S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O PHÚ TH
Ở
Ụ
Ạ
Ọ
TR
NG B I D
ƯỜ
Ồ ƯỠ
NG NHÀ GIÁO & CÁN B QU N LÝ GIÁO D C Ộ
Ả
Ụ
Ố
Ụ
CHUYÊN Đ :Ề H TH NG GIÁO D C QU C DÂN Ệ VÀ B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả
Ố Ộ
Ụ
Ấ Ễ
GV: NGUY N ANH TU N T : Nghi p v qu n lý ệ ụ ả ổ
1
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1.
c CHXHCN Vi
ị
ủ ướ
ủ
ệ ề ệ
t Nam, ử
t và h
ị
ố
ướ
ậ
ủ
2.
ị
ị
ủ ướ
ả
ề
3.
Th tìm hi u h th ng Giáo d c qu c dân Vi
t
ử
ướ ạ
ụ
ể
ệ
ệ
ố
ố
4.
ụ ạ ố c CHXHCN Vi
(s a đ i b ổ ổ
ộ ướ
ụ
ử
ệ
ậ
ố
Lu t giáo d c 2005 ộ
t Nam, ị
ố
5.
ộ
6.
ể Qu n lý giáo d c ư
ả ị
ủ
ề
ẫ ế ở
ơ ấ ổ
ụ
ề
ệ ạ ụ
ộ
ộ
ỉ
ạ
ậ
ố
ị
7.
ộ ỉ ạ - NXB
ứ ố ự ệ ể
ụ
ệ
Ngh đ nh 31/2011/NĐ-CP Chính Ph n ị ngày 11 tháng 5 năm 2011v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a ộ ố ề ổ ổ Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP quy đ nh chi ti ng d n thi hành ị ẫ ế ị m t s đi u c a Lu t Giáo d c. ụ ộ ố ề Ngh đ nh s 115/2010/NĐ- t Nam, c CHXHCN Vi Chính Ph n ố ệ CP, ngày 24 tháng 12 năm 2010, quy đ nh trách nhi m qu n lý nhà ệ ị c v giáo d c n Ph m Minh H c: “ Nam”, NCGD s 42, 1996 Qu c h i n sung năm 2009), NXB Chính tr qu c gia, Hà N i, 2009. ụ , NXB ĐHSP, Hà N i, 2008 Tr n Ki m, ầ liên t ch c a BGD&ĐT - BNV s 47/2011/ TTLT - BGD&ĐT Thông t ố ng d n v ch c năng, nhi m - BNV ngày 19 tháng 10 năm 2011 h ứ ướ ch c và biên ch S Giáo d c và Đào t o v , quy n h n, c c u t ụ ạ thu c UBND t nh, thành ph tr c thu c trung ng, Phòng Giáo d c ươ và Đào t o thu c UBND huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh. ộ 50 năm xây d ng và phát tri n s nghi p giáo d c và đào t o ự ự Giáo d c 1995. ụ
2
I. H TH NG GIÁO D C QU C DÂN (HTGDQD)
Ệ Ố
Ố
Ụ
1. Khái ni m:ệ
* H th ng giáo d c qu c dân:
ụ
ệ ố
ệ
ố - Toàn b c quan chuyên trách vi c giáo d c, h c t p ọ ậ ụ - Liên k t ch t ch thành h th ng hoàn ch nh, cân đ i ố ỉ - Xây d ng theo nh ng nguyên t c nh t đ nh ắ - Đ m b o th c hi n chính sách c a qu c gia trong lĩnh v c giáo
ệ ố ẽ
ộ ơ ặ ế ự ả ấ ị ố ữ ệ ự ủ ự ả
d c ụ
3
I. H TH NG GIÁO D C QU C DÂN Ệ Ố nh h 2. Các y u t
ng đ n s hình thành và phát tri n c a HTGDQD
ế ố ả
Ụ ưở
Ố ế
ể ủ
ự
a. Các y u t
ế ố ủ
c a h th ng kinh t ệ ố
ế
xã h i ộ
b. Các yếu tố sư phạm trong nội tại hệ thống b. Các yếu tố sư phạm trong nội tại hệ thống
MT
Kinh tế
HS
GV
Chính trị Xã hội
QL
Khoa học Công nghệ
HTGDQD
PP
ND
Văn hóa
Hệ thống kinh tế xã hội
CSVC
4
Ệ Ố
Ụ
t Nam
I. H TH NG GIÁO D C QU C DÂN 3. Nguyên t c ch đ o xây d ng h th ng GDQD Vi ỉ ạ
ệ ố
Ố ự
ắ
ệ
ộ
ả
ề
ổ
ộ
ủ ủ ế ộ ề
ố ớ
ắ ọ
c h c ti ng nói, ch vi
t
- B o đ m quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng. - Th c hi n t ng b ệ ừ - Đ m b o s bình đ ng v quy n h c t p đ i v i m i công dân. ả ề ự - Đ m b o quy n c a các dân t c thi u s đ ộ ả
ụ ọ ậ ể
ố ượ
ữ ế
ề
ế
ọ
ủ ạ
ự
ụ
ể
- Nhà n - Phát tri n s nghi p giáo d c g n ch t, ph c v s nghi p xây d ng,
ả c ch đ giáo d c ph thông b t bu c. ự ướ ả ẳ ủ ả c a dân t c mình. ộ ủ c gi ữ ự
ệ ụ
ụ ự
ụ
ự
ệ
ệ
ắ
ướ ể ệ ổ
ụ
ụ
ả
vai trò ch đ o trong s nghi p phát tri n giáo d c. ặ b o v T qu c, ph c v CNH,HĐH. - B o đ m tính th ng nh t, cân đ i, liên t c. ả
ố ố
ụ
ấ
ả
ố
5
Ố
I. H TH NG GIÁO D C QU C DÂN 4. Đ c đi m c a h th ng GDQD
Ệ Ố ặ
Ụ ệ ố
ủ
ể
Đ ngộ
Ph c t p ứ ạ
T ch c cao, ứ ổ T t ch c ứ ự ổ & thích nghi
HTGDQD
Có m c tiêu ụ phát tri n ể t ng quát ổ
ố
ấ
Th ng nh t cao
th
n đ nh, ng xuyên
Ph bi n ổ ế & đa d ng ạ
Ổ ị ườ liên t cụ
6
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM
Ố
Ố
Ụ
Ệ
Ệ
Ơ Ấ 1. Khái ni mệ
ọ ộ ọ ,
ụ ố ị ạ ả ạ ạ i ướ ở các c ơ
s ở
- Theo nghĩa h p: S p x p theo tính th b c, có h th ng, đ ng b các c p - Theo nghĩa r ng: c c u ngành h c,c p h c ơ ấ ấ C c u lo i hình c s giáo d c – đào t o, ơ ấ ơ ở C c u qu n lý và s phân b đ a lý m ng l ự ơ ấ giáo d c ụ ế ệ ố ứ ậ ẹ ắ ấ ộ ồ
h c, ngành h c. ọ ọ
7
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề
Ệ Ố ả
Ố ơ ấ
Ụ ỉ
a. L ch s HTGDQD Vi ử ị ệ
ờ ế ỷ t Nam qua các th i kỳ ế
- Th i kỳ phong ki n (111 TCN - n a đ u th k 19). S Đ H TH NG THI C TH I PHONG KI N
Ơ Ồ Ệ Ố
Ế
Thi Đình
Đ nh t giáp ấ Đ nh giáp ị Đ tam giáp
ệ ệ ệ
Thi H iộ
Thi H ngươ
ờ ầ ử Ử Ờ
8
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
Ệ Ố ả
Ụ ỉ
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề a. L ch s HTGDQD Vi
t Nam qua các th i kỳ
Ố ơ ấ ờ
ử
ệ
ị
-
S Đ HTGDQD TH I PHÁP THU C
Ơ Ồ
Ờ
Ộ
Th i Pháp thu c. ờ ộ
ĐH CĐ
Đ i h c, ạ ọ Cao đ ngẳ
B ng Tú tài 2
ằ
Năm th baứ
B ng Tú tài 1
Năm th hai
ằ
ứ
Trung h c ọ Pháp tệ Vi
Năm th nh t ấ ứ
B ng ằ Thành Chung
niên Đ t ệ ứ Đ tam niên ệ Đ nh niên ệ ị Đ nh t niên ệ ấ
Cao Đ ngẳ ti u ể h cọ
ớ
B ng c th y ơ ủ
ằ
Ti uể H cọ pháp t ệ Vi
L p nh t ấ Nhì đ nhệ ị Nh đ nh t ấ ị ệ S đ ng ơ ẳ D b đ ng u ấ ự ị ồ
9
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
Ố ơ ấ
Ụ ỉ t Nam
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM Ệ Ố 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề ả Vi b. Quá trình c i cách HTGDQD ở ệ
ả
-
C i cách giáo d c l n th nh t (7/1950)
ụ ầ
ứ
ấ
ả
S Đ H TH NG GIÁO D C QU C DÂN NĂM
1950
Ơ Ồ Ệ
Ố
Ố
Ụ
Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ
D b đ i h c ự ị ạ ọ (2 năm)
ổ
ấ
Ph thông c p 3 (2 năm)
Trung c pấ chuyên nghi pệ
Trung c pấ Bình dân
ổ
ấ
ề
B túc bình dân
ổ
ấ
ổ
Đào t o ngh ạ CN s c p ơ ấ
Ph thông c p 2 (3 năm) Ph thông c p 1 (4 năm)
S c p bình dân
ơ ấ
V lòng ỡ (1 năm)
M u giáo
ẫ
10
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề b. Quá trình c i cách HTGDQD
Ố ơ ấ t Nam
Ệ Ố ả ả
Ụ ỉ Vi ở ệ
- C i cách giáo d c l n 2(tháng 3/1956) ụ ầ
ả
S Đ H TH NG GIÁO D C QU C DÂN THEO C I CÁCH GIÁO D C NĂM 1956
Ơ Ồ Ệ Ố
Ố
Ụ
Ụ
Ả
Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ
17 tu iổ
(3 năm)
C p III ấ
BTVH c p III
ấ
THCN
14 tu iổ
(3 năm)
C p IIấ
BTVH c p IIấ
D y ngh
ạ
ề
11 tu iổ
(4 năm)
C p 1 ấ
BTVH c p I ấ & xóa mù chữ
L p v lòng ỡ
ớ
6 tu iổ
5 tu iổ
M u giáo
ẫ
11
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
Ố ơ ấ
Ụ ỉ t Nam
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM Ệ Ố 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề ả Vi b. Quá trình c i cách HTGDQD ở ệ
ả
ả
S Đ H TH NG GIÁO D C QU C DÂN THEO C I CÁCH GIÁO D C NĂM 1979
- C i cách giáo d c l n 3 (tháng 1/1979) ụ ầ Ố Ơ Ồ Ệ Ố
Ụ
Ụ
Ả
Ế
TI N SĨ PHÓ TI N SĨ
Ế
Đ I H C Ạ Ọ CAO Đ NGẲ (3- 6 NĂM)
Ấ
BTVH C P III
Ấ
THCN
B CẬ THPT
C P III (3 NĂM)
BTVH C P IIẤ
C P II (4 NĂM)
Ấ
D Y NGH Ạ Ề
B CẬ PTCS
C P I (5 NĂM)
Ấ
GIÁO D C M M NON
Ụ
Ầ
BTVH C P I Ấ & XÓA MÙ CHỮ 12
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM 2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
S¬ ®å hÖ thèng gi¸o dôc quèc d©n viÖt nam theo nghÞ ®Þnh 90/cp ngµy 24/11/1993
CAO H CỌ
TI N SĨ Ế
GIAI ĐO N IIẠ
CAO Đ NGẲ
Đ I H C Ạ Ọ (4-6 NĂM)
GIAI ĐO N IẠ
18 tu iổ
Ề
THCB (3 NĂM)
THCN (3-4 NĂM)
TH NGH Ề (3-4 NĂM)
ĐÀO T O NGH Ạ (1-2 NĂM)
15 tu iổ
15 tu iổ
Ạ
THCS (4 NĂM)
ĐÀO T O NGH Ề (1 NĂM)
11 tu iổ
11 tu iổ
TI U H C (5 NĂM)
Ọ
Ể
6 tu i ổ
6 tu iổ
M U GIÁO (3 NĂM)
Ẫ
NHÀ TRẺ
3-4tháng
13
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
Ố ơ ấ
Ụ ỉ t Nam
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM Ệ Ố 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề ả Vi b. Quá trình c i cách HTGDQD ở ệ
ả
S Đ H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM THEO LU T GIÁO D C NĂM 1998
Ơ Ồ Ệ
Ố
Ố
Ụ
Ụ
Ậ
Ệ
TI N SĨ Ế ( 2-3 NĂM )
CAO H CỌ ( 2 NĂM )
Đ I H C Ạ Ọ ( 4- 6 NĂM )
CAO Đ NGẲ ( 3 NĂM )
THCN (2-4 NĂM)
18 tu iổ
D Y NGH Ề Ạ (1-3 NĂM)
THPT (3 NĂM)
15 tu iổ
Ề
Giáo D c ụ Không Chính Qui
THCS (4 NĂM)
11 tu iổ
GIÁO D C NGH NGHI P
Ụ
Ề
ĐÀO T O NGH Ạ ( 1 NĂM ) Ệ
TI U H C
Ọ (5 NĂM)
Ể
6 tu i ổ
6 tu iổ
M U GIÁO ( 3 NĂM)
Ẫ
GDMN
3-4 tháng
NHÀ TR (3 NĂM) Ẻ
GDPT
14
Ơ Ấ
Ố
Ệ
t Nam
ệ
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ề b. Quá trình c i cách HTGDQD
Ố ơ ấ t Nam
Ụ ỉ Vi ở ệ
Ệ ả ả
S Đ H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM THEO LU T GIÁO D C 2005
Ơ Ồ Ệ Ố
Ố
Ụ
Ụ
Ậ
Ệ
24 tu iổ
21 tu iổ
Ti n sĩ ế (2-4 năm) Th c sĩ ạ (2 năm)
18 tu iổ
Cao đ ngẳ (3 năm)
18 tu iổ
Trung h c ọ chuyên nghi pệ (3-4 năm)
Đ i h c ạ ọ (4-6năm)
ắ
15 tu iổ
D y ngh ề ạ (Dài h n: 1-3 năm ạ ng n h n: < 1 năm) ạ th ng Giáo d cụ ườ THPT (3 năm)
11 tu iổ
THCS (4 năm) xuyên
6 tu i ổ
6 tu iổ
M u giáo
ẫ
3 tu iổ
Nhà trẻ
3-4 tháng
Ti u h c ọ (5 năm) ể
15
Ơ Ấ
Ệ
t Nam
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u HTGDQD Vi ệ ề b. Quá trình c i cách HTGDQD
Ố ơ ấ t Nam
Ệ Ố ả ả
Ụ ỉ Vi ở ệ
S Đ H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM THEO LU T GIÁO D C 2005 (S a đ i b sung năm 2009)
Ơ Ồ Ệ Ố
ổ ổ
Ố
Ụ
Ụ
Ậ
ử
Ệ
24 tu iổ
21 tu iổ
Ti n sĩ ế (2-4 năm) Th c sĩ ạ (2 năm)
18 tu iổ
Cao đ ngẳ (3 năm)
18 tu iổ
Trung h c ọ chuyên nghi pệ (3-4 năm)
th
Đ i h c ạ ọ (4-6năm)
ắ
15 tu iổ
D y ngh ề ạ (Dài h n: 1-3 năm ạ ng n h n: < 1 năm) ạ THPT (3 năm)
11 tu iổ
THCS (4 năm) Giáo d cụ ngườ xuyên
6 tu i ổ
6 tu iổ
M u giáo
ẫ
3 tu iổ
Nhà trẻ
3-4 tháng
Ti u h c ọ (5 năm) ể
16
Ơ Ấ
Ố
Ụ
Ệ
t Nam hi n nay
II. C C U H TH NG GIÁO D C QU C DÂN VI T NAM Ệ Ố 3. Đánh giá hi n tr ng HTGDQD Vi ạ ệ
ệ
ệ
-
T ươ ố hoàn ch nh v c c u ề ơ ấ ỉ
ầ nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ự
c yêu c u c a đ t n ng đ i - Đáp ng yêu c u: ứ ấ ậ ” ch a đáp ng đ - Còn “b t c p ư ượ ứ ạ ầ ấ ướ ủ ng nhân tài ồ ưỡ c trong giai đo n m i. ớ ạ
17
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả
Ộ
Ụ
1. M t s khái ni m a. B máy qu n lý
ộ ố ộ
ệ : h th ng t ệ ố
ả ứ ệ ả ổ
chØnh thÓ
ư
ế ế
ế
ụ
- c c u tr c tuy n ự ơ ấ - c c u tr c tuy n - tham m u ự ơ ấ - c c u ch c năng ứ ơ ấ - c c u tr c tuy n - ch c năng ứ ự ơ ấ ng trình - m c tiêu - c c u ch ươ ơ ấ - c c u ma tr n... ậ ơ ấ
ch c, đ m b o vi c qu n lý trong toàn xã h i ả ộ ả C¬ cÊu: C¸ch tæ chø c, s ¾p xÕp, bè trÝ c¸c bé phËn trong m é t
18
Ụ
- c c u tr c tuy n
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả Ộ 1. M t s khái ni m ệ ộ ố a. B máy qu n lý ả ộ ự
ơ ấ
ế
i ườ Ng lãnh đ oạ ứ ch c t ổ
Người Lãnh đạo Tuyến 1
Người lãnh đạo tuyến 2
B 2 B 1 A 1 A 2
19
Ụ
ệ
- c c u ma tr n
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ộ Ả 1. M t s khái ni m ộ ố a. B máy qu n lý ả ộ ơ ấ
ậ
20
Ụ
ệ
- c c u tr c tuy n – tham m u
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ộ Ả 1. M t s khái ni m ộ ố a. B máy qu n lý ả ộ ự ơ ấ
ư
ế
Tổng giám đốc
Trợ lý TGĐ
P.TGĐ sản xuất P.TGĐ Tài chính P.TGĐ Maketing
Quản trị sản xuất Quản trị nhân sự Qu n tr v t t ị ậ ư ả
Qu n đ c B ả ố Qu n đ c C ả ố Quản đốc A
21
Ụ
Ộ ộ ố ộ
C c u ch c năng
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả 1. M t s khái ni m ệ a. B máy qu n lý ả ơ ấ
ứ
Ng
i ườ
Lãnh đ oạ H th ng ệ ố
Ng
i ườ
Ng
i ườ
ứ
ứ
lãnh đ o ạ ch c năng A
lãnh đ o ạ ch c năng A1
Ng
i LĐ
Ng
i LĐ
ườ B1
ườ B3
Ng i LĐ
ườ B2
22
Ụ
- c c u tr c tuy n - ch c năng
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ộ Ả 1. M t s khái ni m ộ ố a. B máy qu n lý ộ ự
ệ ả ơ ấ
ứ
ế
Ng i ườ
Khâu ch c năng A2
ứ
Khâu ch c năng A1
ứ
lãnh đ o Aạ
Ng Ng i ườ lãnh đ o B2 ạ i ườ lãnh đ o B1 ạ
23
Ụ
ệ
ng trình – m c tiêu (A là c quan th a hành)
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ộ Ả 1. M t s khái ni m ộ ố a. B máy qu n lý ả ộ - c c u ch ơ ấ
ươ
ụ
ừ
ơ
Ng i ườ lãnh đ o chung ạ
ườ
Ng ch
i lãnh đ o ạ ng trình
ươ
đ a ph ng đ a ph ng Ngành, ươ ị Ngành, ươ ị
A1 A2
24
Ộ
Ụ
ệ
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả 1. M t s khái ni m ộ ố
a.
b.
c.
B máy qu n lý ả B máy qu n lý GD&ĐT ả H th ng b máy qu n lý GD&ĐT ộ
ộ ộ ệ ố
ả
25
Ụ
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả Ộ nh h 2. Các y u t
ng t
i s hình thành và phát tri n b máy qu n lý GD
ế ố ả
ớ ự
ưở
ộ
ể
ả
ng qu n lý ả ng qu n lý ả
đ i t đ i t ể ể
ặ ặ
Trong quá
ng ng a. Nh ng y u t a. Nh ng y u t ấ ấ ể ể ộ ộ ủ ủ ố ượ ố ượ
t ế ố ừ ố ượ ữ t ế ố ừ ố ượ ữ - tính ch t, đ c đi m HTGDQD ặ - tính ch t, đ c đi m HTGDQD ặ - đ c đi m c a ngành h c ọ ủ - đ c đi m c a ngành h c ọ ủ - trình đ , kh năng ti p ng c a đ i t ế ứ ả - trình đ , kh năng ti p ng c a đ i t ế ứ ả qu n lýảqu n lýả
ộ
ả ả ự ự
ế ế ệ ệ
ụ ụ ả ả
ổ ủ ổ ủ ơ ơ ứ ứ ơ ở ậ ơ ở ậ ậ ậ ấ ấ
trình hình thành và phát tri n, ể b máy qu n lý ả GD&ĐT ch u nh ị ả ng c a h ủ ưở các y u t ế ố nào?
ỹ ỹ ả ả
b. Bi n đ i c a lĩnh v c qu n lý và s hoàn ế ự b. Bi n đ i c a lĩnh v c qu n lý và s hoàn ế ự thi n c ch qu n lý ả thi n c ch qu n lý ả - các ch c năng, nhi m v qu n lý ệ - các ch c năng, nhi m v qu n lý ệ - c s v t ch t, k thu t, KHCN trang b ị - c s v t ch t, k thu t, KHCN trang b ị cho ho t đ ng qu n lý ạ ộ cho ho t đ ng qu n lý ạ ộ - quan h t p trung và phân c p qu n lý ệ ạ - quan h t p trung và phân c p qu n lý ệ ạ ả ả ấ ấ
c. Môi tr c. Môi tr ng, kinh t ng, kinh t - xã h - xã h ườ ườ ế ế ộị ộị
26
(Ngh đ nh 115/CP)
ị
ị
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ụ Ả 3. T ch c b máy qu n lý GD
ứ ộ
Ộ ổ
ả
ở
ứ ứ ứ ệ ệ ệ
a. Ch c năng, nhi m v c a B GD&ĐT ụ ủ b. Ch c năng, nhi m v và t ổ ụ c. Ch c năng, nhi m v và t ổ ụ Trách nhi m qu n lý nhà n ệ ộ ch c b máy c a S GD&ĐT ứ ủ ch c b máy c a Phòng GD&ĐT ủ ứ c v giáo d c c a UBND c p xã. ủ ụ ướ ộ ộ ề ấ ả
27
Ụ
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ả 3. T ch c b máy qu n lý GD
ứ ộ
Ộ ổ
ả
ể
ỹ
Bài t p phát tri n k năng ậ ch c qu n lý HTGDQD Vi ệ
Đ/c hãy s đ hóa c c u t t Nam theo nh ng g i ý: ơ ấ ổ ơ ồ ữ ợ ứ ả
ỉ ỉ ố ố ủ ủ ộ Ư ộ Ư ệ ệ
ộ ở
Chính ph , UBND t nh(thành ph thu c T ), UBND huy n, UBND xã Chính ph , UBND t nh(thành ph thu c T ), UBND huy n, UBND xã ộB GD&ĐT, B GD&ĐT, ởS GD&ĐT, S GD&ĐT, Phòng GD&ĐT, Phòng GD&ĐT, Nhà tr ườ Nhà tr ườ ng&các c s giáo d c ụ ơ ở ng&các c s giáo d c ụ ơ ở
ự ự
ỉ ạ ỉ ạ ổ ổ ậ ậ
Ch đ o tr c ti p : : Ch đ o tr c ti p ế ế : Trao đ i có s đ ng thu n, ph i h p : Trao đ i có s đ ng thu n, ph i h p ố ợ ự ồ ự ồ ố ợ : Tham m uư : Tham m uư : T v n h tr : T v n h tr ư ấ ư ấ ỗ ợ ỗ ợ
28
III. B MÁY QU N LÝ GIÁO D C Ụ Ả 3. T ch c b máy qu n lý GD
Ộ ổ
ứ
ộ
ả
CHÍNH PHỦ
UBND T NHỈ (THÀNH PH )Ố
B GD&ĐT Ộ
UBND HUY NỆ (QU N)Ậ
PHÒNG GD&ĐT
UBND xã ng…ườ Ph
ƯỜ
C S GIÁO D C
CÁC NHÀ TR Ơ Ở
NG, Ụ
S GD&ĐT Ở
29
I. H th ng giáo d c qu c dân
ệ ố
ố
nh h
ng đ n s hình thành và phát tri n c a
ế
ự
ưở
ố ả
ủ
ể
ơ ả
ỉ ạ
ở
ự
ệ
ắ
ướ
ữ c ta ữ
ặ
II. C c u HTGDQD Vi
ơ ấ
ệ
ủ
ề
ụ 1.Khái ni mệ 2.Các y u t ế HTGDQD 3. Nh ng nguyên t c c b n ch đ o vi c xây d ng HTGDQD n 4. Nh ng đ c đi m c a HTGDQD ể ủ t Nam ệ 1. Khái ni m v c c u HTGDQD ề ơ ấ 2. Quá trình c i cách và đi u ch nh c c u c a HTGDQD ơ ấ ỉ ả 3. Đánh giá hi n tr ng HTGDQD hi n nay ệ
ệ
ộ
III. B máy qu n lý giáo d c ả ộ ố
ệ nh h ố ả
ưở
ng đ n vi c hình thành và phát tri n b ộ
ệ
ế
ể
ạ ụ 1.M t s khái ni m 2. Các y u t ế máy qu n lý GD ả 3. T ch c b máy qu n lý GD các c p ứ
ả
ấ
ộ
ổ
30
CÂU H I TH O LU N
Ỏ
Ậ
Ả
ụ
ệ
Phân tích c c u h th ng giáo d c qu c dân Vi ữ
ố ự
ề
ệ
t Nam hi n nay. ệ Nêu nh ng đ xu t c a đ ng chí nh m xây d ng và hoàn thi n h th ng ệ ố ằ giáo d c qu c dân Vi
ệ ố ồ t Nam?
ơ ấ ấ ủ ệ
ụ
ố
31
32