
CHUYÊN Đ: B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12Ề Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ị 09/2010
B. M T S PH NG TI N THI T B TRONG D Y H C Đ A LÍ L P 12Ộ Ố ƯƠ Ệ Ế Ị Ạ Ọ Ị Ớ
1. SÁCH GIÁO KHOA
2. B N Đ GIÁO KHOAẢ Ồ
3. BI U Đ Đ A LÍỂ Ồ Ị
4. PHI U H C T PẾ Ọ Ậ
5. NG D NG CÁC PH N M M TRONG VI C THI T K BÀI GI NGỨ Ụ Ầ Ề Ệ Ế Ế Ả
ĐI N T Đ A LÍ 12Ệ Ử Ị
1. SÁCH GIÁO KHOA
2. B N Đ GIÁO KHOAẢ Ồ
3. BI U Đ Đ A LÍỂ Ồ Ị
3.1. Quan ni mệ: Bi u đ là m t hình v cho phép mô t m t cách d dàng, tr cể ồ ộ ẽ ả ộ ễ ự
quan các s li u th ng kê ph n ánh ti n trình c a m t hi n t ng, m i t ng quanố ệ ố ả ế ủ ộ ệ ượ ố ươ
v đ l n c a các đ i t ng ho c c c u thành ph n c a m t t ng th ,... c a cácề ộ ớ ủ ố ượ ặ ơ ấ ầ ủ ộ ổ ể ủ
s v t, hi n t ng và quá trình đ a lí.ự ậ ệ ượ ị
3.2. Phân lo i bi u đạ ể ồ
- D a vào b n ch t c a bi u đ : ự ả ấ ủ ể ồ
+ Bi u đ c c u: bi u đ th hi n c c u lao đ ng c a m t lãnh th ...ể ồ ơ ấ ể ồ ể ệ ơ ấ ộ ủ ộ ổ
+ Bi u đ so sánhể ồ
+ Bi u đ đ ng thái: ph n ánh quá trình phát tri n và s bi n thiên theo th iể ồ ộ ả ể ự ế ờ
gian c a các đ i t ng nh : s gia tăng dân s qua các th i kì, s thay đ i c aủ ố ượ ư ự ố ờ ự ổ ủ
nhi t đ và l ng m a qua các tháng trong năm, s thay đ i v di n tích, s nệ ộ ượ ư ự ổ ề ệ ả
l ng lúa qua các năm,...ượ
+ Bi u đ quy mô và c c u: bi u đ c c u di n tích cây công nghi p lâuể ồ ơ ấ ể ồ ơ ấ ệ ệ
năm Tây Nguyên qua 2 năm khác nhau,...ở
+ Bi u đ c c u và đ ng thái: bi u đ th hi n s chuy n d ch c c u theoể ồ ơ ấ ộ ể ồ ể ệ ự ể ị ơ ấ
ngành, bi u đ c c u xu t nh p kh u,... (qua ít nh t 4 m c th i gian).ể ồ ơ ấ ấ ậ ẩ ấ ố ờ
- D a vào hình th c th hi n c a bi u đ : ự ứ ể ệ ủ ể ồ
+ Bi u đ tròn. ể ồ
+ Bi u đ đ ng bi u di n (đ th , bi u đ hình đ ng).ể ồ ườ ể ễ ồ ị ể ồ ườ
+ Bi u đ c t (c t đ n, c t nhóm, bi u đ thanh ngang, tháp tu i). ể ồ ộ ộ ơ ộ ể ồ ổ
+ Bi u đ mi n (bi u đ mi n th hi n s li u tuy t đ i, bi u đ mi n thể ồ ề ể ồ ề ể ệ ố ệ ệ ố ể ồ ề ể
hi n s li u t ng đ i).ệ ố ệ ươ ố
+ Bi u đ k t h p gi a c t và đ ng.ể ồ ế ợ ữ ộ ườ
3.3. Quy trình thành l p bi u đ (v bi u đ )ậ ể ồ ẽ ể ồ
a) Bước 1: Xác định nội dung mà biểu đồ phải thể hiện:
+ Ti n trình phát tri n c a m t hi n t ng hay m t s hi n t ng đ a lí (giaế ể ủ ộ ệ ượ ộ ố ệ ượ ị
tăng dân s , s thay đ i di n tích và s n l ng l ng th c c a m t lãnh th ho cố ự ổ ệ ả ượ ươ ự ủ ộ ổ ặ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 1

CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12Ề Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ị 09/ 2010
t c đ gia tăng c a m t s s n ph m công nghi p qua các năm, t c đ tăng tr ngố ộ ủ ộ ố ả ẩ ệ ố ộ ưở
v kh i l ng hàng hóa c a các ngành v n t i qua các giai đo n,...).ề ố ượ ủ ậ ả ạ
+ S t ng quan và so sánh quy mô gi a các đ i l ng (di n tích và s nự ươ ữ ạ ượ ệ ả
l ng lúa gi a các vùng, s n l ng l ng th c và m c bình quân l ng th c theoượ ữ ả ượ ươ ự ứ ươ ự
đ u ng i hai đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long,...).ầ ườ ở ồ ằ ồ ồ ằ ử
+ C c u c a m t t ng th : c c u các ngành trong GDP, c c u dân s theoơ ấ ủ ộ ổ ể ơ ấ ơ ấ ố
đ tu i,...ộ ổ
+ C v ti n trình và t ng quan v đ i l ng qua các năm: Di n tích gieoả ề ế ươ ề ạ ượ ệ
tr ng và s n l ng cà phê qua các năm c a n c ta,...ồ ả ượ ủ ướ
+ C v m i t ng quan, c c u và ti n trình c a đ i t ng: C c u xu tả ề ố ươ ơ ấ ế ủ ố ượ ơ ấ ấ
nh p kh u c a n c ta qua các năm,...ậ ẩ ủ ướ
C s đ xác đ nh n i dung bi u đ c n th hi n chính là l i d n hay yêuơ ở ể ị ộ ể ồ ầ ể ệ ờ ẫ
c u c a bài t p, bài th c hành: ầ ủ ậ ự V bi u đ th hi n...ẽ ể ồ ể ệ
b) Bước 2: Xác định loại biểu đồ cần vẽ. Đây là b c r t quan tr ng vì n uướ ấ ọ ế
xác đ nh sai lo i bi u đ c n v s kéo theo vi c v bi u đ sai yêu c u, vi cị ạ ể ồ ầ ẽ ẽ ệ ẽ ể ồ ầ ệ
nh n xét s khó có th hoàn thi n. Mu n l a ch n đ c lo i bi u đ thích h pậ ẽ ể ệ ố ự ọ ượ ạ ể ồ ợ
nh t so v i yêu c u c a đ bài c n căn c vào m t s c s sau:ấ ớ ầ ủ ề ầ ứ ộ ố ơ ở
+ Khả năng thể hiện của từng loại biểu đồ: Th c t trên báo chí hay các tàiự ế
li u tham kh o có nhi u lo i bi u đ khác nhau nh ng trong ch ng trình Đ a líệ ả ề ạ ể ồ ư ươ ị
ph thông cũng nh các đ thi trong các kì thi t t nghi p, thi cao đ ng, đ i h c vàổ ư ề ố ệ ẳ ạ ọ
thi h c sinh gi i các c p th ng yêu c u HS v m t trong s các lo i bi u đ sau:ọ ỏ ấ ườ ầ ẽ ộ ố ạ ể ồ
hình c t, hình tròn, hình đ ng (đ th ), hình mi n (ho c di n), bi u đ k t h p c tộ ườ ồ ị ề ặ ệ ể ồ ế ợ ộ
và đ ng. M i lo i bi u đ dùng đ th hi n m t ho c nhi u m c đích khác nhau:ườ ỗ ạ ể ồ ể ể ệ ộ ặ ề ụ
•Bi u đ hình c tể ồ ộ
- Bi u đ c t đ n: ể ồ ộ ơ th hi n rõ ể ệ qui mô và đ ng thái phát tri nộ ể c a m t đ iủ ộ ố
t ng đ a lí.ượ ị
- Bi u đ c t ghép (c t nhóm) có cùng đ n v tính:ể ồ ộ ộ ơ ị th hi n rõ s ể ệ ự so sánh qui
mô và đ ng thái phát tri nộ ể c a các đ i t ng đ a lí.ủ ố ượ ị
- Bi u đ c t ghép (c t nhóm) có các đ n v tính khác nhau:ể ồ ộ ộ ơ ị th hi n rõ s ể ệ ự so
sánh qui mô và đ ng thái phát tri nộ ể c a các đ i t ng đ a lí.ủ ố ượ ị
- Bi u đ c t ch ng v theo s li u tuy t đ i: ể ồ ộ ồ ẽ ố ệ ệ ố th hi n rõ nh t s ể ệ ấ ự so sánh
qui mô c a các đ i t ng đ a lí.ủ ố ượ ị
- Bi u đ c t ch ng v theo s li u t ng đ i: ể ồ ộ ồ ẽ ố ệ ươ ố th hi n rõ nh t ể ệ ấ c c uơ ấ
thành ph n c a m t t ng th .ầ ủ ộ ổ ể
- Bi u đ thanh ngang: ể ồ d ng đ c bi t c a bi u đ c t, không th hi n choạ ặ ệ ủ ể ồ ộ ể ệ
các đ i t ng theo th i gian.ố ượ ờ
Tóm l i, ạbi u đ c t th ng dùng đ th hi n đ ng thái phát tri n c a đ iể ồ ộ ườ ể ể ệ ộ ể ủ ố
t ng, so sánh t ng quan đ l n (quy mô) gi a các đ i t ng ho c th hi n cượ ươ ộ ớ ữ ố ượ ặ ể ệ ơ
c u thành ph n c a m t t ng th . Tuy nhiên, lo i bi u đ này thích h p nh t trongấ ầ ủ ộ ổ ể ạ ể ồ ợ ấ
vi c th hi n ệ ể ệ s so sánh t ng quan v đ l n gi a các đ i t ng và đ ng tháiự ươ ề ộ ớ ữ ố ượ ộ
phát tri n c a đ i t ng. ể ủ ố ượ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 2

CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12Ề Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ị 09/ 2010
•Bi u đ theo đ ng (đ th , đ ng bi u di n)ể ồ ườ ồ ị ườ ể ễ :
- Bi u đ có 1 ho c nhi u đ ng khác nhauể ồ ặ ề ườ v theo giá tr tuy t đ iẽ ị ệ ố : thích
h p nh t trong vi c th hi n ợ ấ ệ ể ệ tình hình, di n bi nễ ế c a m t hay m t s đ i t ng đ aủ ộ ộ ố ố ượ ị
lí qua m t chu i th i gian (có s năm nhi u và t ng đ i liên t c) nh : s thay đ iộ ỗ ờ ố ề ươ ố ụ ư ự ổ
s n l ng m t ho c m t s lo i cây tr ng qua các năm, s n l ng l ng th cả ượ ộ ặ ộ ố ạ ồ ả ượ ươ ự
trong m t th i kì, s phát tri n v dân s và s n l ng lúa qua các th i kì... ộ ờ ự ể ề ố ả ượ ờ
- Bi u đ có nhi u đ ng khác nhau v theo giá tr t ng đ i (%):ể ồ ề ườ ẽ ị ươ ố thích h pợ
nh t trong vi c th hi n ấ ệ ể ệ t cố đ tăng tr ng ộ ưở (t c đ gia tăng, t c đ phát tri n)ố ộ ố ộ ể
c a ủ m t s đ i t ng đ a lí qua các năm nh : di n tích, năng su t và s n l ngộ ố ố ượ ị ư ệ ấ ả ượ
lúa, s n l ng c a m t s ngành công nghi p, s l ng gia súc, gia c m c a ngànhả ượ ủ ộ ố ệ ố ượ ầ ủ
chăn nuôi, t c đ tăng tr ng v kh i l ng v n chuy n c a các ngành giao thôngố ộ ưở ề ố ượ ậ ể ủ
v n t i,...ậ ả
•Bi u đ k t h p c t và đ ng:ể ồ ế ợ ộ ườ
Thích h p trong vi c ợ ệ bi u th m i t ng quan gi a đ l n và đ ng thái phátể ị ố ươ ữ ộ ớ ộ
tri n c a các đ i t ng có đ n v khác nhauể ủ ố ượ ơ ị . VD di n tích và s n l ng lúa/ càệ ả ượ
phê... qua các năm, l ng m a và nhi t đ , s d án và s v n đ u t tr c ti p c aượ ư ệ ộ ố ự ố ố ầ ư ự ế ủ
n c ngoài vào Vi t Nam qua các năm,... ướ ệ
•Bi u đ hình tròn (ho c vuông)ể ồ ặ :
- Bi u đ hình trònể ồ : có u đi m n i b t trong vi c th hi n ư ể ổ ậ ệ ể ệ c c u ơ ấ c a đ iủ ố
t ng t i ượ ạ m t m c th i gian nh t đ nhộ ố ờ ấ ị .
- Bi u đ các hình tròn có bán kính khác nhau: ể ồ thích h p trong vi c th hi nợ ệ ể ệ
c ảs so sánh v quy mô và c c uự ề ơ ấ c a đ i t ng ủ ố ượ ở các đ a đi mị ể ho c ặth i gianờ
khác nhau.
=> Bi u đ hình tròn ể ồ có u th trong vi c th hi n ư ế ệ ể ệ c c u thành ph n c aơ ấ ầ ủ
m t t ng thộ ổ ể, th hi n ể ệ s so sánh v quy môự ề , c c u thành ph nơ ấ ầ c a đ i t ng.ủ ố ượ
•Bi u đ mi nể ồ ề :
- Bi u đ mi n theo s li u t ng đ iể ồ ề ố ệ ươ ố : th hi n đ c c ể ệ ượ ả c c u thành ph nơ ấ ầ
và đ ng thái phát tri nộ ể c a các thành ph n.ủ ầ
- Bi u đ mi n theo s li u tuy t đ i: ể ồ ề ố ệ ệ ố th hi n đ cể ệ ượ qui mô và đ ng tháiộ
c a đ i t ng.ủ ố ượ
+ Căn cứ vào lời dẫn, bảng số liệu và yêu cầu của bài tập:
- L i d n và đ c đi m c a b ng s li u trong bài t p là m t trong nh ng cờ ẫ ặ ể ủ ả ố ệ ậ ộ ữ ơ
s đ xác đ nh lo i bi u đ , VD:ở ể ị ạ ể ồ
+ Trong l i d n có các t ờ ẫ ừ tình hình, s thay đ i, di n bi n, tăng tr ng,ự ổ ễ ế ưở
phát tri n, gia tăng,... ểvà kèm theo là m t chu i th i gian ộ ỗ ờ qua các năm t ... đ n....ừ ế
=> Nên ch n bi u đ đ ng bi u di n.ọ ể ồ ườ ể ễ
+ Trong l i d n có các t ờ ẫ ừ qui mô, di n tích, kh i l ng, s dân, kim ng chệ ố ượ ố ạ
xu t nh p kh u,...ấ ậ ẩ và kèm theo m t vài m c th i gian, th i kì, giai đo n (ộ ố ờ ờ ạ vào
năm..., trong năm..., trong các năm..., qua các th i kì...)=> ờNên ch n bi u đ hìnhọ ể ồ
c tộ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 3

CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12Ề Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ị 09/ 2010
+ Trong l i d n có các t ờ ẫ ừ c c u, t tr ng phân theo, chia theo, phân ra, baoơ ấ ỉ ọ
g m, trong đó,... ồvà s năm trong b ng s li u không quá 3 m c ố ả ố ệ ố => Nên ch n bi uọ ể
đ hình tròn; ồth hi n qui mô và c c u ể ệ ơ ấ => Ch n bi u đ tròn có bán kính khácọ ể ồ
nhau.
+ Trong l i d n có các t ờ ẫ ừ c c u, t tr ng phân theo, chia theo, phân ra,ơ ấ ỉ ọ
bao g m, trong đó,...ồ và s năm trong b ng s li u có t 4 m c năm tr nên ố ả ố ệ ừ ố ở => Nên
ch n bi u đ hình mi n theo s li u t ng đ i. Ng c l i, n u có 1-3 m c nămọ ể ồ ề ố ệ ươ ố ượ ạ ế ố
ho c cùng năm nh ng các đ a đi m khác nhau => Ch n bi u đ tròn ho c c tặ ư ở ị ể ọ ể ồ ặ ộ
ch ng theo giá tr t ng đ i.ồ ị ươ ố
- Khi l a ch n lo i bi u đ c n phân tích kĩ các yêu c u c a đ ra đ xácự ọ ạ ể ồ ầ ầ ủ ề ể
đ nh m c đích th hi n c a bi u đ : thu c v đ ng thái phát tri n c a hi n t ng,ị ụ ể ệ ủ ể ồ ộ ề ộ ể ủ ệ ượ
so sánh t ng quan đ l n gi a các hi n t ng, th hi n c c u thành ph n c aươ ộ ớ ữ ệ ượ ể ệ ơ ấ ầ ủ
t ng th hay k t h p gi a các yêu c u đó v i nhau. ổ ể ế ợ ữ ầ ớ
=> Tóm l i, đ l a ch n đ c bi u đ thích h p nh t c n ph i căn c vàoạ ể ự ọ ượ ể ồ ợ ấ ầ ả ứ
các y u t : kh năng th hi n c a bi u đ ; l i d n, đ c đi m c a b ng s li u đãế ố ả ể ệ ủ ể ồ ờ ẫ ặ ể ủ ả ố ệ
cho và yêu c u c a đ ra.ầ ủ ề
c) Bước 3: Xử lí số liệu (nếu cần)
Trên c s lo i bi u đ đã l a ch n và b ng s li u trong đã cho, c n xemơ ở ạ ể ồ ự ọ ả ố ệ ầ
xét
và xác đ nh xem đ v bi u đ theo yêu c u c a đ bài có c n ph i x lí sị ể ẽ ể ồ ầ ủ ề ầ ả ử ố
li u hay không, n u có thì tính toán nh th nào? D i đây là m t s phép tìnhệ ế ư ế ướ ộ ố
th ng đ c s d ng trong quá trình v bi u đ :ườ ượ ử ụ ẽ ể ồ
•Đ i v i yêu c u v bi u đ c c uố ớ ầ ẽ ể ồ ơ ấ mà b ng s li u đã cho tính b ng giáả ố ệ ằ
tr tuy t đ i thì c n tính t l % c a các thành ph n trong c c u t ng th :ị ệ ố ầ ỉ ệ ủ ầ ơ ấ ổ ể
Đ i v i bi u đ hình tròn đ v bi u đ m t cách chính xác sau khi x líố ớ ể ồ ể ẽ ể ồ ộ ử
s li u c n ph i tính t l % c a t ng thành ph n t ng ng v i góc ố ệ ầ ả ỉ ệ ủ ừ ầ ươ ứ ớ ở
tâm (1%= 3,60). Tuy nhiên, HS không nh t thi t ph i ghi ph n này vàoấ ế ả ầ
trong ph n bài làm song c n thi t ph i ghi c th t ng t l % vào t ngầ ầ ế ả ụ ể ừ ỉ ệ ừ
thành ph n c a bi u đ tròn (trong ph n v bi u đ ). ầ ủ ể ồ ầ ẽ ể ồ
•Đ i v i yêu c u v bi u đ c c u và qui môố ớ ầ ẽ ể ồ ơ ấ c a các đ i t ng qua 2ủ ố ượ
ho c 3 năm mà b ng s li u giá tr tuy t đ i thì bên c nh vi c tính t lặ ả ố ệ ở ị ệ ố ạ ệ ỉ ệ
c a t ng thành ph n nh trên c n ph i tính bán kính hình tròn đ th hi nủ ừ ầ ư ầ ả ể ể ệ
t ng quan v qui mô c a đ i t ng theo cách sau:ươ ề ủ ố ượ
G i giá tr c a năm th nh t ng v i hình tròn có di n tích S1 và bán kính R1.ọ ị ủ ứ ấ ứ ớ ệ
G i giá tr c a năm th hai ng v i hình tròn có di n tích S2 và bán kính R2.ọ ị ủ ứ ứ ớ ệ
Ta có công th c tính t ng quan bán kính c a 2 hình tròn:ứ ươ ủ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 4
Thành ph n Aầ
T ng thổ ể
T tr ng c a thành ph n A (%) =ỉ ọ ủ ầ x 100
R2 = R1√
S2
S1

CHUYÊN Đ : B I D NG H C SINH GI I Đ A LÍ 12Ề Ồ ƯỠ Ọ Ỏ Ị 09/ 2010
Thay s vào ta s tính đ c nh ng thông s c n thi t, cho R1 b ng m t đ iố ẽ ượ ữ ố ầ ế ằ ộ ạ
l ng nh t đ nh (VD R1 = 2 cm), ta s tính đ c R2,...ượ ấ ị ẽ ượ
•Đ i v i yêu c u v bi u đ t c đ tăng tr ng ố ớ ầ ẽ ể ồ ố ộ ưở c a m t s s n ph m màủ ộ ố ả ẩ
b ng s li u đã cho là s li u tuy t đ i v i các đ n v khác nhau, thì ph iả ố ệ ố ệ ệ ố ớ ơ ị ả
tính t c đ tăng tr ng c a t ng s n ph m so v i giá tr c a năm g c nhố ộ ưở ủ ừ ả ẩ ớ ị ủ ố ư
sau:
L y năm đ u tiên trong dãy s li u là năm g c (năm g c b ng 100%), taấ ầ ố ệ ố ố ằ
có t c đ tăng tr ng c a năm sau so v i năm g c là:ố ộ ưở ủ ớ ố
Trong đó: Tt là t c đ tăng tr ng c a năm sau so v i năm g c, Gs là giáố ộ ưở ủ ớ ố
tr c a năm sau, Gg là giá tr c a năm g c.ị ủ ị ủ ố
•Tính ch s phát tri n (m c tăng liên hoàn) ỉ ố ể ứ là m c tăngứ
c a năm sau so v i năm tr c đ c tính theo công th c:ủ ớ ướ ượ ứ
Trong đó: Tt là t c đ tăng tr ng c a năm sau so v i năm g c, Gs là giáố ộ ưở ủ ớ ố
tr c a năm sau, Gt là giá tr c a năm tr c.ị ủ ị ủ ướ
•Tính t su t gia tăng t nhiên c a dân s :ỉ ấ ự ủ ố
T su t gia tăng t nhiên (%) = T su t sinh thô (‰) – t su t t thô (‰)ỉ ấ ự ỉ ấ ỉ ấ ử
(chú ý sau khi tính xong c n chuy n v đ n v %)ầ ể ề ơ ị
•Tính t su t gia tăng c gi i c a dân s :ỉ ấ ơ ớ ủ ố
T su t gia tăng c gi i (%) = T su t xu t c – t su t nh p cỉ ấ ơ ớ ỉ ấ ấ ư ỉ ấ ậ ư
•Tính năng su t c a m t lo i cây tr ng nào đó:ấ ủ ộ ạ ồ
•Tính bình quân l ng th c theo đ u ng iươ ự ầ ườ
•Tính thu nh p bình quân theo đ u ng i ậ ầ ườ
•Tính giá tr xu t nh p kh u (t ng kim ng ch xu t nh p kh u)ị ấ ậ ẩ ổ ạ ấ ậ ẩ
Giá tr xu t nh p kh u = giá tr xu t kh u + giá tr nh p kh u ị ấ ậ ẩ ị ấ ẩ ị ậ ẩ
•Tính cán cân xu t nh p kh uấ ậ ẩ
Bùi Văn Ti n (ếbuivantienbmt@gmail.com ; http://www.violet.vn/vantien2268 ) Page 5
BQLT =
S n l ng LTả ượ
S dânố
(kg/ ng i)ườ
Năng su t =ấ
S n l ngả ượ
Di n tích gieo tr ngệ ồ
(t / ha)ạ
Thu nh p BQ =ậT ng GDP (ho c GNP)ổ ặ
S dânố
(USD/ ng i) ho c VND ườ ặ
/ng iườ
Tt (%) =
Gs
Gg
x 100
Tt (%) =
Gs
Gt
x 100