1
CHƯƠNG VIII : SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
50. THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
1. Hạn chế của cơ học cổ điển
học cổ điển ( còn được gọi cơ học niu tơn, do niu-tơn xây dựng ), đã chiếm một vị một v trí quan
trọng trong sự nghiệp pt triển của vật lí học cổ điển và được áp dụng rông rãi trong khoa học kĩ thuật.
Nhưng đến cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, khoa học thuật phát triển rất mạnh, trong những trường hợp
vật chuyển động với tốc đxấp xỉ bằng tốc đ ánh sáng thì cơ học Niu tơn không còn đúng nữa. Chẳng hạn, thí
nghiệm cho thy tốc độ c của ánh ng chuyền trong chân khôngluôn giá trị c= 300 000 km/s (tức là bất biến )
không phthuộc nguồn ng đứng yên hay chuyn động. Hơn nữa, tốc đ của các hạt không thvượt quá trị số
300 000 km/s.
Năm 1905, Anh-xtanh đã y dựng một lí thuyết tổng quát hơn học niu-n gọi là thuyết tương đối hẹp
Anh-xtanh (thường dược gọi tắt là thuyết tương đối).
2.Các tiền đề Anh-xtanh
Để y dựng thuyết tương đi (hẹp) , Anh-xtanh đã đưa ra hai tiền đề, gọi là hai tiền đAnh-xtanh, phát
biểu như sau:
*Tiền đề I (nguyên lí tương đối) :
Các định luật vật lí (cơ học, điện từ học) có cùng mt dạng nnhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
Nói các khác, hiện tượng vật lí diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính
* Tiền đề II (nguyên lí về sự bất biến của tốc độ ánh ng ) :
Tốc đ ánh sáng trong chân không cùng đlớn bằng c trong mọi hệ quy chiếu quán nh,không phụ
thuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay y thu :
C= 299 792 458 m/s
300 000km/s
Đó là giá trị tốc độ lớn nhật của hạt vật chất trong tự nhiên.
3. Hai hquả của thuyết tương đói hẹp
Từ thuyết tương đối Anh-xtanh, người ta đã thu được hai hệ qunói lên tính tương đối của không gian và
thời gian :
a) Sự co đ dài
Xét mt thanh nm yên dọc theo trục toạ độ trong hệ quy chiếu quán tính K ; độ dài I0, gi là đ dài
riêng. Phép tính chứng t, độ dài l của thanh y đo được trong hk, khi thanh chuyển động với tốc đv dọc theo
trục toạ độ của hệ k, có giá trị bằng:
l = l0
2
2
1
v
c
< l0 (50.1)
Như vậy, độ dài của thanh đã bị co lại theo phương chuyển động, theo tỉ lệ
2
2
1
v
c
.
Điều đó chứng tỏ, khái niệm không gian là tương đối, phụ thuộc vào h quy chiếu quán tính.
b) Schậm lại của đồng hồ chuyển động.
Tại một điểm cố đnh M’ của hệ quán tính K’, chuyển động với vận tốc v đối với hệ quán tính K, một
hiện tượng diễn ra trong khoảng thời gian
t0 đo theo đồng hgắn với K’. Phép nh chứng tỏ, khoảng thời gian
xy ra hiện ng này, đo theo đông hồ gn với hệ K là
t, được tính theo công thức :
t = 0
2
2
1
t
>
t0 (50.2)
Hay là
t0 <
t
Đồng hồ gắn với vật chuyển đng chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên , tức là đồng hồ
gắn với hệ k. Như vậy, khái niệm thời gian là tương đối, phụ thuộc vào sự lựa chọn hệ quy chiếu quán tính.
2
BÀI TẬP
1.Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ chuyền ánh sáng trong chân không có giá trị
A. Nhỏ hơn c.
B. Lớn hơn c.
C. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
D. Luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ ca nguồn.
2. Khi mt cái thưc chuyển đng dọc theo phương chiều dài của nó, độ dài của thưc đo trong hệ quán tính k
A. Không thay đổi. B. Co lại, tỉ lệ nghịch với tốc độ của thước.
C. Dãn ra, ph thuộc vào tc độ chuyển động của thước. D. Co lại , theo tỉ lệ
2
2
1
v
c
.
3. Tính độ co chiều dài của một cái thước có độ dài riêng bằng 30 cm, chuyển động với tốc độ v= 0,8c.
4. Một đồng hồ chuyển động với vận tốc v= 0,8c. Hỏi sau 30phút ( tính theo đồng hồ đó ) thì đồng hồ này chy
chm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu giây ?
51. HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG
1.Khối lưng tương đối tính
Theo cơ học cổ điển, động lượng đặc trưng cho chuyển động về mặt động lực học. Trong thuyết tương đối,
động lượng tương đối tính của một vật chuyển động với vận tốc
v
cũng được điịnh nghĩabằng công thức dạng
tương tự như công thức đnh nghĩa động lưng trong cơ học cổ điển:
p m v
(51.1)
đây có điều khác là, là đại lượng m được xác định theo công thức. 0
0
2
2
1
m
m m
v
c
(51.2)
Trong đó c tốc đánh sáng, m là khi lượng tương đối tính của vật (đó là khối lượng của vật khi chuyển
động với vận tốc v), còn m0 khối lượng ngh( còn gọi là khối lượng nh) của vật ( đó khối lượng của vt khi
đứng yên, v= 0). Như vậy, khối ng của một vật tính tương đối, gtrị của phụ thuộc hquy chiếu.
Khối lượng của vật tăng khi v tăng.
Cơ học cổ điển ch xét những vật chuyển động với tốc độ v
=
c, nên khối lượng của vật có trị số gần đúng
bằng khi lượng nghỉ m0 của nó : m
m0.
2.Hệ thức giữa năng lượng và khối nượng
Thuyết tương đối đã thiết lập hệ thức rất quang trọng sau đây giữa năng lưng toàn phần và khối lượng m
của một vật (hoặc một hệ vật) : E=mc2= 0
2
2
1
m
c2 (51.3)
Hệ thức này được gọi là h thức Anh-xtanh. Theo hệ thức này, khi vật khối lượng m thì cũng có một
năng lưng E, và ngược lại, khi vật có năng lưng E thì nó có khối lượng tương ứng là m. Hai đại lượng này luôn t
l với nhau với hệ số tỉ lệ bằng c2 : Năng lượng = khối lượng x c2
Khi ng lượng thay đổi một ợng
E thì khối ợng thay đổi một ợng
m tương ứng ngưc lại.
T (51.3) ta có:
E=
m.c2 (51.4)
Các trưng hợp riêng :
-Khi v = 0 thì E0 = m0c2. E0 được gọi là năng lượng nghỉ (ứng với khi vật đứng yên).
-Khi v
=
c ( với các trường hợp của học cổ điển ), hay
v
c
=
1, ta có
2
2
2
2
1 1
1
2
1
v
c
v
c
, và do đó,
năng lưng toàn phần bằng : W
2 2
0 0
1
2
m c m v
(51.5)
Như vậy, khi vật chuyển động, năng lượng toà phần của nó bao gồm năng lượng ngh động năng của vật.
Theo vt cổ điển, nếu một hvật là n (cô lập ) thì khi lượng năng ng ( thông thường) của
được bảo toàn. Còn theo thuyết tương đối, đối với hệ kín, khối lượng nghỉ năng lượng nghỉ tương ứng không
nhất thiết được bảo toàn, nhưng năng lượng toàn phần W được bảo toàn.
3. Áp dụng cho phôtôn
Theo thuyết ng tử ánh sáng , phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng
và tần số f có năngợng
= hf =
hc
3
Kí hiệu mph là khi lượng tương đối tính của phôtôn, ta có
= mph c2. Như vậy:
mph =2 2
hf h
ccc
(51.7)
Từ đó, theo (51.2) khối lượng nghm0ph ca phôtôn bằng : m0ph = mph
2
2
1
v
c
vì v = c nên: m0ph = 0 (51.8) Vậy, khối lượng nghỉ của phôtôn bằng 0.
BÀI TẬP.
1.Theo thuyết tương đối, khối ng tương đối tính của một vật có khối lưng ngh m0 chuyển đng với tốc độ v là
A. m = m0
1
2
2
1v
c
B. m = m0
1
2
2
2
1v
c
C. m = m0
1
2
2
2
1v
c
D. m = m0
2
2
1
v
c
2. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối ng và năng lượng là
A. E =
2
m
c
. B.E = mc. C. E =
m
c
. D. E = mc2 .
3. Mt hạt có động năng bằnănng lượng nghcủa nó. Tính tốc độ của hạt.
M TẮT CHƯƠNG VIII
1. Các tiền đề Anh-xtanh
* Các định luật vật ( cơ điện, điện thọc …) cùng mt dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán
tính.
* Tốc đcủa ánh sáng trong chân không cùng đlớn c trong mi hệ quy chiếu quán tính ; c là giới hạn
của các tốc độ chuyển của hạt vật chất.
2. Một số hệ quả của thuyết tương đối
* Độ dài của một thanh bị co lại dọc theo phương chuỷên động của nó.
* Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyn động chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên.
* Khối lượng của vật chuyển động với tốc độ v ( khối lượng tương đối tính) là:
m = 0
2
2
1
m
, vi m0 là khối lưng ngh
* Hthức Anh- xtanh giưã năng lưng và khi lượng ; Nếu một vật khối lượng m thì năng
lượngE tỉ lệ với m. E= mc2 =
2
0
2
2
1
m c
Đối với hệ n, khối lượng năng lượng nghỉ không nhất thiết được bo toàn nhưng năng lượng toàn
phần (bao gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) được bảo toàn.
Cơ học cổ điển là trường hợp riêng của cơ học ơng đối tính khi tốc độ chuyển động của vật rất nhỏ so với tốc độ
ánh sáng
BÀI TẬP I
8.1. Chọn kết luận đúng
Người A trên tàu vũ trũ đang chuyển động và người B trên mặt đất cùng quan sát sao chổi đang bay về phía Mặt
Trời
A. Cả A và B đều nói tốc độ truyền ánh sáng bng c
B. Người A nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c, người B nói nhỏ hơn c.
C. Người B nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c, người A nói nhỏ hơn c.
D. Người B nói tốc độ truyền ánh sáng nhỏ hơn c còn người A nói nhỏ hơn hay bằng c là ph thuộc vào
phương truyền và tốc độ của sao chổi
8.2. Chọn kết luận đúng
Một người ở trên mặt đất quan sát con tàu vũ trụ đang chuyển động về phía Hỏa tinh có nhận xét về kích thước con
tàu so vi khi ở mặt đất
A. Cả chiều dài và chiều ngang đều giảm
4
B. Chiu dài gim, chiều ngang tăng
C. Chiu dài không đổi, chiều ngang giảm
D. Chiu dài gim, chiều ngang không đổi
8.3. Chọn kết luận đúng
Trên tàu vũ trụ đang chuyển động tới Hỏa tinh, cứ sau một phút thì đèn tín hiệu lại phát sáng. Người quan sát trên
mặt đất thấy :
A. Thi gian giữa hai ln pt sáng vẫn là một phút
B. Thời gian giữa hai lần pt sáng nhỏ n một phút
C. Thời gian giữa hai lần pt sáng lớn hơn một phút
D. Chưa đủ cơ sở để sonh
8.4. Chỉ ra nhn xét sai
Vật A là 1 kg bông, vt B là 1 kg sắt. Đặt vật A trong con tàu vũ trụ và tàu chuyển động về phía sao Hỏa. Vật B đặt
ti mặt đất. So sánh giữa A và B, người quan sát trên mặt đất có nhận xét sau
A. Khối lượng của A lớn hơn khối lượng của B
B. Năng lượng toàn phần của A lớn hơn năng lượng toàn phần của B
C. Năng lượng nghỉ của A nhỏ hơn năng lượng nghcủa B
D. Động lượng của A lớn hơn động lượng của B
8.5. Chọn kết quả đúng
Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyn động ngắn đi ¼ so với khi tàu mặt đất. Tốc
độ của tàu vũ trụ là
A. c
4
B.
3c
4
C.
7c
4
D.
8c
4
8.6. Mt hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng
tương tối tính là bao nhiêu ?
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2
8.7. Mt electron chuyển động với tốc độ
8c
3
. Khối lượng tương đối tính của electron này bằng bao nhiêu ?
A. 9,1.10-31 kg B. 18,2.10-31 kg C. 27,3.10-31 kg D. 36,4.10-31 kg
8.8. Mt vật có khối lượng nghlà m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là
A.
2
0
1
m v
2
B.
2
0
1
m c
2
C. 2
0
2
2
m c 1
v
1
c
D. 2
2
00
2
2
m c
m c
v
1c
8.9. Mt hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năngợng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là
A.
15
c
4
B.
c
3
C.
13
c
4
D.
5
c
3
8.10. H quán tính K’ chuyển động với tốc độ v so với hệ quán tính K. Định luật vạn vật hấp dẫn viết cho hệ K là F
=
01 02
2
0
m .m
kR thì định luật đó viết cho hệ K’ là
A. F =
01 02
2
0
m .m
kR B. F = 01 02
2
2
0
2
m .m 1
kR
v
1
c
C. F =
2
01 02
2 2
0
m .m
v
k 1
R c
D. F = 01 02 2
2
2
02
m .m 1
kvR
(1 )
c
8.11. Chn kết lun sai
A. Photon không tồn tại năng lưng ngh
B. Mt vận động viên chy việt dã thì năng lượng toàn phần của người này bằng tổng năng lượng nghvà
động năng của người đó
C. Mt người chuyển trạng thái từ béo sang gy thì năng lượng toàn phần của người đó giảm
D. Mt em bé tăng chiu cao thì năng lưng toàn phần của em đóng
8.12. Mt hệ lập gồm hai vật A và B có khi lưng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tốc độ tương
ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A. (m0A + m0B)c2 = const B. 2 2
0A A 0B B
m v m v const
5
C. 2 2
0A 0B
2 2
A B
m .c m c
const
v v
1 ( ) 1 ( )
c c
D. 2 2
0A A 0B B
2 2
A B
m .v m v
const
v v
1 ( ) 1 ( )
c c
8.13. Chn đáp án sai
Đối với một photon, quan hệ giữa các đại lượng là
A.
2
c
m
B.
2
c
h
C.
c
p
D. p
c
m
8.14. Chn biểu thức sai
Động lưng của photon được c định theo biểu thức
A.
hf
c
B.
h
C.
h
c
D.
c
8.15. Chn kết lun sai
A. Năng lượng của photon bằng động năng của nó
B. Đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì photon có một năng lượng xác định
C. Khối lượng của photon không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng
D. Đối với mỗi photon, tích của động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi
8.16. Tìm công thức liên h giữa năng lượng toàn phần E, động năng Wđ ca vật với động lượng p của nó
8.17. Mt sân ga dài 480m. Một hành khác có khối lượng 60 kg ngồi trong con tàu Anh-xtanh chuyển động với tốc
độ 0,6c.
a. Hành khách đó quan sát thấy chiều dài của sân ga là bao nhiêu ?
b. Mt đồng hồ con lắc chạy đúng được đặt trong con tàu nói trên. Với người quan sát đứng yên trên sân
ga thy đồng hồ đó trong một giờ chạy “sai” bao nhiêu ?
c.m khi lượng tương đối tính của hành khách trên
8.18. Mt hạtcấp có thời gian sống là t0 = 2,2 s. Ht này được tạo thành ở thượng tầng khí quyển và chuyển
động tới mặt đất với tốc độ v = 0,999978c
a. Tính b dày ca lớp khí quyển bao quanh Trái đất
b. Người quan sát ở trên h quy chiếu gắn với hạt sơ cấp quan sát thấy kích thước của lớp khí quyển bao
quanh Trái Đất như thế nào ?
8.19. Mt hạtcấp có thời gian sống là 2.10-8 s được tạo ra từ thượng tầng khí quyển đi tới Trái Đất. Quãng
đường hạt đi được trong khí quyển là 35m. Xác định tốc độ của hạt sơ cấp đó
8.20. Khong cách từ Trái Đất tới Mặt Trăng là 3,844.108 m
a. Người quan sát trên mặt đất thy đồng hồ của các nhà du hành vũ trụ trên tàu A-po-lô đang bay tới Mặt
Trăng cứ sau mỗi giờ thì chậm hơn đồng hồ của mình là 2,448 s. Tìm tốc độ của tàu A-po-lo
b.Đối với nhà du hành vũ trụ trên tàu thì khong cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là bao nhiêu ?
8.21. Sau khi tăng tốc qua điện áp, tốc độ của 1 electron bằng 0,2c. Xác định giá trị của điện áp trên. Các giá trị của
c, khối lượng và điện tích của electron đã biết
8.22. Có hai electron bay ra ngược chiều nhau từ “ chùm electron với các tốc độ đều bằng 0,8c. Xác định tốc độ
tương đối của chúng
8.23. Anh sáng màu da cam có bưc sóng bằng m. Tính năng lượng, khối lượng tương đi tính, độngợng tương
đối tính của photon ứng với bức xạ trên
8.24. Các nhà du hành d kiến một cuộc thám hiểm ngôi sao X bằng tàu vũ trụ có tốc độ v = 0,6c. Theo kế hoạch,
nhà du hành A khi tới sao X thì gi tín hiệu bằng sóng điện từ về cho người BTrái Đất. Khong thời gian từ lúc
tàu khởi hành đến khi người B nhận được tín hiệu theo đồng hồ của hai người là khác nhau và hơn kém nhau 2
năm. Xác định khoảng cách từ Trái Đất đến sao X
8.25*. Các photon tia X sau khi va chạm với electron ban đầu đứng yên tđổi hướng và lệch 900 so với phương
chuyển động ban đầu, đồng thời bước sóng cũng thay đổi. Tìm độ thay đổi bước sóng của các photon
BÀI TẬP II
8.1. Chọn phương án đúng
A. Các định luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính
B. Các định luật vật lí có cùng một dng như nhau trong mọi hệ quy chiếu
C. Các định luật vật lí không cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính
D. Các định luật vật lí không ch có cùng một dạng hệ quy chiếu quán tính mà còn trong mọi hệ quy phi
quán tính
8.2. Tốc độ của ánh sáng trong chân không
A. Phụ thuộc vào phương truyền
B. Ph thuộc vào tốc độ của nguồnng
C. Ph thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng