CHUYÊN Đ: B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12 ƯỠ 09/2010
B. M T S PH NG TI N THI T B TRONG D Y H C Đ A LÍ L P 12 ƯƠ
1. SÁCH GIÁO KHOA
2. B N Đ GIÁO KHOA
3. BI U Đ Đ A LÍ
4. PHI U H C T P
5. NG D NG CÁC PH N M M TRONG VI C THI T K BÀI GI NG
ĐI N T Đ A LÍ 12
1. SÁCH GIÁO KHOA
2. B N Đ GIÁO KHOA
3. BI U Đ Đ A LÍ
3.1. Quan ni m: Bi u đ m t hình v cho phép t m t cách d dàng, tr c
quan các s li u th ng ph n ánh ti n trình c a m t hi n t ng, m i t ng quan ế ượ ươ
v đ l n c a các đ i t ng ho c c c u thành ph n c a m t t ng th ,... c a các ượ ơ
s v t, hi n t ng và quá trình đ a lí. ượ
3.2. Phân lo i bi u đ
- D a vào b n ch t c a bi u đ :
+ Bi u đ c c u: bi u đ th hi n c c u lao đ ng c a m t lãnh th ... ơ ơ
+ Bi u đ so sánh
+ Bi u đ đ ng thái: ph n ánh quá trình phát tri n s bi n thiên theo th i ế
gian c a các đ i t ng nh : s gia tăng dân s qua các th i kì, s thay đ i c a ượ ư
nhi t đ l ng m a qua các tháng trong năm, s thay đ i v di n tích, s n ượ ư
l ng lúa qua các năm,...ượ
+ Bi u đ quy c c u: bi u đ c c u di n tích cây công nghi p lâu ơ ơ
năm Tây Nguyên qua 2 năm khác nhau,...
+ Bi u đ c c u đ ng thái: bi u đ th hi n s chuy n d ch c c u theo ơ ơ
ngành, bi u đ c c u xu t nh p kh u,... (qua ít nh t 4 m c th i gian). ơ
- D a vào hình th c th hi n c a bi u đ :
+ Bi u đ tròn.
+ Bi u đ đ ng bi u di n (đ th , bi u đ hình đ ng). ườ ườ
+ Bi u đ c t (c t đ n, c t nhóm, bi u đ thanh ngang, tháp tu i). ơ
+ Bi u đ mi n (bi u đ mi n th hi n s li u tuy t đ i, bi u đ mi n th
hi n s li u t ng đ i). ươ
+ Bi u đ k t h p gi a c t và đ ng. ế ườ
3.3. Quy trình thành l p bi u đ (v bi u đ )
a) Bước 1: Xác định ni dung mà biu đồ phi th hin:
+ Ti n trình phát tri n c a m t hi n t ng hay m t s hi n t ng đ a (giaế ượ ượ
tăng dân s , s thay đ i di n tích s n l ng l ng th c c a m t lãnh th ho c ượ ươ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 1
CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12 ƯỠ 09/ 2010
t c đ gia tăng c a m t s s n ph m công nghi p qua các năm, t c đ tăng tr ng ưở
v kh i l ng hàng hóa c a các ngành v n t i qua các giai đo n,...). ượ
+ S t ng quan so sánh quy gi a các đ i l ng (di n tích s n ươ ư
l ng lúa gi a các vùng, s n l ng l ng th c m c bình quân l ng th c theoượ ượ ươ ươ
đ u ng i hai đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long,...). ườ
+ C c u c a m t t ng th : c c u các ngành trong GDP, c c u dân s theoơ ơ ơ
đ tu i,...
+ C v ti n trình t ng quan v đ i l ng qua các năm: Di n tích gieo ế ươ ượ
tr ng và s n l ng cà phê qua các năm c a n c ta,... ượ ướ
+ C v m i t ng quan, c c u ti n trình c a đ i t ng: C c u xu t ươ ơ ế ượ ơ
nh p kh u c a n c ta qua các năm,... ướ
C s đ xác đ nh n i dung bi u đ c n th hi n chính l i d n hay yêuơ
c u c a bài t p, bài th c hành: V bi u đ th hi n...
b) Bước 2: Xác định loi biu đồ cn v. Đây b c r t quan tr ng n uướ ế
xác đ nh sai lo i bi u đ c n v s kéo theo vi c v bi u đ sai yêu c u, vi c
nh n xét s khó th hoàn thi n. Mu n l a ch n đ c lo i bi u đ thích h p ượ
nh t so v i yêu c u c a đ bài c n căn c vào m t s c s sau: ơ
+ Kh năng th hin ca tng loi biu đồ: Th c t trên báo chí hay các tài ế
li u tham kh o nhi u lo i bi u đ khác nhau nh ng trong ch ng trình Đ a ư ươ
ph thông cũng nh các đ thi trong các thi t t nghi p, thi cao đ ng, đ i h c ư
thi h c sinh gi i các c p th ng yêu c u HS v m t trong s các lo i bi u đ sau: ườ
hình c t, hình tròn, hình đ ng (đ th ), hình mi n (ho c di n), bi u đ k t h p c t ườ ế
và đ ng. M i lo i bi u đ dùng đ th hi n m t ho c nhi u m c đích khác nhau:ườ
Bi u đ hình c t
- Bi u đ c t đ n: ơ th hi n qui đ ng thái phát tri n c a m t đ i
t ng đ a lí.ượ
- Bi u đ c t ghép (c t nhóm) có cùng đ n v tính: ơ th hi n s so sánh qui
đ ng thái phát tri n c a các đ i t ng đ a lí. ượ
- Bi u đ c t ghép (c t nhóm) có các đ n v tính khác nhau: ơ th hi n rõ s so
sánh qui môđ ng thái phát tri n c a các đ i t ng đ a lí. ượ
- Bi u đ c t ch ng v theo s li u tuy t đ i: th hi n nh t s so sánh
qui mô c a các đ i t ng đ a lí. ượ
- Bi u đ c t ch ng v theo s li u t ng đ i: ươ th hi n nh t c c uơ
thành ph n c a m t t ng th .
- Bi u đ thanh ngang: d ng đ c bi t c a bi u đ c t, không th hi n cho
các đ i t ng theo th i gian. ượ
Tóm l i, bi u đ c t th ng dùng đ th hi n đ ng thái phát tri n c a đ i ư
t ng, so sánh t ng quan đ l n (quy mô) gi a các đ i t ng ho c th hi n cượ ươ ư ơ
c u thành ph n c a m t t ng th . Tuy nhiên, lo i bi u đ này thích h p nh t trong
vi c th hi n s so sánh t ng quan v đ l n gi a các đ i t ng đ ng thái ươ ượ
phát tri n c a đ i t ng. ượ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 2
CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12 ƯỠ 09/ 2010
Bi u đ theo đ ng (đ th , đ ng bi u di n) ườ ườ :
- Bi u đ 1 ho c nhi u đ ng khác nhau ườ v theo giá tr tuy t đ i : thích
h p nh t trong vi c th hi n tình hình, di n bi n ế c a m t hay m t s đ i t ng đ a ượ
qua m t chu i th i gian (có s năm nhi u t ng đ i liên t c) nh : s thay đ i ươ ư
s n l ng m t ho c m t s lo i cây tr ng qua các năm, s n l ng l ng th c ượ ượ ươ
trong m t th i kì, s phát tri n v dân s và s n l ng lúa qua các th i kì... ượ
- Bi u đ nhi u đ ng khác nhau v theo giá tr t ng đ i (%): ườ ươ thích h p
nh t trong vi c th hi n t c đ tăng tr ng ưở (t c đ gia tăng, t c đ phát tri n)
c a m t s đ i t ng đ a qua các năm nh : di n tích, năng su t s n l ng ư ư ượ
lúa, s n l ng c a m t s ngành công nghi p, s l ng gia súc, gia c m c a ngành ượ ượ
chăn nuôi, t c đ tăng tr ng v kh i l ng v n chuy n c a các ngành giao thông ưở ượ
v n t i,...
Bi u đ k t h p c t và đ ng: ế ườ
Thích h p trong vi c bi u th m i t ng quan gi a đ l n đ ng thái phát ươ
tri n c a các đ i t ng đ n v khác nhau ượ ơ . VD di n tích s n l ng lúa/ ượ
phê... qua các năm, l ng m a và nhi t đ , s d án và s v n đ u t tr c ti p c aượ ư ư ế
n c ngoài vào Vi t Nam qua các năm,... ướ
Bi u đ hình tròn (ho c vuông) :
- Bi u đ hình tròn : u đi m n i b t trong vi c th hi n ư c c u ơ c a đ i
t ng t i ượ m t m c th i gian nh t đ nh .
- Bi u đ các hình tròn bán kính khác nhau: thích h p trong vi c th hi n
c s so sánh v quy c c u ơ c a đ i t ng ượ các đ a đi m ho c th i gian
khác nhau.
=> Bi u đ hình tròn u th trong vi c th hi n ư ế c c u thành ph n c aơ
m t t ng th , th hi n s so sánh v quy mô , c c u thành ph nơ c a đ i t ng. ượ
Bi u đ mi n :
- Bi u đ mi n theo s li u t ng đ i ươ : th hi n đ c c ư c c u thành ph nơ
và đ ng thái phát tri n c a các thành ph n.
- Bi u đ mi n theo s li u tuy t đ i: th hi n đ c ượ qui đ ng thái
c a đ i t ng. ượ
+ Căn c vào li dn, bng s liu và yêu cu ca bài tp:
- L i d n đ c đi m c a b ng s li u trong bài t p m t trong nh ng c ơ
s đ xác đ nh lo i bi u đ , VD:
+ Trong l i d n các t tình hình, s thay đ i, di n bi n, tăng tr ng, ế ưở
phát tri n, gia tăng,... kèm theo m t chu i th i gian qua các năm t ... đ n.... ế
=> Nên ch n bi u đ đ ng bi u di n. ườ
+ Trong l i d n các t qui mô, di n tích, kh i l ng, s dân, kim ng ch ượ
xu t nh p kh u,... kèm theo m t vài m c th i gian, th i kì, giai đo n ( vào
năm..., trong năm..., trong các năm..., qua các th i kì...)=> Nên ch n bi u đ hình
c t
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 3
CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12 ƯỠ 09/ 2010
+ Trong l i d n có các t c c u, t tr ng phân theo, chia theo, phân ra, baoơ
g m, trong đó,... s năm trong b ng s li u không quá 3 m c => Nên ch n bi u
đ hình tròn; th hi n qui c c u ơ => Ch n bi u đ tròn bán kính khác
nhau.
+ Trong l i d n các t c c u, t tr ng phân theo, chia theo, phân ra,ơ
bao g m, trong đó,... và s năm trong b ng s li u có t 4 m c năm tr nên => Nên
ch n bi u đ hình mi n theo s li u t ng đ i. Ng c l i, n u 1-3 m c năm ươ ượ ế
ho c cùng năm nh ng các đ a đi m khác nhau => Ch n bi u đ tròn ho c c t ư
ch ng theo giá tr t ng đ i. ươ
- Khi l a ch n lo i bi u đ c n phân tích các yêu c u c a đ ra đ xác
đ nh m c đích th hi n c a bi u đ : thu c v đ ng thái phát tri n c a hi n t ng, ượ
so sánh t ng quan đ l n gi a các hi n t ng, th hi n c c u thành ph n c aươ ượ ơ
t ng th hay k t h p gi a các yêu c u đó v i nhau. ế
=> Tóm l i, đ l a ch n đ c bi u đ thích h p nh t c n ph i căn c vào ượ
các y u t : kh năng th hi n c a bi u đ ; l i d n, đ c đi m c a b ng s li u đãế
cho và yêu c u c a đ ra.
c) Bước 3: X lí s liu (nếu cn)
Trên c s lo i bi u đ đã l a ch n b ng s li u trong đã cho, c n xemơ
xét
xác đ nh xem đ v bi u đ theo yêu c u c a đ bài c n ph i x s
li u hay không, n u thì tính toán nh th nào? D i đây m t s phép tình ế ư ế ướ
th ng đ c s d ng trong quá trình v bi u đ :ườ ượ
Đ i v i yêu c u v bi u đ c c u ơ b ng s li u đã cho tính b ng giá
tr tuy t đ i thì c n tính t l % c a các thành ph n trong c c u t ng th : ơ
Đ i v i bi u đ hình tròn đ v bi u đ m t cách chính xác sau khi x
s li u c n ph i tính t l % c a t ng thành ph n t ng ng v i góc ươ
tâm (1%= 3,60). Tuy nhiên, HS không nh t thi t ph i ghi ph n này vào ế
trong ph n bài làm song c n thi t ph i ghi c th t ng t l % vào t ng ế
thành ph n c a bi u đ tròn (trong ph n v bi u đ ).
Đ i v i yêu c u v bi u đ c c u qui ơ c a các đ i t ng qua 2 ư
ho c 3 năm b ng s li u giá tr tuy t đ i thì bên c nh vi c tính t l
c a t ng thành ph n nh trên c n ph i tính bán kính hình tròn đ th hi n ư
t ng quan v qui mô c a đ i t ng theo cách sau:ươ ượ
G i giá tr c a năm th nh t ng v i hình tròn có di n tích S1 và bán kính R1.
G i giá tr c a năm th hai ng v i hình tròn có di n tích S2 và bán kính R2.
Ta có công th c tính t ng quan bán kính c a 2 hình tròn: ươ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 4
Thành ph n A
T ng th
T tr ng c a thành ph n A (%) = x 100
R2 = R1
S2
S1
CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12 ƯỠ 09/ 2010
Thay s vào ta s tính đ c nh ng thông s c n thi t, cho R1 b ng m t đ i ượ ế
l ng nh t đ nh (VD R1 = 2 cm), ta s tính đ c R2,...ượ ượ
Đ i v i yêu c u v bi u đ t c đ tăng tr ng ưở c a m t s s n ph m
b ng s li u đã cho s li u tuy t đ i v i các đ n v khác nhau, thì ph i ơ
tính t c đ tăng tr ng c a t ng s n ph m so v i giá tr c a năm g c nh ư ư
sau:
L y năm đ u tiên trong dãy s li u năm g c (năm g c b ng 100%), ta
có t c đ tăng tr ng c a năm sau so v i năm g c là: ưở
Trong đó: Tt t c đ tăng tr ng c a năm sau so v i năm g c, Gs giá ưở
tr c a năm sau, Gg là giá tr c a năm g c.
Tính ch s phát tri n (m c tăng liên hoàn) là m c tăng
c a năm sau so v i năm tr c đ c tính theo công th c: ướ ượ
Trong đó: Tt t c đ tăng tr ng c a năm sau so v i năm g c, Gs giá ưở
tr c a năm sau, Gt là giá tr c a năm tr c. ướ
Tính t su t gia tăng t nhiên c a dân s :
T su t gia tăng t nhiên (%) = T su t sinh thô (‰) – t su t t thô (‰)
(chú ý sau khi tính xong c n chuy n v đ n v %) ơ
Tính t su t gia tăng c gi i c a dân s : ơ
T su t gia tăng c gi i (%) = T su t xu t c – t su t nh p c ơ ư ư
Tính năng su t c a m t lo i cây tr ng nào đó:
Tính bình quân l ng th c theo đ u ng iươ ườ
Tính thu nh p bình quân theo đ u ng i ườ
Tính giá tr xu t nh p kh u (t ng kim ng ch xu t nh p kh u)
Giá tr xu t nh p kh u = giá tr xu t kh u + giá tr nh p kh u
Tính cán cân xu t nh p kh u
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 5
BQLT =
S n l ng LT ượ
S dân
(kg/ ng i)ườ
Năng su t =
S n l ng ượ
Di n tích gieo tr ng
(t / ha)
Thu nh p BQ =T ng GDP (ho c GNP)
S dân
(USD/ ng i) ho c VND ườ
/ng iườ
Tt (%) =
Gs
Gg
x 100
Tt (%) =
Gs
Gt
x 100