Chương trình Môn học Thay đổi và Phát triển Tổ chức (Organizational Change & Development)
“Tất cả mọi điều đều đang thay đổi, Chỉ có một điều duy nhất không bao giờ thay đổi, Đó là: “Sự thay đổi!””
Đức Phật Thich Ca Mô Ni
Giảng viên: Tiến sỹ NGUYỄN HỮU LAM
Trợ giảng: Thạc sỹ TRẦN HỒNG HẢI
Số đơn vị học trình: 3 - 45 tiết
Đối tượng: Sinh viên Cao học Ngành Quản trị Kinh doanh
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2009-2010.
Giờ học: Thứ Sáu hàng tuần: 6:00 – 9:00 PM.
haihong.tran@gmail.com Email: lam@ueh.edu.vn
Giới thiệu
Các tổ chức hiện đại đang đối mặt với một môi trường cạnh tranh toàn cầu ngày càng gay gắt được thúc đẩy bởi sự thay đổi nhanh chóng của khoa học, công nghệ, những đòi hỏi từ những khách hàng ngày càng khó tính h ơn, người lao động độc lập và khó qu ản lý hơn. Trong một môi trường được đặc trưng là thay đổi rất nhanh và đầy biến động, để tồn tại và phát triển các tổ chức phải có n ăng lực thích ứng cao, th ường xuyên thay đổi, và thay đổi thành công để đáp ứng những đòi hỏi của khách hàng, người lao động, thị trường và cạnh tranh qua đó đạt tới tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu của tổ chức.
Môn học Thay đổi và Phát triển Tổ chức nghiên cứu và giải quyết các chủ đề liên quan tới sự tồn tại và phát triển của các tổ chức, cụ thể hơn là nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các tổ chức, nhóm, và cá nhân. Môn học này nhằm phát triển những hiểu biết tốt hơn về những thách th ức, những chiến lược, chiến thu ật, những kỹ thu ật, những công cụ để hoạch định và thực hiện việc thay đổi và phát triển tổ chức nhằm tạo ra một tổ chức sống động thích ứng tốt với những môi trường thay đổi và cạnh tranh toàn cầu ngày càng gay gắt.
Thông qua môn học này, bên cạnh những lý luận và thực tiễn quản lý và lãnh đạo sự thay đổi trên thế giới thời gian qua, học viên còn được phát triển những năng lực của những nhà quản lý hiện đại mà các tổ chức thành công trên th ế giới quan tâm như: năng lực truyền đạt, năng lực làm việc đồng đội…
1
Mục tiêu
• Mô tả và giải thích các bước của việc quản lý một cách hiệu quả sự thay đổi tổ chức
Kết thúc môn học này, sinh viên sẽ có khả năng tốt hơn trong việc:
• Phân biệt các dạng khác nhau của sự thay đổi tổ chức • Mô tả quá trình thay đổi tổ chức từ những quan điểm và lý thuyết khác nhau • Nhận dạng những áp lực đối với sự thay đổi tổ chức • Nhận dạng những cản trở đối với việc thay đổi tổ chức • Giải thích được bản chất của quan hệ giữa những áp lực thay đổi và kháng cự đối với
trong những bối cảnh khác nhau
• Giải thích các quá trình thay đổi tổ chức từ những vai trò khác nhau (chủ thể thay đổi, đối tượng thay đổi, ng ười bảo tr ợ thay đổi, ng ười lãnh đạo, các nhà qu ản lý c ấp trung...)
• Nhận dạng và phát tri ển các chiến lược, và các kế hoạch để thay đổi và phát tri ển tổ
sự thay đổi
chức.
Các yêu cầu đối với môn học: Sinh viên khám phá lý lu ận và thực tiễn thay đổi và phát triển tổ chức thông qua đọc tài liệu theo đề cương này. Giảng viên là ng ười dẫn dắt, động viên, gi ới thiệu và làm rõ nh ững vấn đề lý luận và th ực tiễn của thay đổi và phát triển tổ chức. Việc thảo luận trên lớp chỉ có hiệu quả tốt tuỳ thuộc vào việc đọc bài của học viên, vì vậy học viên phải chuẩn bị cho mỗi buổi học bằng cách đọc tất cả những bài đọc. Những bài đọc này chứa đựng những ý tưởng phức tạp, không dễ hiểu, vì th ế học viên cần giành thời gian thích đáng để đọc, chiêm nghiệm về những khái niệm được thảo luận. Từ các bài đọc này, học viên phải liên hệ với tình huống được thảo luận và từ đó liên hệ với những thực tiễn của các tổ chức ở Việt nam (đặc biệt là tổ chức mà mình đang công tác) để th ấy những cơ hội, thách th ức, những điểm mạnh và những điểm yếu trong các t ổ chức, từ đó đề xuất những thay đổi, hoàn thiện phù h ợp. Việc đọc và thảo luận các chủ đề không những giúp học viên nắm được các lý luận cốt yếu mà còn giúp phát triển các năng lực phân tích, tổng hợp, truyền đạt, và tương tác qua lại giữa các cá nhân.
Học viên sẽ được phân chia thành các nhóm để đọc và trình bày m ột số bài đọc trên lớp. Các thành viên nhóm s ẽ được gọi ngẫu nhiên để trình bày. Điểm của nhóm sẽ là điểm của từng học viên. Vì vậy, từng thành viên nhóm ph ải chuẩn bị kỹ lưỡng để có thể thay mặt nhóm trình bày m ột cách tốt nh ất bải của nhóm mình và tr ả lời các câu h ỏi có liên quan. Thành viên nào vắng mặt trong buổi trình bày sẽ không được tính điểm phần này. Các thành viên khác không thuộc nhóm trình bày cũng được yêu cầu phải đọc trước các bài đọc này để tham gia thảo luận trên lớp.
Trên cơ sở các bài gi ảng, bài đọc, việc th ảo luận trên lớp, và nh ững kinh nghi ệm th ực tiễn của cá nhân, học viên cần tóm tắt các khái niệm vào trong một bản đồ khái niệm của cá nhân. Qua các bản đồ này, đến cuối môn học, học viên ph ải tổng hợp tất cả những điều đã học
2
vào một bản đồ khái ni ệm trong một trang giấy Khổ A3 và n ộp một bản đồ khái ni ệm của cá nhân về Thay đổi và Phát triển Tổ chức vào ngày thi hết môn.
Học viên càng tích cực tham gia vào quá trình học tập bao nhiêu thì sẽ học được và phát triển những kỹ năng cho riêng mình bấy nhiêu. Vì vậy, học viên phải chủ động, tích cực tham gia vào tất cả các hoạt động học tập trên lớp cũng như ngoài lớp học.
Việc chấm điểm như sau:
• 45%: Bài tập nhóm & trình bày trên l ớp (60% bài d ịch của nhóm, 40% trình bày và thảo luận trên lớp). Một học viên tham gia 3 nhóm. Điểm của mỗi nhóm trình bày là 15%.
• 15%: Vẽ bản đồ khái niệm của bản thân về Thay đổi và phát triển tổ chức. • 40%: Thi cuối khóa.
Điểm tổng kết toàn bộ môn h ọc đòi hỏi phải có đầy đủ cả 3 m ục điểm. Thiếu một mục, điểm tổng kết toàn bộ môn học sẽ là 0.
Nội dung và Chương trình:
Giới thiệu về môn học
Buổi 1
Tổ chức lớp học và những yêu cầu với môn học
Bài giảng:
1. Giới thiệu về Phát triển Tổ chức
2. Bản chất của Thay đổi được Hoạch định
Bài giảng:
Buổi 2
3. Nhà thực hành Phát triển Tổ chức
4. Xâm nhập và Hợp đồng
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 1: Central Issues in the Study of Change and Innovation. Chương 1 trong Poole & Van de Ven, Ed. Handbook of Organizational Change and Innovation, 2004 by Oxford University Press
Nhóm 2: Organizationally Relevant Journeys in Individual Change. Chương 2 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Nhóm 3: Dynamics in Groups and Teams: Groups as Complex Action Systems. Chương 3 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Bài giảng:
Buổi 3
5. Chẩn đoán Tổ chức
6. Chẩn đoán Nhóm và Công việc
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 4: Dualities and Tensions of Planned Organizational Change.
3
Chương 4 trong Poole & Van de Ven, Ed (2004).
Nhóm 5: Adaptation and Selection in Strategy and Change: Perspectives on Strategic Change in Organizations. Chương 5 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Nhóm 6: Dynamics of Structural Change. Chương 6 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Bài giảng:
Buổi 4
7. Thu thập và Phân tích Thông tin Chẩn đoán
8. Phản hồi thông tin Chẩn đoán
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 7: Dynamics in Organizational Culture. Ch ương 7 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Nhóm 8: Evolutionary Dynamics of Organizational Populations and Communities. Chương 8 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Nhóm 9: Social, Technical, and Institutional Change: A Literature Review and Synthesis. Ch ương 9 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Bài giảng:
Buổi 5
9. Thiết kế các Can thiệp Phát triển Tổ chức
10. Lãnh đạo và Quản lý Thay đổi
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 10: Dynamics of Change in Organizational Fields. Ch ương 10 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
The Nation-State and Culture as Influences on
Nhóm 11: Organizational Change and Innovation. Ch ương 11 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Nhóm 12: Complexity Science Models of Organizational Change and Innovation. Chương 12 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Bài giảng:
Buổi 6
11. Lượng giá và Thể chế hóa những Can thiệp
12. Các tiếp cận Cá nhân, Tương tác Qua lại, và Quá trình Nhóm
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 13: Theories of Organizational Change and Innovation Processes. Chương 13 trong Poole & Van de Ven, Ed. (2004).
Nhóm 14: Goss, Pascale, and Athos. The Reinvention Roller Coaster: Risking the Present for a Powerful Future. Harvard Business Review , November-December 1993.
4
Harvard Nhóm 15: Martin. Changing the Mind of the Corporation Business Review, November-December 1993.
Bài giảng:
Buổi 7
13. Các tiếp cận Quá trình Tổ chức
14. Tái cấu trúc Tổ chức
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 16: Collins and Porras. Building Your Company’s Vision. Harvard Business Review, September-October 1996.
Nhóm 17 : Kanter. Transforming Giants. Harvard Business Review, January 2008.
Nhóm 18: Schaffer and Thomson. Successful Change Programs Begin with Results. Harvard Business Review, January-February 1992.
Bài giảng:
Buổi 8
15. Sự tham gia của Người lao động
16. Thiết kế công việc
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 19: Beer, Eisenstat, and Spector. Why Change Programs Don't Produce Change. Harvard Business Review, November-December 1990.
Nhóm 20: Kotter. Leading Change: Why Transformation Efforts Fail. Harvard Business Review, January 2007.
Nhóm 21: Kotter and Schlesinger. Choosing Strategies for Change. Harvard Business Review, July-August 2008.
Bài giảng:
Buổi 9
17. Quản lý Việc Thực hiện Nhiệm vụ
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 22: Duck. Managing Change: The Art of Balancing. Harvard Business Review November-December 1993.
Harvard Nhóm 23: Meyerson. Radical Change: The Quiet Way. Business Review, October 2001
Nhóm 24: Christensen, Marx, and Stevenson. The Tools of Cooperation and Change. Harvard Business Review, October 2006.
Buổi 10 Bài giảng:
18. Đổi mới về chất Tổ chức
Bài trình bày nhóm:
Nhóm 25: Pascale and Sternin. Your Company's Secret Change
5
Agents. Harvard Business Review, May 2005.
Nhóm 26: O’Toole and Bennis. What’s Needed Next: A Culture of Candor. Harvard Business Review, June, 2009.
Harvard Nhóm 27: Garvin. Building a Learning Organization. Business Review, July-August 1993.
Buổi 11 Bài trình bày nhóm:
Nhóm 28: Edmondson. The competive Imperative of Learning. Harvard Business Review, July-August 2008.
Nhóm 29: Foy. Action Learning Comes to Industry. Harvard Business Review, September-October 1977
Nhóm 30: Edmondson, Bohmer, and Pisano. Speeding Up Team Learning. Harvard Business Review, October 2001.
Tổng kết lớp.
Tài liệu học tập:
1. Poole & Van de Ven, (2004). Ed. Handbook of Organizational Change and Innovation, Oxford University Press.
2. Burnes, B., (2004). Managing Change. Pearson Education Limited. Forth Edition.
3. Các tài liệu đọc đã được liệt kê trong phần chương trình.
Tài liệu tham khảo “Harvard Business Review on Change”. Harvard Business School Press. 2002. “The Essential of Managing Change & Transition”. Harvard Business School Press. 2005. Armenakis, A.A., & Harris, S.G., (2002). Crafting a change message to create
transformational readiness. Journal of Organizational Change Management , 15(2): 169-183.
Armenakis, A.A., Harris, S.G., & Field, H.S. (1999). Making change permanent: A model for Research in Organizational Change & institutionalizing change interventions. Development, 12, 97-128.
Armenakis, A.A., Harris, S.G., & Mossholder, K. (1993). Creating readiness for organizational change. Human Relations, 46, 1-23.
Beugelsdijk, S., Slangen, A., & van Herpen, M. (2002). Shapes of organizational change:
The case of Heineken Inc. Journal of Organizational Change Management , 15(3): 311-326.
Blanchard, K., & Stoner, J., (2004). “Thiếu vắng Tầm nhìn- Một tổ chức không thể trở thành tổ chức hàng đầu”. Leader to Leader, No. 31, Winter.
Clair, J.A., & Dufresne, R.L. (2004). Playing the grim reaper: How employees experience
carrying out a downsizing. Human Relations, 57(12): 1597-1625. Dent, E.B., & Galloway Goldberg, S. (1999). Challenging resistance to change. Journal of Applied Behavioral Science, 35(1): 25-41.
6
Dutton, J.E., Ashford, S.J., O'Neill, R.M., & Lawrence , K.A. (2001). Moves that matter:
Issue selling & organizational change. Academy of Management Journal, 44(4): 716- 736.
Fox, S., & Amichai-Hamburger, Y. (2001). The power of emotional appeals in promoting organizational change. Academy of Management Executive, 15(4): 84-95. Frohman, A.L. (1997). Igniting organizational change from below: The power of personal initiative. Organizational Dynamics, 25(3): 39-53.
George, J.M., & Jones, G.R. (2001). Towards a process model of individual change in organizations. Human Relations, 54(4): 419-444.
Gersick, C.G. (1991). Revolutionary change theories: A multilevel exploration of the punctuated equilibrium paradigm. Academy of Management Review, 16(1): 10-36.
Gill, R. (2003). Change management - or - Change leadership? Journal of Change Management, 3(4): 307-318.
Goodman, P.S. & Rousseau, D.M. (2004). Organizational change that produces results: The linkage approach. Academy of Management Executive, 18(3): 7-19.
Kotter, J., & Bennis, W., “Tư duy lại lãnh đạo: Trở thành Lãnh đạo của các Lãnh đạo và Các Nền Văn hóa và Các Liên minh” . trong Rowan Gibson, Warren G. Bennis (Ed.) Tư duy lại Tương lai. VAPEC (2002).
Kotter, J.P. (1996). Leading Change. Boston : Harvard Business School Press. Nguyễn Hữu Lam, (1997) “Đổi mới và phát tri ển tổ chức” - trong Hành vi T ổ ch ức, Nhà xuất bản Giáo dục.
Isabella, L.A. (1990). Evolving interpretations as a change unfolds: How managers construe key organizational events. Academy of Management Journal, 33(1): 7-41.
Johnson, S. (1998). Who Moved My Cheese? New York: Putnam. Kilmann, R.H., & Mitroff, I.I. (1979). Problem defining & the consulting/intervention process. California Management Review, 21(3): 26-33.
Leana, C.R., & B. Barry. (2000). Stability & change as simultaneous experiences in organizational life. Academy of Management Executive, 25(4): 753-759.
Marshak, R.J. (2002). Changing the language of change: How new contexts & concepts are
challenging the ways we think & talk about organizational change. Strategic Change, 11(5), 279-286.
Morrison, E.W., & Wolfe, F.J. (2000). Organizational silence: A barrier to change &
development in a pluralistic world. Academy of Management Review, 25(4): 706-725. . Myerson, D. (2003). Tempered Radicals: How everyday leaders inspire change at work Boston: Harvard Business School Press.
Nadler, D.A., & Tushman, M.L. (1989). Organizational frame bending: Principles for managing reorientation. Academy of Management Executive, 3(3): 194-204.
Ogilvie, J.R., & Stork, D. (2003). Starting the HR & change conversation with history. Journal of Organizational Change Management , 16(3): 254-271.
Piderit, S.K. (2000). Rethinking resistance & recognizing ambivalence: A multidimensional view of attitudes toward an organizational change. Academy of Management Review, 25(4): 783-794.
7
Quinn, R.E., Spreitzer, G.M., & Brown, M.V. (2000). Changing others through changing
ourselves: The transformation of human systems. Journal of Management Inquiry, 9(2): 147-164.
Quy , N.H. (2001). Time, temporal capability, & planned change. Academy of Management Review, 26(4): 601-623.
Reger, R.K., Gustafson, L.T., Demarie, S.M., & Mullane, J.V. (1994). Reframing the
organization: Why implementing total quality is easier said than done. Academy of Management Review, 19(3), 565-584.
Reichers, A.E., Wanous, J.P., & Austin , J.T. (1997). Underst&ing & managing cynicism about organizational change. Academy of Management Executive, 11(1): 48-59.
Rousseau, D.M. (1996). Changing the deal while keeping the people. Academy of Management Executive, 10(1): 50-59.
Skinner, D. (2004). Evaluation & change management: Rhetoric & reality. Human Resource Management Journal, 14(3): 5-19.
Stensaker, I. , Falkenberg, J., Myer, C.B., & Haueng, A.C. (2002). Excessive change: Coping mechanisms & consequences. Organizational Dynamics, 31(3): 296-312.
Strebel, P. (1994). Choosing the right change path. California Management Review , 36(2): 29-51.
Tushman, M.L., & O'Reilly, C.A. (1996). Ambidextrous organizations: Managing evolutionary & revolutionary change. California Management Review, 38(4): 8-30.
Van de Ven, A.H., & Poole , M.S. (1995). Explaining development & change in organizations. Academy of Management Review, 20(3): 510-540.
Charlotte Beers at Ogilvy & Mather Worldwide (A): HBS Case # 9-495-031 Quy Nguyen Huy. In Praise of Middle Managers , Harvard Business Review, Sepetember, 2001. HBS Reprint # R0108D
Jick, T. Implementing Change, HBS Case # 9-491-114 Jick, T. Note on the Recipients of Change, HBS Case # 9-491-039 Kegan, R., & Lahey, L. L. The Real Reason People Won't Change, Harvard Business Review, November, 2001. HBS Reprint # R0110E
Beer, M., Eisenstat, R.A., & B. Spector. Why Change Programs Don't Produce Change, Harvard Business Review, November-December, 1990. HBS Reprint # 90601
8