ĐỊNH THỨC
Ts. Xuân Trường
Khoa Toán Thống
Ts. Xuân Tờng (Khoa Toán Thống Kê) ĐỊNH THỨC 1 / 8
Ma trận con
Cho A=(aij ) ma trận vuông cấp n.
Abỏ dòng i
bỏ cột j
Mij
ma trận con của aij
dụ: Xét ma trận
A=
21 3
1 4 5
3 2 2
ma trận con của a12:M12 =15
32
ma trận con của a31:M31 =1 3
45
Ts. Xuân Tờng (Khoa Toán Thống Kê) ĐỊNH THỨC 2 / 8
Khái niệm định thức
Cho A=(aij ) ma trận vuông cấp n. Định thức của A một số thực,
hiệu bởi det(A), được xác định bởi qui nạp theo nnhư sau
n=2:
A=a11 a12
a21 a22det(A) = a11a22 a12a21
dụ:A=1 2
3 4det(A) = 2
n3:
det(A) = (1)k+1ak1det(Mk1) + ···+ (1)k+nakndet(Mkn)
(với kbất kỳ trong tập {1,2, ..., n})
dụ: Tính định thức của ma trận A=
122
3 1 4
231
Ts. Xuân Tờng (Khoa Toán Thống Kê) ĐỊNH THỨC 3 / 8
Qui tắc Sarrus (tính định thức cấp 3)
Qui tắc Sarrus
dụ:
Ts. Xuân Tờng (Khoa Toán Thống Kê) ĐỊNH THỨC 4 / 8
u ý
Ta thể tính định thức bằng cách khai triển theo một cột bất kỳ
dụ: Tính định thức của ma trận sau
A=
3 1 0 2
1 2 0 3
12 0 1
212 0
Khai triển theo cột thứ 3
det(A) = (1)4+3(2)
3 1 2
1 2 3
12 1
=28
Ts. Xuân Tờng (Khoa Toán Thống Kê) ĐỊNH THỨC 5 / 8