữ ử
ệ ệ
ể ỉ
ủ ộ
ể ể ạ
ệ ệ ộ ậ ạ 1. B ph n t o mũi v t s 1.1. C u t o; ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng; ắ ổ ậ ạ ộ 2. Hi u ch nh b ph n t o mũi v t s . ậ ạ ủ b ph n t o mũi v t s ạ ộ 2.1. Quan sát ho t đ ng c a ỉ ữ ị ử 1.7 2.2. Chu n b s a ch a và hi u ch nh. ế ị ụ ị ụ t b ; 1.8 2.2.1. Chu n b d ng c , trang thi ệ ị ậ ư công ngh ; 1.9 2.2.2. Chu n b v t t ậ ạ ắ ổ . ộ ỉ ệ 2.3 2.3. S a ch a, hi u ch nh b ph n t o mũi v t s ỏ ; ế 2.3.1. Thay th kim khi mòn, h ng ỉ ị 2.3.2. Hi u ch nh v trí kim; ỉ ỉ ị 2.3.3. Hi u ch nh v trí móc ch ; ệ 2.4. Ki m tra sau hi u ch nh. ậ ạ ộ 2.4.1. Ki m tra ho t đ ng c a b ph n; ắ ổ 2.4.2. Ki m tra quá trình t o mũi v t s ; 3. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p.
ờ ờ Th i gian: 16 gi ỉ ộ ậ
ấ ạ ể ặ ệ ủ ộ ậ ư ẩ ệ Bài 4: Hi u ch nh b ph n răng c a đ y ụ M c tiêu Mô t ả ượ đ ư c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b ph n răng c a
đ y.ẩ
ự ệ ể ử ữ ệ ậ ộ ỉ ệ Th c hi n các b c công ngh đ s a ch a, hi u ch nh b ph n răng
ạ ậ
ư ẩ ạ ộ ầ c thi ướ ỹ ế ị t b và ho t đ ng răng c a đ y sau khi hi u ch nh;
ả ườ ế ị ệ ử ỉ ữ i và thi ệ t b trong quá trình s a ch a, hi u
ư ẩ c a đ y đ t yêu c u k thu t; ượ ể Ki m tra đ ả Đ m b o an toàn cho ng ỉ ch nh.
ậ ộ ư ẩ 1. B ph n răng c a đ y
ấ ạ
ỉ ệ
ư ẩ ủ b ph n răng c a đ y;
ẩ
ử ẩ ẩ ữ
ỉ ỉ
ư ư ợ ự ư ị
ướ ủ ư ướ c c a răng c a tr c, sau;
ể ỉ
ậ
ủ ộ ể ể ể ệ ẩ
ệ ộ 1.1. C u t o; ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng; ư ẩ ậ ộ 2. Hi u ch nh b ph n răng c a đ y ậ ạ ộ ộ 2.1. Quan sát ho t đ ng c a ỉ ệ ữ ị ử 2.2 2.2. Chu n b s a ch a và hi u ch nh; ế ị ụ ị ụ t b ; 2.2 2.2.1. Chu n b d ng c , trang thi ị ậ ư ệ công ngh ; 2.2 2.2.2. Chu n b v t t ư ẩ ậ ộ ỉ ệ 2.3 2.3. S a ch a, hi u ch nh b ph n răng c a đ y. ướ ề ệ c; 2.3.1. Hi u ch nh chi u cao răng c a tr ề ệ 2.3.2. Hi u ch nh chi u cao răng c a sau; ị ề 2.3.3. Đ nh v chi u cao răng c a tr l c; ề ỉ ệ 2.3.4. Hi u ch nh chi u dài mũi may; ộ ệ ỉ ệ 2.3.5. Hi u ch nh đ l ch b ệ 2.4. Ki m tra sau hi u ch nh. ạ ộ 2.4.1. Ki m tra ho t đ ng c a b ph n; 2.4.2. Ki m tra quá trình chuy n đ y nguyên li u; ệ 3. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p;
ờ ờ Th i gian: 16 gi ế ệ ỉ
ấ ạ ể ệ ủ ộ ậ ặ ị Bài 5: Thay th hi u ch nh bàn ép chân v t ụ M c tiêu Mô t ị c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b ph n chân v t
ắ ổ ép nguyên li u trong máy v t s ;
ự ướ ệ ể ử ữ ệ ỉ ị c công ngh đ s a ch a, hi u ch nh bàn ép chân v t
ượ ế ị ạ ộ ủ ị ả ượ đ ệ ệ Th c hi n các b ậ ỹ ầ ạ đ t yêu c u k thu t; c thi Ki m tra đ t b và ho t đ ng c a bàn ép chân v t trong quá trình
ả ườ ế ị ữ ử i và thi ệ t b trong quá trình s a ch a, hi u
ể ắ ổ v t s ; ả Đ m b o an toàn cho ng ỉ ch nh.
ộ
ậ ấ ạ
ỉ ệ
ẩ
ẩ ẩ ữ ử
ị 1. B ph n bàn ép chân v t 1.1. C u t o ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ị ậ ộ 2. Hi u ch nh b ph n bàn ép chân v t ạ ộ ủ bàn ép chân v tị 2.1. Quan sát ho t đ ng c a ỉ ệ ữ ị ử 2.2 2.2. Chu n b s a ch a và hi u ch nh ị ụ ế ị ụ 2.2 2.2.1. Chu n b d ng c , trang thi t b ệ ị ậ ư công ngh 2.2 2.2.2. Chu n b v t t ị ậ ộ ỉ ệ 2.3 2.3. S a ch a, hi u ch nh b ph n bàn ép chân v t ủ ả
ấ
ệ ệ ệ
ế ự ủ ỉ ể
ủ ộ ể ể ể ệ ỉ 2.3.1. Hi u ch nh kho ng cách c a 2 kim ữ ị ỉ 2.3.2. Hi u ch nh v trí ti p xúc gi a bàn ép và t m kim ỉ 2.3.3. Hi u ch nh áp l c c a bàn ép ệ 2.4. Ki m tra sau hi u ch nh ậ ạ ộ 2.4.1. Ki m tra ho t đ ng c a b ph n ẩ 2.4.2. Ki m tra quá trình ép, chuy n đ y nguyên li u
ộ ệ ệ
ờ Th i gian: 6 gi ờ ộ ậ ế ề ỉ t ch ỉ
ấ ạ ặ ệ ủ ộ ể ậ 3. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p ệ Bài 6: Hi u ch nh b ph n đi u ti ụ M c tiêu: Mô t ả ượ đ c đ c đi m c u t o, nguyên lý làm vi c c a b ph n căng ch ỉ
ự ướ ệ ể ử ữ ệ ỉ ị c công ngh đ s a ch a, hi u ch nh bàn ép chân v t
ượ ế ị ạ ộ ủ ị ắ ổ trong máy v t s ; ệ Th c hi n các b ậ ỹ ầ ạ đ t yêu c u k thu t; c thi Ki m tra đ t b và ho t đ ng c a bàn ép chân v t trong quá trình
ả ườ ế ị ử ữ i và thi ệ t b trong quá trình s a ch a, hi u
ể ắ ổ v t s ; ả Đ m b o an toàn cho ng ỉ ch nh.
ộ ề ế ỉ t ch
ệ ụ ỉ
ướ i;
ậ ộ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ề ề ề ề ỉ ỉ ỉ
ệ
ệ ệ ệ ể ạ ụ ệ
ự ệ ệ ậ 1. B ph n đi u ti ấ ạ 1.1. C u t o; 1.2.Nguyên lý ; 1.3. Công d ng; ỉ ế t ch 2. Hi u ch nh b ph n đi u ti ế ỉ t ch kim; 2.1. Hi u ch nh c c u đi u ti ỉ ế t ch móc trên – móc d 2.2. Hi u ch nh c c u đi u ti ỉ ế t ch móc may; 2.3. Hi u ch nh c c u đi u ti ỉ 2.4. Ki m tra sau khi hi u ch nh; ắ ỏ 3.Các d ng sai h ng, nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c. ệ ộ 4.Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p
IV. §iÒu kiÖn thùc hiÖn m« ®un ậ ệ V t li u:
ụ ụ ỉ + Ch may; ử ả + V i th máy. ế ị t b : D ng c và thi
ỡ ừ 1.5 – 14 mm;
ắ ổ + Kim máy v t s ; ỉ ắ ổ + Máy v t s 5 ch ; ỉ ắ + Kéo c t ch ; ẹ + Tô vít d t: 150; 250; 300; ố ạ + Tô vít b n c nh 150; 300; ẹ ỡ ừ 6 – 16 mm; + Cle d t c t ặ ụ + Chìa v n l c lăng c t ộ + Búa ngu i 250 gam; + Tông đ ng;ồ ế ổ + Bút vi t, s ghi chép.
ệ ọ H c li u:
ậ
ệ ả ệ ắ ỉ
ỹ + Tài li u k thu t theo máy; ả ẽ + Các b n v , các b n quy trình tháo, l p, hi u ch nh máy; + Các băng, đĩa hình; ế + Máy chi u projector.
ủ
ủ ự ồ ự Ngu n l c khác: ệ ưở ng đ ánh sáng, v sinh, thông thoáng; + Nhà x ọ + Phòng h c chuyên môn hoá; + Máy mài, ê tô, t ụ ụ đ ng d ng c .
ƯƠ Ộ V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ (cid:0) ự ệ
Trong khi th c hi n mô đun: ế ợ ấ ể ự ữ
ự ủ ừ ụ ầ
(cid:0) ế Ki m tra v n đáp k t h p gi a lý thuy t và th c hành trong quá trình ạ ượ ệ th c hi n các bài trong mô đun. Yêu c u đ t đ c các m c tiêu c a t ng bài trong mô đun. ự ệ
Sau khi th c hi n mô đun: ế ứ Ki n th c:
ượ ấ ạ ủ
ắ ổ c c u t o c a máy v t s ; ệ ủ c nguyên lý làm vi c c a máy v t s ; ơ ấ ế ủ ậ ủ ố ỹ + Trình bày đ ế ượ ậ + Nh n bi t đ + Các thông s k thu t c a các c c u, chi ti ắ ổ ắ ổ t c a máy v t s .
ỹ K năng:
ụ ị
t c a máy v t s ;
ắ ổ ệ ử ụ ạ ụ ượ + S d ng đ c các lo i d ng c dùng trong công vi c đúng quy đ nh; ế ủ ậ ộ ắ ượ + Tháo, l p đ c các b ph n, chi ti ậ ộ ữ ượ ử ỉ c các b ph n, chi ti + Hi u ch nh, s a ch a đ ệ ắ ổ ế ủ t c a máy v t s ;
ứ ự ệ ầ
ế ị ụ ệ ợ ọ
ỷ ậ giác, nghiêm túc, k lu t, tinh th n trách nhi m trong công ữ ỉ ệ t b d ng c s a ch a hi u ch nh h p lý, khoa h c; ệ ế ả Thái đ :ộ + Ý th c t ụ ử ắ vi c, s p x p thi ộ ả + Đ m b o an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p. ệ
ụ ươ ng trình:
ể ả ượ ử ụ ộ ơ ấ ạ c s d ng đ gi ng d y cho trình đ S c p
ng trình mô đun đ t b may
ả ạ ữ ẫ ươ ề ử ướ ng pháp gi ng d y mô đun:
ổ ộ ủ ướ
ệ ề ủ ự ạ ầ ọ ệ
ẩ ạ ấ ượ VI. híng dÉn thùc hiÖn m« ®un ạ 1. Ph m vi áp d ng ch Ch ế ị ngh S a ch a thi ề ươ ộ ố ể 2. H ng d n m t s đi m chính v ph - Giáo viên tr ứ c khi d y c n căn c vào n i dung t ng quát c a mô đun và ủ ừ ọ ị ầ ộ n i dung c a t ng bài h c, chu n b đ y đ các đi u ki n th c hi n bài h c ả ể ả đ đ m b o ch t l - ử ụ ế ị ụ
Trong quá trình gi ng d y, giáo viên s d ng d ng c , trang thi ạ ụ ạ ể ớ
t b và ệ ệ i thi u rõ v các lo i máy cùng ch ng lo i, các kinh nghi m, ữ ơ ả ủ ả
ộ ọ ậ
ườ ọ ự ể ướ ki m tra, đánh giá các thao tác trong quá trình i h c t
ẫ ử ự
ự ế ắ ạ ố ỹ ườ i
ả ng gi ng d y; ạ ả ề ọ ệ h c li u đ gi ậ ử ể ủ th thu t s a ch a c b n đ làm sinh đ ng bài gi ng; - Có th phân nhóm trong quá trình h c t p; ể - H ng d n ng ữ th c hành s a ch a; - Giáo viên kèm c p, u n n n tr c ti p các thao tác, t o k năng cho ng ặ ọ ậ ọ h c khi h c t p. ọ 3. Nh ng tr ng tâm ch
ầ ng trình c n chú ý: ỉ
ụ ắ
ươ ữ ắ Quy trình tháo l p, hi u ch nh; ặ ỏ ạ Các d ng sai h ng th ng g p, nguyên nhân và cách kh c ph c; ế ị ườ t b . An toàn cho ng ệ ườ i và thi
ả
ỗ ệ ử ữ
ộ ệ ườ ị i d ch Đ Tr ng Đ t – S a ch a máy công nghi p – NXB công nhân ậ
ữ ơ ạ ọ ụ – NXB Đ i h c và giáo d c chuyên
ệ
ươ ử ữ ệ
ươ ễ ễ ọ t bế ị trong công nghi pệ Thi ng Hoa,
ệ ả ộ t bế ị may công nghi p và b o trì, NXB Lao đ ng – Xã ướ Thi c,
4. Tài li u tham kh o: ạ ọ Ng ỹ k thu t Hà N i năm 1993; ử ổ Tô Xuân Giáp – S tay s a ch a c khí nghi p – 1991; Chu Sĩ D ng Máy may công nghi p Nguyên lý và s a ch a NXB KHKT 1996. Nguy n Tr ng Hùng Nguy n Ph may, NXB KHKT 2001. ấ Võ T n Ph ộ h i, 2006.
ƯƠ
CH
NG TRÌNH MÔ ĐUN
ầ
ằ
Tên mô đun: S a ch a máy thùa khuy đ u b ng
ữ ố
ử Mã s mô đun: MĐ 05
ế ị ( Ban hành theo Quy t đ nh s 783/QĐ – TCDN ụ ổ ố ụ ưở ủ ổ ạ Ngày 19 tháng 12 năm 2011 c a T ng c c tr ề ng T ng c c D y ngh )
ƯƠ
CH Ữ NG TRÌNH MÔ ĐUN Ầ Ử Ằ S A CH A MÁY THÙA KHUY Đ U B NG
ố
ờ ế ờ ự Mã s mô đun: MĐ 05 Th i gian mô đun: 45 giờ (Lý thuy t: 12 gi ờ ; Th c hành: 33 gi )
Ủ Ấ
Ị I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN ị V trí:
ố ưỡ ả ọ Mô đun đ
ả
ưỡ ả ữ ử ữ ả ử ượ ng s a c h c các mô đun b o d c b trí sau khi đã đ ể ố ử ng s a ch a máy may 1 kim. Có th b trí ưỡ ưỡ ng ng s a ch a máy đính cúc, b o d
ữ
ượ ạ ữ ch a máy may đ p chân, b o d ớ ọ h c song song v i các mô đun b o d ắ ổ ử s a ch a máy v t s . Tính ch t: ấ
ự ữ ế ạ ợ Là mô đun đào t o tích h p gi a lý thuy t và th c hành.
ụ ấ ạ ạ ộ ủ
ượ c công d ng, c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a máy ắ
ệ ộ ố ộ ủ ế ủ ậ
ỉ ắ ả c m t s b ph n ch y u c a máy thùa ấ ượ Ụ II. M C TIÊU MÔ ĐUN Trình bày đ ằ thùa b ng mũi may th t nút; ế ượ Hi u ch nh, thay th đ ả ằ b ng mũi may th t nút đ m b o ch t l ng thùa khuy;
ự ủ ạ ắ Tuân th nghiêm túc theo quy trình, quy ph m khi th c hành tháo, l p
thi ế ị t b ;
ẩ ậ ả ườ ả Kiên trì, c n th n, đ m b o an toàn cho ng i và thi ế ị t b .
Ộ
ổ ờ ộ III. N I DUNG MÔ ĐUN ổ 1. N i dung t ng quát và phân b th i gian
ờ
Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể tra*
ở ầ
ả Th i gian Lý thuy tế 1 1 2 3 8 T ngổ số 1 4 11 1
ỉ ỉ ậ ậ ắ 4 3 8 12 1
5 3 8 11
ỉ ỉ ấ 6 1 4 6 1 1 Bài m đ u 2 Máy thùa khuy ệ ộ Hi u ch nh b ph n bàn ép v i 3 ỉ ệ ộ Hi u ch nh b ph n kéo c t ch và dao ụ ỗ khuy. đ c l ậ ạ ệ ộ Hi u ch nh b ph n t o mũi ề ơ ấ ệ Hi u ch nh c c u đi u hòa cung c p chỉ
45 3
ượ ữ ợ 12 ế ớ 30 ự c tích h p gi a lý thuy t v i th c hành và
C ngộ Ghi chú: Th i gian ki m tra đ ự ượ đ ể ờ c tính vào th c hành.
ộ ế t
ờ ờ Th i gian: 1 gi
ủ ầ ằ 2. N i dung chi ti ở ầ Bài m đ u ụ Công d ng c a máy thùa đ u b ng
Bài 1: Máy thùa khuy
ờ Th i gian: 4 giờ
ụ M c tiêu
ố ỹ Trình bày đ c c u t o, nguyên lý ạ ộ ho t đ ng ậ và thông s k thu t
ượ ế ầ ượ ậ ủ ầ ằ ỹ ươ c yêu c u k thu t c a khuy đ u b ng và ph ng pháp
ấ ạ ằ ủ c a máy thùa khuy t đ u b ng; ầ máy;
Nêu lên đ ằ ầ ạ t o khuy đ u b ng trên ể ậ ạ ộ ủ ệ ể ạ V n hành và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a máy đ phát hi n các
ử ẩ ỏ sai h ng chu n b cho quá trình s a ch a;
ữ ỉ ả ị ệ ẩ ậ ả ườ ỉ Rèn luy n tính c n th n, t m , đ m b o an toàn cho ng i và trang
thi ế ị t b .
ố ỹ ỹ ằ
ầ ầ ng pháp t o khuy đ u b ng
ầ ằ ạ
ư ỏ ể ệ 1. Máy thùa khuy ấ ạ 1.1. C u t o 1.2. Nguyên lý làm vi c ệ ậ 1.3. Thông s k thu t ậ ủ 2. Yêu c u k thu t c a khuy đ u b ng ạ ươ 3. Ph ậ ể 4. V n hành và ki m tra tình tr ng máy ậ 4.1.V n hành máy 4.2. Ki m tra phát hi n các h h ng trên máy
ờ ờ Th i gian: 11 gi ộ ậ ệ ỉ
ụ ả Bài 2: Hi u ch nh b ph n bàn ép v i M c tiêu:
ượ ấ ạ ố ỹ ậ ủ ạ ộ c c u t o, nguyên lý ho t đ ng, thông s k thu t c a
ậ ả ỹ ỉ
ệ ử ụ ườ Trình bày đ ả ậ ộ b ph n bàn ép v i máy; ậ ượ ộ Hi u ch nh đ c b ph n bàn ép v i máy đ t yêu c u k thu t ụ ợ ụ S d ng d ng c h p lý, an toàn cho ng ạ i và thi ầ ế ị t b .
ỉ ệ
ả ộ ph n bàn ép v i ậ ụ ậ ư ệ
ụ
ể ỉ
ủ bàn ép v iả ướ ủ ể ể c c a khuy
ệ ệ ả 1. Bàn ép v i máy ấ ạ 1.1. C u t o 1.2. Nguyên lý làm vi c ệ 2. Hi u ch nh b ị ụ ẩ công ngh 2.1. Chu n b d ng c , v t t ỉ ả ị ệ v trí tr nén bàn ép v i 2.2. Hi u ch nh ả ự ỉ ệ 2.3. Hi u ch nh l c nén bàn ép v i ệ 3. Ki m tra sau hi u ch nh ạ ộ 3.1. Ki m tra ho t đ ng c a 3.2. Ki m tra hình dáng, kích th ộ 4. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p
ờ ờ Th i gian: 12 gi ỉ ệ ộ ắ ỉ ụ ỗ
ậ Bài 3: Hi u ch nh b ph n kéo c t ch và dao đ c l khuy ụ M c tiêu
ượ ạ ộ ậ Trình bày đ c nguyên lý ho t đ ng và c u t o c a ắ ấ ạ ủ b ph n kéo c t ộ
ỉ ch và dao đ c l
ắ ế ủ ộ ượ ậ ắ ỉ t c a b ph n kéo c t ch và dao c các chi ti
ụ ỗ đ c l
ể ị ỉ ự
ượ ộ ờ ể ờ ắ khuy;
ệ ủ ộ ộ ỗ cân đ i d c, ngang, đ cao và th i đi m làm vi c c a dao đ t l ự c v trí và th i đi m làm vi c c a b kéo c t ch ; s ệ ủ ạ ủ ụ ỗ khuy máy; ỉ ệ Hi u ch nh l p ráp đ khuy máy; ỉ ệ Hi u ch nh đ ố ọ ắ Tuân th nghiêm túc theo quy trình, quy ph m khi th c hành tháo, l p,
ệ ỉ hi u ch nh;
ử ụ ụ ườ ụ ợ S d ng d ng c h p lý, an toàn cho ng i và thi ế ị t b .
ộ
ắ
N i dung: ộ ỉ ậ 1. B ph n kéo c t ch ấ ạ 1.1. C u t o
ệ ạ ộ ắ
ị ắ ệ
ệ ặ ắ ụ ng g p, nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c
ộ ụ ỗ ườ khuy
khuy
ụ ỗ
ệ ệ ỉ ỉ ờ
ặ ệ ắ ụ ng g p, nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c
ườ ệ ệ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ỉ ỉ 1.3. Hi u ch nh kéo c t ch ỉ ỉ 1.3.1. Hi u ch nh v trí kéo c t ch 1.3.2. Mài kéo ộ ố ư ỏ 1.3.3. M t s h h ng th ậ 2. B ph n dao đ c l ấ ạ 2.1. C u t o ạ ộ 2.2. Nguyên lý ho t đ ng ụ ỗ ỉ ệ dao đ c l 2.3. Hi u ch nh ị ủ 2.3.1. Hi u ch nh v trí c a dao đ c l ộ ộ 2.3.2. Hi u ch nh đ r ng b khuy ộ ố ư ỏ 2.4. M t s h h ng th ộ 3. An toàn lao đ ng và v sinh công nghi p
ờ ờ Th i gian: 11 gi ệ ộ ậ ạ ỉ
ụ Bài 5: Hi u ch nh b ph n t o mũi M c tiêu
ủ
Trình bày đ ặ ổ ạ ộ c c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a khung tr kim; ắ ụ ệ ự ỉ ượ ấ ạ máy thùa khuy. Trình t tr cụ ế tháo, l p, thay th , hi u ch nh các
, đòn gánh ch n ế ủ ộ ổ chi ti
ậ ạ ế ệ ạ ộ ỉ ầ ượ b ph n t o mũi đ t yêu c u c
ậ ạ t c a b ph n t o mũi máy; Tháo, l p, thay th , hi u ch nh đ ố ỹ thông s k thu t; ắ Tuân th nghiêm túc theo quy trình, quy ph m khi th c hành tháo, l p,
ắ ậ ủ ử ụ ụ ợ ụ ệ ỉ ạ ườ hi u ch nh; s d ng d ng c h p lý, an toàn cho ng ự ế ị t b i và thi
ộ ậ ạ
ấ ạ
ệ ậ ạ
c a kim máy
ỉ ệ ậ ạ ộ
ủ
ệ ỉ
ổ
ặ ổ
ư ỏ ệ ắ
ệ ệ ệ 1. B ph n t o mũi 1.1. C u t o ạ ộ 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ộ ỉ 2. Hi u ch nh kim trong b ph n t o mũi ế 2.1. Thay th kim máy ủ ị ỉ ệ v trí 2.2. Hi u ch nh ụ 3. Hi u ch nh tr kim trong b ph n t o mũi ế ụ 3.1. Thay th tr kim máy ỉ ệ ụ ị 3.2. Hi u ch nh c a tr kim máy v trí ậ ạ ộ ổ 4. Hi u ch nh máy trong b ph n t o mũi ế ổ máy 4.1. Thay th ị ỉ ệ máy 4.2. Hi u ch nh v trí ử ữ 4.3. S a ch a đòn gánh ch n ộ ố ạ ụ 5. M t s d ng h h ng, nguyên nhân & bi n pháp kh c ph c ộ ự 6. Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p
ờ ờ Th i gian: 6 gi ử ữ ơ ấ ề ệ ỉ
ấ Bài 6: S a ch a, hi u ch nh c c u đi u hòa cung c p chỉ ụ M c tiêu:
ạ ộ ề c nguyên lý ho t đ ng và c u t o c a ơ ấ ấ ạ ủ c c u đi u hòa
Trình bày đ ỉ ủ ấ ượ cung c p ch c a máy ;
ấ ậ ỉ ỉ
ượ ơ ấ c c c u đi u hòa cung c p ch đúng yêu c u k thu t; ụ ợ ệ ử ụ ề ả ườ ả Hi u ch nh đ ụ S d ng d ng c h p lý, đ m b o an toàn cho ng ầ ỹ ế ị t b . i và thi
ấ
ấ ạ
ạ ộ ề
ươ ề
ề
ươ ấ ỉ
ỉ
ư ỏ ệ ắ
ộ ố ạ ự ệ ệ ệ ỉ ề ơ ấ 1. C c u đi u hòa cung c p ch 1.1. C u t o 1.2. Nguyên lý ho t đ ng ế ơ ấ ỉ 2. Thay th c c u đi u hòa ch ỉ ế ơ ấ 2.1. Ph ng pháp thay th c c u đi u hòa ch ỉ ế ơ ấ 2.2. Thay th c c u đi u hòa ch ế ơ ấ ỉ ấ 3. Thay th c c u cung c p ch ế ơ ấ ng pháp thay th c c u cung c p ch 3.1. Ph ấ ế ơ ấ 3.2. Thay th c c u cung c p ch ụ 4. M t s d ng h h ng, nguyên nhân & bi n pháp kh c ph c ộ 5. Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p
Ệ Ệ
Ề Ự IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN ậ ệ V t li u:
ỡ ầ ử ụ ệ ầ ơ
ụ ụ ỉ + Ch may; ử ả + V i th máy; ụ ệ + Ph li u may: D u bôi tr n, m , d u r a máy, ph li u... D ng c và thi
ụ ắ ạ ạ ố ộ ơ ế ị t b : + Máy thùa JUKILBH 782; + D ng c tháo l p: tu c n vít các lo i, kìm ngu i, clê các lo i, m ỏ
ạ ụ ộ t, búa ngu i... dũa các lo i, đá mài.....
ể ụ ướ ặ ướ ưỡ ế l c c p, th c lá, d ng;
ụ + D ng c đo ki m: th ộ + Búa ngu i 250 gam; ế ổ t, s ghi chép. + Bút vi
ệ ọ H c li u:
ỹ ệ
ẽ ơ ồ ạ ộ ho t đ ng;
ậ + Tài li u k thu t theo máy; ả + Giáo trình, b n v s đ nguyên lý + Các băng, đĩa hình; ế + Máy chi u projector. ồ ự Ngu n l c khác: ệ ủ ưở + Nhà x ng đ ánh sáng, v sinh, thông thoáng; ọ + Phòng h c chuyên môn hoá; + Máy mài, ê tô, t ụ ụ đ ng d ng c .
Ơ ủ ự Ộ V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ (cid:0) ệ
ế ợ ự ấ ự ể
ữ ầ ủ ừ ụ ệ Trong khi th c hi n mô đun: ự ế Ki m tra v n đáp k t h p gi a lý thuy t và th c hành trong quá trình th c ạ ượ c các m c tiêu c a t ng bài trong
hi n các bài trong mô đun. Yêu c u đ t đ mô đun. (cid:0) ệ ự
ứ
Sau khi th c hi n mô đun: ế ượ
ấ ạ ủ ể ậ ộ ế Ki n th c: ằ Đ c đánh giá b ng bài ki m tra vi + C u t o c a các b ph n, chi ti ặ ấ ế t, ho c v n đáp: ế ủ t c a máy thùa khuy t;
ơ ấ ố ỹ ế t c a máy thùa khuy t;
ỹ
ệ ử ữ
ế t c a máy thùa khuy t;
ế ủ ế t c a máy thùa khuy t.
ứ ự ệ
ợ ọ ỉ ỷ ậ ệ ầ giác, nghiêm túc, k lu t, tinh th n trách nhi m trong công vi c, ệ ữ t b d ng c s a ch a hi u ch nh h p lý, khoa h c;
ụ ử ộ ệ ệ ả ộ ế ệ ủ + Nguyên lý làm vi c c a máy thùa khuy t; ế ủ ậ + Các thông s k thu t các c c u, chi ti K năng: ụ ạ ụ ử ụ + S d ng các lo i d ng c trong công vi c s a ch a; ế ủ ộ ắ ượ ậ c các b ph n, chi ti + Tháo, l p đ ậ ộ ữ ượ ử ỉ ệ c các b ph n, chi ti + Hi u ch nh, s a ch a đ Thái đ :ộ + Ý th c t ế ị ụ ế ắ s p x p thi ả ả ệ ự + Th c hi n b o h lao đ ng và đ m b o an toàn, v sinh công nghi p.
Ệ NG D N TH C HI N MÔ ĐUN
Ẫ ụ Ự ươ ng trình:
ể ả ượ ử ụ ộ ơ ấ ạ c s d ng đ gi ng d y cho trình đ S c p
ng trình mô đun đ t b may.
ạ ả ữ ẫ ươ ề ử ướ ng pháp gi ng d y mô đun:
ổ ộ ủ ướ
ệ ệ ề ự ủ ạ ầ ọ
ẩ ạ ấ ượ ƯỚ VI. H ạ 1. Ph m vi áp d ng ch Ch ế ị ngh S a ch a thi ề ươ ộ ố ể 2. H ng d n m t s đi m chính v ph - Giáo viên tr ứ c khi d y c n căn c vào n i dung t ng quát c a mô đun và ọ ị ầ ộ ủ ừ n i dung c a t ng bài h c, chu n b đ y đ các đi u ki n th c hi n bài h c ả ể ả đ đ m b o ch t l - ụ ế ị ử ụ
ụ ạ ể ớ Trong quá trình gi ng d y, giáo viên s d ng d ng c , trang thi ạ
ủ ả t b và ệ ệ i thi u rõ v các lo i máy cùng ch ng lo i các kinh nghi m, ữ ơ ả
ậ ử ể ể ậ
ộ ọ ậ ỹ ệ ậ ạ
ố ữ ầ ng trình c n chú ý:
ỉ
ụ ắ
ử ữ ệ ỗ ọ
ệ ầ ườ ị i d ch Đ Tr ng Đ t – S a ch a máy công nghi p – NXB công nhân ậ ộ
ữ ơ ạ ọ ụ – NXB Đ i h c và giáo d c chuyên
ệ
ươ ử ữ ệ
ươ ễ ễ ọ t bế ị trong công nghi pệ Thi ng Hoa,
ệ ả ộ t bế ị may công nghi p và b o trì, ả ng gi ng d y; ạ ả ề ọ ệ h c li u đ gi ể ủ th thu t s a ch a c b n đ làm sinh đ ng bài gi ng; - Có th phân nhóm trong quá trình h c t p đ thu n ti n cho giáo viên kèm ệ ắ ườ ọ ự ế ặ c p, u n n n tr c ti p các thao tác, t o k năng cho ng i h c khi luy n t p. ươ ọ 3. Nh ng tr ng tâm ch ệ ắ Quy trình tháo l p, hi u ch nh; ỏ ặ ườ ạ ng g p, nguyên nhân và cách kh c ph c; Các d ng sai h ng th ế ị ườ i và thi An toàn cho ng t b . ả 4. Tài li u c n tham kh o: ạ Ng ỹ k thu t Hà N i năm 1993; ử ổ Tô Xuân Giáp – S tay s a ch a c khí nghi p – 1991; Chu Sĩ D ng Máy may công nghi p Nguyên lý và s a ch a NXB KHKT 1996. Nguy n Tr ng Hùng Nguy n Ph may, NXB KHKT 2001. ấ Võ T n Ph NXB Lao đ ng – Xã ướ Thi c,
ộ h i, 2006.