
CH NG 4. XÂY D NG B CH S (THÔNG S ) CHO VI C TÍNH TOÁNƯƠ Ự Ộ Ỉ Ố Ố Ệ
AQI T I VI T NAMẠ Ệ
4.1. Xây d ng b ch sự ộ ỉ ố
Vi c xây d ng các thông s dùng cho vi c tính toán AQI t i Vi t Nam c n ệ ự ố ệ ạ ệ ầ
căn c vào các y u t sau:ứ ế ố
-Các thông s ph i là thông s đc tr ng cho cho ch t l ng môi tr ng c n ố ả ố ặ ư ấ ượ ườ ầ
đánh giá t i Vi t Namạ ệ
-Đi u ki n quan tr c các thông s đó t i Vi t Namề ệ ắ ố ạ ệ
-Tuân theo QCVN hi n hànhệ
-Kinh nghi m l a ch n c a các qu c gia khác trên th gi iệ ự ọ ủ ố ế ớ
4.1.1. Kinh nghi m l a ch n c a các qu c gia trên th gi iệ ự ọ ủ ố ế ớ
các qu c gia các thông s sau đc s d ng đ tính toán AQI bao g m: Ở ố ố ượ ử ụ ể ồ
O3 trung bình 1h và 8h
CO trung bình 1h và 8h
SO2 trung bình 1h và 24h
NO2 trung bình 1h và 24h
TSP, PM-10, PM-2,5 trung bình 1h và 24h
C th đc th ng kê theo b ng sau:ụ ể ượ ố ả

B ng 1. Các thông s đc s d ng cho tính toán AQI các qu c gia trênả ố ượ ử ụ ở ố
th gi iế ớ
SO2NO2CO O3TSP PM10 PM2,5 Pb
Hoa Kỳx x x x x x
Brazin x x x x x x
H ng Kôngồx x x x x
Hàn Qu cốx x x x x
Thái Lan x x x x x
Úc x x x x x
Anh x x x x x
Pháp x x x X
B Đào Nhaồx x
Theo b ngả trên, h u h t các qu c gia đu s d ng 5 thông s chính: SOầ ế ố ề ử ụ ố 2,
NO2, CO, O3, PM10.
4.1.2. Đi u ki n quan tr c t i Vi t Namề ệ ắ ạ ệ
Đ có th có đc b d li u cung c p cho vi c tính toán AQI, đòi vi c quanể ể ượ ộ ữ ệ ấ ệ ệ
tr c th ng xuyên, liên t c m i có th đánh giá s thay đi ch t l ng môiắ ườ ụ ớ ể ự ổ ấ ượ
tr ng theo ch s AQI.ườ ỉ ố
T năm 2009 đn 2013, 07 Tr m quan tr c t đng môi tr ng không khíừ ế ạ ắ ự ộ ườ
(sau đây đc g i t t là Tr m khí) đã đc B Tài nguyên và Môi tr ng đuượ ọ ắ ạ ượ ộ ườ ầ
t , l p đt t i 06 t nh: Hà N i, Phú Th , Qu ng Ninh, Th a Thiên Hu , Đàư ắ ặ ạ ỉ ộ ọ ả ừ ế
N ng, và Khánh Hòa; riêng t i Hà N i đc đu t 02 Tr m. ẵ ạ ộ ượ ầ ư ạ
Các thông s quan tr c liên t cố ắ ụ bao g m các thông s khí t ng (nhi t đ,ồ ố ượ ệ ộ
h ng gió, t c đ gió, b c x nhi t, áp su t), các thông s ô nhi m (Carbonướ ố ộ ứ ạ ệ ấ ố ễ
monoxit - CO, Ozone – O3, Oxit Nito - NOx, Sunfua dioxit – SO2, BTEX –
Benzen, Toluen, Etylen, O-Xylen; m,p-Xylen). Riêng Tr m khí đt t i 556ạ ặ ạ
Nguy n Văn C , Long Biên, Hà N i và Tr m khí đt t i ễ ừ ộ ạ ặ ạ Phú Th quan tr c thêmọ ắ
thông s THC (t ng Hidro carbon). Trong đó, 06 Tr m khí đc đu t côngố ổ ạ ượ ầ ư
ngh c a hãng Horiba – Nh t B n và Grim – Đc. Tr m khí đt t i khu v cệ ủ ậ ả ứ ạ ặ ạ ự
Lăng Ch t ch H Chí Minh và Qu ng tr ng Ba Đình đc đu t theo côngủ ị ồ ả ườ ượ ầ ư

ngh quang ph h p th vi sai (DOAS) c a hãng OPSIS – Th y Đi n và 01 hệ ổ ấ ụ ủ ụ ể ệ
th ng t đng đo, c nh báo phóng x RM-A1.ố ự ộ ả ạ 1
B ng . Các tr m quan tr c t đng môi tr ng không khí qu c giaả ạ ắ ự ộ ườ ố
TT Tên tr mạĐa đi mị ể Th i ờ
gian
l p ắ
đt, ặ
v n ậ
hành
Thông s quan tr cố ắ
1 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Gia Lâmạ
Trung tâm Quan
tr c môi tr ng -ắ ườ
T ng c c Môi ổ ụ
tr ng, s 556, ườ ố
Nguy n Văn C , ễ ừ
Long Biên, Hà
N iộ
Tháng
9/2009
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
PM2,5, PM1, Benzen, Toluen,
Etylen, o-Xylen, m,p-Xylen,
THC.
2 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Đà N ngạ ẵ
Tr ng Đi h c ườ ạ ọ
Đà N ng, s 41, ẵ ố
Lê Du n, Đà ẩ
N ngẵ
Tháng
6/2010
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
PM2,5, PM1, Benzen, Toluen,
Etylen, o-Xylen, m,p-Xylen.
3 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Lăng Bácạ
Khu v c Lăng ự
Ch t ch H Chí ủ ị ồ
Minh và Qu ng ả
tr ng Ba Đìnhườ
Tháng
9/2011
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
Benzen, Toluen, Phenol,
Formanldehyde, m,p-Xylen,
Phosgene, phóng x (alpha, ạ
beta, gamma), Hg.
4 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Nha Trangạ
Làng tr SOS, ẻ
đng 2/4 - ườ
Ph ng Vĩnh ườ
Hòa, Nha Trang,
Khánh Hòa
Tháng
11/201
1
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
PM2,5, PM1, Benzen, Toluen,
Etylen, o-Xylen, m,p-Xylen.
5 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Phú Th .ạ ọ
Công ty xăng d uầ
Phú Th , s ọ ố
2470, đi l ạ ộ
Hùng V ng, ươ
Vi t Trì, Phú ệ
Thọ
Tháng
1/2013
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
PM2,5, PM1, Benzen, Toluen,
Etylen, o-Xylen, m,p-Xylen,
THC.

6 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Hu .ạ ế
Tr ng Cao ườ
đng s ph m ẳ ư ạ
Hu , s 82 ế ố
đng Hùng ườ
V ng, thành ươ
ph Hu , t nh ố ế ỉ
Th a Thiên Huừ ế
Tháng
1/2013
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
PM2,5, PM1, Benzen, Toluen,
Etylen, o-Xylen, m,p-Xylen
7 Tr m qu c gia ạ ố
quan tr c môi ắ
tr ng không khíườ
t đng, liên t c ự ộ ụ
t i Qu ng Ninh.ạ ả
V n hoa n m ườ ằ
k p gi a qu c lẹ ữ ố ộ
18A cũ và qu c ố
l 18A m i t i ộ ớ ạ
Khu I, ph ng ườ
H ng Hà, thành ồ
ph H Long, ố ạ
t nh Qu ng Ninh.ỉ ả
Tháng
12/201
3
Nhi t đ, h ng gió, t c đ ệ ộ ướ ố ộ
gió, b c x nhi t, áp su t, ứ ạ ệ ấ
CO, SO2, O3, NOx, PM10,
PM2,5, PM1, Benzen, Toluen,
Etylen, o-Xylen, m,p-Xylen
T i Thành ph H Chí Minh, t năm 2003 cho đn nay, h th ng quan tr cạ ố ồ ừ ế ệ ố ắ
ch t l ng không ấ ượ khí t đng đang ho t đng bao g m 09 tr m, Đo 24/24 giự ộ ạ ộ ồ ạ ờ
v i các thông s PM10, SO2, NOớ ố x, CO, O3:2
-05 tr m quan tr c ch t l ng không khí xung quanh:ạ ắ ấ ượ
Tân S n Hòa – 56 Tr ng Qu c Dungơ ươ ố
Th Đc – Phòng Tài nguyên và Môi tr ng Qu n Th Đcủ ứ ườ ậ ủ ứ
UBND Qu n 2ậ
Công viên Ph n m m Quang Trungầ ề
Th o C m Viên.ả ầ
-04 tr m quan tr c ch t l ng không khí ven đng:ạ ắ ấ ượ ườ
S KH&CN – 244 Đi n Biên Phở ệ ủ
Tr ng THPT H ng Bàng – Qu n 5ườ ồ ậ
B nh vi n Th ng Nh t – Q. Tân Bìnhệ ệ ố ấ
Phòng Giáo d c Huy n Bình Chánh – Q. Bình Tânụ ệ

Hình . M t s tr m quan tr c t đng c đnh t i Vi t Namộ ố ạ ắ ự ộ ố ị ạ ệ 3
Kh năng quan tr c c a tr m hãng Horiba – Nh t B n bao g m: Modul phânả ắ ủ ạ ậ ả ồ
tích khí NO-NO2-NOx, Modul phân tích khí SO2, Modul phân tích CO, Modul
phân tích O3, Máy đo b i PM10; PM2,5; PM1, Modul phân tích khí VOC – BTEX,ụ
Module phân tích THC (T ng Hidro cacbon, Metan (CH4), và Hidrocacbon khôngổ
ph i metan (CH4)).ả
So v i các qu c gia khác (Nh t B n 1987 tr m, Hoa K h n 50.000 tr m,ớ ố ậ ả ạ ỳ ơ ạ
H ng Kông 14 tr m m c dù di n tích nh g p 301,54 l n so v i Vi t Namồ ạ ặ ệ ỏ ấ ầ ớ ệ 4), số
l ng tr m quan tr c liên t c t i Vi t Nam còn r t ít, bên c nh đó còn g p nhi uượ ạ ắ ụ ạ ệ ấ ạ ặ ề
v n đ v quan tr c. H u h t ch quan tr c ch y u các thông s c b n nhấ ề ề ắ ầ ế ỉ ắ ủ ế ố ơ ả ư
B i, SOụ2, NO2, CO, O3.
4.1.3. Theo quy đnh pháp lu t hi n hànhị ậ ệ
Đ tính toán đc AQI, nh t đnh ph i có gi i h n cho phép t ng ng v iể ượ ấ ị ả ớ ạ ươ ứ ớ
các thông s , vì v y c n l a ch n các quy đnh t ng ng đ d a vào đó đánhố ậ ầ ự ọ ị ươ ứ ể ự
giá.
Hi n nay t i Vi t Nam cũng nh các qu c gia khác trên th gi i đu s d ngệ ạ ệ ư ố ế ớ ề ử ụ
ch s AQI nh m đánh giá ch t l ng môi tr ng xung quanh. Do đó, vi c xâyỉ ố ằ ấ ượ ườ ệ
d ng ch s AQI c n tuân th , tính toán theo QCVN 05:2013/BTNMT. N i dungự ỉ ố ầ ủ ộ

