BM-006
Trang 1 / 3
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr s thay đổi trong t chc
Mã hc phn:
71MANA30073
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71MANA30073_05
Hình thc thi: Tiu lun (Không thuyết
trình)
Thi gian làm bài:
ngày
GV giao đềi trong thi gian ging
dy lp hc phn
TT. Kho thí thiết lập giao đề bài
trên h thng thi CTE theo lch thi Phòng
Đào tạo công b
Cá nhân
Nhóm
S SV/nhóm:
8-10
Quy cách đặt tên file
Mã lp hc phn_Tên nhóm
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Vn dng các kiến
thc v qun tr s
thay đổi để nghiên
cu gii quyết
các vấn đ thc tin
trong kinh doanh
thương mại đin t
ca doanh nghip
Tiu lun
40%
1
4/10
ELO 1
CLO 2
Vn dng các công
c k thut d
bo, phân tích, qun
rủi ro để phân
tích, hoạch định,
xây dựng, triển khai
quản hoạt
động quản trị sự
thay đổi trong hoạt
Tiu lun
40%
1
4/10
ELO 3
BM-006
Trang 2 / 3
động thương mại
điện tử của doanh
nghiệp
CLO 4
Vn dng cc kiến
thức về quản
công nghệ để triển
khai quản sự
thay đổi trong hoạt
động kinh doanh
trong thương mại
điện tử
Tiu lun
20%
1
2/10
ELO 6
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Da theo hình qun tr s thay đổi ca Lewin và các hoạt động đã làm ở bước “Rã đông”,
hãy thc hiện 2 bước còn li bao gồm “Thay đổi” và “Đóng băng”.
- bước “Thay đổi”: Sau khi thc hiện thay đổi thì c th cái s thay đổi? Thay
đổi s din ra theo hưng tích cc, tiêu cực như thế nào?
- bước “Đóng băng”: Làm thế nào để cng c s thay đi này?
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Yêu cu format bài tiu lun:
- Font ch: Arial hoc Times New Roman
- Size: 13
- Canh lề: Canh đều
- Spacing: 1.15 lines
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
Khá
Trung bình
khá
Trung bình
kém
Yếu
Áp dng
mô hình
qun tr
s thay
đổi để ra
quyết
định
40%
Áp dng tt
mô hình và
đưa ra quyết
định hp lý
dựa trên cơ
s vng
chc
(4 điểm)
Áp dng tt
mô hình và
đưa ra quyết
định tương
đối hp lý
(3 điểm)
Áp dng tt
mô hình
nhưng chưa
đưa ra quyết
định hp lý
(2 điểm)
Ch áp dng
mô hình
hoặc đưa ra
quyết định
nhưng chưa
hp lý
(1 điểm)
Không áp
dụng được
mô hình và
đưa ra quyết
định
(0 điểm)
Áp dng
mô hình
qun tr
s thay
đổi để
đnh gi
40%
Áp dng tt
mô hình và
đnh gi hợp
lý hiu qu
kinh doanh
dựa trên cơ
Áp dng tt
mô hình và
đnh gi hợp
lý hiu qu
kinh doanh
nhưng thiếu
Áp dng tt
mô hình
nhưng đnh
giá hiu qu
kinh doanh
chưa hợp lý
Ch áp dng
mô hình
hoặc đnh
giá hiu qu
kinh doanh
Không áp
dụng được
mô hình và
đnh gi
hiu qu
BM-006
Trang 3 / 3
hiu qu
kinh
doanh
s nghiên
cu
(4 điểm)
cơ sở nghiên
cu
(3 điểm)
(2 điểm)
nhưng chưa
hp lý
(1 điểm)
kinh doanh
(0 điểm)
Đưa ra
gii pháp
nâng cao
hiu qu
hoạt động
kinh
doanh
20%
Đưa ra giải
pháp hp lý
dựa trên cơ
s vng
chc
(2 điểm)
Đưa ra giải
php tương
đối hp lý
dựa trên cơ
s nghiên
cu
(1.5 điểm)
Đưa ra giải
pháp hp lý
nhưng còn
thiếu cơ sở
(1 điểm)
Đưa ra giải
php chưa
hp lý
(0.5 điểm)
Không đưa
ra được gii
pháp
(0 điểm)
100%
TP. H Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Hoàng Chí Cương
ThS. Nguyn Ngọc Như Quỳnh