intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYỂN HÓA LIPID

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:73

145
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lipid dự trữ: TG: mỡ dưới da, cơ quan  bảo vệ cơ thể, tích trữ và cung cấp NL Thay đổi theo chế độ ăn, hoạt động thể lực, độ tuổi Nhu cầu lipid trong thức ăn: 60 – 100g Mỡ vượt quá 30%  nguy cơ bệnh tim mạch, chuyển hóa (ĐTĐ) Tỉ lệ eo/hông = 0.8  lý tưởng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYỂN HÓA LIPID

  1. ̀ ́ ̣ BS. HOANG HIÊU NGOC 1
  2. 1. TIÊU HOA VÀ HÂP THU LIPID ́ ́ 2. ̉ CHUYÊN HOA ACID BEO ́ ́ 3. ̉ CHUYÊN HOA TRIGLYCERID,́ PHOSPHOLIPD VÀ CAC LIPID KHAC ́ ́ 4. ̉ CHUYÊN HOA CHOLESTEROL ́ 5. ́ ̣ ̣ CAC DANG LIPID VÂN CHUYÊN (LIPID ̉ ̀ HOA TAN) 6. ĐĂC ĐIÊM CHUYÊN HOA LIPID Ở MÔT ̣ ̉ ̉ ́ ̣ SỐ MÔ 2
  3.  Lipid dự trữ: TG: mỡ dưới da, cơ quan → bảo vệ cơ thể, tích trữ và cung cấp NL Thay đổi theo chế độ ăn, hoạt động thể lực, độ tuổi Nhu cầu lipid trong thức ăn: 60 – 100g Mỡ vượt quá 30% → nguy cơ bệnh tim mạch, chuyển hóa (ĐTĐ) Tỉ lệ eo/hông = 0.8 → lý tưởng 3
  4.  Lipid màng:  Phospholipid, Cholesterol, Glycolipid  Cấu trúc màng tế bào, bào quan  ảnh hưởng trực tiếp đến tính đặc thù chủng loại, tính miễn dịch của mô, cơ quan  Lipid vận chuyển:  Kết hợp với protein (albumin) để di chuyển trong máu Các dạng lipid liên quan mật thiết trong chuyển hóa Các thành phần có thể trao đổi với nhau nhờ sự vận chuyển của các lipid hòa tan 4
  5. 5
  6. 6
  7. ̣ ̉ ĐĂC ĐIÊM: -Lipase chỉ tac dung đăc hiêu ́ ̣ ̣ ̣ 1. ̉ Thuy phân triglycerid trên liên kêt ester ở C1 và C3 ́ CH2O – CO – R1 cua phân tử Triglycerid ̉ CHO – CO – R2 -C2 chuyên thanh C1 trước ̉ ̀ CH2O – CO – R3 lipase Glycerol R3COOH khi bị thuy phân (nhờ ̉ CH2O – CO – R1 CHO – CO – R2 R2COOH isomerase) CH2OH lipase R1COOH -Thuy phân TG ở hanh tá ̉ ̀ CH2OH CH2O – CO – R2 isomerase ̀ ̀ ̀ ̣ trang không hoan toan tao CHO – CO – R2 CHOH CH2OH CH2OH thanh 1 hôn hợp cac san ̀ ̃ ́ ̉ ̉ phâm trung gian: TG, DG, ́ MG, acid beo, glycerol 7
  8. 2. Thuy phân phospholipid và sterid ̉  Phosphodiesterase: căt liên kêt ester giữa acid ́ ́ phosphoric và cholin hoăc acid phosphoric với ̣ glycerol → diglycerid, phosphocholin, acid phosphoric, cholin  Phosphomonoesterase (phosphatase) tiếp tục thủy phân các sản phẩm trên  Cholesterol ̉ ̀ esterase thuy phân sterid thanh acid beo và cholesterol ́ 8
  9.  ̀ ̣ Qua mang ruôt  Glycerol, acid beo (
  10. ́ ̣ ÔNG RUÔT ̣ TB NIÊM MAC ́ HÂP THU RUÔṬ PL PL Bạch huyết CM C C Máu CE CE AB AB Gan TG TG MG MG Tĩnh mạch cửa Glycerol Glycerol ABMN ABMN AB - Albumin 10
  11. 11
  12. 1. THOÁI HÓA ACID BÉO a. Thoái hóa acid béo bão hòa có số acrbon chẵn b. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ c. Thoái hóa acid béo không bão hòa d. Các thể ceton 2. TỔNG HỢP ACID BÉO a. Các chất tham gia vào quá trình sinh tổng hợp b. Quá trình tổng hợp acid béo no c. Quá trình tổng hợp acid béo không bão hòa d. Điều hòa sinh tổng hợp acid béo 12
  13. CHUYỂN HÓA ACID BÉO 13
  14. − Các AB phải được kích hoạt để trở thành dạng hoạt động acyl CoA − Quá trình hoạt hóa (gắn CoA) ở bào tương − Ở người và động vật: các acyl CoA phải đi vào bào tương ty thể (nhờ carnitin) để được oxy hóa. 14
  15. Acid béo được ester hóa với HSCoA ngoài ty thể nhờ năng lượng ATP tạo ra acyl CoA Phản ứng tổng quát: R-COOH + 2ATP +HSCoA → Acyl CoA + 2 ADP + PP Acyl CoA synthetase • Enzym Acyl CoA synthetase (thiokinase) có nhiều ở màng ty thể và hệ lưới nội bào. • Có nhiều loại Acyl CoA synthetase đặc hiệu cho từng loại AB mạch ngắn, trung bình và dài 15
  16.  Vận chuyển acid béo vào trong ty thể  Các acid béo mạch ngắn (ABMN) có 4 – 10 carbon qua màng ty thể dễ dàng  Acid béo mạch dài (ABMD) có 12 carbon trở lên được vận chuyển nhờ hệ thống carnitin và enzym carnitin acyl transferae (CAT)  Carnitin ester hóa với acid béo tạo thành acyl carnitin và giải phóng HSCoA dưới xúc tác của carnitin acyl transferase I (màng ngoài ti thể)  Gốc acyl trong acyl carnitin chuyển đến Coenzym A (trong ty thể) dưới tác dụng của enzym carnitin acyl transferase II để tạo thành acyl CoA và giải phóng carnitin. 16
  17. 17
  18. Quá trình β oxy hóa  Luôn xảy ra ở carbon β kể từ đầu có nhóm carboxyl  Một lần β oxy hóa sẽ cắt 1 mẩu 2 carbon dưới dạng acetyl CoA.  Acyl CoA trải qua 4 phản ứng hóa học lặp lại nhiều lần đến khi acyl CoA cắt hoàn toàn thành acetyl CoA. 18
  19.  Số phân tử ATP được tạo thành khi oxy hóa hoàn toàn 1 phân tử acid béo có số carbon chẵn: Số ATP = [5(n-1) + 12n] – 2 = 17n – 7  n: số pt acetyl CoA oxy hóa đến cùng trong chu trình acid citric cho 12n pt ATP  (n-1) vòng β oxy hóa cho 5(n-1) ATP  Trừ 2 pt ATP cho quá trình hoạt hóa acid béo, 19
  20. Quá trình β oxy hóa acid palmitic 16C •Acid palmitic có 16C, được hoạt hóa thành palmitoy CoA. •Trải qua 7 vòng β oxy hóa, giải phóng 8 phân tử acetyl CoA •Số phân từ ATP được tạo thành: 129 ATP 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2